Professional Documents
Culture Documents
Duoc Lieu 1 Tong Hop Trac Nghiem Co Dap An Phan 1
Duoc Lieu 1 Tong Hop Trac Nghiem Co Dap An Phan 1
Duoc Lieu 1 Tong Hop Trac Nghiem Co Dap An Phan 1
GLYCOSID TIM
2. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của:
3. Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nối
a. Ester@
b. Ether
c. Acetal
d. Bán acetal
5. Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là:
a. Diglycosid@
b. Biosid
c. Dimer
d. Disaccharid
6.O-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và phần còn lại nối với nhau bằng dây nối:
a. Ether
b. Ester
c. Ether đặc biệt @
d. Ester đặc biệt
1
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
a. Cardanolid
b. Bufadienolid @
c. Cardenolid
d. Bufanolid
8. Cấu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây là đúng nhất cho glycosid tim
a. Cis-trans-cis@
b. Cis-syn-cis
c. Cis-anti-trans-syn-cis
d. Cis -trans-anti -syn-cis
9. Các nhóm thế thường gặp hơn cả trên khung của glycosid tim thường là
a. Nhóm OH@
b. Nhóm Metyl
c. Nhóm methoxy
d. Nhóm acetyl
10. Theo lý thuyết , glycosid tim có thể âm tính với phản ứng (với thuốc thử) nào dưới đây:
a. Raymond-Marthoud
b. Xanthydrol
c. Keller-Kiliani
d. Cả 3 thuốc thử trên@
11. Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là:
a. Digitallin
b. Digitoxigenin@
c. Gitoxigenin
d. Cannogenol
12. Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong các glycosid khác là:
a. Đường hexose
b. Đường 2 hay 2,6-oxy
c. Đường 5 carbon
d. Đường 2- hay 2,6- dideoxy@
13. Theo dược điển các nước có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng:
a. Đơn vị quốc tế
b. Đơn vị thỏ
c. Đơn vị bồ câu@
d. Cả 3 loại trên
2
14. Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các
a. Bufanolid
b. Bufadienolid
c. Cardenolid@
d. Tên gọi khác
15. Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng một nhóm vòng lacton 5 cạnh hay 6 cạnh
chủ yếu là do:
khung 16.Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu
trúc ở:
17. Có thể phân biệt glycosid tim (có vòng lacton 5 cạnh) và saponin bằng
18. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
a. Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không làm mất tác
dụng trợ tim@
b. Vòng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim
c. Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim
d. Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim
a. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
b. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh@
c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường
kiềm yếu
d. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim
10.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong lá trúc đào là:
a. Digitalin
3
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
b. Scillarosidin
c. Neriolin @
d. Adynerin
21. Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt G-strophanthin và K-strophanthin:
a. Legal
b. Xanthydrol@
c. Lieberman-Burchard
d. Raymond –Marthoud
22. Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt digitoxigenin và gitoxigenin
a. Tattje@
b. Lieberman-Burchard
c. Kedde
d. SbCl3/CHCl3
23. Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thông thiên, cắn MeOH được hòa tan trong
BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa:
24. Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, nên chọn dược liệu thuộc họ nào
dưới đây:
a. Menispermaceae
b. Apocynaceae@
c. Rubiaceae
d. Araliaceae
25. Trình bày các loại dây nối glycosid, loại dây nối nào phổ biến nhất trong các glycosid
có trong tự nhiên:
a. O-glycosid@
b. C-glycosid
c. N-glycosid
d. S-glycosid
26. Một glycosid có 2 đường gắn vào một mạch đường trên phần aglycon được gọi là:
a. Diglycosid
b. Biosid@
c. Dimer
d. Disaccharid
4
27. Chất nào dưới đây thuộc nhóm polysaccharid:
a. Glucose
b. Manno-glucan@
c. Saccarose
d. Maltose
28. Về lý thuyết, để khẳng định một glycosid tim thì phải có phản ứng với thuốc thử nào dưới
đây:
a. Xanthydrol
b. Raymond –Marthoud
c. Lieberman-Burchard
d. Cả a,b,c@
29. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Dương địa hoàng tía là:
a. Digitalin@
b. Gitoxin
c. Purpurea glycosid A
d. Purpurea glycosid B
30. Hoạt chất chính được chiết xuất trong Dương địa hoàng lông là:
a. Lanatosid A
b. Digoxin
c. Lanatosid B
d. Lanatosid C@
31. Hoạt chất nào dưới đây trong 3 loài Strophanthus (không kể loài ở việt nam) ưa được sử
dụng làm thuốc trợ tim
a. Ouabain@
b. G-strophanthin
c. H-strophanthin
d. Neriolin
32. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong các loài Strophanthus ở Việt Nam là:
a. K-strophanthin
b. G-strophanthin
c. D-strophanthin@
d. H-strophanthin
5
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
34. Phần đường của glycosid trợ tim là loại đường đặc biệt nên có vai trò:
35. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Thông thiên là:
a. Thevetin A,B@
b. Olitorisid
c. Digitalin
d. Gitoxin
a. Bằng K-strophanthin
b. Gấp 2 lần digitalin
c. Gấp 10 lần G-strophanthin
d. Gấp 2 lần K-strophanthin và gấp 10 lần digitalin@
37. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để vừa định tính và định lượng gitoxigenin
a. Lieberman-Burchard
b. Tattje@
c. Legal
d. Keller-Kiliani
38. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giúp phân biệt Ouabain và Thevetin B:
a. Lieberman-Burchard
b. Xanthydrol
c. Keller-Kiliani
d. B,c, đúng@
a. Dễ bị thủy phân@
b. Khó bị thủy phân
c. Phải thủy phân bằng cả tác nhân hóa học và sinh học
d. Không thể thủy phân
40. Bộ phận dùng để chiết glycosid tim trong các loài Strophanthus là:
a. Lá
b. Quả
6
c. Thân
d. Nhân hạt@
a. Glucosid nghĩa là 1 phân tử không phải là đường liên kết với 1,2 hoặc 3 phân tử
đường nhưng đều là glucose@
b. Monoglycosid nghĩa là trong mạch đường chỉ có 1 phân tử đường
c. Pseudoglycosid là 1 tên gọi theo phần không đường của heterosid
d. a,b,c đều đúng
a. Uzarigenin@
b. Neriantin
c. Oleandrin
d. Không có chất nào do A/B cis trans mất tác dụng
1.Pseudoglycosid có cấu tạo gồm dây nối ester hoặc bán acetal
2.Puerarin là O-glycosid
a. 1,2,4
b. 3,4
c. 3@
7
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
d. 3,5
47. Các phản ứng định tính đường 2-deoxy xảy ra trong môi trường nào?
a. Kiềm
b. Acid @
c. Tùy phản ứng
d. H2O
a. Đường 2-deoxy
b. Steroid có OH ở C16
c. Tất cả các Steroid
d. a,b
49. Hydrazin hydrat được dùng trong phản ứng Pesez-Jensens nhằm mục đích gì?
50. Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên aglycon được gọi là:
a. Diglycosid
b. Bidesmosid
c. Dimer
d. A,b,c đều đúng
e. A,b đúng@
Ức chế men Na+-K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ vào cơ dẫn đến tăng co bóp cơ tim
