Professional Documents
Culture Documents
BAOCAOCHUYENNGANH
BAOCAOCHUYENNGANH
BAOCAOCHUYENNGANH
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
Chúng em xin cam đoan rằng đề tài đồ án “” được tiến hành một cách minh bạch và
công khai. Toàn bộ nội dung và kết quả trình bày trong báo cáo là thành quả nghiên
cứu của nhóm chúng em cùng với sự giúp đỡ, góp ý từ thầy Nguyễn Mạnh Hùng
Ngoài ra, trong bài báo cáo có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo đã được trích
dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. Chúng em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước bộ
môn, khoa và nhà trường về sự cam đoan này.
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
1
MỤC LỤC
2
DANH SÁCH BẢNG
Bảng 3.2.1 Lược đồ quan hệ ...................................................................................... 13
Bảng 3.2.2 *tbl_product_comment ........................................................................... 13
Bảng 3.2.3 *tbl_category_product ............................................................................ 13
Bảng 3.2.4 *tbl_category_product_details ............................................................... 13
Bảng 3.2.5 *tbl_slider ................................................................................................. 14
Bảng 3.2.6*tbl_product .............................................................................................. 14
Bảng 3.2.7*tbl_image ................................................................................................. 14
Bảng 3.2.8*tbl_blog .................................................................................................... 14
Bảng 3.2.9 *tbl_blog_comment ................................................................................. 15
Bảng 3.2.10 *tbl_brand .............................................................................................. 15
Bảng 3.2.11 *tbl_order_details .................................................................................. 15
Bảng 3.2.12*tbl_shipping ........................................................................................... 15
Bảng 3.2.13 *tbl_order ............................................................................................... 16
Bảng 3.2.14*tbl_coupon ............................................................................................. 16
Bảng 3.2.15* tbl_feeship ............................................................................................. 16
Bảng 3.2.16 *tbl_customer ......................................................................................... 16
Bảng 3.2.17*tbl_users ................................................................................................. 17
Bảng 3.2.18 Đặc tả use case quản lý đơn hàng ......................................................... 20
Bảng 3.2.19 Đặc tả use case mua hàng...................................................................... 21
Bảng 3.2.20 Đặc tả usecase giỏ hàng ......................................................................... 22
Bảng 3.2.21 Đặc tả use case tìm kiếm sản phẩm ...................................................... 23
3
DANH SÁCH HÌNH
Hình 3.2.1 Sơ đồ dữ liệu Database ............................................................................ 11
Hình 3.2.2 ERD ........................................................................................................... 12
Hình 3.2.3 Use case tổng quát .................................................................................... 18
Hình 3.2.4 Use case nhân viên ................................................................................... 18
Hình 3.2.5 Use case chủ cửa hàng ............................................................................. 19
Hình 3.2.6 Use case quản lý đơn hàng ...................................................................... 19
Hình 3.2.7 Use case mua hàng ................................................................................... 20
Hình 3.2.8 Use case giỏ hàng ...................................................................................... 21
Hình 3.2.9 Use case tìm kiếm sản phẩm ................................................................... 22
Hình 3.2.10 Biểu đồ lớp classdiagram ...................................................................... 23
Hình 3.2.11 Activity đăng ký ..................................................................................... 24
Hình 3.2.12 Activity đăng nhập ................................................................................. 24
Hình 3.2.13 Activity mua hàng .................................................................................. 25
Hình 3.2.14 Sequence đăng nhập .............................................................................. 26
Hình 3.2.15 Sequence mua hàng ............................................................................... 27
4
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
5
- Hiểu biết thêm về HTML, CSS, PHP để có thể ứng dụng vào công việc sau
này.
6
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 Ngôn ngữ HTML
HTML (HyperText Markup Language) - Là một ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế
ra để tạo nên các trang web trên World Wide Web. Nó có thể được trợ giúp bởi các
công nghệ như CSS và các ngôn ngữ kịch bản giống như JavaScript. Các trình duyệt
web nhận tài liệu HTML từ một web server hoặc một kho lưu trữ cục bộ và render
tài liệu đó thành các trang web đa phương tiện. HTML mô tả cấu trúc của một trang
web về mặt ngữ nghĩa và các dấu hiệu ban đầu được bao gồm cho sự xuất hiện của
tài liệu.
HTML là ngôn ngữ cơ bản và phổ biến nhất và được dùng để tạo ra tất cả các
website trên thế giới.
