Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

KIẾN THỨC NGỮ PHÁP NỀN TẢNG CẦN THUỘC LÒNG

V0 hay V1 là động từ giữ nguyên, không thêm gì cả (không thêm -ing, ko thêm s,es, ed…..)
1/ SIMPLE PRESENT
A/ POSITIVE: S + V0/s/es

Nghĩa là: Khi viết 1 câu, phải có chủ ngữ (S) và động từ (V) – viết câu ở thì hiện tại (simple
present) thì phải xét xem chủ ngữ (S) là gì để chia động từ dùng động từ nguyên mẫu (V0)
hay động từ thêm s,es (Vs/es)
- Khi nào dùng V0: I, you, we, they, plural subject
- Khi nào dùng Vs/es: he, she, it, singular subject
Ex: He goes to school on Monday.
They go to school on Monday.

B/ NEGATIVE: S + don’t / doesn’t + V0

He doesn’t go to school on Monday.


We don’t go to school on Monday.

C/ QUESTION (ĐỘNG TỪ THƯỜNG):


(WH/H) + do/does + S + V0?
What sport does she play?
What sport do you play?
QUESTION (ĐỘNG TỪ TO BE: am, is, are)
Sau to be là tính từ (adjective-adj), danh từ (noun), nơi chốn (place)
(WH/H) + am/is/are + S + adj/noun/place?
Nếu trong 1 câu, có từ chính là: tính từ, danh từ, hoặc nơi chốn thì dùng động từ “to be” để
đặt câu
Are they teachers?
Is she hungry?
Is he at school?
2/ SIMPLE PAST:
A/ POSITIVE: S + V2/ed
I ate curry yesterday. (ate là V2)
I listened to music yesterday. (listened là Ved)
B/ NEGATIVE: S + didn’t + V0
C/ QUESTION (ĐỘNG TỪ THƯỜNG):
(WH/H) + did + S + V0?
What did he eat last night?
QUESTION (ĐỘNG TỪ TO BE: was, were)
(WH/H) + was/were + S + adj/noun/place?
Were you late?
NOTE:
1. Có 2 dạng động từ trong câu là: động từ thường (swim, dance, learn….) và động từ to be
2. Động từ to be của simple present (hiện tại đơn) là: am, is, are
3. Động từ to be của simple past (quá khứ đơn) là: was, were
4. Sau to be là tính từ (adjective-adj), danh từ (noun), nơi chốn (place)
5. Khi viết 1 câu, hãy nhớ trong câu phải đủ Subject và Verb.
Sau đó sẽ xem ý của câu miêu tả nội dung gì thì chia thì (tense) cho đúng, như thì hiện tại hay quá
khứ…
6. singular subject là chủ ngữ số ít: my friend, Jim, Anna, Chloe….
plural subject là chủ ngữ số nhiều: my friends, his parents, Kelly and Ken
7. Dùng các động từ to be cho các chủ ngữ sau:
am: I
is: he, she, it, singular subject
are: you, we, they, plural subject
was: I, he, she, it, singular subject
were: you, we, they, plural subject
8. Dùng have, has cho các chủ ngữ sau:
have: I, you, we, they, plural subject
has: he, she, it, singular subject
9. Dùng do, does cho các chủ ngữ sau:
do: I, you, we, they, plural subject
does: he, she, it, singular subject
10. Các từ để hỏi WH/H Question:
where, when, why, who, which, what, what color, what time, what day, how many, how much,
how old,
how: bằng cách nào / như thế nào, how long: bao lâu
how often: được dùng để hỏi làm việc gì đó bao lâu 1 lần (mức độ thường xuyên)

You might also like