8
a. 1,2,3
b. 1,3,4@
c. 1,4,5
d. 1,3,4,5
53. Phản ứng Raymond-Marthoud được thực hiện trong môi trường gì ?
a. Kiềm@
b. Acid
c. CHCl3
d. H2O
a. OH tại C5
b. OH tại C12
c. OH tại C5 và C10 có gắn nhóm CHO@
d. OH tại C5 và OH ở C19
a. Digitalin
b. Digitoxin
c. Gitalotoxin
d. Digoxin@
56. Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là nhóm OH định hướng beta ở
a. C-3
b. C-16
c. C-12
d. C-14@
57. Có thể sơ bộ xác định có glycosid tim trong dược liệu khi các phản ứng sau đây dương
tính:
a. Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB
b. Baljet, Xanthydrol, LB@
c. Baljet, Legal, Xanthydrol
d. Keller-Kiliani, Raymond-Marthoud, Baljet
9
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
58. Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường là:
59.Theo lý thuyết, các glycosid tim có thể âm tính với thuốc thử:
a. Raymond-Marthoud
b. Keller-Kiliani
c. Xanthydrol
d. A,b,c@
60. Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng lên tim là:
a. Digitalin
b. Digitoxigenin@
c. Gitoxigenin
d. Cannogenol
61. Khi chỉ được tiến hành một phản ứng để định tính glycosid tim, tốt hơn nên chọn phản
ứng trên:
a. Phần đường@
b. Vòng lacton
c. Phần khung steroid
d. 1 trong 3 loại trên đều được
62. Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim không nên chọn dược liệu thuộc
họ nào dưới đây:
a. Apocynaceae
b. Rubiaceae@
c. Ranunculaceae
d. Scrophulariaceae
63. Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thevetia peruviana, cắn MeOH được hòa tan
trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước.Dung dịch nước chứa:
64. Phương pháp hữu hiệu để phân biệt glycosid tim nhóm cardenolid với nhóm bufadienolid:
10
b. Xanthydrol, Keller-Kiliani
c. Dùng phương pháp sinh vật
d. Dùng phương pháp phổ UV, NMR@
e. Tất cả đúng
65. Các glycosid tim có nhóm OH ở C-16 cho phản ứng dương tính với thuốc thử:
a. Baljet, Kedde
b. Pesez-Jensen, Tattje@
c. Xanthydrol,Keller-Kiliani
d. Raymond Marthoud, Legal
66. Theo định nghĩa rộng thì glycosid là những hợp chất hữu cơ do có sự ngưng tụ của:
a. Có phần đường liên kết với genin bằng dây nối ete
b. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối ester@
c. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối acetal
d. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối bán acetal
a. Oxy hóa
b. Khử
c. Trùng hợp hóa
d. Thủy phân@
69. Tính chất nào sau đây phù hợp với các glycosid
11
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
e. a,b,c đúng
a. Phản ứng Raymond Marthoud cho dung dịch màu tím không bền chuyển thành xanh
dương
b. Phản ứng Kedde cho dung dịch đỏ tía
c. Phản ứng vòng Bufadienolid cho màu tím
d. Cả a,b,c đều đúng@
a. Khi gắn đường vào nhóm OH ở C19 làm tăng tác dụng của glycosid tim
b. Khi thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ làm mất tác dụng
của glycosid tim@
c. Cấu trúc Cis của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim
d. Cả a,b,c đều đúng
74. Thuốc thử đặc trưng của vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:
a. Lieberman-Burchard
b. Raymond-Marthoud@
c. Tattje
d. Cả b,c đều đúng
e. Cả a,c đều đúng
a. Hạt đay
b. Hạt thông thiên @
c. Hạt sừng dê hoa vàng
d. Hạt mướp sát
76. Các thay đổi trong cấu trúc sau đây có thể làm giảm hoặc mất tác dụng của glycosid tim:
77. Liên quan giữa các phần cấu trúc và tác dụng sinh học của glycosid tim:
12
a. Phần đường quyết định tác dụng sinh học, phần aglycon ảnh hưởng đến sự hòa tan
b. Phần aglycon và phần đường đều có vai trò như nhau
c. Phần aglycon quyết định tác dụng sinh học, phần đường ảnh hưởng đến sự hòa tan@
d. Tùy theo chất cụ thể, phần aglycon hoặc phần đường sẽ quyết định tác dụng sinh học
78.Người ta dùng phương pháp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì:
a. Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp
glycosid tim@
b. phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn
c. phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản hơn
d. phương pháp hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim
78.Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim là
a. Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thử nghiệm
b. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thử nghiệm
c. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệm
d. Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm@
79. Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía:
a. Độ ẩm < 8%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
b. Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm
c. Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
d. Độ ẩm < 3%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm@
a. Giúp các glycosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng@
b. Giúp các glycosid tim dễ bị thủy phân, hạn chế độc tính
c. Ngăn cản sự hòa tan của các glycosid tim, giúp tăng tác động tại chỗ
d. Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng
a. Digitalin
b. Purpurea glycosid A và B
c. Latanosid A,B,C,D,E@
d. Digitalin và digoxin
82. Phát biểu nào sau đây là sai về Dương địa hoàng lông
13
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
83. Trong chiết xuất digitalin trong Dương địa hoàng tía, người ta phải :
a. Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
b. Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
c. Không cần ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để enzyme hoạt
động@
d. Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b
a. Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lông
b. Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía@
c. Dương địa hoàng lông và Dương địa hoàng tía có độc tính như nhau
d. Cả a,b,c đều sai
85.Digitalin :
a. Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy@
b. Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
c. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
d. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy
86.Để phân biệt các loài Strophanthus, người ta có thể dựa vào :
a. S.hipidus, S.gratus,S.divaricatus
b. S.hipidus, S.gratus,S.kombe@
c. S.sarmentosus, S.hipidus, S.gratus
d. S.kombe, S.gratus, S.divaricatus
88. Phát biểu nào sau đây là không đúng về sừng dê hoa vàng:
a. Strophanthus hispidus
b. Hạt đay
c. Mướp xác
14
d. Bồng bồng
90. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với Trúc đào:
91. Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim:
a. Oleandrin
b. Desacetyl oleandrin
c. Neriantin @
d. Cả a, b, c đều sai
92. Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng lên tim đáng kể vì:
93. Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược liệu là lá Trúc
đào:
a. Lá
15
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
b. Hoa
c. Hạt@
d. Vỏ quả
97. Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:
98. Điều nào dưới đây không đúng về glycosid tim sử dụng trong điều trị:
99. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:
a. Thuốc thử Xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
b. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh@
c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường
kiềm yếu
d. Thuốc thử Legal cho màu đỏ tím với glycosid tim
100. Có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng:
a. Đơn vị ếch
b. Đơn vị mèo
c. Đơn vị chim bồ câu
d. Cả 3 loại trên@
101. Hoạt chất chính trong Hành biển hoa trắng là:
a. Glycosid tim
b. Scillarosidin
c. Digitoxigenin
d. Glycosid tim thuộc nhóm bufadienolid@
102. Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các:
a. Cardanolid
b. Bufadienolid
c. Cardenolid
d. Bufanolid
103. Theo dược điển các nước, có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng
16
a. Đơn vị quốc tế
b. Đơn vị thỏ
c. Đơn vị chim bồ câu@
d. Cả 3 loại trên
17
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
FLAVONOID
a. Asteraceae
b. Fabaceae
c. Rutaceae@
d. Araceae
a. Nước
b. Dung dịch NaOH
c. Ether
d. Dung dịch Amoniac
3. Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon của flavonoid được cấu tạo từ:
a. 3 đơn vị acetat
b. Acid chlorogenic và acetat
c. Acid shikimic@
d. Acid tartric và acetat
a. Rotenoid
b. Auron, chalcon,dihydrochalcon@
c. Isoflavon
d. 4-arylchroman
a. Xanh
b. Cam
c. Vàng
d. Không màu@
6. Nhóm flavonoid nào bị mở vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng vòng trong môi
trường acid
a. Flavon
b. Flavanon@
c. Anthocyanidin
d. Chalcon
7. Cấu trúc flavonoid nào sau đây không có vòng γ-pyron hoặc dihydro γ-pyron
18
a. Flavon,flavanon
b. Falvonol
c. Catechin,chalcon@
d. Flavanonol
8. Phản ứng cyanidin dương tính với flavonoid nào sau đây:
a. Leucoanthocyanidin
b. Flavan 3-ol
c. Chalcon@
d. Anthocyanidin
a. Kiểu vitamin P@
b. Kháng virus
c. Kháng khối u
d. Kháng viêm
a. Cầm máu
b. Chữa chứng lão suy, trí nhớ sút kém@
c. Chống ung thư
d. Loét dạ dày
12. Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chức năng gan mật, hạ cholesterol huyết, lợi
tiểu là các tác dụng của:
a. Diếp cá
b. Hoa hòe
c. Artichaut@
d. Hoàng cầm
19
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
a. Baicalin, scutellarin@
b. Rutin
c. Quercitrin, apigenin
d. Luteolin
a. Sophora japonica L.