2.2 Giới thiệu về CSS
CSS (Cascading Style Sheets)- Dùng để miêu tả cách trình bày các tài liệu viết
bằng ngôn ngữ HTML, XHTML… CSS quy định cách hiển thị của các thẻ HTML
bằng cách quy định các thuộc tính của các thẻ đó (font chữ, kích thước, mày sắc…)
CSS có cấu trúc đơn giản và sử dụng các từ tiếng anh để đặt tên cho các thuộc tính.
CSS khi sử dụng có thể viết trực tiếp vào HTML hoặc tham chiếu từ một file CSS
riêng biệt. Hiện nay CSS thường được viết riêng thành một tập tin với mở mở rộng
là “.css”. Chính vì vậy mà các trang web có sử dụng CSS thì mã HTML sẽ trở nên
ngắn ngọn hơn.
2.3 Giới thiệu về ngôn ngữ Java
Javascript là một ngôn ngữ lập trình kịch bản dựa vào đối tượng phát triển có sẵn
hoặc tự định nghĩa. Javascript được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng Website.
Javascript được hỗ trợ hầu như trên tất cả các trình duyệt như Firefox, Chrome, ...
trên máy tính lẫn điện thoại. Nó được tích hợp và nhúng vào HTML giúp website
trở nên sống động hơn. JavaScript đóng vai trò như là một phần của trang web,
thực thi cho phép Client-side script từ phía người dùng cũng như phía máy chủ tạo
ra các trang web động.
Javascipt được biết đến đầu tiên với tên Mocha, và sau đó là LiveScript, nhưng
công ty Netscape đã đổi tên của nó thành JavaScript, bởi vì sự phổ biến như là một
hiện tượng của Java lúc bấy giờ. JavaScript xuất hiện lần đầu trong Netscape 2.0
năm 1995 với tên LiveScript. Core đa năng của ngôn ngữ này đã được nhúng vào
Netscape, IE, và các trình duyệt khác.
Hiện nay ngôn ngữ lập trình kịch bản mã nguồn mở (PHP) đang là ngôn ngữmà
các bạn trẻ theo ngành công nghệ thông tin đang rất quan tâm và muốntìm hiểu để
thiết kế Website bởi tính ưu việt và mở rộng của nó. Có tới 90%các trang web hiện
nay viết bằng ngôn ngữ lập trình PHP, từ những trang báo điện tử, trang mạng xã
7
hội cho tới các cổng thông tin của Chính phủ. PHP là một ngôn ngữ lập trình kịch
bản được chạy ở phía server nhằm sinhra mã Hyper Text Markup Language
(HTML).-Những đặc điểm nổi trội để ta lựa chọn PHP. PHP là một mã nguồn mở
nên việc cài đặt và sử dụng PHP rất dễ dàng,miễn phí và tự do. Vì ưu thế đó mà
PHP đã được cài đặt phổ biến trên cácWebServer thông dụng hiện nay như
Apache,…
Tính cộng đồng của PHP: Vì đây là một ngôn ngữ phổ biến nên cộng đồng PHP
phát triển khá lớn mạnh, việc cập nhật các bản mới cũng như khắc phục lỗiphiên
bản diễn ra thường xuyên khiến PHP càng ngày càng hoàn thiện. Đã rất nhiều blog,
diễn đàn trong và ngoài nước thường xuyên đề cập đến PHP nên khả năng tiếp cận
của mọi người về ngôn ngữ này nhanh chóng và dễ dàng hơn, quá trình tiếp cận
được rút ngắn đi nhiều. Vì vậy cộng đồng hỗ trợ, chia sẻ kinh nghiệm về lập trình
PHP cũng rất dồi dào
2.3 Giới thiệu về AJAX:
AJAX là chữ viết tắt của cụm từ Asynchronous Javascript and XML. AJAX là
phương thức trao đổi dữ liệu với máy chủ và cập nhật một hay nhiều phần của
trang web, hoàn toàn không reload lại toàn bộ trang. Ajax được viết bằng
Javascript chạy trên client, tức là mỗi browser sẽ chạy độc lập hoàn toàn không
ảnh hưởng lẫn nhau. Về mặt kỹ thuật, nó đề cập đến việc sử dụng các đối tượng
Xml Http Request để tương tác với một máy chủ web thông qua Javascript. AJAX
là một trong những công cụ giúp chúng ta đem lại cho người dùng trải nghiệm tốt
hơn. Khi cần một thay đổi nhỏ thì sẽ không cần load lại cả trang web, làm trang
web phải tải lại nhiều thứ không cần thiết.
8
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
3.1 Phân tích và đặc tả các chức năng hệ thống:
3.1.1 Khảo sát và đặc tả yêu cầu
a) Phần quản lý của chủ cửa hàng
Khi truy cập vào website thì vẫn thấy được giao diện chính của trang web như
người dùng. Sau khi đăng nhập bằng user quản lý, người quản lý sẽ được chuyển
đến giao diện quản lý.
