Professional Documents
Culture Documents
4. Hệ Thức Lượng. Vecto (Otc) -Cd10
4. Hệ Thức Lượng. Vecto (Otc) -Cd10
PHẦN 1. LÝ THUYẾT – VÍ DỤ
- sin của góc , kí hiệu là sin , được xác định bởi sin y0 .
- côsin của góc , kí hiệu là cos , được xác định bởi cos x0 .
y0
- tang của góc , kí hiệu là tan , được xác định bởi tan x0 0 .
x0
x0
- côtang của góc , kí hiệu là cot , được xác định bởi cot y0 0.
y0
2. Giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau 0 90
sin 90
cos ; cos 90 sin
tan 90
cot 0 ; cot 90 tan 90
.
3. Giá trị lượng giác của hai góc bù nhau 0 180
sin 180
sin ; cos 180
cos
tan 180
tan 90 ;
cot 180 cot 0
, 180
4. Một số đẳng thức lượng giác
Cho góc 0 180 . Khi đó:
sin cos
90 ; cot sin 0 , 180
tan cos
sin 2 cos 2 1; tan cot 1 0 , 90 , 180
II. Định lí côsin
Cho tam giác ABC có BC a , CA b , AB c (Hình 2 ). Khi đó:
2 2
a b c 2 2 bc cos A
2
b c 2 a 2 2 ac cos B
c 2 a 2 b 2 2 ab cos C
III. Định lí sin
Cho tam giác ABC có BC a , CA b , AB c và bán kính đường tròn ngoại tiếp là R (Hình 3 ). Khi đó:
a b c 2R.
sin A sin B sin C
B. VÍ DỤ
Vấn đề 1 . Tính các giá trị lượng giác
Ví dụ 1. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A sin13 cos131 sin167 cos 49
b) B cot 35 cot 65 cot125 cot155 .
Giải
a) Ta có:
cos131 cos 180 49 cos 49 , sin167 sin 180 13 sin13 .
Do đó, A sin13 cos 49 sin13 cos 49 0 .
b) Ta có:
cot125 cot 180 125 cot 55 tan 90 55 tan 35 , cot
155 cot 180 155 cot 25
tan 90 25 tan 65 .
Do đó, B cot 35 cot 65 tan 35 tan 65 tan 35 cot 35 tan 35 cot 35 ( 1) ( 1) 1.
Ví dụ 2. Cho 90 180 , 0 90 và 90 . Chứng minh:
a) sin cos ;
b) cos sin ;
c) tan cot .
Giải
a) sin sin 90 sin 180 90 sin 90 cos .
b) cos cos 90 cos 180 90 cos 90 sin .
c) tan tan 90 tan 180 90 tan 90 cot .
Ví dụ 3. Cho A, B , C là các góc của tam giác ABC . Chứng minh:
a) sin A sin( B C) ;
b) cos A cos( B C) 0 ;
c) tan A tan( B C ) 0 A 90 ;
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
d) cot A cot( B C) 0 .
Giải
Ta có: A B C 180 B C 180 A . Do đó:
a) sin( B C ) sin 180 A sin A .
b) cos( B C ) cos 180 A cos A cos A cos( B C) 0 .
c) tan( B C ) tan 180 A tan A tan A tan( B C) 0 .
d) cot( B C ) cot 180 A cot A cot A cot( B C) 0 .
Vấn đề 2. Ứng dụng
Ví dụ 4. Từ một tấm bìa hình tròn, bạn An cắt ra được một hình tam giác có các cạnh
AB 8 cm , BC 15cm và góc B 60 (Hình 4). Tính độ dài cạnh AC và bán kính R của miếng bìa.
Giải
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có: AC 2 AB 2 BC 2 2 AB BC cos B
82 152 2 8 15 cos 60 169.
Suy ra AC 169 13( cm) .
Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:
AC
2R.
sin B
Suy ra R AC 13 13 3 ( cm) .
2sin B 2sin 60 3
Ví dụ 5. Cho hình bình hành ABCD có AB 6, AD 8, BAD 60
(Hình 5). Tính độ dài các đường chéo
AC, BD .
Giải
Ta có: ABC 180 BAD 180 60
120 . Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:
AB 2 BC
2 2
AC
2 AB BC cos ABC
6 2
8 2 2 6 8 cos120 148
Suy ra AC 148 2 37 .
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABD ta có:
BD 2 AB 2 AD 2 2 2
2 AB AD cos BAD 6 8 2 6 8 cos 60 52 .
Suy ra BD 52 2 13 .
Ví dụ 6. Để đo khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B ở hai bên bờ một cái ao, bạn An đi dọc bờ ao từ vị trí A
đến vị trí C và tiến hành đo các góc BAC , BCA . Biết AC 25 m, BAC 59,95 , BCA 82,15 (Hình 6).
Hỏi khoảng cách từ vị trí A đến vị trí B là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị)? Giải
Xét tam giác ABC , ta có:
ABC 180 59,95 82,15 37,9 .
Áp dụng định lí sin ta có: AB AC . Do đó AB 25sin82,15 40( m) .
sin C sin B sin 37,9
Ví dụ 7. Hai tàu đánh cá cùng xuất phát từ bến A và đi thẳng đều về hai vùng biển khác nhau, theo hai
hướng tạo với nhau góc 75 . Tàu thứ nhất đi với tốc độ 8 hải lí một giờ và tàu thứ hai đi với tốc độ 12 hải
lí một giờ. Hỏi sau 2,5 giờ thì khoảng cách giữa hai tàu là bao nhiêu hải lí (làm tròn kết quả đến hàng
phần mười)?
Giải
Giả sử sau 2,5 giờ tàu thứ nhất ở vị trí B và tàu
thứ hai ở vị trí C (Hình 7).
Ta có:
AB 2,5 8 20 (haûi lí);
AC 2, 5 12 30 (haûi lí).
BC AB 2 AC
2 2
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có: 2 AB AC cos BAC
202 302 2 20 30 cos 75 989, 42.
Suy ra BC 989, 42 31,5 (hải lí). Vậy khoảng cách giữa hai tàu sau 2,5 giờ là khoảng 31,5 hải lí.
Ví dụ 8. Người A đứng ở đỉnh của tòa nhà và quan sát chiều diều, nhận thấy góc nâng (góc nghiên giữa
phương từ mắt của người A tới chiếc diều và phương nằm ngan) là 35 ; khoảng cách từ đỉnh tòa nhà
tới mắt người A là 1,5m. Cùng lúc đó ở dưới chân tòa nhà, người B cũng quan sát chiếc diều và thấy góc
nâng là 75 ; khoảng cách từ mặt đất đến mắt người B cũng là 1,5m. Biết chiều cao của tòa nhà là h
20m (hình 8).
