Duoc Lieu 1 Tong Hop Trac Nghiem Co Dap An Phan 1

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 35

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DƢỢC LIỆU 1

PHẦN 1: Glycosid tim, Flavonoid, Đại cƣơng

GLYCOSID TIM

1. Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự ngưng tụ của:

a. Một nhóm OH và một nhóm COOH


b. Hai nhóm OH alcol
c. Một nhóm OH cetal và một OH alcol
d. Một nhóm OH bán acetal của đường và một OH alcol@

2. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hợp chất hữu cơ do sự ngưng tụ của:

a. Một phần đường và một chất hữu cơ


b. Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid
c. Một phần đường và một phần không phải là đường bằng dây nối glycosid@
d. Tất cả các câu trên đều sai

3. Pseudoglycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần genin bằng dây nối

a. Ester@
b. Ether
c. Acetal
d. Bán acetal

4. Heterosid là tên gọi của các glycosid:

a. Có cấu tạo bởi từ 2 loại đường trở lên


b. Có hai mạch đường trở lên
c. Có một phần trong cấu tạo không phải là đường @
d. Trong mạch đường có 2 loại đường trở lên

5. Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau trên phần aglycon được gọi là:

a. Diglycosid@
b. Biosid
c. Dimer
d. Disaccharid

6.O-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và phần còn lại nối với nhau bằng dây nối:

a. Ether
b. Ester
c. Ether đặc biệt @
d. Ester đặc biệt

1
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

7. Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon được gọi là các

a. Cardanolid
b. Bufadienolid @
c. Cardenolid
d. Bufanolid

8. Cấu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây là đúng nhất cho glycosid tim

a. Cis-trans-cis@
b. Cis-syn-cis
c. Cis-anti-trans-syn-cis
d. Cis -trans-anti -syn-cis

9. Các nhóm thế thường gặp hơn cả trên khung của glycosid tim thường là

a. Nhóm OH@
b. Nhóm Metyl
c. Nhóm methoxy
d. Nhóm acetyl

10. Theo lý thuyết , glycosid tim có thể âm tính với phản ứng (với thuốc thử) nào dưới đây:

a. Raymond-Marthoud
b. Xanthydrol
c. Keller-Kiliani
d. Cả 3 thuốc thử trên@

11. Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là:

a. Digitallin
b. Digitoxigenin@
c. Gitoxigenin
d. Cannogenol

12. Đường đặc biệt thường gặp trong glycosid tim, ít gặp trong các glycosid khác là:

a. Đường hexose
b. Đường 2 hay 2,6-oxy
c. Đường 5 carbon
d. Đường 2- hay 2,6- dideoxy@

13. Theo dược điển các nước có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng:

a. Đơn vị quốc tế
b. Đơn vị thỏ
c. Đơn vị bồ câu@
d. Cả 3 loại trên

2
14. Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các

a. Bufanolid
b. Bufadienolid
c. Cardenolid@
d. Tên gọi khác

15. Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng một nhóm vòng lacton 5 cạnh hay 6 cạnh
chủ yếu là do:

a. Sự thay đổi cấu trúc của khung chính steroid


b. Sự thay đổi các nhóm thế trên vòng lacton
c. Sự thay đổi các nhóm thế trên khung steroid
d. Sự thay đổi nhóm thế trên khung steroid và số lượng các đường gắn vào

khung 16.Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu

trúc ở:

a. Phần đường do bị thủy phân


b. Phần vòng lacton do bị thủy phân
c. Phần khung steroid do bị thủy phân
d. Câu a và b đúng@

17. Có thể phân biệt glycosid tim (có vòng lacton 5 cạnh) và saponin bằng

a. Phản ứng Lieberman-Burchard


b. Phản ứng Raymon-Marthoud@
c. Phản ứng với SbCl3
d. Cả 3 đều không phân biệt được

18. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:

a. Thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ không làm mất tác
dụng trợ tim@
b. Vòng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng tới tác dụng của glycosid tim
c. Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim
d. Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm tác dụng của glycosid tim

19.Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:

a. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
b. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh@
c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường
kiềm yếu
d. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim

10.Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong lá trúc đào là:

a. Digitalin
3
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

b. Scillarosidin
c. Neriolin @
d. Adynerin

21. Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt G-strophanthin và K-strophanthin:

a. Legal
b. Xanthydrol@
c. Lieberman-Burchard
d. Raymond –Marthoud

22. Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp phân biệt digitoxigenin và gitoxigenin

a. Tattje@
b. Lieberman-Burchard
c. Kedde
d. SbCl3/CHCl3

23. Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thông thiên, cắn MeOH được hòa tan trong
BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch nước chứa:

a. Các glycosid tim có aglycon là digitoxygenin


b. Các glycosid tim có aglycon là canogenin
c. Thevetin A
d. Thevetin A và B@

24. Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim, nên chọn dược liệu thuộc họ nào
dưới đây:

a. Menispermaceae
b. Apocynaceae@
c. Rubiaceae
d. Araliaceae

25. Trình bày các loại dây nối glycosid, loại dây nối nào phổ biến nhất trong các glycosid
có trong tự nhiên:

a. O-glycosid@
b. C-glycosid
c. N-glycosid
d. S-glycosid

26. Một glycosid có 2 đường gắn vào một mạch đường trên phần aglycon được gọi là:

a. Diglycosid
b. Biosid@
c. Dimer
d. Disaccharid

4
27. Chất nào dưới đây thuộc nhóm polysaccharid:

a. Glucose
b. Manno-glucan@
c. Saccarose
d. Maltose

28. Về lý thuyết, để khẳng định một glycosid tim thì phải có phản ứng với thuốc thử nào dưới
đây:

a. Xanthydrol
b. Raymond –Marthoud
c. Lieberman-Burchard
d. Cả a,b,c@

29. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Dương địa hoàng tía là:

a. Digitalin@
b. Gitoxin
c. Purpurea glycosid A
d. Purpurea glycosid B

30. Hoạt chất chính được chiết xuất trong Dương địa hoàng lông là:

a. Lanatosid A
b. Digoxin
c. Lanatosid B
d. Lanatosid C@

31. Hoạt chất nào dưới đây trong 3 loài Strophanthus (không kể loài ở việt nam) ưa được sử
dụng làm thuốc trợ tim

a. Ouabain@
b. G-strophanthin
c. H-strophanthin
d. Neriolin

32. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong các loài Strophanthus ở Việt Nam là:

a. K-strophanthin
b. G-strophanthin
c. D-strophanthin@
d. H-strophanthin

33. Glycosid trợ tim thuộc nhóm bufadienolid có tác dụng:

a. Tương đương nhóm cardenolid


b. Mạnh hơn nhóm cardenolid@

5
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

c. Gấp 2 lần nhóm cardenolid


d. Yếu hơn nhóm cardenolid

34. Phần đường của glycosid trợ tim là loại đường đặc biệt nên có vai trò:

a. Quyết định tác dụng của glycosid trợ tim


b. Chỉ ảnh hưởng đến hấp thu, tích lũy, thải trừ@
c. Hỗ trợ tác dụng của glycosid trợ tim
d. Hoàn toàn không ảnh hưởng

35. Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Thông thiên là:

a. Thevetin A,B@
b. Olitorisid
c. Digitalin
d. Gitoxin

36. Độc tính của G-strophanthin

a. Bằng K-strophanthin
b. Gấp 2 lần digitalin
c. Gấp 10 lần G-strophanthin
d. Gấp 2 lần K-strophanthin và gấp 10 lần digitalin@

37. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể dùng để vừa định tính và định lượng gitoxigenin

a. Lieberman-Burchard
b. Tattje@
c. Legal
d. Keller-Kiliani

38. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giúp phân biệt Ouabain và Thevetin B:

a. Lieberman-Burchard
b. Xanthydrol
c. Keller-Kiliani
d. B,c, đúng@

39. Các glycosid tim có đường desoxy có tính chất:

a. Dễ bị thủy phân@
b. Khó bị thủy phân
c. Phải thủy phân bằng cả tác nhân hóa học và sinh học
d. Không thể thủy phân

40. Bộ phận dùng để chiết glycosid tim trong các loài Strophanthus là:

a. Lá
b. Quả

6
c. Thân
d. Nhân hạt@

41. Tên gọi gluco-mannan nghĩa là:

a. Trong phân tử chủ yếu là mannose, đôi khi có glucose@


b. Trong phân tử chủ yếu là glucose, đôi khi có mannose
c. Là 1 heterosid
d. b,c đúng

42.Chọn câu đúng

a. Glucosid nghĩa là 1 phân tử không phải là đường liên kết với 1,2 hoặc 3 phân tử
đường nhưng đều là glucose@
b. Monoglycosid nghĩa là trong mạch đường chỉ có 1 phân tử đường
c. Pseudoglycosid là 1 tên gọi theo phần không đường của heterosid
d. a,b,c đều đúng

43. Nguy hiểm khi sử dụng glycosid tim :

a. Liều độc và liều điều trị gần nhau


b. Tích lũy trong cơ thể mỗi người khác nhau
c. Hàm lượng trong cây ở mỗi vùng khác nhau, cách thu hái cũng dẫn đến hàm
lượng khác nhau
d. 2 trong 3 ý trên đúng
e. a,b,c đúng@

44. Chất mà A/B có vòng nối trans là :

a. Uzarigenin@
b. Neriantin
c. Oleandrin
d. Không có chất nào do A/B cis  trans  mất tác dụng

45.Chọn câu đúng:

1.Pseudoglycosid có cấu tạo gồm dây nối ester hoặc bán acetal

2.Puerarin là O-glycosid

3.Anthraglycosid, saponoside, flavonoside là cách phân loại theo phần genin@

4.Monoglycoside,Diglycoside là phân loại theo số lượng đường trong mạch

5.Các glycosid đều rất dễ bị thủy phân bởi acid

a. 1,2,4
b. 3,4
c. 3@

7
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

d. 3,5

46. Chọn câu đúng:

a. Glycosid tồn tại trong dịch không bào của cây@


b. Glycosid thường mang màu như:anthraglycosid màu vàng cam, flavonoid màu vàng
c. Glycyrrhizin là 1 glycosid có trong cam thảo, có vị đắng
d. Cả 3 câu trên đều không đúng

47. Các phản ứng định tính đường 2-deoxy xảy ra trong môi trường nào?

a. Kiềm
b. Acid @
c. Tùy phản ứng
d. H2O

48. Phản ứng với H3PO4 có thể dùng để định tính?

a. Đường 2-deoxy
b. Steroid có OH ở C16
c. Tất cả các Steroid
d. a,b

49. Hydrazin hydrat được dùng trong phản ứng Pesez-Jensens nhằm mục đích gì?

a. Xúc tác phản ứng


b. Ngăn cản màu của phản ứng giữa đường 2 deoxy và thuốc thử@
c. Phản ứng với chất cần định tính
d. Tất cả đều đúng

50. Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác nhau trên aglycon được gọi là:

a. Diglycosid
b. Bidesmosid
c. Dimer
d. A,b,c đều đúng
e. A,b đúng@

51.Glycosid tim có tác dụng:

Ức chế men Na+-K+ ATPase làm tăng nồng độ Ca2+ vào cơ dẫn đến tăng co bóp cơ tim

Co mạch ngoại vi dồn máu về tim

Giảm aldosteron làm lợi tiểu

Kéo dài thời gian tâm trương

Tăng trương lực giao cảm làm giảm nhịp tim

8
a. 1,2,3
b. 1,3,4@
c. 1,4,5
d. 1,3,4,5

52. Digoxin được cấu tạo từ:

a. Digoxigenin + 3 đường glucose gắn vào C3


b. Digoxigenin + 2 digitoxose + 1 glucose gắn vào C3
c. Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C3@
d. Digoxigenin + 3 digitoxose gắn vào C19

53. Phản ứng Raymond-Marthoud được thực hiện trong môi trường gì ?

a. Kiềm@
b. Acid
c. CHCl3
d. H2O

54. Strophantidin có cấu tạo như digitoxigenin +

a. OH tại C5
b. OH tại C12
c. OH tại C5 và C10 có gắn nhóm CHO@
d. OH tại C5 và OH ở C19

55. Chất nào tác dụng lên tim mạnh nhất:

a. Digitalin
b. Digitoxin
c. Gitalotoxin
d. Digoxin@

56. Nhóm OH cần thiết cho tác dụng của glycosid tim là nhóm OH định hướng beta ở

a. C-3
b. C-16
c. C-12
d. C-14@

57. Có thể sơ bộ xác định có glycosid tim trong dược liệu khi các phản ứng sau đây dương
tính:

a. Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB
b. Baljet, Xanthydrol, LB@
c. Baljet, Legal, Xanthydrol
d. Keller-Kiliani, Raymond-Marthoud, Baljet

9
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

58. Các nhóm thế chủ yếu gắn vào nhân hydrocarbon của glycosid tim thông thường là:

a. Nhóm –OH ở C3, -OH ở C14, Vòng lacton ở C17


b. Nhóm –OH ở C3, -OH ở C16, Vòng lacton ở C17
c. Nhóm –OH ở C3, -OH ở C12, Vòng lacton ở C16
d. Nhóm –OH ở C3 hướng β, -OH ở C14 hướng β, Vòng lacton ở C17 β@

