Professional Documents
Culture Documents
CH A BT TCDN1AutoRecovered
CH A BT TCDN1AutoRecovered
CH A BT TCDN1AutoRecovered
Bài 16 Bài 17
Từ 50 -> 60 Từ 60 -> 75 nper
Hàm PMT Hàm PV pmt
rate 10% 12% pv
nper 10 15 fv
pv 0 type
pmt 0 50000000 guess
fv $340,543,224.47 0 ham rate
type 0 0
($55,421,841.54) ($340,543,224.47)
Bài 18
Câu 1
rate 0.0075
pmt -2000000
pv 16200000
fv 0
type 0
hàm nPer $8.39 (tháng)
Câu 2
rate 0.0075
nPer 12
pv 16200000
fv 0
type 0
hàm PMT ($1,416,713.92)
Bài 20
rate 10%
nper 5
pv 10000000000
fv 0
type 0
hàm pmt ($2,637,974,807.95)
18
0
-250
1000
0
0
8.01%
Bài tập excel Chương 3
Bài 12
Chi phí cơ hội của việc cho thuê 322.216875399718
Chi phí cơ hội của việc bán 661.420295434366
-> Chi phí cơ hội là cái lớn hơn 661.420295434366
Dòng tiền ra VĐT 4500
VLĐ 250
CPCH 661.420295434366
Dòng tiền vào Dòng tiền thuần vận hành 660
Thu hồi VLĐ 250
Thu từ thanh lý 120
Lập bảng dòng tiền
Năm 0 Năm 1-4 Năm 5
VĐT -4500
VLĐ -250
CPCH -661.42
Dòng tiền thần vận hành 1380 1380
Thu hồi vốn lưu động 250
Thu từ thanh lý 120
-5411.42 1380 1750
Bài 14
a)
Dòng tiền vào Dòng tiền vận hành 390 (Doanh thu chi phí)
Dòng tiền ra Vốn đầu tư 1380
Bảng dòng tiền
Năm 0 Năm 1-4 Năm 5
Vốn đầu tư -1380
DTT vận hành 390 390
DT thuần -1380 390 390
Bài 19
NPV(rate,value1,value2,…)- value tại năm 0
Chú ý đừng thêm giá trị năm 0 vào NPV(..)
0 1
VĐT -1380
Nhượng bán tb cũ 840
DTT vh tb mới 353
TB mới Thanh lý tb mới
DTT vh tb cu -247
TB cũ Thanh lý tb cũ
DT thuần -540 106
NPV -64.79
IRR 6%
Ví dụ
Ví dụ Một dự án có số vốn đầu tư dự kiến bỏ ngay 1 lần là 150 triệu đồng, tuổi thọ là 3 năm. Dự kiến thu nhập thuần mỗi năm l
Chọn IRR=10% NPV=62* (1-1+IRR)^-3/IRR)-150
Bài 9
Khấu hao giá trị TSCĐ hàng năm =3075/5 615
Dòng tiền ra CPCH mỗi năm 60
Vốn đầu tư 3075
Vốn lưu động 250
Dòng tiền vào Dòng tiền thuần vận hành 1031
Thanh lý TSCĐ 88
Thu hồi VLĐ 250
a) Chọn r1=16%
NPV1= -3325+971*((1-(1+16%)^-4))/16%+1309/(1+16%)^5 15.2653369150598
Chọn r2=18%
NPV2= -3325+971*((1-(1+18%)^-4))/18%+1309/(1+18%)^5 -140.774023579524
=>> IRR= r1+|NPV1|/(|NPV1|+|NPV2|)*(r2-r1) 16.20%
Bài 15
KH 2 năm đầu 500
DT vận hành 2 năm đầu 828
Khấu hao giá trị TSCĐ hàng năm =3075/5 615
Dòng tiền ra CPCH mỗi năm 60
Vốn đầu tư 3075
Vốn lưu động 250
Dòng tiền vào Dòng tiền thuần vận hành 1031
Thanh lý TSCĐ 88
Thu hồi VLĐ 250
Dự án A
Lợi nhuận sau thuế bình quân =165/8 20.625
Vốn đầu tư mỗi năm
VĐT năm 1 thi công =50 50
VĐT năm 2 thi công =50+70 120
VĐT năm 3 thi công =120+50 170
VĐT năm 1 sản xuất
VĐT năm 2 sản xuất
VĐT năm 3 sản xuất
VĐT năm 4 sản xuất
VĐT năm 5 sản xuất
năm 0 1 2
Dự án A -180 30 40
Dự án B 50 60
PVA -180 27.2727272727273 33.0578512396694
45.4545454545455 49.5867768595041
10.03.2023
Bài 24
Tỷ lệ tăng trưởng
t 4
Vốn đầu tư (ban đầu) 160,000,000
Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm 29 4.28%
Giá bán đơn vị 65 4.28%
Sản lượng tiêu thụ 2,560,000 2.00%
CP bán hàng và quản lý doanh nghiệ 43,000,000 0%
Khấu hao 40,000,000
Thuế suất thu nhập doanh nghiệp 20%
LS chiết khấu 10%
Thanh lý 10,000,000
0 1 2
Giá thành sản xuất đơn vị sản phẩm 29 30.24
Giá bán đơn vị 65 67.78
Sản lượng tiêu thụ 2,560,000 2,611,200.00
npv 21,024,864.28
irr 15%
Bài 11
Nguyên giá 1,315,000,000.00
VLĐ 150,000,000.00
Khấu hao 263,000,000.00
DTTVH =(DT-CP)*0,8+KH*0,2 624,600,000.00
Thu hồi VLĐ 150,000,000.00
0 1 2
VĐT (1,315,000,000.00)
VLĐ (150,000,000.00)
DTTVH 624,600,000.00 624,600,000.00
Thu hồi VLĐ
(1,465,000,000.00) 624,600,000.00 624,600,000.00
PV
0.333333333333333
r 0.1
2 3 4 5 6
hu nhập thuần mỗi năm là 62 triệu đồng. Áp dụng phương pháp nội suy để xác định tỷ suất doanh lợi nội bộ của dự án
-553.82
KTRA 1
bài tập dạng ngắn 1,5đ bài 1 (5đ)
3 câu đúng sai giải thích mỗi câu 0,5đ 1. Lý thuyết (2đ)
1 câu lý thuyết 2 đ 2. BT ngắn NPV, IR, Payback (1,5đ)
câu bài tập 5đ liên quan npv và irr 3. Đúng sai giải thích - 3 câu (1,5đ)
Bài 2 (5đ)
Dạng bài 24 SBT
3 4 5
50 60 50
60 70 70
37.5657400450789 40.980807321904 31.0460661529578 không thu hồi đc vốn
45.0788880540947 47.810941875555 43.4644926141408
btvn: 3,6,7,11, 24
3 4
31.54 32.89
70.68 73.71
2,722,959.36 2,839,502.02
192,467,125.96 209,294,880.92
85,869,948.51 93,377,716.10
43,000,000.00 43,000,000.00
40,000,000.00 40,000,000.00
23,597,177.46 32,917,164.82
4,719,435.49 6,583,432.96
18,877,741.96 26,333,731.86
58,877,741.96 66,333,731.86
8,000,000.00
58,877,741.96 74,333,731.86
3 4 5.00
m khấu hao