Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
SỐ 34 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.............................................................................. Số báo danh: ..................................


Câu 41: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu USD)
Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu
Ma-lai-xi-a 3 788,8 7 290,9
Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0
Thái Lan 5 272,1 11 655,6
(Nguồn: Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á,
năm 2020?
A. Thái Lan nhập siêu, Ma-lai-xi-a nhập siêu. B. Ma-lai-xi-a xuất siêu, Xin-ga-po xuất siêu.
C. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu. D. Xin-ga-po nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các
tháng luôn trên 200C?
A. Hà Nội. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D. Đồng Hới.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công
nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Yên Bái. B. Phan Thiết. C. Cần Thơ. D. Tây Ninh.
Câu 44: Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhiệt điện chủ yếu từ nguồn năng lượng
A. than đá. B. dầu mỏ. C. sinh học. D. khí đốt.
Câu 45: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, THỦY SẢN ƯỚP ĐÔNG VÀ DẦU THỰC VẬT TINH LUYỆN
CỦA NƯỚC TA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển, thủy sản ướp đông và dầu thực
vật tinh luyện của nước ta năm 2020 so với năm 2015?
A. Thủy sản ướp đông tăng ít nhất. B. Dầu thực vật tinh luyện tăng nhanh nhất.
C. Muối biển giảm, thủy sản ướp đông tăng. D. Dầu thực vật tinh luyện, muối biển giảm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây của
Đồng bằng sông Hồng có quy mô trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thái Nguyên. D. Hà Nội.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho
biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Kiên Lương. B. Mỹ Tho. C. Tân An. D. Cần Thơ.

