Professional Documents
Culture Documents
A. Biểu B. Hàn C. Thực
A. Biểu B. Hàn C. Thực
A. Biểu
B. Hàn
C. Thực
D. Lý
A. Do trực trúng
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Thận
C. Mùa hè không nên cho ra mồ hôi nhiều, sợ mất nước gây truỵ mạch
D. Khi bệnh xuất hiện ở Biểu và Lý cùng lúc thì vừa dùng phép phát hãn để giải Biểu vừa dùng phép
chữa bệnh ở Lý
E. Âm hư kèm Biểu chứng thì phải vừa bổ Âm, vừa giải Biểu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Không thuộc chứng Hư
A. Hồi hộp
C. Huyết ứ
A. Thiếu máu
B. Tâm hoả
C. Tỳ hư
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Phế
B. Tâm
C. Tỳ
D. Phế
A. Dương hư
B. Âm hư
C. Thận dương hư
D. Thận âm hư
A. Dương suy
B. Âm suy
D. Dương thịnh
Câu 16. Thanh nhiệt lương huyết dùng bài thuốc (Đ/S)
A. Bạch hổ thang
E. Lý liên thang
A. Chân vũ thang
B. Tứ thần hoàn
C. Lý trung hoàn
D. Tứ nghịch thang
B. Thận Tỳ dương hư
A. Do nhiệt
B. Do hư, thấp
A. Do hàn
B. Do đau
C. Do ứ huyết
D. Do thận hư
C. Thận hư
A. Thận khí hư
A. Mạch vi
B. Mạch tế
C. Mạch nhu
D. Mạch đợi
A. Ứ huyết
B. Đau bụng
A. Tâm
B. Can
C. Phế
D. Thận
B. Tỳ Thận dương hư
C. Tỳ Vị hư nhược
A. Thận Tỳ dương hư
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Thận Tỳ dương hư
A. Thực nhiệt
C. Tỳ Thận dương hư
E. Tỳ Vị hư nhược
A. Tạng
B. Kinh lạc
C. Nông
D. Gân xương
Câu 35. Sốt ho, đờm đặc vàng, mệt mỏi là chứng lý hàn
A. Đ
B. S
Câu 36. Người béo bệu, cử động chậm chạp, lưỡi bệu, rêu dày nhớt, mạch hoạt thuộc chứng lý
hư
A. Đ
B. S
Câu 37. Lúc nóng, lúc lạnh, miệng đắng, đau đầu, ngực sườn đầy tức thuộc chứng
B. Lý nhiệt
C. Biểu nhiệt
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 39. Trong một bệnh cảnh lâm sàng không vừa có hư vừa có thực
A. Đ
B. S
Câu 40. Hàn chứng, nhiệt chứng phân biệt dựa vào, trừ
B. Sợ gió, sợ lạnh
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 43. Đại tiện trước rắn sau lỏng là do thấp nhiệt Đại Trường
A. Đ
B. S
Câu 44. Miệng nhạt không muốn ăn, phân nát sống
A. Tỳ nhiệt
B. Tỳ hàn
C. Tỳ hư
D. Tỳ thực
Câu 45. Đau dây thần kinh ngoại biên: Tân ôn giải biểu
A. Đ
B. S
Câu 47. Hội chứng bệnh lục kinh: Thái Dương kinh-Bán biểu bán lý
A. Đ
B. S
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn
D. Biểu nhiệt
A. Tỳ thận dương hư
B. Tâm Tỳ hư
C. Can huyết hư
D. Tỳ khí hư
Câu 50. Điều trị chứng huyết ứ trong YHCT: Bổ Tỳ vì Tỳ sinh huyết
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
B. Mạch tế sác
D. Mạch huyền
Câu 53. Bệnh lý của Dương minh phổ chứng có tính chất đau, cự án, rêu lưỡi vàng khô, đại tiện