b. Polygonum fogopyrum L.
c. Artemisia vulgaris L.
d. Carthamus tinctorius L.@
a. Rễ
b. Lá
c. Hoa
d. Quả@
a. Flavon
b. Isoflavonoid
c. Flavolignan@
d. Neo-flavonoid
a. Khử hóa
b. Oxy hóa
c. Dehydrogen hóa
d. b,c đúng@
20
21. Thành phần hóa học nào có thể gặp ở Cam, Chanh và Quít:
a. Cam
b. Quít
c. Chanh
d. Bưởi@
a. Cam@
b. Quít
c. Chanh
d. Bưởi
21
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
a. Meteria medica
b. Pharmacognosy@
c. Physiopharmacognosy
d. Pharmaceutish Biologie
3. Giữa các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào cao hơn ?
4. Loại cao nào thường chỉ gồm một nhóm các hoạt chất :
a. 1750
b. 1700@
c. 1710
d. 1720
6. Ra đời sớm và suy tàn sớm là đặc điểm của nền y học nào sau đây ?
a. Trung Hoa
b. Asyri
c. Ai cập
d. Ấn độ@
7. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền y học TCM(Traditional Chinese Medicine)
22
c. Sớm biết sử dụng các dược liệu chữa bệnh như: ba gạc, phụ tử, rau muối, quýt..
d. Hệ thống lý luận chưa được hoàn chỉnh lắm
8. Tập sách nào sau đây được xem là cổ xưa nhất của Y học Trung Hoa
a. Nội kinh
b. Thần nông bản thảo@
c. Thương hàn luận
d. Bản thảo cương mục
9. Người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng Độc vị ( 1 vị 1 bệnh ) và ông cũng là người kêu gọi
tách các hoạt chất tinh túy ra để dùng làm thuốc:
a. Paracelsus@
b. Galien
c. Tuệ tĩnh
d. Asclepius
10. Hóa dược ra đời và chính thức tách khỏi dược liệu vào thời gian nào?
a. 1700
b. 1840
c. 1842@
d. 1750
11. Ông nghiên cứu cả Y và Dược, là người đã viết sách mô tả các phương pháp bào chế
thuốc chứa dược liệu có nguồn gốc từ động vật và thực vật
a. Lý thời Trân
b. Charaka
c. Imhotep
d. Galen@
12. Câu nào sai về vai trò của Dược liệu trong nghiên cứu Dược phẩm:
14. Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc thu hái dược liệu là
23
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
15. Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc chế biến dược liệu là
19. Câu nào sau đây sai: Đặc điểm của các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên sử dụng trong
dược phẩm dưới dạng hỗn hợp:
24
21. Theo nghĩa rộng, dược liệu là môn khoa học nghiên cứu về :
22. Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu của dược liệu học :
a. Cần bảo tồn những kinh nghiệm dân gian đang bị mai một dần
b. Các nước nghèo không đáp ứng đủ nhu cầu về tân dược
c. Nhu cầu sử dụng dược liệu ngày càng giảm
d. a,b,c chưa chính xác và đầy đủ@
24. Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác :
a. Nền YHCT dân gian sử dụng ở VN chính là nền Y học Trung hoa@
b. VN có nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc mà Trung hoa không biết
c. Người VN đã có kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng
d. Nhiều dược liệu và cách chế biến dược liệu của người Việt còn tốt hơn người
Trung hoa
a. Thần nông
b. Lê Hữu Trác@
c. Nguyễn Bá Tĩnh
d. Chu Văn An
a. Thần nông
b. Lê Hữu Trác
c. Nguyễn Bá Tĩnh@
d. Chu Văn An
27. Khuynh hướng trở về với tự nhiên trong y học hiện nay có ý nghĩa:
25
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
28. Tổ chức WHO chính thức đặt vấn đề sử dụng YHCT trong chính sách thuốc quốc gia
trong tuyên ngôn:
a. Alma-Ata@
b. Helsinky
c. Tokyo
d. Tuyên ngôn thành lập tổ chức này
29. Các hoạt chất có nguồn gốc từ tự nhiên có thể đưa vào cơ thể dạng:
30. Vai trò của Dược liệu trong cung cấp dược phẩm là cung cấp:
31. Dược liệu có chứa tinh dầu thường thu hái vào
32. Người có ảnh hưởng lớn tới y học phương Tây thời phục hưng là:
a. Sertuner
b. Schleiden
c. Scheele
d. Paracelsus@