Trang 1/4
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ
thống Mê Công?
A. Sông Tiền. B. Sông Cái Bè.
C. Sông Hậu. D. Sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 49: Ngành nào sau đây ở nước ta thuộc công nghiệp năng lượng?
A. Sản xuất điện. B. Hóa chất. C. Luyện kim. D. Cơ khí.
Câu 50: Ý nghĩa quan trọng nhất của rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là
A. có giá trị du lịch sinh thái cao. B. bảo tồn sự đa dạng sinh học.
C. bảo tồn những di tích lịch sử. D. diện tích nuôi trồng thủy sản.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết
sân bay nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
A. Cam Ranh. B. Phù Cát. C. Đông Tác. D. Liên Khương
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hoá. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Ninh Bình. B. Nam Định. C. Nhật Lệ. D. Cần Thơ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch Huế không có tài nguyên
du lịch nào sau đây?
A. Thắng cảnh, du lịch biển. B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di sản thiên nhiên thế giới. D. Di tích lịch sử cách mạng.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông
Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy?
A. Lai Châu. B. Bắc Kạn. C. Sơn La. D. Hà Giang.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau
đây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có qui mô đồng cấp?
A. Huế, Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi, Nha Trang.
C. Phan Thiết, Quảng Ngãi. D. Bỉm Sơn, Quy Nhơn.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Thái Bình. B. Vĩnh Long. C. Quảng Ngãi. D. Sơn La.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Sóc Trăng. D. Kiên Giang.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên
2500m?
A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Krinh. C. Ngọc Linh. D. Chư Pha.
Câu 60: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở khu vực miền núi là
A. rừng ngập mặn. B. rừng phòng hộ ven biển.
C. rừng sản xuất. D. rừng đầu nguồn.
Câu 61: Lũ quét ở nước ta
A. chỉ gây thiệt hại về người. B. luôn được dự báo chính xác.
C. tập trung trong mùa mưa. D. xảy ra ở đồng bằng rộng.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào trong các
tỉnh sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 63: Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. phương thức sản xuất còn lạc hậu. B. sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.
C. giống cây công nghiệp chất lượng thấp. D. cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn chế.
Câu 64: Hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay là
A. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
Trang 2/4
B. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng lớn.
C. Khai thác gần bờ đang được đẩy mạnh.
D. sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
Câu 65: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong nội bộ khu vực công nghiệp - xây dựng ở nước ta không diễn ra
theo xu hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến.
C. Giảm sản phẩm không đáp ứng yêu cầu thị trường.
D. Đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với thị trường.
Câu 66: Năng suất lao động xã hội của nước ta hiện nay còn thấp chủ yếu do
A. cơ cấu kinh tế chậm đổi mới. B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. phân bố lao động chưa đều. D. trình độ lao động chưa cao.
Câu 67: Việc phát triển các tuyến vận tải nối liền với các huyện đảo mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế, xã hội ở các huyện đảo. B. Cung cấp nhiều mặt hàng cho người dân.
C. Giải quyết nhiều việc làm cho người dân. D. Nâng cao đời sống ngư dân các huyện đảo.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng về lãnh thổ nước ta?
A. Đường biên giới trên đất liền kéo dài. B. Một bộ phận nằm ở ngoại chí tuyến.
C. Vùng biển rộng giáp nhiều quốc gia. D. Có nhiều đảo lớn, nhỏ nằm ven bờ.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước
ta?
A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Sử dụng hạn chế những lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. Có khả năng tạo ra việc làm và thu nhập cho lao động.
D. Ảnh hưởng rất lớn đến phát triển kinh tế của địa phương.
Câu 70: Khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là
A. đội ngũ công nhân kĩ thuật chưa thể đáp ứng yêu cầu.
B. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, có một số sông lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu phân hóa theo mùa.
D. thiếu vốn, cơ sở vật chất, kĩ thuật còn yếu kém.
Câu 71: Mức tiêu thụ điện bình quân đầu người ởTrung du và miền núi Bắc Bộ còn thấp chủ yếu là do
A. số lượng nhà máy sản xuất điện út, mạng lưới truyền tải thưa thớt.
B. chủ yếu là dân tộc thiểu số, hoạt động kinh tế chính là nông nghiệp.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, trình độ đô thị hóa chưa cao.
D. chất lượng cuộc sống dân cư thấp, công nghiệp chưa phát triển mạnh.
Câu 72: Sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta phụ thuộc chủ yếu vào các điều kiện nào sau đây?
A. Số lượng du khách đến tham quan. B. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
C. Cơ sở vật chất và mức sống trong vùng. D. Chất lượng đội ngũ lao động.
Câu 73: Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
Trang 3/4
C. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Giá trị sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
Câu 74: Việc quy hoạch các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên cần lưu ý vấn đề chủ
yếu nào sau đây?
A. Xây dựng nhà máy chế biến, bảo vệ vốn rừng, khai khẩn đất hoang.
B. Xây dựng công trình thủy lợi, bảo vệ vốn rừng và cải tạo đất trồng.
C. Mở rộng diện tích cây công nghiệp có kế hoạch và cơ sở khoa học.
D. Chú trọng giá trị nông sản xuất khẩu, thay đổi giống cây trồng mới.
Câu 75: Vịnh Vân Phong thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ được quy hoạch thành cảng trung chuyển lớn
nhất nước ta dựa trên cơ sở chủ yếu nào sau đây?
A. Cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng, vịnh biển sâu rộng, kín gió.
B. Cơ sở hạ tầng tương đối tốt, cửa ngõ ra biển của các nước láng giềng.
C. Gần các tuyến hàng hải quốc tế, cơ sở hạ tầng tương đối tốt.
D. Vịnh biển sâu rộng và kín gió, gần các tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 76: Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tạo ra nhiều nông sản, phát huy các thế mạnh.
B. sử dụng hợp lí tự nhiên, tăng hiệu quả kinh tế.
C. tăng khối lượng hàng hóa, phục vụ xuất khẩu.
D. cải tạo đất đai, phát huy thế mạnh về tự nhiên.
Câu 77: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
B. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
C. Thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
Câu 78: Việc xây dựng hệ thống các sân bay, bến cảng ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu
A. nâng cao vai trò trung chuyển của vùng, thu hút lao động tới.
B. Hình thành chuỗi các đô thị và trung tâm công nghiệp ở phía tây.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
D. phát triển công nghiệp theo chiều sâu, thu hút nguồn vốn đầu tư.
Câu 79: Ở Tây Nguyên chế độ mưa phân thành mùa mưa, mùa khô chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Đông Bắc, gió Tây khô nóng, tín phong bán cầu Bắc.
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió hướng tây nam, dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa Đông Bắc.
D.gió hướng đông bắc, gió từ vịnh Bengan, bão, dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ TỈ LỆ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2008 - 2021
Năm 2008 2012 2018 2021
Tổng diện tích (Nghìn ha) 13 118,8 13 862,0 14 491,3 14 745,2
Rừng tự nhiên (Nghìn ha) 10 348,6 10 423,8 10 255,5 10 171,7
Tỉ lệ che phủ rừng (%) 38,7 40,7 41,7 42,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 2008 - 2021, dạng biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn.

Trang 4/4
----------HẾT----------

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.


- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 5/4

You might also like