59.Theo lý thuyết, các glycosid tim có thể âm tính với thuốc thử:

a. Raymond-Marthoud
b. Keller-Kiliani
c. Xanthydrol
d. A,b,c@

60. Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng lên tim là:

a. Digitalin
b. Digitoxigenin@
c. Gitoxigenin
d. Cannogenol

61. Khi chỉ được tiến hành một phản ứng để định tính glycosid tim, tốt hơn nên chọn phản
ứng trên:

a. Phần đường@
b. Vòng lacton
c. Phần khung steroid
d. 1 trong 3 loại trên đều được

62. Nếu chọn một dược liệu để nghiên cứu về glycosid tim không nên chọn dược liệu thuộc
họ nào dưới đây:

a. Apocynaceae
b. Rubiaceae@
c. Ranunculaceae
d. Scrophulariaceae

63. Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ Thevetia peruviana, cắn MeOH được hòa tan
trong BuOH, lắc dịch BuOH với nước.Dung dịch nước chứa:

a. Glycosid tim có aglycon là digitoxigenin


b. Các glycosid tim có aglycon là canogenin
c. Thevetin A
d. Thevetin A,B@

64. Phương pháp hữu hiệu để phân biệt glycosid tim nhóm cardenolid với nhóm bufadienolid:

a. Dùng phản ứng Keller-Kiliani, Xanthydrol, LB

10
b. Xanthydrol, Keller-Kiliani
c. Dùng phương pháp sinh vật
d. Dùng phương pháp phổ UV, NMR@
e. Tất cả đúng

65. Các glycosid tim có nhóm OH ở C-16 cho phản ứng dương tính với thuốc thử:

a. Baljet, Kedde
b. Pesez-Jensen, Tattje@
c. Xanthydrol,Keller-Kiliani
d. Raymond Marthoud, Legal

66. Theo định nghĩa rộng thì glycosid là những hợp chất hữu cơ do có sự ngưng tụ của:

a. Một phần đường và một chất hữu cơ@


b. Nhiều phẩn đường liên kết với nhau bằng dây nối glycosid
c. Một phần đường và một phần không phải là đường liên kết với nhau bằng dây nối
glycosid
d. Tất cả đều đúng

67.Pseudoglycosid được tạo thành bởi:

a. Có phần đường liên kết với genin bằng dây nối ete
b. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối ester@
c. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối acetal
d. Có phần đường liên kết với phần đường bằng dây nối bán acetal

68.Các dây nối O-glycosid thường cho phản ứng

a. Oxy hóa
b. Khử
c. Trùng hợp hóa
d. Thủy phân@

69. Tính chất nào sau đây phù hợp với các glycosid

a. Tan trong dung môi phân cực


b. Thường khó kết tinh khi mạch đường dài
c. Thủy phân cho phần đường và phần glycon
d. a,b đúng
e. Tất cả đúng@

70. Glycosid mất tác dụng khi nào:

a. A/B trans chuyển thành Cis


b. C/D cis chuyển thành Trans
c. Định hướng của C14 dạng βα
d. b,c đúng

11
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

e. a,b,c đúng

71.Chọn câu đúng nhất:

a. Phản ứng Raymond Marthoud cho dung dịch màu tím không bền chuyển thành xanh
dương
b. Phản ứng Kedde cho dung dịch đỏ tía
c. Phản ứng vòng Bufadienolid cho màu tím
d. Cả a,b,c đều đúng@

72.Chọn câu đúng:

a. Trong Gitoxigenin có nhóm OH ở C 16@


b. Trong Gitaloxigenin có nhóm O-Ac ở C16
c. Trong Oleandrigenin có nhóm O-OCH nối với C16
d. Tất cả đúng

73.Chọn câu đúng nhất:

a. Khi gắn đường vào nhóm OH ở C19 làm tăng tác dụng của glycosid tim
b. Khi thay thế nhân steroid của glycosid tim bằng khung triterpen sẽ làm mất tác dụng
của glycosid tim@
c. Cấu trúc Cis của 2 vòng C/D làm giảm mạnh tác dụng của glycosid tim
d. Cả a,b,c đều đúng

74. Thuốc thử đặc trưng của vòng lacton 5 cạnh trong glycosid tim:

a. Lieberman-Burchard
b. Raymond-Marthoud@
c. Tattje
d. Cả b,c đều đúng
e. Cả a,c đều đúng

75. Thevetin là hỗn hợp glycosid tim lấy từ:

a. Hạt đay
b. Hạt thông thiên @
c. Hạt sừng dê hoa vàng
d. Hạt mướp sát

76. Các thay đổi trong cấu trúc sau đây có thể làm giảm hoặc mất tác dụng của glycosid tim:

a. Không có nhóm OH ở C16


b. Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans@
c. Chuỗi đường bị cắt bớt một đơn vị glucose cuối mạch
d. Cả a,b,c đều đúng

77. Liên quan giữa các phần cấu trúc và tác dụng sinh học của glycosid tim:

12
a. Phần đường quyết định tác dụng sinh học, phần aglycon ảnh hưởng đến sự hòa tan
b. Phần aglycon và phần đường đều có vai trò như nhau
c. Phần aglycon quyết định tác dụng sinh học, phần đường ảnh hưởng đến sự hòa tan@
d. Tùy theo chất cụ thể, phần aglycon hoặc phần đường sẽ quyết định tác dụng sinh học

78.Người ta dùng phương pháp sinh vật trong kiểm định glycosid tim trong dược liệu vì:

a. Các phương pháp kiểm định hóa lý không cho biết hoạt lực chính xác của hỗn hợp
glycosid tim@
b. phương pháp sinh vật cho biết hàm lượng các glycosid tim chính xác hơn
c. phương pháp sinh vật thực hiện đơn giản hơn
d. phương pháp hóa lý không đáng tin cậy để xác định hàm lượng các glycosid tim

78.Đơn vị ếch trong kiểm định dược liệu chứa glycosid tim là

a. Liều trung bình gây chết toàn bộ ếch trong lô thử nghiệm
b. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/3 ếch trong lô thử nghiệm
c. Liều tối thiểu gây chết ít nhất 1/2 ếch trong lô thử nghiệm
d. Liều tối thiểu gây chết đa số ếch trong lô thử nghiệm@

79. Yêu cầu độ ẩm, cách bảo quản và thời hạn sử dụng bột lá Digital tía:

a. Độ ẩm < 8%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
b. Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm
c. Độ ẩm < 5%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 2 năm
d. Độ ẩm < 3%, giữ trong lọ kín, nơi khô mát tránh ánh sáng, thời hạn 1 năm@

80.Vai trò của các saponin trong lá Digital

a. Giúp các glycosid tim dễ tan, dễ hấp thu nên làm tăng tác dụng@
b. Giúp các glycosid tim dễ bị thủy phân, hạn chế độc tính
c. Ngăn cản sự hòa tan của các glycosid tim, giúp tăng tác động tại chỗ
d. Tạo thành hợp chất cộng lực với glycosid tim, giúp tăng tác dụng

