Professional Documents
Culture Documents
4 Nguyễn+Văn+Nhờ
4 Nguyễn+Văn+Nhờ
4 Nguyễn+Văn+Nhờ
21
Tạp Chí Khoa học Giáo dục Kỹthuậtsố1(1), 6/2 006
Trong giới hạn bài báo này chưa xem xét tới Trong quá trình điề u chếgián đ oạn mộ t
sựcân bằ ng nguồ n. Nhưng đểthuậ n tiện vector, vector tham khả o V(t) quay trong
theo dõi và tương đồ ng kết quảđiệ n áp ra mặ t phẳng phức chứa tậ p hợ p các vector cơ
sau nghị ch lưu, so sánh các kế t qủa mô bản và các trạng thái redundant của nghị ch
phỏng ởđ ây có sựthống nhấ t cho cách đặ t lưu đ a bậc. Khi vector V(t) đế n gần vector
tên các khóa ngắ t dẫn trong 1pha và nguồ n cơbả n nào nhấ t nó sẽchọn vector đ ó làm
DC (nhưHình 1). đại điệ n và thực hiệ n theo trạ ng thái
redundant phù hợp nhấ t của vector này.
III. CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHẾĐỀ
NGHỊ
0
A
22
Tạp Chí Khoa học Giáo dục Kỹthuật số1(1), 6/2006
23
Tạp Chí Khoa học Giáo dục Kỹthuậtsố1(1), 6/2 006
0.7
Bien do di eu che
0.6
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9
chi so dieu che m
Hình 5a: Các dạng sóng dòng điện IA; Hình5b: phân tích phổđiện áp pha
điện áp VAN; VA0; VAC; VCM; VA0 và điệ
n áp dây VAC nghị ch lưu 5
bậc đềnghị
So sánh kế t quảmô phỏ
ng với phương pháp u (Hình 6) vớ
tiể i cùng điề
u kiệ
n nhưphương
Carrier based SVPWM Commom Mode cực pháp đềnghị .
24
Tạp Chí Khoa học Giáo dục Kỹthuật số1(1), 6/2006
Rõ ràng với phương pháp điều chếđềnghịtỉ cao (nhưHình 7). Xem xét ở11 bậ
c vớ
i
lệcũ ng nhưbiên độcác hài bậ c cao giảm rõ cùng đ iều kiệ
n, đ
iện áp Commom Mode
rệt. Hài bậ
c cao càng giả
m khi sốbậ c càng cũng rất nhỏ
.
V B Cos 23 .I d Sin 23 .I q I 0
VC Cos
23
.I Sin
23
d .I I q 0
Kế t quảthu đ
ược từmô hình mô phỏng trên
phầ n mềm PSIM với sốliệu mô phỏng như
sau: UDC = 600V; Id đặt = 16A; n đặ t =
Hình 8: Sơđồkhối truyề
n độ
ng 1000V/ph.
xoay chiề u 3 pha cũng có thểđ iều khiể
n độc Thông số ĐCKĐB : Uđm = 220V;
lập từ2 thành phầ n là dòng tạ
o từthông và fđm = 50Hz; Rs = 0.294; Ls = 0.00139H; Rr
dòng tạ o moment thông qua việ c chuyểnđổi = 0.159; Lr = 0.00074H;
từvector dòng 3 pha quay về2 thành phầ n Lm = 0.041H; P = 6; J = 0.01 kg.m2 .
vector trên hệtrụ c tọa độkhông gian. Do
vậ y việ
cđ iều khiểnđ ộng cơkhông đồ ng bộ Thông sốtải: 20Nm sau 2s chuyể
n sang
2
100Nm. Jload = 0.8 kg .m
25
Tạp Chí Khoa học Giáo dục Kỹthuậtsố1(1), 6/2 006
26