+ Góp ý: Chủ cửa hàng và nhân viên có thẩm quyền mới có quyền truy cập
vào. Sẽ xem được các góp ý từ người dùng để có thể cải thiện tốt hơn về chất
lượng của sản phẩm.
+ Quản lý sản phẩm: Chủ cửa hàng có thể truy cập vào danh mục này, có thể
thêm sản phẩm, xóa sản phẩm, cập nhật sản phẩm, tìm kiếm sản phẩm và thống
kê số lượng sản phẩm. Nhân viên được phân quyền cũng có thể xem mục này
nhưng không được thay đổi.
+ Quản lý danh mục: Chủ cửa hàng có thể thêm các danh mục mà mình muốn,
có thể xóa danh mục hoặc sửa đổi danh mục.
+ Quản lý kho: Xem số lượng tồn và sản phẩm hết hạn,sản phẩm hết hàng. Chỉ
chủ cửa hàng sẽ là người cập nhật lại kho hàng.
+ Quản lý đơn hàng: có thể xem được các đơn hàng mà khách hàng đã đặt sau
đó đóng gói sản phẩm theo đơn khác đặt. Nếu đơn hàng khác đặt có sản phẩm
hết thì nhân viên sẽ liên lạc với khách hàng thông qua số điện thoại đăng ký để
trao đổi về việc huỷ bỏ sản phẩm đó hay là đổi sang sản phẩm khác. Có thể
xem được lịch sử các đơn hàng thành công và không thành công. Lịch sử đơn
hàng sẽ xóa định kỳ mỗi năm 1 lần.
b) Với người dùng
Khi truy cập vào website thì người mua hàng sẽ thấy các sản phẩm của cửa hàng
và nhiều danh mục để người mua có thể dễ tìm thấy được sản phẩm mình ưng ý:
+ Các sản phẩm nổi bật, bán chạy, khuyến mãi sẽ được đẩy lên trên đầu để
người dùng có thể thấy được ngay khi đăng nhập vào ứng dụng.
+ Người dùng lựa chọn sản phẩm mình thích và muốn mua bằng cách tích vào
chọn mua.Sản phẩm sẽ được đưa vào mục giỏ hàng
+ Người dùng có thể thêm số lượng món hàng mình muốn chọn hoặc xoá đi
món hàng đã chọn.Nếu đã đồng ý và đủ số hàng mình cần người dùng bấm vào
nút đặt hàng hoặc có ý định không đặt nữa thì người dùng có thể bấm vào xóa
giỏ hàng thì tất các sản phẩm người dùng đã chọn sẽ bị xoá ra hết giỏ hàng.
9
+ Khi bấm vào đặt hàng nếu người dùng đã đăng nhập thì sẽ chuyển đến giao
diện thanh toán còn khi người dùng chưa đăng nhập thì sẽ yêu cầu người dùng
phải nhập thông tin thanh toán mới có thể đặt hàng.
+ Tại giao diện thanh toán người dùng có thể sử dụng mã giảm giá mà người
dùng có được để có thể tiết kiệm được 1 ít kinh phí. Những mã giảm giá sẽ
được cấp cho người dùng vào các dịp lễ hoặc sự kiện nào đó do bên cửa hàng
tạo ra.
+ Người dùng có thể thanh toán bằng tiền mặt(khi đã đăng nhập)khi nhận được
hàng hoặc có thể thanh toán bằng tiền mặt khi nhận hàng hoặc ví điện tử.
+ Góp ý: Có một tính năng giúp người dùng có thể góp ý cho app bằng cách
để lại lời nhắn và cửa hàng sẽ đọc được nó.
10
❖ Các chức năng thông tin(Công việc liên quan đến dữ liệu)
+ Thêm, xóa và thay đổi thông tin của các mục: Sản phẩm, nhân viên, hóa đơn,
đối tác và khách hàng.
+ Thêm hàng hóa bằng file exel.
+ Xuất và in hóa đơn.
