Professional Documents
Culture Documents
Minh Hào 3
Minh Hào 3
Minh Hào 3
Tô Lê Hương
Hình 1: chỏm cầu, tay quay, đế cao su Hình 2: dao trộn đất, dao cắt rãnh chuyên
dụng
`` Trang 30
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
Hình 5: đến số lần rơi đến khi đất khép lại Hình 6: lấy 10-20g đất ngay rãnh khép để xác
1 đoạn 13mm định độ ẩn, lặp lại 3 lần
`` Trang 31
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
-thí nghiệm xác định giới hạn dẻo
Hình 1: dùng đất ở thí nghiệm trước, để Hình 2: lấy 1 ít, lăn trên kính nhám
khô
`` Trang 32
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
B- Trọng lượng
đất khô +lon g 18,230 13,45 14,62 22,135 24,579
C- Trọng lượng
lon g 11,45 6,464 5,779 4,377 6,482
Độ ẩm:
A−B % 33,11 28,99 21,80 16,13 14,48
W= ×100 %
B −C
`` Trang 33
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
NHẬN XÉT KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM (Tên đất và trạng thái)
* Trạng thái của đất:
0,07 ≤IP = 0,14275 ≤ 0,17 ==> sét pha ( á sét )
0,75 ≤ IL = 0,89 ≤ 1 ==> dẽo nhão
* Tên đất:
`` Trang 34
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
Hình 1: dụng cụ đựng mẫu Hình 2: cối đầm proctor tiêu chuẩn
Hình 3:búa đầm proctor tiêu chuẩn Hình 4: đất dùng thí nghiệm
`` Trang 35
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
`` Trang 36
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
Hình 5: bắt đầu đầm Hình 6: dùng dao gạt phía trệ, cân khuôn
và đất
`` Trang 37
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
`` Trang 38
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
178.68 143.50
M1 - Trọng lượng đất ẩm + khuôn g 75.447 163.25 179.125
1 5
M 1− M 2 11.070
Độ ẩm: W = ×100 % % 6.1743 8.7820 9.9874 10,8
M 2− M 3 3
KẾT QUẢ
- Dung trọng khô lớn nhất
3
γ d =1, 93 g /c m
max
- Độ ẩm tốt nhất
W =9 , 99 %
`` Trang 39
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
BÀI 4: THÍ NGHIỆM CẮT TRỰC TIẾP
1.1 Mục đích thí nghiệm
Thí nghiệm cắt trục tiếp để xác định các đặc trưng độ bền của đất ( tính chất cơ học c, φ )
1.2 Tiêu chuẩn thí nghiệm
TCVN 4199-1995 Đất xây dựng - phương pháp xác định sức chống cắt trong phòng thí
nghiệm ở máy cắt phẳng
1.3 Dụng cụ và thiết bị thí nghiệm
Một số hình ảnh dụng cụ thiết bị thí nghiệm
Hình 1: hộp cắt và dao vòng tạo mẫu Hình 2:máy cắt trục tiếp
Hình 3: mẫu đất thí nghiệm Hình 4: đồng hồ đo chuyển vị và vòng đo lực
`` Trang 40
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
`` Trang 41
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
Hình 7: khỏi động máy Hình 7: đọc số lớn nhất trên đồng hồ, lặp lại
thí với các cấp tải khác
`` Trang 42
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
BÀI 4: THÍ NGHIỆM CẮT TRỰC TIẾP
Mô tả mẫu đất:
Chiều cao mẫu: 2 cm; Tiết diện mẫu: 30,2 cm2
Máy cắt kiểu: ZJ ( 3 TỐC ĐỘ ) Hệ số vòng lực: 1,642 kPa/ 0,01 mm
SỐ ĐỌC ỨNG VỚI
ÁP LỰC NÉN (kG/cm2)
0,5 1 2
0.6
3 200 50,902
0.5
0.4
Xác định giá trị c và φ :
0.3
tg φ=0,188
0.2
φ=¿10,647 0.1
2
c=15,599 kN /m 0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
`` Trang 43
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
Page 44
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
Page 45
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
Hình 2: đặt hộp nén vào máy Hình 3: đỗ đầy nước trong hộp nén để bảo
hòa mẫu trong 24h
Hình 6: chất tải trọng Hình 7: theo dỗi biến dạng trên đồng hồ
Page 46
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
Page 47
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
0,06 17,85
50 0,36 0,77 200 1,28 0,687
0,048 22,125
100 0,62 0,746 100 1,23 0,691
0,03 34,91
200 0,95 0,716 50 1,15 0,698
0,016 64,35
400 1,31 0,684 25 1,08 0,705
BIỂU ĐỒ QUAN HỆ e - p
12
10
8
Hệ số rỗng e
0
0 0.2 0.4 0.6 0.8
Page 48