81.Hoạt chất chính của Dương địa hoàng lông là :

a. Digitalin
b. Purpurea glycosid A và B
c. Latanosid A,B,C,D,E@
d. Digitalin và digoxin

82. Phát biểu nào sau đây là sai về Dương địa hoàng lông

a. Tên khoa học là Digitalis lanata Ehrh


b. Có nguồn gốc châu Âu
c. Chứa hàm lượng glycosid tim thấp hơn Dương địa hoàng tía@
d. Chủ yếu dùng để chiết các glycosid tim dùng trong điều trị các chứng suy tim

13
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

83. Trong chiết xuất digitalin trong Dương địa hoàng tía, người ta phải :

a. Ổn định dược liệu khi thu hái để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
b. Ổn định dược liệu trước khi chiết để bảo đảm digitalin không bị biến đổi
c. Không cần ổn định dược liệu trước khi chiết mà còn tạo điều kiện để enzyme hoạt
động@
d. Tùy trường hợp mà áp dụng phương pháp a hay b

84.Xét về mặt độc tính, nói chung :

a. Dương địa hoàng tía độc hơn Dương địa hoàng lông
b. Dương địa hoàng lông độc hơn Dương địa hoàng tía@
c. Dương địa hoàng lông và Dương địa hoàng tía có độc tính như nhau
d. Cả a,b,c đều sai

85.Digitalin :

a. Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy@
b. Hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
c. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải nhanh và không tích lũy
d. Khó hấp thu qua đường tiêu hóa, đào thải chậm và tích lũy

86.Để phân biệt các loài Strophanthus, người ta có thể dựa vào :

a. Kích thước hạt


b. Đặc điểm cán mang lông
c. Màu sắc lông
d. Cả a,b,c đều đúng@

87. Ba loài strophanthus được sử dụng phổ biến nhất là :

a. S.hipidus, S.gratus,S.divaricatus
b. S.hipidus, S.gratus,S.kombe@
c. S.sarmentosus, S.hipidus, S.gratus
d. S.kombe, S.gratus, S.divaricatus

88. Phát biểu nào sau đây là không đúng về sừng dê hoa vàng:

a. Tên khoa học là S.divaricatus (Loureiro) Hook. et Am.


b. Nguồn gốc châu Phi, không có ở Việt Nam@
c. Từ hạt đã chiết xuất được hỗn hợp glycosid tim là D-Strophantin
d. D-Strophantin có hoạt tính sinh vật tương đương 2/3 G-Strophantin

89.Dược liệu chứa glycosid tim nào không có ở Việt Nam:

a. Strophanthus hispidus
b. Hạt đay
c. Mướp xác

14
d. Bồng bồng

90. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với Trúc đào:

a. Tên khoa học là Nerium oleander L.


b. Bộ phận dùng là lá
c. Cây có ở Việt Nam
d. Glycosid tim chủ yếu là oritotosid

91. Glycosid tim nào trong lá Trúc đào không có tác dụng trên tim:

a. Oleandrin
b. Desacetyl oleandrin
c. Neriantin @
d. Cả a, b, c đều sai

92. Adynerin trong lá Trúc đào không có tác dụng lên tim đáng kể vì:

a. Phần đường không có đường 2,6 –desoxy


b. Vòng A/B dung hợp theo kiểu trans
c. Nhóm OH của phần aglycon hướng α
d. Không có nhóm OH ở C14@

93. Đặc điểm vi học nào được xem là quan trọng nhất để xác định bột dược liệu là lá Trúc
đào:

a. Tinh thể Ca oxalat hình cầu gai


b. Mảnh biểu bì có khí khổng
c. Mảnh buồng ẩn khổng với nhiều lông che chở đơn bào@
d. Các mảng mạch

94.Oleandrin từ lá Trúc đào:

a. Chủ yếu dùng theo đường uống


b. Thải trừ nhanh và ít tích lũy
c. Ngoài tác dụng trợ tim còn có tác dụng thông tiểu, giảm phù
d. Cả a,b,c đều đúng@

95.Tên khoa học Thông thiên là:

a. Thevetia neriifolia Juss., họ Scrophulariaceae


b. Thevetia neriifolia Juss., họ Asclepiadaceae
c. Thevetia neriifolia Juss., họ Apocynaceae@
d. Cả a,b,c đều sai

96. Bộ phận dùng chính của Thông thiên là:

a. Lá

15
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

b. Hoa
c. Hạt@
d. Vỏ quả

97. Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng, các glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:

a. Phần đường, do bị thủy phân


b. Phần vòng lacton do bị thủy phân
c. Phần khung steroid do bị thủy phân
d. Câu a và b đúng@

98. Điều nào dưới đây không đúng về glycosid tim sử dụng trong điều trị:

a. Là chất độc bảng A


b. Có tác dụng lên cả tim bình thường lẫn tim bị suy@
c. Có tác dụng lợi tiểu
d. Có tác dụng làm chậm nhịp tim

99. Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim:

a. Thuốc thử Xanthydrol cho màu đỏ mận với glycosid tim có đường 2-desoxy
b. Thuốc thử Keller-Kiliani là thuốc thử đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh@
c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud phản ứng với vòng lacton ở môi trường
kiềm yếu
d. Thuốc thử Legal cho màu đỏ tím với glycosid tim

100. Có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng:

a. Đơn vị ếch
b. Đơn vị mèo
c. Đơn vị chim bồ câu
d. Cả 3 loại trên@

101. Hoạt chất chính trong Hành biển hoa trắng là:

a. Glycosid tim
b. Scillarosidin
c. Digitoxigenin
d. Glycosid tim thuộc nhóm bufadienolid@

102. Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon được gọi là các:

a. Cardanolid
b. Bufadienolid
c. Cardenolid
d. Bufanolid

103. Theo dược điển các nước, có thể đánh giá tác dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng

16
a. Đơn vị quốc tế
b. Đơn vị thỏ
c. Đơn vị chim bồ câu@
d. Cả 3 loại trên

17
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

FLAVONOID

1. Các Flavonoid thường gặp trong họ

a. Asteraceae
b. Fabaceae
c. Rutaceae@
d. Araceae

2. Các polymethoxyflavon tan được trong dung môi:

a. Nước
b. Dung dịch NaOH
c. Ether
d. Dung dịch Amoniac

3. Về mặt sinh nguyên, vòng B và mạch 3 carbon của flavonoid được cấu tạo từ:

a. 3 đơn vị acetat
b. Acid chlorogenic và acetat
c. Acid shikimic@
d. Acid tartric và acetat