Chiếc diều bay cao bao nhiêu mét so với mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Giải
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
Đặt tên các điểm như Hình 9.
Khi đó diện tích S của tam giác ABC là: S 1 bc sin A 1 ca sin B 1 ab sin C
2 2 2
hoặc S p ( p a )( p b )( p c) với p a b c .
2
B. VÍ DỤ
Vấn đề 1. Giải tam giác ˆ
(Hình 13). Tính độ dài cạnh AB và diện tích tam
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC có AC 3, BC 4, C 135
giác ABC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Tính độ dài các cạnh AB , AC và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
ˆ
Giải. Xét tam giác ABC , ta có: A 180 45 60 75 .Áp dụng định lí sin ta có:
AB BC CA 2R.
sin C sin A sin B
Suy ra: AB BC sin C 30 sin 60 26,9; AC BC sin B 30 sin 45 22, 0 . Bán kính đường tròn ngoại
sin A sin 75 30 sin A sin 75
tiếp tam giác ABC là: R BC 15,5.
2sin A 2sin 75
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có AB 6, AC 10, BC 14 . Tính số đo góc A và độ dài đường cao AH của
tam giác ABC (Hình 15).
Giải. Đặt BC x x 0 . Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
2
AC AB BC 2 2 AB. BC . cos B 7
2 2
82 x 2.8. x. cos 60
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
2
x 8 x 15 0 x 3 hoặc x 5 . Vậy BC 3 hoặc BC
5 . Trường hợp 1. BC 3 (hình 16).
Áp dụng định lí sin ta có: BC AC . Suy ra sin A BC sin B 3 sin 60 3 3
ˆ ˆ sin A sin B AC 7 14
Do đó, A 21,8 và C 180 60 21,8 98, 2 .
- Trường hợp 2: BC 5 (Hình 17).
Áp dụng định lí sin ta có: BC AC . Suy ra BC sin B 5sin 60 5 3 . Do đó, ˆ
và
sin sin B sin A AC 7 14 A 38,2
ˆ A
C 180 60 38,2 81,8 .
Vấn đề 2. Ứng dụng
Ví dụ 5. Từ một phần của miếng tôn hình tròn người ta cắt ra được một hình tam giác ABC có
ˆ
(Hình 18). Tính bán kính của miếng tôn ban đầu (làm tròn kết quả đến hàng
AB 6 cm, AC 8 cm , A 150
phần mười theo đơn vị xăng-ti-mét) và diện tích tam giác ABC .
ACB 105 (Hình 19). Tính khoảng cách AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét).
Giải
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có: AB 2 AC 2 CB 2 2 AC CB cos
C 10002 8002 2 1000 800 cos105 2054110, 472 .
Suy ra AB 2054110,472 1433,2 .
Vậy khoảng cách AB là xấp xỉ 1433, 2 m .
Ví dụ 7. Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của
phương quan sát từ các vị trí A, B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát lần lượt là 45 và 75 .
Biết khoảng cách giữa hai vị trí A, B là 30 m (Hình 20 ) . Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Giải. Gọi vị trí ngọn hải đăng là điểm C , H là hình chiếu của C trên đường thẳng AB .
Ta có: ACB 75 45 30
(tính chất góc ngoài tam giác). Áp dụng định lí sin cho tam giác ABC ta có:
BC AB .
sin 45 sin 30
Do đó, BC 30sin 45 30 2 .
sin 30
Xét tam giác vuông BCH , ta có: CH BC sin 75 30 2 sin 75 41( m) .
Vậy ngọn hải đăng cách bờ biển khoảng 41 m .
BÀI 3. KHÁI NIỆM VECTƠ
A. KIẾN THÚC CẦN NHỚ
- Vecto là một đoạn thẳng có hướng.
- Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
- Độ dài vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ. Độ dài của vectơ a kí hiệu là | a | .
- Vectơ bằng nhau
+ Hai vectơ a , b bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài, kí hiệu a b .
+ Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AI IB.
+ Nếu ABCD là hình bình hành thì AB DC .
+
+
OA a .
Khi cho trước vectơ a và điểm O, thì ta luôn tìm được một điểm A duy nhất sao cho
+
Giải
a) Các vectơ thoả mãn là: AB , AD .
b) Các vectơ thoả mãn là: BC , DC .
Ví dụ 4. Trong mặt phẳng cho tam giác ABC . Tập hợp tất cả các điểm M thoả mãn AM cùng phương với
BC là hình gì?
A. Đường thẳng AB .
B. Tia BA .
C. Tia AB .
D. Đường thẳng đi qua A song song với BC .
Giải
Vì AM cùng phương với BC nên giá của AM song song với giá của BC . Như vậy, tập hợp tất cả các
điểm M là đường thẳng đi qua A và song song với BC . Vậy chọn đáp án D.
Ví dụ 5. Trong mặt phẳng cho tam giác ABC . Tập hợp tất cả các điểm M thoả mãn AM cùng hướng với
AB là hình gì?
A. Đoạn thẳng AB .
B. Tia BA .
C. Tia AB .
D. Đường thẳng AB .
Giải
Vì AM cùng hướng với AB nên giá của AM trùng với giá của AB và B , M cùng phía so với A hoặc M trùng
A . Như vậy, tập hợp tất cả các điểm M là tia AB . Vậy chọn đáp án C .
Vấn đề 2. Độ dài của vectơ
Ví dụ 6. Cho ABC là tam giác vuông tại A, AB 3 a , AC 4a . Tính | BC | .
Giải
Ví dụ 9. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của bốn cạnh AB , BC , CD , DA (Hình
29). Chứng minh MN QP .
Giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
1
lực, vectơ T để biểu diễn lực căng của dây tác dụng lên vật đó. Chọn các khẳng định đúng trong các
phát biểu sau:
Vectơ AC được gọi là tổng của hai vectơ a và b , kí hiệu AC a b (Hình 33).
Nhận xét: Công thức trên cho ta cách rút gọn tổng nhiều vectơ liên tiếp mà điểm cuối của mỗi vectơ
trong tổng là điểm đầu của vectơ liền sau nó (trừ vectơ cuối cùng). Đồng thời, ta cũng phân tích được
một vecctơ thành tổng của hai hoặc nhiều vectơ khác. Ta cũng gọi công thức trên là quy tắc cộng.
2. Quy tắc hình bình hành
Nếu ABCD là hình bình hành thì AB AD AC( Hình 34)
Nhận xét: Công thức trên cho ta một cách rút gọn tông của hai vectơ có cùng điểm đầu.