11
Hình 3.2.2 ERD
Chuyển từ ERD sang lược đồ quan hệ:
o tbl_product_comment (product_comment_id, comment, product_id,
customer_id, update_at, create_at, product_rate)
o tbl_category_product(category_id, category_name, created_at, updated_at)
o tbl_slider (slider_id, slider_name, slider_status, slider_image, slider_des)
o tbl_product (product_id, category_id, brand_id, product_detail_id, image_id,
product_name, product_price, product_image, updated_at, created_at)
o tbl_image (image_id, product_image, updated_at, created_at)
o tbl product details (product_details_id, product sku, product content, product
status, product color, product weight, product quantity)
o tbl_order_details (order_detail_id, product_id, order_code, product_name,
product_price, product_sales_quantity, product_coupon, product_feeship,
order_total, created_at, updated_at)
o tbl_brand (brand_id, brand_name,updated_at, created_at)
o tbl_shipping (shipping_id, shipping_name, shipping_address, shipping_phone,
shipping_email, shippng_notes, shipping_method )
o tbl_order (order_id, customer_id, shipping_id, order_status, order_code,
created_at, updated_at )
o tbl_coupon (coupon_id, coupon_name, coupon_date_start, coupon_date_end,
coupon_times, coupon_condition, coupon_number, coupon_code,
coupon_status, coupon_used)
o tbl_feeship (fee_id, fee_matp, fee_maqh, fee_xaid, fee_feeship)
12
o tbl_customers (customer_id, customer_name, customer_token,
customer_email, customer_password, customer_phone, customer_vip,
created_at, update_at)
o tbl_users (users_id, user_email, users_password, users_name,
users_verified_at, users_token, users_avt, users_level, users_description,
created_at, updated_at)
o tbl_blog_comment(comment_id, customer_id, blog_id, blog_comment,
created_at, updated_at )
o tbl_blog(blog_id, customer_id, blog_tittle, blog_image, blog_category,
blog_content, created_at, updated_at)
Bảng 3.2.1 Lược đồ quan hệ
• *tbl_product_comment
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
product_comment_id INT 11 PK NOTNULL
customer_id INT 11 FK NOTNULL
comment NVARCHAR 255 NULL
product_id INT 11 FK NOTNULL
updated_at DATE NOTNULL
created_at DATE NOTNULL
product_rate INT 11 NULL
Bảng 3.2.2 *tbl_product_comment
• *tbl_category_product
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
category_id INT 10 PK NOTNULL
category_name VARCHAR 255 NOTNULL
create_at DATE NOTNULL
updated_at DATE NOTNULL
Bảng 3.2.3 *tbl_category_product
• *tbl_category_product_details
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
Product_details_id INT 10 PK NOTNULL
Produc_sku VARCHAR 255 NULL
Product_content VARCHAR 255 NULL
Product_status VARCHAR 255 NULL
Product_color NVARCHAR 40 NULL
Product_weight INT 20 NULL
Product_quantity VARCHAR 255 NOTNULL
Bảng 3.2.4 *tbl_category_product_details
13
• *tbl_slider
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
slider_id INT 11 PK NOTNULL
slider_name VARCHAR 255 NULL
slider_status INT 11 NULL
slider_image VARCHAR 255 NULL
slider_des VARCHAR 255 NULL
Bảng 3.2.5 *tbl_slider
• *tbl_product
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
product_id. INT 11 PK NOTNULL
product_name VARCHAR 255 NOTNULL
category_id INT 11 FK NOTNULL
brand_id INT 11 FK NOTNULL
product_price INT 11 NOTNULL
product_image VARCHAR 255 NULL
product_details_id INT 11 FK NOTNULL
image_id INT 1 FK NOTNULL
created_at DATE NOTNULL
updated_at DATE NOTNULL
Bảng 3.2.6*tbl_product
• *tbl_image
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
Image_id INT 11 PK NOTNULL
Product_image VARCHAR 255 NULL
Created_at DATE NOTNULL
Updated_at DATE NOTNULL
Bảng 3.2.7*tbl_image
• *tbl_blog
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
blog_id INT 11 PK NOTNULL
customer_id INT 11 FK NOTNULL
blog_tittle NVARCHAR 255 NULL
blog_image VARCHAR 255 NULL
blog_category NVARCHAR 255 NULL
blog_content NVARCHAR 255 NULL
created_at DATE NOTNULL
updated_at DATE NOTNULL