4. Các phân nhóm flavonoid nào được xếp vào euflavonoid:

a. Rotenoid
b. Auron, chalcon,dihydrochalcon@
c. Isoflavon
d. 4-arylchroman

5. Nhóm flavanon thường có màu sau đây:

a. Xanh
b. Cam
c. Vàng
d. Không màu@

6. Nhóm flavonoid nào bị mở vòng trong môi trường kiềm nóng và đóng vòng trong môi
trường acid

a. Flavon
b. Flavanon@
c. Anthocyanidin
d. Chalcon

7. Cấu trúc flavonoid nào sau đây không có vòng γ-pyron hoặc dihydro γ-pyron

18
a. Flavon,flavanon
b. Falvonol
c. Catechin,chalcon@
d. Flavanonol

8. Phản ứng cyanidin dương tính với flavonoid nào sau đây:

a. Leucoanthocyanidin
b. Flavan 3-ol
c. Chalcon@
d. Anthocyanidin

9. Các flavonoid có nhóm orto-dihydroxy ở vòng B thường có tác dụng:

a. Kiểu vitamin P@
b. Kháng virus
c. Kháng khối u
d. Kháng viêm

10. Chế phẩm Daflon (diosmin+hesperidin) được dùng để :

a. Chữa các rối loạn về vận mạch@


b. Cầm máu
c. Chống khối u
d. Bảo vệ gan

11. Flavonoid từ cao chiết Ginko biloba được dùng để :

a. Cầm máu
b. Chữa chứng lão suy, trí nhớ sút kém@
c. Chống ung thư
d. Loét dạ dày

12. Lợi mật, thông mật, trợ tiêu hóa, phục hồi chức năng gan mật, hạ cholesterol huyết, lợi
tiểu là các tác dụng của:

a. Diếp cá
b. Hoa hòe
c. Artichaut@
d. Hoàng cầm

13. Tên khác của acid chlorogenic là:

a. Acid 1,5-dicaffeoyl quinic


b. Acid 1,3-dicaffeoyl quinic
c. Acid 3-caffeoyl quinic@
d. Acid 5-caffeoyl quinic

19
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

14. Hoạt chất chính của rễ hoàng cầm là:

a. Baicalin, scutellarin@
b. Rutin
c. Quercitrin, apigenin
d. Luteolin

15. Râu mèo được dùng để :

a. Lợi tiểu, giải độc


b. Hạ huyết áp
c. Hỗ trợ thuốc chữa sỏi thận, sỏi mật
d. a,b,c đều đúng@

16. Tên khoa học của Hồng hoa là:

a. Sophora japonica L.
b. Polygonum fogopyrum L.
c. Artemisia vulgaris L.
d. Carthamus tinctorius L.@

17. Bộ phận dùng của Cúc gai (Silybum marianum) là :

a. Rễ
b. Lá
c. Hoa
d. Quả@

18. Hoạt chất chính của cúc gai thuộc nhóm :

a. Flavon
b. Isoflavonoid
c. Flavolignan@
d. Neo-flavonoid

19. Quá trình chuyển leucoanthocyanidin thành anthocyanidin là quá trình :

a. Khử hóa
b. Oxy hóa
c. Dehydrogen hóa
d. b,c đúng@

20. Đường của naringin là đường :

a. Glucose gắn vào aglycon ở C3


b. Neohesperidose gắn vào aglycon ở C7@
c. Rutinose gắn vào aglycon ở C3
d. Rhamnose gắn vào aglycon ở C3

20
21. Thành phần hóa học nào có thể gặp ở Cam, Chanh và Quít:

a. Hesperidin ,tangeretin và nobiletin


b. Hesperidin ,tangeretin
c. Hesperidin , nobiletin
d. Hesperidin , naringin @

22. Naringin là thành phần hóa học chính của:

a. Cam
b. Quít
c. Chanh
d. Bưởi@

23. Citrus sinensis là tên khoa học của

a. Cam@
b. Quít
c. Chanh
d. Bưởi

21
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

ĐẠI CƢƠNG DƢỢC LIỆU 1


1. Từ nào sau đây thường được dùng nhất để chỉ môn dược liệu :

a. Meteria medica
b. Pharmacognosy@
c. Physiopharmacognosy
d. Pharmaceutish Biologie

2.Nghĩa của từ Pharmacognosy là gì ?

a. Những hiểu biết về thuốc@


b. Những hiểu biết về các cây thuốc trong tự nhiên
c. Vật liệu làm thuốc
d. Sinh học về các dược phẩm

3. Giữa các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào cao hơn ?

a. Tiêu chuẩn quốc gia


b. Tiêu chuẩn cơ sở@
c. Cả 2 như nhau
d. Tiêu chuẩn trong dược điển

4. Loại cao nào thường chỉ gồm một nhóm các hoạt chất :

a. Cao chiết toàn phần


b. Cao chiết tinh chế
c. Hoạt chất toàn phần@
d. Hoạt chất tinh khiết

5.Dược tách ra khỏi Y năm nào ?

a. 1750
b. 1700@
c. 1710
d. 1720

6. Ra đời sớm và suy tàn sớm là đặc điểm của nền y học nào sau đây ?

a. Trung Hoa
b. Asyri
c. Ai cập
d. Ấn độ@

7. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của nền y học TCM(Traditional Chinese Medicine)

a. Ra đời sớm nhất trong các nền y học


b. Không suy tàn và hiện vẫn được tiếp tục sử dụng@

22
c. Sớm biết sử dụng các dược liệu chữa bệnh như: ba gạc, phụ tử, rau muối, quýt..
d. Hệ thống lý luận chưa được hoàn chỉnh lắm

8. Tập sách nào sau đây được xem là cổ xưa nhất của Y học Trung Hoa

a. Nội kinh
b. Thần nông bản thảo@
c. Thương hàn luận
d. Bản thảo cương mục

9. Người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng Độc vị ( 1 vị 1 bệnh ) và ông cũng là người kêu gọi
tách các hoạt chất tinh túy ra để dùng làm thuốc:

a. Paracelsus@
b. Galien
c. Tuệ tĩnh
d. Asclepius

10. Hóa dược ra đời và chính thức tách khỏi dược liệu vào thời gian nào?

a. 1700
b. 1840
c. 1842@
d. 1750

11. Ông nghiên cứu cả Y và Dược, là người đã viết sách mô tả các phương pháp bào chế
thuốc chứa dược liệu có nguồn gốc từ động vật và thực vật

a. Lý thời Trân
b. Charaka
c. Imhotep
d. Galen@

12. Câu nào sai về vai trò của Dược liệu trong nghiên cứu Dược phẩm:

a. Tự nhiên là nguồn cung cấp các hoạt chất mới


b. Tự nhiên cung cấp nguyên liệu bán tổng hợp các thuốc
c. Tự nhiên cung cấp các khung cơ bản cho việc nghiên cứu các thuốc mới
d. Đi tìm thuốc mới từ tự nhiên thì nhanh hơn nhưng mắc hơn so với tổng

hợp@ 13.Chọn câu đúng

a. Chlopheniramin là chất tổng hợp


b. Dioxin là chất tổng hợp
c. Câu a,b đúng
d. Câu a,b sai

14. Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc thu hái dược liệu là

23
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

a. Năng suất cao nhất


b. Hàm lượng hoạt chất cao nhất
c. Hàm lượng tạp chất thấp nhất
d. a,b,c đúng@

15. Chọn câu đúng nhất: Mục đích của việc chế biến dược liệu là

a. Cải thiện chất lượng


b. Thay đổi hình thức, tăng giá trị thương phẩm
c. Thay đổi tác dụng của thuốc
d. a,b,c đúng@