3. Tính chất
Với ba vectơ tuỳ ý a , b , c ta có:
-abb a (tính chất giao hoán);
- ( a b ) c a (b c) (tính chất kết hợp);
-a00a a (tính chất của vectơ-không).
Chú ý: Tổng ba vectơ a b c được xác định theo một trong hai cách: (a b ) c hoaëc a ( b c).
II. Hiệu của hai vectơ
1. Hai vectơ đối nhau
Vectơ có cùng độ dài và ngược hướng với vectơ
a b a ( b) .
Với ba điểm O , A, B bất kì ta có AB OB OA.
a được gọi là vectơ đối của a , kí hiệu là a .
Nhận xét: Công thức trên cho ta cách biểu thị một vectơ thành hiệu hai vectơ có cùng điểm đầu. Ta cũng
gọi công thức trên là quy tắc trừ.
III. Trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác
I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi IA IB 0 .
OE OA AE.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác. M , N , P là ba điểm bát kì. Chứng minh
GM GN GP AM BN CP.
Giải
Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có: GA GB GC 0 .
Ta có: GM GN GP GA AM GB BN GC CP
(GAGBGC) AM BN CP 0 AM BN CP AM BN CP.
Nhận xét: Ta đã sử dụng quy tắc cộng để tách mỗi vectơ ở vế trái bằng tổng một vectơ ở vế phải cộng
với một vectơ khác.
Ví dụ 4. Cho sáu điểm A, B , C , D , E , F .
Chứng minh AB DC FE CB DE FA.
Giải
ABDCFE OB OA (OC OD)(OE OF)
OB OD OF OA OC OE
CBDEFA OB OC (OE OD)(OA OF)
OB OD OF OA OC OE
Từ hai đẳng thức trên, ta có: AB DC FE CB DE FA. 88
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chứng
minh AP CM NB .
Giải
Ta biến đổi tổng của hai vectơ không cùng điểm đầu về tổng của hai vectơ cùng điểm đầu và dùng quy
tắc hình bình hành.
1
Vì NP là đường trung bình của tam giác ABC (Hình 35) nên NP / / BC , NP BC . Suy ra 2
NP / / BM , NP BM và tứ giác BMNP là hình bình hành.
Ta có: AP PB NM , CM MB NP .
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
Suy ra AP CM NM NP NB
Vấn đề 2. Độ dài của vectơ
Phương pháp:
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác để tính độ dài.
- Sử dụng tính chất của các tam giác đặc biệt: tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông, tam giác
vuông cân.
- Sử dụng tính chất của tứ giác đặc biệt: hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành,...
Ví dụ 6. Cho ABC là tam giác đều cạnh a . Tính:
a) | ABAC|,
b) |ABAC|
Giải
a) Ta có: AB AC CB | AB AC || CB | BC a .
b) Dựng hình bình hành ABDC , ta có: AB AC AD . Gọi I là giao điểm của AD và BC , ta có I là
trung điểm của BC và AD (Hình 36 ) .
a 3
Vì tam giác ABC đều nên AI BC AI AB sin B a sin 60 .
2
Do đó | AB AC || AD | AD 2 AI a 3 .
Ví dụ 7. Cho tam giác ABC có
AB 2 a , AC 3a , BAC 45 (Hình 37). Tính:
a) |ABAC|
b)
c) | AB AC|.
Giải
a) Ta có: AB AC CB | AB AC || CB | BC .
2
BC AB 2 AC 2 2 AB AC cos A
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có:
(2 a ) 2 (3a ) 2 2 2 a 3 a cos 45 (13 6 2 ) a2 .
Vậy | AB AC | a 13 6 2 .
b) Dựng hình bình hành ABDC (Hình 38), ta có:
ABAC AD.
2 AB BD cos ABD
(2 a ) 2 (3a ) 2 2 2 a 3 a cos135 (13 6 2 ) a2 .
Vậy | AB AC | a 13 6 2 .
Ví dụ 8. Cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Chứng minh | AB AD || AB AD | .
Giải
Vì ABCD là hình chữ nhật nên ta có: | AB AD || DB | BD AC .
Vì ABCD cũng là một hình bình hành nên AB AD AC | AB AD || AC | AC .
Từ đó suy ra | AB AD || ABAD|.
Ví dụ 9. Cho hai điểm A, B . Tìm tập hợp các điểm M trong mặt phẳng thoả mãn | AM || AM MB | .
không cùng phương nên ba điểm A, B , C không thẳng hàng. Theo bất đẳng thức tam giác,
Vì hai vectơ a , b AC . Vậy suy ra | a | | b || a b | .
ta có AB BC
Vấn đề 3. Ứng dụng O và vật đứng yên.
Ví dụ 11. Cho ba lực F OA, F OB và F OC cùng tác động vào một vật tại điểm
1 2 3
Cho biết cường độ của F1 , F2 đều là 120 N và AOB 120 . Xác định cường độ và hướng của lực F3 .
Giải
Dựng hình bình hành OADB (Hình 40 ), ta có: OA OB OD . Vì vật đứng yên nên F1 F2 F3 0 , tức là
OAOBOC 0.
Suy ra OD OC 0 hay O là trung điểm của CD . Như vậy OD ngược hướng với OC hay hướng của lực
F3 ngược hướng với tổng hợp hai lực F1 , F2 .
Hình bình hành OADB có OA OB nên là hình thoi.
1
nên tam giác OAD là tam giác đều, do đó OD OA.
Suy ra AOD AOB 60
2
Vậy ta có OC OA và cường độ của lực F3 bằng cường độ của lực F1 và bằng 120 N .
Ví dụ 12. Một dòng sông chảy từ phía bắc xuống phía nam với vận tốc là 10 km / h . Một chiếc ca nô
chuyển động từ phía đông sang phía tây với vận tốc 40 km / h so với mặt nước. Tìm vận tốc của ca nô so
với bờ sông.
Giải
Giả sử ca nô chuyển động từ phía đông sang phía tây, từ vị trí A bên phải con sông sang vị trí B bên trái
con sông (Hình 41).
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
Gọi v là vận tốc của dòng nước so với bờ sông, v 10( km / h) , là vận tốc của ca nô so với mặt nước,
0 0
v1
Vì phương của hai vectơ v , v vuông góc với nhau nên theo định lí Pythagore, ta có:
0 1
2 2 2 2 2 2 2
v0 v1 v2 v2 v0 v1 10 40 10 17( km / h) .
