1. ĐẠI CƯƠNG VỀ NHỊP TIM & LOẠN NHỊP TIM - Bình thường: 60-80 nhịp/ phút. - Loạn nhịp: > 95 nhịp/ phút. - Nhịp tim hay loạn nhịp đều liên quan tới quá trình di chuyển của những ion qua màng tế bào. 1.1 Nhịp tim: Các yếu tố làm tăng nhịp tim: - Thần kinh giao cảm và các chất tác dụng giao cảm. - [Ca++] cao ở dịch ngoài tế bào cơ (tim). - Hormon thượng thận và hormon tuyến giáp. Các yếu tố làm giảm nhịp tim: - Thần kinh phó giao cảm và các chất tác dụng kiểu phó giao cảm. - [K+] cao ở dịch ngoài tế bào cơ (tim). - Sức cản ngoại vi cao. 1.2 Loạn nhịp tim: 1.2.1 Một số khái niệm: - Loạn nhịp tim: nhịp quá nhanh hoặc quá chậm. - Ngoại tâm thu: nhịp tim đều nhưng thỉnh thoảng có nhịp phụ. - Loạn nhịp tuần hoàn: nhịp loạn xạ không theo nhịp điệu. 1.2.2 Nguyên nhân sinh loạn nhịp: - Rối loạn tính tự động của nút xoang hoặc những cấu trúc sát dưới nút xoang: gây loạn nhịp chậm, nhịp xoang nhanh hay ngoại tâm thu. - Rối loạn dẫn truyền hoặc do những ổ tự động phát nhịp bất thường phát ra xung động khác nhau. 2. THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP TIM 2.1 Cơ chế tác dụng: Tác động vào yếu tố điều hòa nhịp tim: (1) Lưu thông Na+, K+ và Ca++ qua màng tế bào cơ tim (2) Điện tim (nút và các bó dẫn truyền) 2.2 Phân loại 2.2.1 Theo cơ chế tác dụng: (1) Thuốc ức chế kênh Na+ nhanh (làm ổn định điện thế nghỉ của màng TB cơ tim) 1 Huỳnh Ngọc Thiên Hà - ĐH Dược 15 Tác dụng: - Kéo dài thời gian khử cực. - Làm chậm dẫn truyền nhĩ-thất, dẫn truyền ngoại nút. Đại diện: quinidin sulfat, lidocain, flecainide acetat (2) Thuốc ức chế β - adrenergic: atenolon, propranolol.. (3) Thuốc giảm lưu thông K+, giảm dẫn truyền nút, bó (giảm dẫn truyền tim) Tác dụng: Kéo dài thời gian khử cực màng tế bào cơ tim → giảm nhịp tim. Đại diện: Amiodaron, Flecainid, Acecainid. (4) Thuốc ức chế kênh calci (các CCB) Tác dụng: - Giảm lượng Ca++ vào nội tế bào cơ. - Làm chậm quá trình khử cực, kéo dài tâm trương (giãn cơ tim). - Chỉ định chung thuốc CCB: • Đau thắt ngực: Diltiazem ưu thế giãn động mạch vành. • Tăng huyết áp (HA): Giãn động mạch toàn thân, hạ HA. • Loạn nhịp tim: Verapamil ưu thế hơn các CCB khác. 2.2.2 Theo tác dụng dược lý: - Tác dụng trên loạn nhịp nhĩ: quinidin; amiodaron; verapamil, thuốc chọn lọc β - adrenergic. - Tác dụng trên loạn nhịp thất.