16. Đối tượng nghiên cứu của dược liệu học:

a. Hương liệu mỹ phẩm


b. Nguyên liệu làm thuốc
c. Cây độc, dị ứng, diệt côn trùng
d. Tất cả đúng@

17.Câu nào sau đây sai:

a. Dioscorides là người viết cuốn De Materia medical


b. Celsus là người viết cuốn De madicina
c. Carolus Linnaeus là người đầu tiên cổ súy cho việc sử dụng độc vị@
d. Imhotep và Asclepius dạy dân sử dụng thuốc nên được dân thờ như Á thánh

18.Xu hướng sử dụng thuốc hiện nay :

a. Quay về với thiên nhiên


b. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
c. a,b đúng@
d. a đúng b sai

19. Câu nào sau đây sai: Đặc điểm của các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên sử dụng trong
dược phẩm dưới dạng hỗn hợp:

a. Tác dụng yếu và/hoặc kém đặc hiệu


b. Thành phần trong hỗn hợp có tác dụng bổ sung hay cộng lực làm tăng tác dụng hay
giảm tác dụng
c. Thành phần có tác dụng chưa được biết
d. Chỉ số trị liệu nhỏ nên cần có sự phân liều đồng nhất và chính xác

20.Chọn câu đúng

a. Cây Mã tiền là Dược liệu


b. Strychnin là dược liệu@
c. A và B đúng
d. A và B sai

24
21. Theo nghĩa rộng, dược liệu là môn khoa học nghiên cứu về :

a. Các nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc tự nhiên@


b. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ hợp chất hữu cơ
c. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ khoáng vật
d. Nguyên liệu làm thuốc có nguồn gốc từ sinh vật

22. Lĩnh vực nào sau đây không phải là lĩnh vực nghiên cứu của dược liệu học :

a. Kinh nghiệm và tiêu chuẩn hóa dược liệu


b. Nghiên cứu chiết xuất cao chiết từ hoạt chất cao chiết từ dược liệu
c. Nghiên cứu dạng thuốc mới từ dược liệu@
d. Nghiên cứu nguồn thuốc mới từ dược liệu

23.Ngày nay người ta đẩy mạnh nghiên cứu dược liệu vì :

a. Cần bảo tồn những kinh nghiệm dân gian đang bị mai một dần
b. Các nước nghèo không đáp ứng đủ nhu cầu về tân dược
c. Nhu cầu sử dụng dược liệu ngày càng giảm
d. a,b,c chưa chính xác và đầy đủ@

24. Phát biểu nào sau đây không đúng hay không chính xác :

a. Nền YHCT dân gian sử dụng ở VN chính là nền Y học Trung hoa@
b. VN có nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc mà Trung hoa không biết
c. Người VN đã có kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời Hồng Bàng
d. Nhiều dược liệu và cách chế biến dược liệu của người Việt còn tốt hơn người
Trung hoa

25. Bộ sách « Hải thượng Y tông Tâm lĩnh » của :

a. Thần nông
b. Lê Hữu Trác@
c. Nguyễn Bá Tĩnh
d. Chu Văn An

26. Câu « Nam dược trị nam nhân » của :

a. Thần nông
b. Lê Hữu Trác
c. Nguyễn Bá Tĩnh@
d. Chu Văn An

27. Khuynh hướng trở về với tự nhiên trong y học hiện nay có ý nghĩa:

a. Xu hướng không sử dụng thuốc trong cuộc sống


b. Xu hướng tìm đến các kinh nghiệm chữa bệnh của các dân tộc ít người và áp dụng
vào điều trị

25
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

c. Xu hướng quay về các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên@


d. Xu hướng trở về với các kinh nghiệm điều trị cổ xưa của dân tộc mình

28. Tổ chức WHO chính thức đặt vấn đề sử dụng YHCT trong chính sách thuốc quốc gia
trong tuyên ngôn:

a. Alma-Ata@
b. Helsinky
c. Tokyo
d. Tuyên ngôn thành lập tổ chức này

29. Các hoạt chất có nguồn gốc từ tự nhiên có thể đưa vào cơ thể dạng:

a. Hoạt chất tinh khiết


b. Cao chiết toàn phần
c. Hoạt chất toàn phần tinh khiết
d. Cả 3 đều đúng

30. Vai trò của Dược liệu trong cung cấp dược phẩm là cung cấp:

a. Hoạt chất mới


b. Nguyên liệu bán tổng hợp thuốc
c. Hoạt chất toàn phần tinh khiết
d. Cả 3 đều đúng@

31. Dược liệu có chứa tinh dầu thường thu hái vào

a. Buổi sáng khi nắng ráo


b. Buổi chiều trời mát@
c. Buổi trưa khi trời nắng gắt
d. Mọi lúc kết quả như nhau

32. Người có ảnh hưởng lớn tới y học phương Tây thời phục hưng là:

a. Sertuner
b. Schleiden
c. Scheele
d. Paracelsus@

33. Giai đoạn nào sau đây Y dược học phương tây gần như không phát triển:

a. Thời cổ đại
b. Thời trung cổ@
c. Thời phục hưng
d. Kỷ ánh sáng

34. Phát biểu nào sau đây là kém chính xác hơn cả:

26
a. Nhiều cây thuốc, dược liệu, cách bào chế thuốc của người Việt được người Trung hoa
tiếp thu và sử dụng
b. Các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của người Việt bắt đầu từ khá sớm, ngay từ đầu
thiên niên kỷ thứ 1@
c. Người Việt cũng có nhiều kinh nghiệm đóng góp cho nền y học cổ truyền phương
Tây
d. Y học cổ truyền VN chịu ảnh hưởng lớn bởi YHCT Trung hoa

35.Dược liệu là lá thường thu hái vào:

a. Đầu mùa xuân


b. Ngay trước khi cây có hoa@
c. Cuối mùa thu
d. Ngay sau khi cây ra hoa

36. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:

a. Cải thiện chất lượng của dược liệu


b. Cải thiện giá trị thương phẩm của dược liệu
c. Làm thay đổi tác dung của dược liệu theo yêu cầu sử dụng
d. Cả 3 đều đúng

