Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 Thông số HH 1 - Compatibility Mode
Chương 2 Thông số HH 1 - Compatibility Mode
CHƯƠNG 2:
CÁC THÔNG SƠ CƠ BẢN
3
1 ft (Anh) 0,3048 m
HÀNG LỎNG
VÍ DỤ
Tính tỉ trọng của dầu tại nhiệt độ 240C, biết mật
độ tiêu chuẩn là 0,8
11
VÍ DỤ
12
V Hi Hb v
Độ điều chỉnh thể tích (do nhà máy đóng tàu 14
xây dựng
15
RỜI ĐỔ ĐỐNG
XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH VÀ KHỐI LƯỢNG HÀNG 17
RỜI ĐỔ ĐỐNG
XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH VÀ KHỐI LƯỢNG HÀNG 18
RỜI ĐỔ ĐỐNG
XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH VÀ KHỐI LƯỢNG HÀNG 19
RỜI ĐỔ ĐỐNG
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG HÀNG THEO 20
VÍ DỤ
Tính khối lượng hàng xếp tại cảng biết kết quả
giám định mớn nước như sau:
Trước khi xếp: Tmp = Tmt = 5,8 m; Tsp = Tst = 6,0 m ;
Tlp = Tlt = 6,3 m; = 0,73
Sau khi xếp: Tmp = Tmt = Tsp = Tst = Tlp = Tlt = 7,3 m
= 0,76
Trong quá trình xếp tàu nhận 300 T nhiên liệu,
150 T nước ngọt, tiêu thụ 100 T các loại. Biết
chiều dài tàu L= 140 m; chiều rộng B= 16 m.
23
BT 5: Tính khối lượng hàng dỡ tại cảng biết kết quả giám định
mớn nước như sau:
Trước khi dỡ: Tmp = Tmt = 6,5 m; Tsp = Tst = 6,0 m ; Tlp = Tlt = 6,7 m;
= 0,75
Sau khi dỡ: Tmp = Tmt = 4,5 m; Tsp = Tst = 4,6 m ; Tlp = Tlt = 4,7 m ;
= 0,70
Trong quá trình dỡ tàu tiêu thụ 150 T nước ngọt, nhiên liệu và
cung ứng phẩm đồng thời nhận thêm 100 T nước ngọt. Biết chiều
dài tàu L= 105 m; chiều rộng B= 15,5 m.
24
25
Là trọng lượng của tàu khi chở đầy hàng ngập ngang đường nước mặn
mùa hè
DH = G Vỏ +GMáy + QH + G DT + GTV = . H. LTK.BTK.TH ; (tấn)
Trong đó: : là tỷ trọng nước biển (M3/T)
o , H : Là hệ số béo thể tích phầm ngâm nước của tàu khi không hàng và
khi đầy hàng
L0,B0,T0 : chiều lài, chiều rộng, chiều chìm của tàu khi chỉ có trọng lượng vỏ
và máy tàu
LTK,BTK,TH : Chiều dài, rộng, chìm khi tàu chở đầy hàng ngập ngang đường
Summer
GVỏ, , GMáy : Trọng lượng vỏ và trọng lượng máy tàu ; (T)
GDT : Trọng lượng các thành phần dự trữ ; (T)
QH : Trọng lượng hàng hoá xếp xuống tàu để đạt mớn nước S ; (T)
QTV : Trọng lượng thuyền viên và hành lý của họ ; ( T )
27
VÍ DỤ
Trước khi xếp hàng lượng chiếm nước Dd = 3800T, sau khi
xếp Dc = 101000T. Trong quá trình xếp hàng nhận 340T
nhiên liệu, 105T nước và 4T thực phẩm. Cũng trong thời gian
đó tiêu hao mất 10T nhiên liệu, 16T nước, 5T dự trữ khác,
Q = Dc – Dd – (± Δq)
30
VÍ DỤ
Trước khi dỡ hàng lượng chiếm nước Dd = 11000T, sau khi
dỡ Dc = 4000T. Trong quá trình dỡ hàng nhận 370T nhiên
liệu, 200T nước và các loại dự trữ khác là 45T. Cũng trong
thời gian đó tiêu hao mất 15T nhiên liệu, 20T nước, 7T
lương thực thực phẩm, đồng thời phải bơm ra 50T nước
balat
Xác định trọng lượng hàng dỡ ra khỏi tàu
Q = Dc – Dd – (± Δq)
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG HÀNG THEO PHƯƠNG 31
Xác định khối lượng dựa vào lượng chiếm nước của tàu
- Khi hệ số béo thể tích không đổi const
D . .L.B(T h 2 Thi )
Khi hệ số béo thay đổi
D .L.B ( 2 T h 2 1 Th1 )
tỷ trọng của nước (T/m3)
L, B: kích thước tàu (m)
Th1 Th 2, : Mớn nước trung bình của tàu trước và sau
khi xếp, dỡ hàng (m)
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG HÀNG THEO PHƯƠNG 32
Q D qi
D . L . B ( 2 T h2 1 T h1 )
XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG HÀNG THEO PHƯƠNG 33