Vậy vận tốc của ca nô so với bờ sông theo hướng từ A đến C có độ lớn là 10 17 km /
h . BÀI 5. TÍCH CỦA MỘT SỐ MỘT VECTƠ
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. Định nghĩa
Cho số thực k 0 và vectơ a 0. Tích của số k với vectơ a là một vectơ, kí hiệu là ka , được xác định
như sau:
- Cùng hướng với vectơ a nếu k 0 , ngược hướng với vectơ a nếu k 0 ;
- Có độ dài bằng | k | | a | .
Quy ước:
0 a 0, k0 0 .
II. Tính chất
Với hai vectơ bất kì a , b và hai số thực h , k , ta có:
- k ( a b ) ka kb ; k ( a b ) ka kb
- ( h k ) a ha ka ;
- h ( ka ) ( hk ) a
- 1a a ; ( 1)a a .
1 1
Do AM AB nên AM và AB cùng hướng, AM AB . Vậy điểm M thuộc tia AB thoả mãn
3 3
Dựng hình bình hành ABDC , theo quy tắc hình bình hành ta có: AD AB AC .
AM 2(AB AC) AM 2AD.
Vậy M là điểm thuộc tia AD thoả mãn AM 2 AD
Ví dụ 3. Cho tứ giác ABCD . Xác định điểm M thoả mãn 3 MA MB MC MD 0
Giải G là trọng tâm của tam giác BCD, ta có:
Gọi
Nhận thấy 3MA MB MC MD 0 3MA 3MG 0 MA MG 0
Vậy M là trung điểm của đoạn thẳng AG (Hình 44).
Vấn đề 2. Biểu thị một vectơ theo một vectơ cùng phương
Phương pháp: Sử dụng tính chất sau:
- Nếu hai vectơ a và b (b 0) cùng hướng và | a | m. | b | thì a mb .
2 2
a) Vì AG và AM cùng hướng và | AG | | AM | nên AG AM .
3 3
b) Vì GA và GM ngược hướng và | GA | 2 | GM | nên GA 2GM .
Vấn đề 3. Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
Phương pháp:
- Sử dụng định nghĩa, tính chất của các phép toán: phép cộng vectơ, phép trừ vectơ, phép nhân một số
với một vectơ.
- Sử dụng tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác, hình bình hành.
Ví dụ 5. Cho hình bình hành ABCD . Đặt AB a , AD b . Gọi O là giao điểm của AC và BD , M là trung
điểm của CD , G là trọng tâm của tam giác OBC (Hình 46).
Chứng minh:
a) AD BC 2MN
b) GA GB GC GD 0
c) OA OB OC OD 4OG với O bất kì;
3
d) AG AA
4
Giải
a) Vì M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD nên MA MB 0, NC ND 0 . Do đó
- Tích vô hướng của hai vectơ OA và OB là một số thực, kí hiệu OA OB , được xác định bởi công thức:
OA OB | OA | | OB | cos(OA, OB)
Định nghĩa 2
Cho hai vectơ a , b khác 0 . Láy một điểm O và vẽ vectơ OA a , OB b .
- Góc giữa hai vectơ a , b , kí hiệu (a , b ) , là góc giữa hai vecto OA, OB .
- Tích vô hướng của hai vectơ a và b , kí hiệu a b , là tích vô hướng của hai vectơ OA và OB . Như vậy,
Khi ( a , b) 90 thì a b 0 .
2. Tính chất
Với hai vectơ bất kì a , b và số thực k tuỳ ý, ta có:
abb a (tính chất giao hoán);
a (b c)abac
(tính chất phân phối);
( ka ) b k ( a b ) a ( kb )
2 2
a 0, a 0a0.
2 2 2 2 2 2 2
Nhận xét: 2 .
(a b ) a 2a b b ;(a b ) a 2a b b ; (a b ) ( a b ) a b
B. VÍ DỤ
Vấn đề 1. Tính tích vô hướng của hai vectơ
Ví dụ 1. Tính a b trong các trường hợp sau:
7, ( a , b) 45 ;
a) | a | 6,| b |
9, ( a , b) 150
b) | a | 8,| b |
Giải
a) 2
a b | a | | b | cos(a , b) 6 7 cos 45 42
2 21 2
3
b) 36 3.
a b | a | | b | cos(a , b) 8 9 cos150 72 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
AB
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 3 , AC 4 . Các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh ,
Giải
ˆ
Vì A90 nên AB AC 0, AM AN 0 .
Ta có: BN CM ( AN AB ) ( AM AC)
ANAMABAMANACABAC
0ABAMANAC0ABAMANAC.
Vì hai vectơ AB , AM cùng hướng nên AB AM AB. AM 3.1 3 .
Suy ra BN CM 4 3 7 .
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có AB 4, AC 6.M là trung điểm của BC . Tính AM BC .
Giải
1 1 22
Tính AM BD .
Giải
1 1
Ta có: AM AD DM AD DC AD AB,BD AD AB.
Suy ra 2 2
1 2 1 12
AMBD AD AB (AD AB) AD ADAB ADAB AB
2 2 2
2 2
1 1
AD 2 AD AB cos BAD 2 AB
42 1 4 3 cos 60 1 32 17 .
2 2 2
Vấn đề 2. Chứng minh đẳng thức về tích vô hướng
Phương pháp:
- Biến đổi từ biểu thức vế này sang vế kia.
- Chứng minh hai biểu thức cùng bằng một biểu thức trung gian.
- Sử dụng các tính chất của phép toán vectơ, tính chất của tích vô hướng.
- Tách vectơ, biến đổi về các tích vô hướng khác.
Ví dụ 5. Cho hình thoi ABCD . Chứng minh rằng: AB ( BC BA ) AD ( BC BA) 0
Giải
Vì ABCD là hình thoi nên AC BD . Khi đó, ta có:
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
AB(BC BA) AD(BC BA) (AB AD)(BC BA) AC BD 0
Ví dụ 6. Cho đoạn thẳng AB và O là trung điểm của AB . Với mỗi điểm M , chứng minh rằng
2
2
MA MB 2MOBA.
Giải 2 2
Cách 1: MA MB ( MA MB ) ( MA MB ) 2MO BA .
2 2
Cách 2: MA MB ( MO OA) 2 ( MO OB)2
2 2 2 2
MO 2MOOA OA MO 2MOOB OA
2MO(OA OB) 2MO BA.
Vấn đề 3. Tính khoảng cách giữa hai điểm, chứng minh đẳng thức độ dài
Phương pháp: Sử dụng tính chất:
2
2
Với hai điểm A, B phân biệt, ta có AB | AB |2 , do đó AB AB .