Bảng 3.2.8*tbl_blog
14
• *tbl_blog_comment
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
comment_id INT 11 PK NOTNULL
customer_id INT 11 FK NOTNULL
blog_id INT 11 FK NOTNULL
blog_comment NVARCHAR 255 NULL
created_at DATE NOTNULL
updated_at DATE NOTNULL
Bảng 3.2.9 *tbl_blog_comment
• *tbl_brand
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
brand_id INT 11 PK NOTNULL
brand_name VARCHAR 255 NULL
Created_at DATE NOTNULL
Updated_at DATE NOTNULL
Bảng 3.2.10 *tbl_brand
• *tbl_order_details
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
order_details_id INT 11 PK NOTNULL
order_code VARCHAR 255 NOTNULL
product_id INT 11 FK NOTNULL
product_name VARCHAR 255 NOTNULL
product_price VARCHAR 255 NOTNULL
product_sales_quantity INT 11 NULL
product_coupon VARCHAR 255 NULL
product_feeship VARCHAR 255 NULL
Order_total VARCHAR 255 NULL
Created_at DATE NOTNULL
Updated_at DATE NOTNULL
Bảng 3.2.11 *tbl_order_details
• *tbl_shipping
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
shipping_id INT 11 PK NOTNULL
shipping_name VARCHAR 255 NULL
shipping_address VARCHAR 255 NOTNULL
shipping_phone VARCHAR 255 NOTNULL
shipping_email VARCHAR 255 NOTNULL
shipping_notes TEXT NULL
shipping_method INT 11 NULL
Bảng 3.2.12*tbl_shipping
15
• *tbl_order
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
order_id INT 11 PK NOTNULL
customer_id INT 11 FK NOTNULL
shipping_id INT 11 FK NOTNULL
order_status INT 11 FK NOTNULL
order_code VARCHAR 50 NOTNULL
created_at DATE NOTNULL
updated_at DATE NOTNULL
Bảng 3.2.13 *tbl_order
• *tbl_coupon
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
coupon_id INT 11 PK NOTNULL
coupon_name VARCHAR 255 NOTNULL
coupon_date_start VARCHAR 50 NOTNULL
coupon_date_end VARCHAR 255 NOTNULL
coupon_times INT 50 NULL
coupon_condition INT 11 NULL
coupon_number INT 11 NULL
coupon_code VARCHAR 255 NOTNULL
coupon_status INT 11 NULL
coupon_used VARCHAR 50 NOTNULL
Bảng 3.2.14*tbl_coupon
• * tbl_feeship
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
fee_id INT 11 PK NOTNULL
fee_matp VARCHAR 10 NOTNULL
fee_maqh VARCHAR 10 NOTNULL
fee_xaid VARCHAR 10 NULL
fee_feeship VARCHAR 50 NULL
Bảng 3.2.15* tbl_feeship
• *tbl_customer
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
customer_id INT 11 PK NOTNULL
customer_name VARCHAR 255 NOTNULL
customer_token INT 11 FK NOTNULL
customer_email VARCHAR 255 NULL
customer_password VARCHAR 255 NULL
customer_phone INT 11 NULL
customer_vip VARCHAR 255 NULL
created_at DATE NOTNULL
updated_at DATE NOTNULL
Bảng 3.2.16 *tbl_customer
16
• *tbl_users
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Khóa Ghi chú
users_id INT 11 PK NOTNULL
uders_email VARCHAR 100 NOTNULL
users_password VARCHAR 255 NOTNULL
user_name VARCHAR 50 NULL
users_verified_at VARCHAR 255 NOTNULL
users_token VARCHAR 255 NULL
users_avt VARCHAR 255 NULL
users_description NVARCHAR 255 NULL
created_at DATE NOTNULL
updated_at DATE NOTNULL
Users_level INT 11 NULL
Bảng 3.2.17*tbl_users
17
Hình 3.2.3 Use case tổng quát
18
Hình 3.2.5 Use case chủ cửa hàng
19
Đặc tả Use case quản lý đơn hàng
20
Đặc tả Use case mua hàng
21
Đặc tả use case giỏ hàng
Tên Use case Use case giỏ hàng
Tác nhân Khách hàng
Mô tả Khách hàng thêm, hoặc xóa sản phẩm khỏi giỏ hàng
Điều kiện tiên Khách hàng phải đăng nhập
quyết
Luồng sự kiện Tác nhân Hệ thống phản hồi
1 Xem sản phẩm
2 Nhấn thêm sản phẩm
3 Giỏ hàng được cập nhật
4 Xem giỏ hàng
5 Nhấn xóa sản phẩm
6 Giỏ hàng được cập nhật
7 Nhấn thay đổi số lượng sản
phẩm
8 Giỏ hàng được cập nhật
Luồng thay thế
Điều kiện sau
Điều kiện thoát Khi khách hàng nhấn thoát
Bảng 3.2.20 Đặc tả usecase giỏ hàng
25
Hình 3.2.14 Sequence đăng nhập
26
Hình 3.2.15 Sequence mua hàng
27
CHƯƠNG 4: GIAO DIỆN
28
Hình 4.3 Giao diện đánh giá và nhận xét sản phẩm
29
Hình 4.5 Giao diện giỏ hàng
30
Hình 4.7 Giao diện thanh toán đơn hàng
Hình 4.8 Giao diện thông báo mua hàng thành công
31
Hình 4.9 Mail thông báo khi mua hàng thành công
32