37. Dược liệu học cung cấp các kiến thức về:

a. Nguồn gốc, thành phần hóa học và phương pháp kiểm nghiệm các dược liệu
b. Tác dụng dược lý và công dụng của các dược liệu
c. Tác dụng dược lý, công dụng và cách điều trị bệnh bằng dược liệu
d. Câu a và b đúng@

38. Các bằng chứng khảo cổ cho thấy con người đã biết sử dụng cây thuốc từ:

a. Thời của người Neandertan@


b. Thời của các cư dân vùng hồ
c. Thời cổ đại
d. Thời trung cổ

39. Kinh nghiệm sử dụng cây cỏ làm thuốc được ghi lại trên giấy papyrus là của nền văn
minh:

a. Assyri-babylon@
b. Ai Cập
c. Hy Lạp
d. La Mã

40. Việc có được các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc, các kinh nghiệm sớm nhất do con người
thu được từ

a. Ngẫu nhiên@

27
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

b. Phép thử sai


c. Thử nghiệm trên thú vật
d. Thử nghiệm trên người

41. Trong lịch sử loài người kinh nghiệm sử dụng cây thuốc được phát tán nhanh và rộng hơn
cả là do:

a. Cha truyền con nối


b. Các cuộc chiến tranh giành lãnh thổ giữa các bộ lạc
c. Các cuộc chiến tranh chinh phục
d. Giao thương buôn bán@

42. Nói Y Học Dân Tộc Việt Nam có một lịch sử lâu đời là vì:

a. Theo truyền thuyết dân ta đã biết các kinh nghiệm sử dụng cây thuốc từ thời
Hồng Bàng
b. Thời Hùng Vương dân ta đã biết dùng cây thuốc trong phòng và chữa bệnh
c. Việt Nam cũng cung cấp nhiều kinh nghiệm sử dụng cây thuốc vào kho tàng y học
Phương Đông nói chung
d. Cả ba câu đều có ý chứng minh cho lập luận trên@

43. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng mạnh nhất tới chất lượng dược liệu thu hái tại
một vùng nhất định

a. Điều kiện sinh thái của cây


b. Thời gian thu hái, điều kiện bảo quản @
c. Đặc tính di truyền của cây
d. Phương pháp chế biến

44. Ngày nay lĩnh vực nào không còn được nghiên cứu:

a. Thực vật
b. Động vật
c. Vi sinh vật
d. Khoáng vật@

46. Người Việt có tổ chức y tế chính thức cho riêng mình kể từ thời :

a. Hai Bà Trưng
b. Nhà tiền lê
c. Nhà Lý
d. Nhà Trần@

47. Ý tưởng sử dụng độc vị, hoạt chất tinh khiết từ dược liệu xuất phát từ

a. Y học La Mã cổ đại
b. Paraceisus@
c. Serturner

28
d. y học hiện đại phương Tây

48. Các hoạt chất có nguồn gốc tự nhiên có thể được đưa vào cơ thể dưới dạng :

a. Hoạt chất tinh khiết


b. Hoạt chất toàn phần tinh chế
c. Cao chiết toàn phần
d. Cả ba loại@

49. Trong các dược phẩm dược liệu các cao chiếc toàn phần được sử dụng khi :

a. Tác dụng dược lý đã được biết rõ, hoạt chất có tác dụng đặc hiệu cần sự phân liều
chính xác
b. Tác dụng dược lý của dược liệu hay cao chiết chưa được biết
c. Các chất trong cao bổ sung tác dụng cho nhau làm tăng tác dụng dược lý hoặc giảm
tác dụng phụ@
d. Câu b và c đúng

50. Để một dược liệu có chất lượng điều trị cao, những yếu tố nào dưới đây mang yếu tố quyết
định :

a. Mùa vụ thu hái


b. Năng suất /hiệu quả canh tác
c. Hàm lượng hoạt chất trong dược liệu
d. Hàm lượng hoạt chất và tạp chất có hại@

51.Ổn định dược liệu chính là :

a. Làm giảm các tạp chất không mong muốn trong quá trình chế biến dược liệu
b. Làm gia tăng hàm lượng hoạt chất trong dược liệu trong quá trình chế biến dược liệu
c. Tạo điều kiện thích hợp cho sự hoạt động của các enzyme trong dược liệu
d. Ức chế sự hoạt động của các enzym hay diệt các enzym trong dược liệu@

52.Câu nào dưới đây không đúng :

a. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng phương pháp cồn sôi
b. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt (ẩm hoặc khô)
c. Để diệt enzym trong dược liệu người ta có thể dùng nhiệt độ thấp (dưới 0 độ C)@
d. Các enzym không phải luôn có tác dụng xấu tới các dụng của dược liệu

53. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là sữa ong chúa phương pháp làm khô tốt nhất nên
là :

a. Phơi trong mát


b. Sấy nhanh trong tủ sấy
c. Sử dụng chất hút ẩm
d. Đông khô@

29
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

54. Mục đích của chế biến dược liệu có thể là:

a. Cải thiện chất lượng của dược liệu


b. Cải thiện giá trị thương phẩm (cảm quan) của dược liệu
c. Làm thay đổi tác dụng của dược liệu theo yêu cầu sử dụng
d. Câu a,b và c đều đúng@

55. Yếu tố nào là có ảnh hưởng mạnh nhất tố chất lượng của dược liệu trong thời gian bảo
quản:

a. Nhiệt độ
b. Ánh sáng
c. Độ ẩm@
d. Sâu bọ, nấm mốc

56. Trong các tiêu chuẩn kiểm định một dược liệu thì xác định các hằng số vật lý là tiêu
chuẩn:

a. Bắt buộc với mọi liệu


b. Áp dụng cho đa số các dược liệu
c. Không được đặt ra (không có cho dược liệu)
d. Chỉ áp dụng cho một vài dược liệu cụ thể@

57. Cách thực hiện sắc ký nào dưới đây được gọi là định tính điểm chỉ (vân tay)

a. Sắc ký một hỗn hợp mẫu thử là dịch chiết dược liệu và 1 chất chuẩn
b. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với một hoạt chất chính của dược liệu đó (tinh
khiết)
c. Sắc ký so sánh hoạt chất chính của dược liệu với chất chuẩn (là hoạt chất chính tinh
khiết của dược liệu đó)
d. Sắc ký so sánh dịch chiết dược liệu với dịch chiết của mẫu đã xác định chắc chắn của
chính dược liệu đó@

58. Phương pháp phân tích nào dưới đây có thể cho biết phân tử lượng của một chất:

a. Phổ UV-Vis
b. Phổ khối@
c. Sắc ký lỏng cao áp
d. Tỉ khối kế

59. Để định lượng một chất trong một hỗn hợp khi có chất chuẩn phương pháp nên chọn để có
kết quả chính xác là :

a. Phương pháp chuẩn độ thể tích


b. Phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector thích hợp @
c. Phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân

30
d. Phương pháp phổ khối

60. Yếu tố nào có tác động mạnh mẽ nhất đến sự mất mát đa dạng sinh học :

a. Khai thác cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên


b. Hủy hoại môi trường sống vốn có của các loài sinh vật @
c. Tiêu diệt một vài loài sinh vật có hại nào đó
d. Cả ba chưa phải là nguyên nhân quan trọng nhất

61.Để bảo tồn nguồn tài nguyên cây thuốc, người ta cần

a. Bảo tồn nguồn gen cây thuốc


b. Bảo tồn các kinh nghiệm dược lý dân tộc học
c. Duy trì và phát triển việc sử dụng cây thuốc
d. Câu a và b đúng@

62. Vai trò của dược liệu trong nghiên cứu thuốc mới:

a. Tự nhiên là nguồn cung cấp các khoáng chất mới


b. Tự nhiên là nguồn cung cấp nguyên liệu để bán tổng hợp
c. Tự nhiên là nguồn cung cấp cấu trúc cơ bản
d. Tất cả đều đúng@

63. Tài liệu y học được thảo ra vào thế kỷ 16:

a. Nội Kinh
b. Bản thảo cương mục @
c. Bản thảo
d. Không có tài liệu nào

64. “Thương hàn luận” là tác phẩm của tác giả nào? Bàn về vấn đề gì?

a. Trương Trọng Cảnh-Bệnh thương hàn


b. Lý Thời Trân- Bệnh thương hàn
c. Trương Trọng Cảnh-Nội thương ngoại cảm@
d. Lý Thời Trân- Nội thương ngoại cảm

65.Vị vua nào đặt ra luật lệ hành nghề y dược:

a. Vua Hammurabi Assyri-Babilon@


b. Vua Asclepius Hy Lạp
c. Vua Asshurbanipal Assyri-Babilon
d. Vua Aristoteles Hy Lạp

66.Y học phương Tây có nguồn gốc từ nền y học nào ?

a. Ai Cập
b. La Mã@
31
c. Hy Lạp

32
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

d. Assyri-Babylon

67. Giả Kim thuật (alchemia) xuất hiện trong giai đoạn:

a. Thời cổ đại
b. Thời phục hưng@
c. Thời trung cổ
d. Thời cận đại

68. Acid thực vật do nhà khoa học nào tìm ra?

a. Carolus Linnaeus
b. Karl Winhelm Scheele@
c. Friederich Serturner
d. Schleiden

69. Tuyên bố Alma-Ata có mục tiêu:

a. Nhìn nhận tầm quan trọng của các thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong hệ thống Y tế
b. Khuyến nghị sử dụng các thuốc cổ truyền đã được chứng minh tác dụng trong chính
sách thuốc quốc gia
c. Nhận dạng, đánh giá, bào chế, trồng trọt cây thuốc như là một nguồn thuốc sẵn có có
giá trị
d. a và b@

70. Trong GACP có yếu tố:

a. Pháp lý
b. Bắt buộc
c. Thỏa thuận
d. Cả 3@

71. Cách nào dưới đây không được áp dụng trong ổn định dược liệu:

a. Nhiệt độ cao trong thời gian ngắn


b. Thay đổi cấu trúc lập thể của enzyme
c. Thay đổi pH ra ngoài pH tối thích của enzyme@
d. Thay đổi nhiệt độ ra ngoài nhiệt độ tối thích của

enzyme 72.Câu phát biểu nào dưới đây là đúng:

a. Mọi dược liệu cần được ổn định bằng các phương pháp ổn định dược liệu trước khi
làm khô
b. Các dược liệu chứa glycosid,ester ..nhất thiết phải được ổn định nếu muốn đảm bảo
chất lượng@
c. Với đa số dược liệu, chỉ cần làm khô và bảo quản đúng cách là được, không nhất thiết
phải ổn định
d. Chỉ những dược liệu có nguồn gốc từ động vật mới cần các biện pháp ổn định

33
73. Định tính điểm chỉ (vân tay) một dược liệu, bắt buộc phải có:

a. Một hợp chất tự nhiên tinh khiết


b. Một chất (tinh khiết) vốn có trong dược liệu đó
c. Hoạt chất chính của dược liệu đó(tinh khiết)
d. Một mẫu dược liệu đó đã được xác định đạt tiêu chuẩn@

74.Sắc ký lớp mỏng có thể được dùng với mục đích nào dưới đây:

a. Xác định một chất nào đó có mặt trong dược liệu


b. Xác định một dược liệu có thành phần hóa học phù hợp với dược liệu chuẩn
c. Bán định lượng một chất nào đó trong hỗn hợp
d. Tất cả các nội dung trên@

75. Để xác định cấu trúc một chất chưa biết, loại phổ nào thường được sử dụng hơn cả:

a. UV và IR
b. NMR và MS@
c. IR và MS
d. NMR và IR

76. Để phân tích một hỗn hợp bay hơi, phương pháp nào sau đây có thể áp dụng:

a. Sắc ký lỏng tới hạn


b. Sắc ký khí
c. Sắc ký lỏng cao áp
d. Cả 3 phương pháp trên

77. Các dược phẩm có nguồn gốc tự nhiên hiện nay chủ yếu là:

a. Các chất chuyển hóa bậc I


b. Các chất chuyển hóa bậc II@
c. Các chất có phân tử lượng lớn (>1000 đvc)
d. Các chất có trong thành phần của nhân tế bào

78.Nhóm chất nào dưới đây là chất chuyển hóa bậc I:

a. Tannin
b. Glycan
c. Polyphenol
d. Glycosid( hiểu theo nghĩa hẹp) @

79. Với một loài cây thuốc xác định, yếu tố nào dưới đây đóng vai trò quan trọng ảnh
hưởng tới chất lượng cây thuốc:

a. Yếu tố nội tại


b. Yếu tố bên ngoài@
c. Điều kiện khí hậu

34
KKeett--nnooii..ccoomm kkhhoo ttaaii lliieeuu mmiieenn pphhii

d. Điều kiện chăm sóc

80. Trong nguyên nhân gây sử dụng nhầm lẫn dược liệu, yếu tố nào dưới đây là nguy hiểm
nhất

a. Do dược diệu trùng tên gọi


b. Do sử dụng thay thế dược liệu
c. Do dược liệu có hình dạng giống nhau@
d. Do cố ý giả mạo

81. Trong ổn định dược liệu, thành phần nào dưới đây trong dược liệu cần phải xử lý:

a. Hoạt chất chính


b. Protein
c. Acid amin
d. Nước

82. Để đảm bảo chất lượng cho dược liệu là Nọc rắn, phương pháp làm khô tốt nhất nên là;

a. Phơi trong mát


b. Đông khô@
c. Sấy nhanh trong tủ sấy
d. Sử dụng chất hút ẩm

35

You might also like