Ví dụ 7. Cho tứ giác ABCD có M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD (Hình 51). Biết AD
2, BC 3, AD BC . Tính độ dài đoạn thẳng MN .
Giải
Ta có: MN MA AD DN và MN MB BC CN .
Từ đó, ta có:
Chứng minh AM BD .
Giải 1 7
Ta có: AM (AB AC),BD AD AB ACAB
2 12
1 7
AM BD (AB AC) AC AB
2 12
1 7 7 2 2
ABAC AC AB ABAC
2 12 12
1 7 1 7 1 1
2 3 32 22 2 3 (7 43) 0.
2 12 2 12 2 2 ab
Vậy AM BD
Vấn đề 5. Tính góc giữa hai vectơ .
Phương pháp: Với hai vectơ khác vectơ 0 , sử dụng công thức cos(a,b)
Câu 9. Cho tam giác ABC có đoạn thẳng nối trung điểm của AB và BC bằng 3, cạnh AB 9 và
AB 40 m , CAB 45, CBA 70 .Vậy sau khi đo đạc và tính toán khoảng cách AC gần nhất với giá trị
nào sau đây?
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB5. Tính độ dài cạnh AC.
B 60 , C 45 và
Câu 17. Cho tam giác ABC có AB 5, AC 7, BC 8 . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho
AD 2 . Tính độ dài đoạn CD
Câu 18. Cho tam giác ABC có AB 2, AC 0
HA HC k .HB . Tìm k
1 2
Câu 21. Cho tam giác ABC . Gọi D , E là các điểm thỏa mãn DB BC và CE AC . Biết
4 3
DE x. AB y. AC . Tính x 3y
Câu 22. ABC BC
Cho tam giác có AB 5, AC 7, BC 4 . Gọi M là trung điểm của . Tính giá trị của
AB. AM
Câu 23. Trong một lần đến tham quan tượng Nữ thần tự do (Ở Newyork, Mỹ), bạn Hiếu muốn ước tính
độ cao của tượng. Sau khi quan sát, bạn Hiếu đã minh họa lại kết quả đo đạc như hình bên dưới. Nếu
chiều cao h của tượng được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất thì h bằng
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2, AD 3. Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
1 1
BC , CD sao cho BM BC, CN CD . Tính AM . AN
3 2
Câu 25. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 16 . Trên các cạnh AB , BC , CA lần lượt lấy các điểm
D , E , F sao cho AB 2 AD , BC 4 EC , 3CA 5CF . Tính diện tích của DEF
3
ABC AC N
Câu 26. Cho tam giác có M là trung điểm AB . Trên tia lấy điểm sao cho AN AC .
5
BC BC x. BK x
Trên tia lấy điểm K . Biết và M , N , K thẳng hàng. Khi đó, bằng bao nhiêu?
Câu 27.
Cho tam giác ABC vuông tại Acó AB.CB m 2 m 0; AC . BC n 2 n 0 .Tìm tập hợp các
điểm M thoả mãn MA 3MB . MA 2 MC 0 là đường tròn có bán kính
Câu 28. ABC 3 N BC CA
Cho tam giác đều cạnh bằng . Lấy các điểm M , lần lượt trên các cạnh , sao
CN 2 PN
cho BM 1, . Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông góc với . Tìm độ
PN
dài đoạn thẳng
Suy ra: BC 3 ..
Câu 6. MNP
Cho tam giác có MN 4, MP 6 và
M 60 .
Tính độ dài cạnh
NP.
Lời giải
Theo định lý côsin, ta có: NP 2
MN MP 2MN .MP.cos M 42 62 2.4.6.cos 60 28.
2 2
Suy ra: NP 2 7 ..
Câu 7. Cho tam giác ABC có AB 5, BC 7, CA 8. Tìm số đo góc A :
Lời giải
Theo hệ quả của định lý côsin, ta có: cos A AB 2 AC2 BC2 52 82 72 1
2 AB. AC 2.5.8 2
Ta có: S pr r S 10 3 3 ..
p 10
Câu 13. Cho tam giác ABC có AB 21cm, AC 17cm, BC 10cm. Tính bán kính R của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
2117 10 Lời giải
Ta có: p AB ACBC 24.
2 2
Áp dụng công thức Heron, ta có: S ABC p ( p AB )( p AC )( p BC) 84cm 2 .
Mặt khác: S ABC AB.AC.BC R AB.AC.BC 21.17.10 85cm..
4R 4S 4.84 8
ABC
Câu 14. Cho tam giác ABC có AB 5, AC 7, BC 8. Tính diện tích tam giác ABC.
Lời giải
Ta có: p AB AC BC 5 7 8 10.
2 2
Áp dụng công thức Heron, ta có: S ABC p ( p AB )( p AC )( p BC) 10 3. .
Câu 15. Để đo khoảng cách từ một điểm A trên bờ sông đến gốc cây C trên cù lao giữa sông, người ta chọn
một điểm B cùng ở trên bờ với A sao cho từ A và B có thể nhìn thấy điểm C . Ta đo được khoảng cách
AB 40 m , CAB 45, CBA 70 .Vậy sau khi đo đạc và tính toán khoảng cách AC gần nhất với giá trị nào
sau đây?
Lời giải
Xét ABC, ta có: ACB 180 CAB CBA 180 45 70 65.
Áp dụng định lí sin, ta có: AB AC AC AB. sin B 40.sin 70 41,5m. .
sin C sin B sin C sin 65
Câu 16. Cho tam giác ABC có AB5. Tính độ dài cạnhAC.
B60, C 45 và
Lời giải
Theo định lý sin, ta có: AC AB AC AB. sin B 5.sin60 5 6 .