táo
A. Đ
B. S
Câu 54. Chứng nhiệt quyết, trong hội chứng bệnh kinh Quyết âm cần chữa bằng
A. Mạch vi tế
C. Mạch tế sác
Câu 56. Sốt nhiều, không ghê lạnh, rêu lưỡi vàng ngọc
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn
D. Biểu nhiệt
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Âm hư hoả vượng
D. A, B, C sai
A. Đ
B. S
Câu 63. Bệnh ở kinh Thái Dương thuộc chứng bán biểu bán lý
A. Đ
B. S
C. Sốt rét
D. A, B, C đúng
B. Đàm trọc
C. Thận hư
Câu 66. Ngủ dậy thấy vẹo cổ, cử động khó, đau là thực chứng
A. Đ
B. S
B. S
A. Ho khan
D. Ho có đờm
A. Thận hư
B. Dương khí hư
C. Huyết ứ
D. Thuỷ thấp
D. Phế âm hư
D. Thuộc phần vệ
B. S
A. Đ
B. S
A. Tâm
B. Can
C. Tỳ
D. Thận
A. Tâm hư
B. Tỳ hư đàm thấp
C. Thận hư
D. Phế hư
B. Ôn kiện Tỳ
D. Ôn Tỳ bổ Thận
A. Đ
B. S
Câu 80. HC bệnh về khí gồm mấy loại
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Phong
B. Thử
C. Thấp
D. Táo
Câu 84. Bệnh mới mắc, bụng chướng, đại tiện táo do âm hư, huyết hư
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Hạ pháp
B. Bổ pháp
C. Thanh pháp
D. Tả pháp
D. ….
D. Khó thở
A. Đ
B. S
A. Sâu
B. Da lông
C. Bên ngoài
D. Kinh lạc
Câu 96. Vọng tứ chi : Móng chân tay màu đỏ tươi, hình thể gầy là do âm hư
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đ
B. S
A. Tâm phiền
C. Mạch tế sác
D. Đau bụng
Câu 101. Chứng khí trệ trong YHCT gồm tam chứng
B. Mót dặn
D. Tất cả
B. Biểu hư
C…..
D…..
A. Tạng
B. Phủ
C. Kinh lạc
D. Tai biến
Câu 104. Tổng cương để chẩn đoán bệnh bao gồm 2 cặp đối nghịch
A. Đ
B. S
Câu 105. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù là
A. Lý chứng
B. Biểu chứng
C. Thực chứng
D. Nhiệt chứng
Câu 106. Người bệnh vừa có chứng bệnh ở biểu vừa có bệnh ở lý gọi là
C. Chân giả
D. Chân hàn giả nhiệt
Câu 107. BN hơi thở ngắn, mệt mỏi, không có sức, tự ra mồ hôi kèm các chứng sa sinh dục là
A. Khí hư
B. Huyết hư
D. Khí trệ
Câu 108. Thổ pháp là dùng các thuốc có tác dụng tẩy và nhuận
A. Đ
B. S
Câu 109. Người sốt, mắt đỏ, lòng bàn tay bàn chân nóng, miệng khô lưỡi ráo, tinh thần mệt mỏi,
B….
C….
D….
A. Đ
B. S
Câu 111. Sự suy yếu về chính khí hay sức đề kháng của con người về các mặt tinh thần và công
năng tạng phủ là vai trò của
A. Nội nhân
B. Ngoại nhân
C. Tạng phủ
D. Kinh lạc
Câu 112. Đầy bụng, nôn mửa, không ăn được, ỉa chảy, đau bụng, thích xoa bóp, mạch trầm trì
hoãn là bệnh thuộc hội chứng
A. Dương minh
B. Thiếu dương
C. Thái âm
D. Thiếu âm
Câu 113. Khi sốt khi rét là chứng lý hàn, hàn chứng
A. Đ
B. S
Câu 114. Đau nhức mà sợ lạnh, trời lạnh đau tăng thuộc hàn
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 117. Bình thường không ra mồ hôi, ngủ ra mồ hôi là đạo hãn
A. Đ
B. S
Câu 118. Thổ pháp là hạ thổ thuốc để điều trị các bệnh ngộ độc thức ăn
A. Đ
B. S
Câu 119. Mới gãy xương cần dùng ngay thuốc bồi bổ can thận
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 122. Theo quan hệ tương sinh, chọn huyệt trên Kinh nào để trị bệnh ho hen do phế khí hư
A. Phế Thận
B. Phế Can
C. Phế Tỳ
D. Phế Tâm
Câu 123. Răng lung lay, lưng đau gối mỏi, hay quên vì Thận hư
A. Chính tà
B. Hư tà
C. Vi tà
D. Tặc tà
D. Cả 3
Câu 125. Thiếu máu gây đau đầu chóng mặt vì hay đại tiện ra máu tươi, là do Thực tà
A. Đ
B. S
Câu 126. Tỳ tính thấp và vận hoá thuỷ thấp nên ưa thấp ghét táo, táo hay gây tổn hại tới công
năng của Tỳ
A. Đ
B. S
Câu 127. Hoả nhiệt đều do dương mạnh quá sinh ra và là ngoại tà xâm nhập từ ngoài gây bệnh
A. Đ
B. S
Câu 128. Tiêu chảy, RL điện giải gây sốt là chân hàn giả nhiệt
A. Đúng
B. Sai
Câu 129. BN ăn uống bị đầy bụng, đại tiện lỏng do
A. Tỳ hư
B…..