33. Giai đoạn nào sau đây Y dược học phương tây gần như không phát triển:
a. Thời cổ đại
b. Thời trung cổ@
c. Thời phục hưng
d. Kỷ ánh sáng
34. Phát biểu nào sau đây là kém chính xác hơn cả:
26
a. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt được người Trung hoa
tiếp thu và sử dụng
b. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt bắt đầu từ khá sớm, ngay từ đầu
thiên niên kỷ thứ 1@
c. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền y học cổ truyền phương
Tây
d. Y học cổ truyền VN chịu ảnh hưởng lớn bởi YHCT Trung hoa
36. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:
37. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về:
a. Nguồn gốc, thành phần hóa học và phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu
b. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu
c. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu
d. Câu a và b đúng@
38. Các bằng chứng khảo cổ cho thấy con người đã biết sử dụng cây thuốc từ:
39. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên giấy papyrus là của nền văn
minh:
a. Assyri-babylon@
b. Ai Cập
c. Hy Lạp
d. La Mã
40. Việc có được các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc, các kinh nghiệm sớm nhất do con người
thu được từ
a. Ngẫu nhiên@
27
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
41. Trong lịch sử loài người kinh nghiệm sử dụng cây thuốc được phát tán nhanh và rộng hơn
cả là do:
42. Nói Y Học Dân Tộc Việt Nam có một lịch sử lâu đời là vì:
a. Theo truyền thuyết dân ta đã biết các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời
Hồng Bàng
b. Thời Hùng Vương dân ta đã biết dùng cây thuốc trong phòng và chữa bệnh
c. Việt Nam cũng cung cấp nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc vào kho tàng y học
Phương Đông nói chung
d. Cả ba câu đều có ý chứng minh cho lập luận trên@
43. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại
một vùng nhất định
44. Ngày nay lĩnh vực nào không còn được nghiên cứu:
a. Thực vật
b. Động vật
c. Vi sinh vật
d. Khoáng vật@
46. Người Việt có tổ chức y tế chính thức cho riêng mình kể từ thời :
a. Hai Bà Trưng
b. Nhà tiền lê
c. Nhà Lý
d. Nhà Trần@
47. Ý tưởng sử dụng độc vị, hoạt chất tinh khiết từ dược liệu xuất phát từ
a. Y học La Mã cổ đại
b. Paraceisus@
c. Serturner
28
d. y học hiện đại phương Tây
48. Các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể được đưa vào cơ thể dưới dạng :
49. Trong các dược phẩm dược liệu các cao chiếc toàn phần được sử dụng khi :
a. Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu cần sự phân liều
chính xác
b. Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết
c. Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm
tác dụng phụ@
d. Câu b và c đúng
50. Để một dược liệu có chất lượng điều trị cao, những yếu tố nào dưới đây mang yếu tố quyết
định :
a. Làm giảm các tạp chất không mong muốn trong quá trình chế biến dược liệu
b. Làm gia tăng hàm lượng hoạt chất trong dược liệu trong quá trình chế biến dược liệu
c. Tạo điều kiện thích hợp cho sự hoạt động của các enzyme trong dược liệu
d. Ức chế sự hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu@
a. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi
b. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô)
c. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0 độ C)@
d. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới các dụng của dược liệu
53. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là sữa ong chúa phương pháp làm khô tốt nhất nên
là :
29
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
54. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:
55. Yếu tố nào là có ảnh hưởng mạnh nhất tố chất lượng của dược liệu trong thời gian bảo
quản:
a. Nhiệt độ
b. Ánh sáng
c. Độ ẩm@
d. Sâu bọ, nấm mốc
56. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu
chuẩn:
57. Cách thực hiện sắc ký nào dưới đây được gọi là định tính điểm chỉ (vân tay)
a. Sắc ký một hỗn hợp mẫu thử là dịch chiết dược liệu và 1 chất chuẩn
b. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với một hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh
khiết)
c. Sắc ký so sánh hoạt chất chính của dược liệu với chất chuẩn (là hoạt chất chính tinh
khiết của dược liệu đó)
d. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với dịch chiết của mẫu đã xác định chắc chắn của
chính dược liệu đó@
58. Phương pháp phân tích nào dưới đây có thể cho biết phân tử lượng của một chất:
a. Phổ UV-Vis
b. Phổ khối@
c. Sắc ký lỏng cao áp
d. Tỉ khối kế
59. Để định lượng một chất trong một hỗn hợp khi có chất chuẩn phương pháp nên chọn để có
kết quả chính xác là :
30
d. Phương pháp phổ khối
60. Yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến sự mất mát đa dạng sinh học :
61.Để bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc, người ta cần
62. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới:
a. Nội Kinh
b. Bản thảo cương mục @
c. Bản thảo
d. Không có tài liệu nào
64. “Thương hàn luận” là tác phẩm của tác giả nào? Bàn về vấn đề gì?
a. Ai Cập
b. La Mã@
31
c. Hy Lạp
32
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
d. Assyri-Babylon
67. Giả Kim thuật (alchemia) xuất hiện trong giai đoạn:
a. Thời cổ đại
b. Thời phục hưng@
c. Thời trung cổ
d. Thời cận đại
68. Acid thực vật do nhà khoa học nào tìm ra?
a. Carolus Linnaeus
b. Karl Winhelm Scheele@
c. Friederich Serturner
d. Schleiden
a. Nhìn nhận tầm quan trọng của các thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong hệ thống Y tế
b. Khuyến nghị sử dụng các thuốc cổ truyền đã được chứng minh tác dụng trong chính
sách thuốc quốc gia
c. Nhận dạng, đánh giá, bào chế, trồng trọt cây thuốc như là một nguồn thuốc sẵn có có
giá trị
d. a và b@
a. Pháp lý
b. Bắt buộc
c. Thỏa thuận
d. Cả 3@
71. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu:
a. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi
làm khô
b. Các dược liệu chứa glycosid,ester ..nhất thiết phải được ổn định nếu muốn đảm bảo
chất lượng@
c. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết
phải ổn định
d. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc từ động vật mới cần các biện pháp ổn định
33
73. Định tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu, bắt buộc phải có:
74.Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với mục đích nào dưới đây:
75. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết, loại phổ nào thường được sử dụng hơn cả:
a. UV và IR
b. NMR và MS@
c. IR và MS
d. NMR và IR
76. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, phương pháp nào sau đây có thể áp dụng:
77. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là:
a. Tannin
b. Glycan
c. Polyphenol
d. Glycosid( hiểu theo nghĩa hẹp) @
79. Với một loài cây thuốc xác định, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng ảnh
hưởng tới chất lượng cây thuốc:
34
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii
80. Trong nguyên nhân gây sử dụng nhầm lẫn dược liệu, yếu tố nào dưới đây là nguy hiểm
nhất
81. Trong ổn định dược liệu, thành phần nào dưới đây trong dược liệu cần phải xử lý:
82. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là Nọc rắn, phương pháp làm khô tốt nhất nên là;
35