sin B sin C sin C sin 45 2
BC 5 (N)
BC AB 2 AC 2 2 AB. AC .cos A
2
cos A 1
2 19
Áp dụng định lý hàm Cos trong ABD , ta có:
BD 2 AB 2 AD 2 2 AB. AD. cos A BD 2 84 BD 2 21
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
0
. Tính độ dài đường phân giác trong của
Câu 19. Cho tam giác ABC có AB 3, AC 4, A 60 A
Lời giải
2 2 2
7 12 3
3 3 ADAD
47
ABC G G
Câu 20. Cho tam giác có là trọng tâm. Gọi H là điểm đối xứng của qua B . Biết
HA HC k .HB . Tìm k
Lời giải
T
h
e
o
t
í
n
h
c
h
ấ
t
t
r
ọ
n
g
M
à
tâm, ta có: HA HB
HC 3.HG
B là trung điểm của
HG )
C
6.HB HA HC
5.HB
Câu 21. Cho ABC . Gọi 1 2
tam giác D , E là các điểm thỏa mãn DB BC và CE AC . Biết
4 3
DE x. AB y. AC . Tính x 3y
Lời giải
1 1 1 5 1
Ta có: DB BC ABAD AC AB AD AB AC
4 4 4 4 4
2 2 1
Ta có: CE ACAEAC ACAE AC
3 3 3
5 7
Do đó: DE AE AD 4 AB 12 AC
AB. AM
Lời giải
2 2
Lời giải
o
Ta có: CBH BAC ACB (Góc ngoài của ABC ) ACB 14
Áp dụng định lý hàm Sin trong ABC , ta có:
BC AB BC 51,3 m
sin BAC sin ACB
o
CH
Xét BCH vuông tại H , ta có: sin CBH BC CH 51,3.sin 62 45,3 m
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2, AD 3. Gọi M , N là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
1 1
BC , CD sao cho BM BC, CN CD . Tính AM . AN
3 2
Lời giải
1 1
Ta có: BM BC mà BM , BC cùng phương, cùng chiều nên BM BC
3 3
1 1
AMAB 3 AD AM AB 3
AD
S 1 AD. AF .sin A AD AF 1 2 1
ADF
2
Ta có: . .
S 1 AB. AC .sin A AB AC
ABC 2 5 5
2
1
S S
ADF 5 ABC
Ta có: BC x.BK AC AB x. AK x. AB
x 1 1
AK .AB .AC
x x
Ta có:
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
1 3
+ MNANAM 2 AB 5 AC
x2 1
+ MKAKAM AB AC
2x x
x2 1 y 3y
Vì M , N , K thẳng hàng nên MK yMN AB AC AB AC
2x x 2 5
x2 y 1
x
2x 3.
3y 2
1
5 y5
x
Câu 27. Cho tam giác ABC vuông tại tập hợp các
Acó AB.CB m 2 m 0 ; AC .BC n 2 n 0 .Tìm
AC 2
AC n
AC.BC. n
BC
Gọi I , J là điểm thoả mãn IA 3IB 0; JA 2 JC 0. Khi đó
2 1 1
AM PN AM.PN 0 AB AC . k AB AC 0
3 3 3
2k 2
2 3k 1 2
2 k 2 2 3k 1 1 2
4
AB AB.AC AC 0 .3 3.3. .3 0k
3 9 9 3 9 2 91
5
21 21
Xét tam giác APN có PN 2 AP 2 AN 2 2 AP. AN .cos600 . Vậy PN .
25 5
Câu 13: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng
A. MA MB 0. B. MA BM 0.
C. MA MB.. D. AB2BM .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
Câu 14: Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.b a . b . B. a.b a
. b .cos a , b .
A. a , b
180.. B. a , b
0..
C. a , b 90 ..
D. a , b 45 .
Câu 19: Cho tam giác ABC . Tính sin A. cos(B C ) cos A. sin(B C )
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 20: Cho tam giác ABC có BC a , CA b , AB c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu b 2 c 2 a2 0 thì góc A nhọn.
B. Nếu b 2 c 2 a2 0 thì góc A tù.
C. Nếu b 2 c 2 a2 0 thì góc A nhọn.
D. Nếu b 2 c 2 a2 0 thì góc A tù.
30 , 45
0 0
Câu 21: Cho tam giác ABC 3 . Tính cạnh AC .
có các góc B C , AB
A. 3 6 . B. 3 2 . C. 6. D. 2 6 .
2 2 3
Câu 22: Tam giác ABC có diện tích S . Nếu tăng cạnh AB lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC 2 lần và giữ
nguyên độ lớn của góc A thì khi đó diện tích tam giác mới được tạo nên bằng:
A.2S. B.3S. C.4S. D.6S.
Câu 23: Tam giác ABC có AC 3
3 , AB 3 , BC 6 . Tính số đo góc B :
A. 5. B. 5 . C. 17. D. 2,25 .
0
Câu 24: Tam giác ABC
có B 135 ,BC 3, AB 2 . Tính cạnh AC :
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 1200 .
Câu 25: Trong chương trình “Gặp nhau cuối tuần”, nghệ sĩ Hài Xuân Bắc đặt ra một tình huống cho giáo
sư Cù Trọng Xoay như sau: “Một người có chiều cao từ chân đến mắt là 1, 6m . Người đó dùng
thước và giác kế đo được khoảng cách từ người này đứng cách một cái cây 10m và người đó
nhìn ngọn cây và gốc cây một góc 300 ” Vậy chiều cao của cái cây là bao nhiêu?
A. 5, 78m . B. 6, 22m . C. 3, 42m . D. 5, 42m .
Câu 26: Tam giác ABC có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất.
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 12.
13 13 13
0
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
a
Câu 27: Cho hình thoi ABCD cạnh và BAD 60
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
HB .HC bằng:
A. 34. B. 34. C. 225 . D. 225 .
34 34
a
Câu 29: Cho hình vuông ABCD cạnh , tâm O . Câu nào sau đây sai?
2
A. DACB. a . B. ABCD. a2 .
Câu 33: Cho Cho hình bình hành ABCD . Tính AB theo AC và BD .
1 1 1 1
A.AB AC BD . B.AB AC BD .
2 2 2 2
1 1
C.AB AC BD . D.AB AC BD.
2 2
Câu 34: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AM . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. IB 2IC IA0. B. IB IC 2IA0.
C. 2IB IC IA0. D. IB IC IA0.
Câu 35: Cho hai lực F và F có điểm đặt O và tạo với nhau góc 600 . Cường độ của hai lực F và F
1 2 1 2
đều là 100N . Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là:
A. 100N . B. 100 3N . C. 50N . D.50 3N.
Câu 36: Cho tam giác ABC . Tìm điểm M thoả mãn đẳng thức MA MB MC 0
A. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM .
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là trung điểm cạnh AB .
D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CAMB .
Câu 37: Cho Cho 4 điểm bất kì A, B , C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.OACACO. B. BC AC AB 0.
C. BA OB OA. D. OA OB BA.
50 C. 25N . D. 50N .
A. 3N . B. 25 3N.
Câu 41: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho
MA MB MAMB . Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Độ dài lớn nhất của vecto
AH AM là
A. a . B. a 3 . C. a. D. 2a
2 2
Câu 42: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 3MC . Khi đó, vectơ AM được
C. AH 2ACAB. D. AH ABACAI.
Câu 44: Cho AD và BE là hai phân giác trong của tam giác ABC. Biết AB 4, BC 5 và CA 6 . Khi đó
DE bằng
A. 5 3 B. 3 5 C. 9 3 D. 3 9
CA CB . CA CB . CA CB . CA CB .