C…..
D……
A. Đ
B. S
Câu 132. Bệnh lý Dương minh phủ chứng có triệu chứng đau cự án, rêu lưỡi vàng khô, đại tiện
táo
A. Đ
B. S
A. Sốt cao
D. Cả B, C
Câu 134. BN có triệu chứng: Ngực sườn đầy tức, đau thượng vị, ợ hơi ợ chua, rêu vàng, mạch
huyền. Bệnh thuộc tạng phủ nào
Câu 135. Bệnh ở phần Vị tương đương với thời kỳ nào của bệnh truyền nhiễm
A. Toàn phát
B. Ủ bệnh
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 138. Bụng đau, cự án, táo bón là triệu chứng của Thiếu âm hoả nhiệt
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 140. YHCT dùng phương pháp nào chữa chứng hàn trệ ở kinh Can
A. Ôn bổ Tỳ Vị
C. Bạch hổ thang
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Âm hư hoả vượng
B. Hàn chứng
C. Dương hư
D. Ứ huyết
A. Tâm hoả
C. Vị nhiệt
D. Tỳ hư
A. Đ
B. S
Câu 148. Sợ lạnh nhiều, sốt ít, đau đầu đau mình rêu lưỡi trắng mỏng là biểu hiện lâm sàng của
A. Biểu hàn
B. Biểu nhiệt
C. Lý hàn
D. Lý nhiệt
Câu 149. Không có mồ hôi, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn là biểu hiện lâm sàng của
A. Biểu hư
B. Biểu thực
C. Lý hư
D. Lý thực
Câu 150. Đau bụng, ỉa chảy, nôn mửa là biểu hiện lâm sàng của chân hàn
A. Đ
B. S
Câu 151. Tay chân quyết lạnh, mạch trầm trì là biểu hiện lâm sàng của
A. Chân hàn
B. Chân nhiệt
C. Giả hàn
D. Giả nhiệt
A. Dương hư
B. Âm hư
C. Khí hư
D. Huyết hư
A. Đ
B. S
Câu 154. Gốc bệnh là nguyên nhân, bệnh cũ, chính khí, bệnh thuộc lý, bệnh ở dưới
A. Đ
B. S
Câu 155. Điều trị bệnh phải chú ý tới tiêu và bản
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
B. Hạ pháp
C. Hoà pháp
D. Tiêu pháp
Câu 158. Ho đờm ít, chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi ít là bệnh của
A. Phế Thận âm hư
B……
C……
D……
Câu 159. YHCT chú trọng tới cân bằng âm dương nên khi chẩn đoán bệnh chú trọng bổ dương
và có bổ có tả
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 161. Lưỡi đỏ thẫm, rêu lưỡi trắng như trát phấn là
A. Âm hư hoả vượng
B. Thực nhiệt
C. Huyết nhiệt
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 164. Tất cả các nguyên nhân gây cổ trướng, phù đều dùng phép tiêu
A. Đ
B. S
A. Đúng
B. Sai
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 168. Sơ, trung, mạt là chữa bệnh dựa vào giai đoạn hoạt động của bệnh
A. Đ
B. S
Câu 169. Vọng tay chân : Co quắp, co duỗi khó khăn là do hàn trệ ở kinh lạc
A. Đ
B. S
Câu 170. Cương lĩnh để chẩn đoán được xếp thành 4 cặp
A. Đ
B. S
Câu 171. Hàn nhiệt dùng để đánh giá tính chất bệnh
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 174. Khí hư hay gặp ở người già mắc bệnh nặng lâu ngày
A. Đ
B. S
Câu 175. Miệng khô, tay chân lạnh nhưng không muốn mặc áo là chân nhiệt giả hàn
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đái ít
D……
Câu 181. Không có mồ hôi, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch phù khẩn là biểu hư
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 184. Không có sức, thở ngắn, ngại nói, tự ra mồ hôi là Phế khí hư
A. Đ
B. S
Câu 185. Tay chân quyết lạnh, mạch trầm trì, tiểu tiện đỏ, đại tiện táo, rêu lưỡi vàng là chân
hàn giả nhiệt
A. Đ
B. S
Câu 186. Đại tiện rắn trước loãng sau do thấp nhiệt ở Đại Trường
A. Đ
B. S
Câu 187. Khí hư hay xảy ra với phụ nữ sau sinh mất nhiều máu
A. Đ
B. S
Câu 188. Sự khác nhau của gốc bệnh và ngọn bệnh là nguyên nhận, thời gian phát bệnh, triệu
chứng, vị trí
A. Đ
B. S
Câu 189. Người bệnh cũ, người già, phụ nữ có thai, phụ nữ sau sinh bị táo do
B. Thực nhiệt
C. Âm hư, huyết hư
D…….
A. Sốt cao
B. Táo bón
C. Phù thũng
D. Cổ trướng
Câu 191. Chữa bệnh chú ý chính khí, tà khí là quan tâm tới
A. Ngọn bệnh
B. Gốc bệnh
C. Sức khoẻ
D……
A. Đ
B. S
Câu 193. Ỉa chảy do lạnh, mất nước gây khát, mình nóng sốt là chân hàn giả nhiệt
A. Đ
B. S
B. Lý thực nhiệt
C. Lý hư nhiệt
Câu 195. Triệu chứng mạch không phải của Đàm mê tâm khiếu
B. Tế sác
C. Tế sáp
D. Hồng đại
A. Đ
B. S
A. Tích nhiệt
B. Đại trường thấp nhiệt
C. Thực tích
D. Tỳ hư
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Biểu lý
B. Hàn nhiệt
C. Hư thực
D. Âm dương
Câu 202. Bổ âm là dùng các vị thuốc bổ âm tạo thành bài thuốc, dùng bài “Thần khí hoàn”
A. Đ
B. S
Câu 203. Bệnh cấp tính đột nhiến sắc mặt trắng là dương khí sắp thoát (choáng)
A. Đ
B. S
Câu 204. Xem rêu lưỡi, rêu ướt trơn là do đàm trọc ứ lại bên trong
A. Đúng
B. Sai
Câu 205. Xem mũi thấy sắc trắng là đau, mất máu
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 209. Chứng cảm mạo thuộc kinh Thiếu dương đởm
A. Đ
B. S
Câu 210. Thanh nhiệt tả hoả khi nhiệt tà đang ở khí phận
A. Đ
B. S
Câu 211. Vọng tứ chi, móng tay chân trắng, sắc không nhuận là do khí hư
A. Đ
B. S
Câu 213. Ôn trung tán hàn là phương pháp chữa bệnh tại Thận, BQ
A. Đ
B. S
Câu 214. Cần kết hợp hãn pháp với các pháp điều trị khác khi bệnh ở bán biểu bán lý
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 217. Khi sốt, khi rét là chứng lý hàn, hàn chứng
A. Đ
B. S
Câu 218. Hạ pháp chữa được tất cả các bệnh gây phù, cổ trướng
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 220. Bát pháp là tám cương lĩnh để chẩn đoán bệnh trong YHCT
A. Đ
B. S
A. Táo bón
B. Phù thũng
C. Hạ sốt
D. Hậu sản
A. Tiêu chảy
B. Táo bón
C. Xuất huyết
D. Nôn mửa
Câu 223. Phản trị là chữa ngược lại với hiện tượng bệnh lý
A. Đ
B. S
C. Tự hãn
D. Ù tai
Câu 225. Sợ lạnh, tay chân quyết lạnh thích ăn nóng, thích uống nước nóng thuộc chứng gì
A. Biểu hàn
B. Biểu nhiệt
C. Lý hàn
D. Lý nhiệt
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Táo
Câu 229. Bệnh lý của kinh BQ trong chứng thương hàn có mạch phù hoãn
A. Đ
B. S
A. Mụn nhọt
B. Sốt cao
C. Ỉa chảy
D. Tất cả
Câu 231. Chữa bệnh phải phù chính khí, đuổi tà khí, đuổi tà khí quan trọng hơn