9 5 5 9 5 5 5 5
Câu 45: Cho hình bình hành ABCD . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức .
MB AD MA BC
A. Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng CD .
B. Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AB .
C. Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng BC .
D. Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AD
Câu 46: Cho hai véctơ a , b không cùng phương và khác véctơ 0 . Xét hai véctơ
u 8a x.b và
2
v x.a 2b , biết u và v cùng hướng. Tính giá trị nhỏ nhất T của x 2y y
A. T 6. B. T 3. C. T 4. D.T 4.
vuông góc của A lên cạnh CD . Tính BH . AC AD .
A. a2 . B. 5a2 . C. a2 . D. 5a2 .
Câu 49: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2MA 3MB 4MC MBMA là đường tròn C . Chu vi của đường tròn C là:
2 a a2 a 2 a2
A. . B. . C. . D. .
9 81 9 81
Câu 50: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 12. Trên các cạnh BC , CA , AB lần lượt lấy các điểm sao cho
BM 4 , CN 8 , AP x 0 x 12. Để AM PN thì x bằng
6
A. . B. 16 . C. 88 3 . D. 88 3 .
5 5 5 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.A 4.A 5.A 6.D 7.D 8.A 9.B 10.A
11.B 12.B 13.A 14.B 15.C 16.C 17.C 18.B 19.A 20.A
21.B 22.C 23.C 24.A 25.D 26.C 27.B 28.C 29.B 30.B
31.C 32.B 33.B 34.B 35.B 36.A 37.B 38.D 39.A 40.B
41.A 42.B 43.B 44.A 45.A 46.B 47.B 48.A 49.A 50.B
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. a 2 b 2 c 2 2 bc cos A . B. m2 b 2 c 2 a2 .
a
2 4
C.S ab . D. a 2R.
c
4R sin A
Lời giải
Theo định lý cosin trong tam giác ABC , ta có: a 2 b 2 c 2 2bc cos A .
Câu 3: Cho tam giác ABC chọn công thức đúng trong các công thức sau: sin A
A. a 2R.. B. sin A a . . C. b sin B 2 R.. D. sin C .
sin A R Lời giải a
a
Theo định lí sin ta có: 2R..
sin A
Câu 4: Trong các đẳng thức sau,đẳng thức nào đúng:
A. sin 180 o sin . B. cos(180 o ) cos .
C. tan(180 o ) tan . D. cot(180 o ) cot .
Câu 5: Cho tam giác ABC có a 8, b ˆ 60 o . Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
3,C
A. 6 3 . B. 12 3 . C. 24.. D. 12.
Lời giải
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có: S 1 ab sin C 1 .8.3.sin 60 0 6 3 .
2 2
Câu 6: Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là
A. AB. B. .
AB C. BA. D. AB.
Lời giải
Lời giải
Theo quy tắc hình bình hành ta có AB AD AC .
Câu 13: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng
A. MA MB 0. B. MA BM 0.
C. MA MB.. D. AB2BM .
Lời giải
Câu 14: Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
A. a.b a . b .
B. a.b a . b .cos a , b .
ABC AB a AB.CA
Câu 16: Cho tam giác vuông cân tại A , có . Tính
A. 1. B. a2 . C. 0. D. a2 .
Lời giải
Ta có AB CA nên AB.CA 0 .
ABCD AB. AD
Câu 17: Cho hình vuông cạnh bằng a. Tính
A. 1. B. a2 . C. 0. D. a2 .
Lời giải
Ta có AB AD nên AB. AD 0 .
. . Khi đó góc giữa hai vectơ
a b
Câu 18: Cho hai vectơ
bằng
và khác vectơ không thỏa mãn a.b a b
a và b
A. a , b 180 ..
B. a , b 0 ..
C. a , b 90 ..
D. a , b 45 .
Lời giải
.
Ta có a.b a b .cos a, b theo gt a.b a . b cos a , b 1 a , b 0 o
.
Câu 19: Cho tam giác ABC . Tính sin A. cos(B C ) cos A. sin(B C )
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
Chọn A Lời giải
Ta có:
sin A. cos(B C ) cos A. sin(B C ) sin A. cos 180 0
A cos A. sin 180 0
A
sin A. cos A cos A. sin A 0 .
Câu 20: Cho tam giác ABC có BC a , CA b , AB c . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu b 2 c 2 a2 0 thì góc A nhọn.
B. Nếu b 2 c 2 a2 0 thì góc A tù.
C. Nếu b 2 c 2 a2 0 thì góc A nhọn.
D. Nếu b 2 c 2 a2 0 thì góc A tù.
Lời giải
Chọn A
2 2 2
Ta có: cos A b c a
2bc
2 2
Ta có: AC 17.
2 2 0 2
AB BC 2AB .BC. cos135 3 2 2.3. 2.
2
0
BC
Câu 24: Tam giác ABC có B
135 , 3,AB 2 . Tính cạnh AC :
0 0
A. 60 . B. 45 . C. 300 . D. 1200 .
Chọn A Lời giải
32 62 3
Ta có: cos B AB 2 BC2 AC2 3 2 1
0
.
2.AB .BC 2.3.6 2 B60
Câu 25: Trong chương trình “Gặp nhau cuối tuần”, nghệ sĩ Hài Xuân Bắc đặt ra một tình huống cho giáo
sư Cù Trọng Xoay như sau: “Một người có chiều cao từ chân đến mắt là 1, 6m . Người đó dùng
thước và giác kế đo được khoảng cách từ người này đứng cách một cái cây 10m và người đó
nhìn ngọn cây và gốc cây một góc 300 ” Vậy chiều cao của cái cây là bao nhiêu?
A. 5, 78m . B. 6, 22m . C. 3, 42m . D. 5, 42m .
Lời giải
Chọn D
0
Ta có: AH 1, 6m
; HB 10m , BAC 30
AH 1, 6
0
Trong tam giác AHB có: tan ABH BH 10 0,16 ABH 9 5
90 80 55
0 0
1800 0
Ta có:
Đặt a 5 , b 12 , c 13 . Ta có:
Nửa chu vi tam giác ABC là: p 512 13 15
2
Diện tích tam giác ABC là:
S p( p a )( p b )( p c) 15(15 5)(15 12)(15 13) 30
Gọi chiều cao ứng với cạnh lớn nhất là hc
Ta có: S 1c.h h 2S 2.30 60 .