A. Đ
B. S
Câu 232. Chữa bệnh quan trọng là tìm gốc của bệnh
A. Đ
B. S
Câu 233. Sốt bán biểu bán lý ở kinh Thiếu dương dùng bài Tiểu sài hồ thang
A. Đ
B. S
Câu 234. Nguyên nhân dẫn đến tạng phủ suy nhược, chính khí suy là do nội nhân
A. Đ
B. S
B. Hen suyễn
C. Khó thở
D. Cả 3
Câu 236. Người gầy, sốt nhẹ, hắt hơi sổ mũi, ra mồ hôi thuộc biểu hư
A. Đ
B. S
Câu 237. Chóng mặt, mắt đỏ, ù tai, tay chân lạnh là chứng thượng thực hạ hàn
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
C. Tứ quân tử thang
B. Sắc mặt đỏ
C. Trống ngực
D. Mất ngủ
A. Đ
B. S
B. Bạch hổ thang
Câu 243. Điều trị rong kinh với phụ nữ dùng phương pháp
Câu 244. HC bệnh vệ khí dinh huyết, bệnh phần vệ tương ứng bộ phận nào trong cơ thể
A. Tạng, phủ
B. Biểu
C. Xương
D. Cơ nhục
A. Triệu chứng không gây nguy hiểm đến tính mạng con người
C. Chính khí
A. Đ
B. S
Câu 247. Phép nhuận hạ chỉ định trong các trường hợp
A. Thốn
B. Quan
C. Xích
D. Cả 3 vị trí
A. Tâm huyết hư
C. Can phong
Câu 251. Ra mồ hôi nhiều, nôn, mất nước ỉa chảy nhiều gây vong âm
A. Đ
B. S
A. Sa sinh dục
B. Sa trực tràng
C. Đái són
D. Đái rắt
Câu 253. Thứ tự bắt mạch là : Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út là bộ Thốn, Quan, Xích
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Gốc bệnh
B. Ngọn bệnh
B. S
Câu 257. Đau ngực, sốt, ho suyễn khạc ra đờm có máu thuộc Phế nhiệt
A. Đ
B. S
A. Can
B. Phế
C. Tâm
D. Tỳ
Câu 259. Xem sắc vàng da mà vàng tươi sáng là do thực nhiệt
A. Đ
B. S
Câu 260. Sắc mặt xanh tái, ỉa chảy, nước tiểu trong là chứng Âm thịnh
A. Đ
B. S
Câu 261. Ba kinh dương trong YHCT là: Thái dương, thiếu dương, dương minh
A. Đ
B. S
Câu 262.Bị cảm lạnh kèm tiêu chảy nhiều thì cho kèm theo nồi thuốc xông
A. Đ
B. S
A. Mùn thớt
B. Gừng tươi
C. Gừng khô
D. Gừng nướng
B. S
A. Đ
B. S
A. Nấc
B. Tức ngực
C. Táo bón
D. Cả 3
A. Đ
B. S
Câu 268. Triệu chứng triều nhiệt, nhức trong xương, hai gò má đỏ là
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Âm chứng
D. Dương chứng
A. Đ
B. S
A. Tư âm dưỡng phế
B. Bổ âm dưỡng phế
C. Cả A, B
A. Thiếu âm
B. Thái âm
C. Thiếu dương
D. Thái dương
C. Phong thấp
A. Bổ khí
B. Bổ huyết
C. Bổ khí huyết
D…..
Câu 274. Đau lưng cấp do chấn thương chống chỉ định dùng phép tiêu
A. Đ
B. S
D. Tứ vật thang
A. Đ
B. S
Câu 277. Tất cả nguyên nhân gây phù thũng, cổ trướng đều dùng phép tiêu được
A. Đ
B. S
Câu 278. Bệnh lâu ngày có nấc thì bệnh tiến triển từ nặng đến nhẹ
A. Đ
B. S
Câu 279. Tỳ hư không thống huyết khiến phụ nữ rong kinh, kinh màu nhạt, mạch tế vô lực
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 282. Sốt, cổ họng rát, hắt hơi sổ mũi là biểu hàn
A. Đ
B. S
Câu 283. Phản trị là chữa ngược lại tính chất của bệnh
A. Đ
B. S
Câu 284. Chứng nào sau đây không thuộc chảy máu trong YHCT
A. Huyết ứ
B. Huyết hư
D. Huyết nhiệt
A. Tâm hoả
B. Can hoả
C. Tỳ hư
D……
Câu 286. Thanh pháp dùng để chữa biểu nhiệt, lý nhiệt, chân nhiệt giả hàn, chân hàn giả nhiệt
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Mùn thớt
B. Gỉ sắt
C. Thường sơn
D. Cả 3
A. Đ
B. S
A. Thực chứng
C. Hàn chúng
D. Hư chứng
Câu 292. Chất lưỡi xám đen do nhiệt độc vào cơ thể
A. Đ
B. S
A. Can hàn
B. Can thực
C. Can nhiệt
D. Can hư
Câu 294. Thực chứng thường do (Đ/S)
A. Khí trệ
B. Huyết ứ
C. Khí hư
E. Tỳ hư
Câu 295. Hiện tượng nào không thể hiện chính khí có thể hư
A. Âm hư
B. Dương hư
C. Huyết ứ
D. Khí hư
Câu 296. Chứng khí trệ trong YHCT không gặp trong bệnh
A. Vị quản thống
B. Thống kinh
C. Đau dạ dày
D. Phúc thống
Câu 297. Mụn nhọt kéo dài có nguyên nhân do huyết nhiệt
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Vi tế
C. Họng khô
D. Tiểu vàng
B. S
Câu 301. Người già nên dùng thuốc bổ âm, bổ huyết càng dài ngày càng tốt
A. Đ
B. S
Câu 302. Ỉa chảy, nôn, mất nước có thể dùng pháp hãn với số lượng ít
A. Đ
B. S
B. Tỳ hư
C. Tích nhiệt
D. Thấp nhiệt
Câu 304. Tay chân co quắp, co duỗi khó khăn phần nhiều do hàn trệ ở kinh lạc
A. Đ
B. S
A. Dương hoàng
C. Can âm hư
D. Âm hoàng
Câu 306. Chứng hạ dùng tốt cho bất kỳ bệnh nhân nào có phù thũng, cổ trướng
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
B. Quan
C. Xích
D. Cả 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 313. Triệu chứng hàn trong kinh tam âm dùng bài
B. Tứ nghịch thang
C…..
D…..
A. Dị ứng
B. Cảm mạo
C. Cổ trướng
Câu 315. Khí huyết đều hư dùng bài bát chân thang
A. Đ
B. S
Câu 316. Chữa bệnh quan trọng là tìm giai đoạn của bệnh
A. Đ
B. S
A. Chính khí
D…….
Câu 318. Chữa thuỷ ứ dùng pháp lợi thuỷ là bài thuốc
D. Tứ quân tử thang
A. Đ
B. S
Câu 320. Chữa bệnh cần chú ý đến nhân trị, nhân địa, nhân thời
A. Đ
B. S
Câu 321. Lòng bàn tay nóng, cảm giác da nóng bừng bừng nhưng không sốt do hư nhiệt
A. Đ
B. S
Câu 322. Lưỡi phù nề thuộc thực chứng, hàn chúng
A. Đ
B. S
Câu 323. Thanh pháp dùng bài bạch hổ thang
A. Đ
B. S
Câu 324. Đau bụng hàn mạnh có sắc mặt trắng nhợt
A. Đ
B. S
Câu 325. Tân dịch ứ đọng phần trên cơ thể nguyên nhân do tạng Tỳ
A. Đ
B. S
Câu 327. Chứng cảm mạo thuộc kinh Thiếu dương đởm được đìều trị bằng Tiểu sài hồ thang
thuộc hoà pháp
A. Đ
B. S
A. Phong hàn
C. Phong nhiệt
D. Đàm ẩm
Câu 329. Hoà pháp được dùng trong các trường hợp
C. Can huyết hư
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 333. Người mệt mỏi, chân tay yếu mềm không được bổ khí
A. Đ
B. S
Câu 335. Thanh nhiệt tả hoả khi nhiệt tà đang ở khí phận
B. Bạch hổ thang
A. Đ
B. S
Câu 337. Hư nhiệt thì mặt đỏ như nhiễm trùng, say nắng
A. Đ
B. S
Câu 338. Kinh nguyệt trước kỳ, màu kinh đỏ tươi, số lượng nhiều thường do huyết nhiệt
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 341. Gầy yếu, sốt nhẹ, hắt hơi sổ mũi, ù tai là do tính chất của Thận âm hư