2 c c
c 13 13
60 0 . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Câu 27: Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD
B. a.
A. AB AD. BD C.BDAC. D. BC DA.
Chọn B Lời giải
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a nên BD a , suy ra a.
BD
Cho tam giác ABC
Câu 28: vuông tại A có AB 3 , AC 5 . Vẽ đường cao AH . Tính tích vô hướng
HB .HC bằng:
A. 34. B. 34 . C. 225 . D. 225 .
34 34
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB 2
BH .BC BH AB2
BC
AC2 CH.CB CH AC 2
BC
2
.AC 2 225
AB
Do đó: HB .HC HB .HC . cos 180 0
HB .HC .
BC 2 34
Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Câu nào sau đây sai?
Câu 29:
2
A. DACB. a 2 . B. ABCD. a .
A. 0 . B. a . C. a 2 . D. 2a .
Lời giải
Chọn C
Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
Câu 32: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác ABC Khẳng định
nào sau đây đúng?
2 1
A.AG
3 AB AC . B. AG
3 AB AC .
1 2 2
C.AG AB AC . D.AG AB3AC.
3 3 3
Lời giải
Chọn B
2 2 1 1
Ta có AG AM AB AC AB AC .
3 3 2 3
Câu 33: Cho Cho hình bình hành ABCD . Tính AB theo AC và BD .
1 1 1 1
A.AB AC BD . B.AB AC BD .
2 2 2 2
1 1
C.AB AC BD . D. AB AC BD.
2 2
Lời giải
Chọn B
đều là 100N . Cường độ tổng hợp lực của hai lực đó là:
A. 100N . B. 100 3N . C. 50N . D. 50 3N .
Lời giải
Chọn B
0 0
3
Ta có: AOM 30 nên OM OA. cos 30 100. 2 50 3
Câu 36: Cho tam giác ABC . Tìm điểm M thoả mãn đẳng thức MA MB MC 0 A.
M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM .
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là trung điểm cạnh AB .
D. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành CAMB .
Lời giải
Chọn A
Ta có: MA MB MC 0 BA MC 0 BA CM
Vậy M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM .
A, B , C , O
Câu 37: Cho Cho 4 điểm bất kì . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
C. BA OB OA. D. OA OB BA.
Lời giải
Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
Chọn B
Gọi O AC BD .
1 1
Ta có: AB .AC AO OB AC AO.AC OB.AC 2
AC.AC 0
2
AC 2 32.
Câu 39: Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường tròn ngoại tiếp. Gọi B ' là điểm
O
B
C
A
B'
Ta có: B C BC (vì C thuộc đường tròn đường kính BB ' )
cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên
Câu 40: Cho ba lực F1 MA, F2 MB, F3 MC
o o
như hình vẽ. Biết cường độ của lực F1 là 50N, AMB 120 , AMC 150 . Cường độ của lực F3
là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
C. 25N . D. 50N .
A. 50 3N. B. 25 3N.
Lời giải
o o o
120 o 150 o 90 o .
Ta có AMB 120 , AMC 150 BMC 360
Vẽ hình chữ nhật MCDB
o o o o
CMD 180 AMC 180 150 30
Vì vật đứng yên nên tổng hợp lực tác động vào vật bằng 0 MD MA 50
MC o
3
cos CMD MC MD.cos 30 50. 25 3
MD 2
Vậy F3 F3 MC25 3.
Câu 41: Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng a. Một điểm M di động sao cho
. Gọi H là hình chiếu của M lên AB . Độ dài lớn nhất của vecto
MAMB MAMB
AH AM là
A. a . B. a 3 . C. a . D. 2a
2 2
Lời giải
B M C
Ta có
AM ABBM AB3MC AB3 MA AC
.
4AM AB 3AC.
1 3
AM 4 AB 4
AC.
Câu 43: Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, H là điểm đối xứng của I qua C. Ta có AH bằng
A. AH ACAI. B. AH 2ACAI .
C. AH 2ACAB. D. AH AB AC AI.
Lời giải
B I C H
Ta có:
Câu 45: Cho hình bình hành ABCD . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức
A. Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng CD .
B. Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AB . C.
Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng BC . D.
Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng AD
Lời giải
Ta có: MC MD Vậy tập
MB AD MA BC MBBC MA AD MC MD
hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng CD .
b 0
Câu 46: Cho hai véctơ a , không cùng phương và khác véctơ . Xét hai véctơ u 8a x.b và
v
v x.a 2b , biết u và cùng hướng. Tính giá trị nhỏ nhất T của x 2 y y2
A. T 6. B. T 3. C. T 4. D.T 4.
Do hai véctơ Lời giải
a , b không cùng phương và khác véctơ 0 nên điều kiện để hai véc tơ u và v cùng
hướng là: u kv với k 0
8 k.x 0 k 2 (Do k 0 ) 4 2 y y 2 y 1 2
33T 3.
x 2k 0 x 4
a , b | a 2 b | 2
Câu 47: Cho 2 vectơ biết | a | 2, | b | 1 và . Tính góc giữa 2 vectơ a b và
a 2b .
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 150 .
Ta có: Lời giải
2 2
| a 2b | 2 a 4 a.b 4b 4 a.b 1.
2 2
a b . a 2b
2
a a .b 2 b 3.
2
2
ab a 2 a.b b 3 | a b | 3.
2
2 2
a 2b a 4 a.b 4b 12 | a 2b | 2 3.
a b . a 2b 3 1
Mà: cos a b , a 2b .
| a b | . | a 2b | 3.2 3 2
Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TOÁN 10-CÁNH DIỀU
CD AD
Có DH a ABHD là hình bình hành và AH a
2
Có: BH. AC AD BH.AC BH.AD
2
AH AB . AH HC AD
AH2 AB.HC AD2
a 2 a.2 a. cos 0 0 2a2
a2 .
Câu 49: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
2 MA 3MB 4MC MBMA là đường tròn C. Chu vi của đường tròn C là:
A. 2 a B. a2 C. a D. 2 a2
9. 81 . 9 . 81 .
Chọn A Lời giải
1 1 2 1
Ta có AM AB BM AB BC AB ACAB AB AC .
3 3 3 3
1 x
Ta có PN AN AP AC AB .
3 12
2 1 1 x
Ta có AM PN AM .PN 0 AB AC . AC AB 0
3 3 3 12
2 x 2 12 x
AB.AC AB AC AB.AC 0 .
9 18 9 36
2 AB. AC .cos 60 x 122 1 122 x AB. AC.cos 60 0
9 18 9 36
2 1212 1 x 122 1 .122 x 1212 1 0 x 16 .
9 2 18 9 36 2 5
16
Vậy x thì AM PN .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/