A. Đ
B. S
Câu 342. Bệnh lý của kinh BQ trong chứng thương hàn có triệu chứng sợ lạnh
A. Đ
B. S
D. Ngủ hay mê
A. Đ
B. S
Câu 345. Chất lưỡi đạm liệt nhạt, mềm yếu khó cử động do
A. Đàm thấp
B. Âm hư cực độ
C. Khí huyết hư
D. Tâm Tỳ hư
Câu 346. Chữa bệnh chú trọng chính khí hơn tà khí
A. Đ.
B. S
A. Đ
B. S
A. Tỳ hư
B. Tâm dương hư
C. Can dương hư
D. Phế hư
A. Hàn chứng
B. Âm chứng
C. Hư chứng
D. Tỳ hư
A. Vị quản thống
C. Thống kinh
D. Cả 3
Câu 351. Điều trị chứng huyết hư trong YHCT: Bổ Tỳ vì Tỳ sinh huyết
A. Đ
B. S
Câu 352. Ôn bệnh vào phần huyết, vị trí bệnh tại tạng phủ nào
B. Tâm, Thận
C. Can, Thận
D. Tâm, Can
Câu 353. Khí nghịch ở Vị gây
A. Tiêu chảy
B. Đầy bụng
C. Nôn
D. Cả 3
B. Sợ gió, sợ lạnh
A. Vị quản thống
B. Thống kinh
C. Đau dạ dày
D. Phúc thấp
A. Bệnh ở trên
B. Tà khí
B. Thấp nhiệt ở Tỳ
D. Thận hư
D. Tất cả sai
A. Tâm
B. Thận
C. Phế
D. Tỳ
A. Đ
B. S
Câu 341. Chứng huyễn vựng “đầu nóng chân lạnh” phải bổ hoả quy nguyên
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 343. Chất lưỡi đỏ giáng do nhiệt thịnh, tà nhiệt đã vào phần dinh và huyết
A. Đ
B. S
Câu 344. Lưỡi rụt ngắn, chất lưỡi thấp nhuận do hàn ngưng trệ ở cân mạch
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 346. Sốt cao, co giật là một biểu hiện của chứng ngoại phong trong YHCT
A. Đ
B. S
B. S
Câu 348. Đau nhức mà sợ lạnh, trời lạnh đau tăng thuộc
A. Hàn
B. Huyết ứ
C. Phong
D. Thấp
A. Tỳ Vị thấp nhiệt
B. Vị hoả
C. Thận âm hư
Câu 350. Hành khí hoạt huyết không phải phép tiêu
A. Đ
B. S
Câu 351. Dưỡng sinh khí công, Thái cực quyền không phải phương pháp chữa bệnh
A. Đ
B. S
C. Thực tích
A. Cổ trướng
C. Táo bón
A. Hàn
C. Thấp
D. Thực nhiệt
A. Shock
B. Xuất huyết
C. Mụn nhọt
D…..
A. Đ
B. S
A. Đau dữ dội
B. Đau trướng
A. Ngũ canh tả
Câu 359. Đại tiện lỏng tanh nhưng môi hồng khô là, mạch nhỏ nhanh thuộc chân hàn giả nhiệt
A. Đ
B. S
A. Ho khan
B. Ho có đờm
A. Lý thực
B. Lý hư
C. Biểu thực
D. Biểu hư
Câu 362. Triệu chứng Thiếu âm hoá hàn thuộc, ngoại trừ
A. Vi tế
B. Muốn ngủ
C. Tâm phiền
D……
A. Thận hư
B. Can hư
C. Tâm hư
D. Tỳ hư
A. Gỉ sắt
B. Thường sơn
C. Mùn thớt
D. Gừng
A. Lý thực nhiệt
B. Lý hư nhiệt
D. Biểu hư nhiệt
Câu 366. Bệnh mắc lâu ngày, kèm theo tay chân lạnh là do ngoại cảm
A. Đ
B. S
A. Lý chứng
B. Biểu chứng
D…..
A. Thực hàn
B. Thực hư
C. Hư hàn
D. Thực nhiệt
A. Lý hàn
C. Phong thấp
A. Đàm trọc
D. Đàm ẩm
A. Người âm hư
A. Nói ngọng
C. Nói sảng
D…..
E…..
A. Nhiệt thịnh
B. Chính khí hư
D. Hư nhiệt
A. Lý thực nhiệt
B. Lý hư nhiệt
D. Biểu hư nhiệt
A. Biểu
B. Lý
D. Cổ trướng
D. Nói sảng
A. Biểu
B. Lý
Câu 379. Người gầy, da khô, vật vã, mất ngủ thuộc chứng
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn
D. Biểu thực