Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG THCS TT CT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1

Môn: TOÁN 9
ĐỀ THAM KHẢO 1
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).


Câu 1. Giá trị của m để hàm số y  (m  2) x  1 đồng biến trên R là:
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 2. Cho  ABC vuông tại A, biết BC = 15cm; AC = 8cm. SinB bằng:
15 15 8 8
A. B. C. D.
8 17 15 17
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất
1
A. y  ax  b B. y  3 C. y  2 x  7 D. y  3x  5
2x
Câu 4. Đường tròn (O; R)
A. có duy nhất 1 trục đối xứng. B. có 2 trục đối xứng.
C. có vô số trục đối xứng là các đường kính. D. không có trục đối xứng nào.
Câu 5. Căn bậc hai của 16 là:
A. 196 B. 4 C. -4 D. ± 4
Câu 6. Các tia nắng tạo với mặt đất một góc 45 . Nếu một người cao 1,6 m thì bóng của
người đó trên mặt đất (đơn vị theo m) là:
A. 0,8 B. 1,2 C. 1 D. 1,6
Câu 7. x  5 xác định khi và chỉ khi:
A. x < 5 B. x >5 C. x ≥ -5 D. x ≥ 5
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến:

 
A. y  2  3 x  7 B. y  1  1  2 x   C. y 
1
3
 x  5  x D. y  2 x  3

Câu 9. Nếu 5  x = 4 thì x bằng:


A. x = 121 B. x = 11 C. x = 4 D. x = - 1
1 1 1 1
Câu 10. Cho     a b  c với a, b, c là các số tự
2 1 3 2 4 3 101  100
nhiên và b là số nguyên tố. Giá trị của a  b  c bằng:
A. 100. B. 103. C. 101. D. 104.

Câu 11. (2 x  1) bằng:


2

A.  2 x  1 B. 2 x  1 C. - (2x+1) D. 2x+1

 
2
Câu 12. Tính 32  2 có kết quả là:

A. 3 B.  3 C. 34 D. 4  3
2 2
Câu 13. Giá trị biểu thức  bằng:
3 2 2 32 2
A. 8 2 B. -12 C. 12 D. -8 2
Câu 14. Cho đường tròn (O; 5cm), một dây AB cách tâm O một khoảng bằng 4cm. Chiều
dài dây AB là
A. 3cm. B. 6cm. C. 8cm. D. 10cm.
Câu 15. Đường tròn tâm O bán kính R = 2023cm là
A. tập hợp các điểm cách điểm O một khoảng 2023cm.
B. tập hợp các điểm cách điểm O một khoảng nhỏ 2023cm.
C. tập hợp các điểm cách điểm O một khoảng nhỏ hơn hoặc bằng 2023cm.
D. tập hợp các điểm cách điểm O một khoảng lớn hơn hoặc bằng 2023cm.
Câu 16. Căn bậc ba của -125 là:
A. không tồn tại. B. -5 C. 5 . D. 5.
x2  2 x  1
Câu 17. Khi x  1 rút gọn biểu thức A  ta được kết quả là
x 1
A. A  1 B. A  2. C. A  x  1. D. A  1.
Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A  AB  AC  , đường cao AH . Biết
AH  6cm, B C  13cm . Độ dài cạnh AC là:
A. 7 cm. B. 2 13cm. C. 205cm. D. 3 13 cm.

Câu 19. x 2  5 thì x bằng:


A. ±5 B. 25 C. ± 25 D. 5
Câu 20. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y  2 x  1 .
A. (2; 3) B. (2;1) C. (1; 3) D. (3; 1)
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1. (3,0 điểm):
3 1 3 1
1) Tính giá trị của biểu thức: 
3 1 3 1
2) Giải phương trình: 4x  4  9x  9  10
3) Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y  (m  1) x  3 (với m  1) song song
với đường thẳng y  2 x  1 .
 1 2  x 3
Câu 22. (1,5 điểm) Cho biểu thức P    . ( x  0, x  9 )
 x  3 x  9  x 1
1) Rút gọn P.
1
2) Tìm x để P  .
5
Câu 23. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Biết AH
= 12cm; BC = 25cm.
a) Tính BH, CH, AB, AC.
b) Vẽ trung tuyến AM, tính AMH .
c) Tính diện tích của AHM .
x x  2x  2 x  14
Câu 24. (0,5 điểm): Cho x  0 tìm GTNN của biểu thức P   2016.
x 1
TRƯỜNG THCS TT CT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 1
Môn: TOÁN 9
ĐỀ THAM KHẢO 2
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Một mảnh đất hình vuông có diện tích 600m 2 . Độ dài cạnh của hình vuông (kết quả
làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là
A. 24,5m B. 24, 4m C. 10 6m D. 24m
Câu 2. Các căn bậc hai của 64 là
A. 8 B. 8 C. 8 D. 64
Câu 3. Biểu thức x  6 xác định khi và chỉ khi
A. x  6 B. x  0 C. x  36 D. x  0
Câu 4. Số nhỏ nhất trong các số 5 2;2 6;3 5;4 3 là
A. 3 5 B. 4 3 C. 5 2 D. 2 6
1
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x)  x  3 . Khẳng định sau đây là sai?
2
7
A. f  6   f  7  B. f  2   2 C. f 1  D. f  1  7
2 2

2  3
2
Câu 6. Rút gọn biểu thức được kết quả là

A. 3  2 B. 2  3 C. 32 D. 4  2 3
Câu 7. Căn bậc ba của 8 là
A. 2 B. 2 C. 2 D. 8
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x  1  2 là
A.  x | x  3 B.  x | 1  x  3 C.  x | 1  x  1 D.  x | 1  x  5
b
Câu 9. Rút gọn biểu thức 2a  4a 2b với a  0, b  0 được kết quả là
4
A. a b B.  a b C. 3a b D. 1,5a b
Câu 10. Cho đường tròn  O; R  . Khẳng định nào là đúng?
A. Đường tròn là hình có vô số tâm đối xứng
B. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng
C. Nếu điểm A nằm trong đường tròn thì đoạn OA  R
D. Nếu ba điểm A, B, C thuộc đường tròn thì tam giác ABC là tam giác vuông
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất một ẩn?
A. y  3 x  2 B. y  x 2  2 C. y  7  x D. y  mx  6 với m  R.
Câu 12. Cho đường thẳng  d  : y  3x  4 , kết luận nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng  d  luôn song song với trục hoành
B. Đường thẳng  d  luôn đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng  d  có hệ số góc là 4 .
D. Đường thẳng  d  có hệ số góc là 3 .
Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB 2  BC.HC. B. AC 2  BC.BH . C. AH 2  AB. AC. D. AH .BC  AB.AC.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. cos 2100  cos 2 800  1. B. sin100  cos800 .
C. tan800  cot100. D. tan100 cot 800  1.
Câu 15. Khoảng cách từ A đến B là 12km , một người đi xe máy từ B ngược với chiều từ B
đến A với vận tốc 30km / h . Sau t giờ  t  0  , người đó cách A một quãng đường là S . Khi
đó mối quan hệ của hàm số S và biến t là
A 12 km B

A. S  5t  3 B. S  12t  30 C. S  30t  12 D. S  30t


Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tạiA. Giá trị của tanC là
AB
A. B. AB C. AC D. AC
AC BC AB BC
Câu 17. Biểu thức 10  2x xác định khi và chỉ khi
A. x  5 B. x  5 C. x  5 D. x  10
Câu 18. Một cột điện cao thế cao 20m có bóng trên mặt đất dài 8m . Góc mà tia sáng Mặt
Trời tạo với mặt đất (làm tròn đến độ) là
A. 690 B. 680 C. 220 D. 900
Câu 19. Cho đường tròn  O;5cm  , đường kính AB vuông góc với dây CD tại H. Biết
OH  5cm . Khẳng định đúng là?
A. AB  CD B. CD  2 5cm C. CD  4 5cm . D. CD  2 30cm .
Câu 20. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y   m – 3 x  6 (với m  3 ) song song với
đường thẳng y  2  x ?
A. m  1. B. m  2 C. m  5 D. m  2
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (3 điểm)
1) Rút gọn: A  25. 9  3 27 .
1
2) Cho hàm số y   4m  2  x  1 với m  . Tìm tham số m để hàm số nghịch biến
2
trên .
3) Tìm x , biết 4x  4  9  0 .
 x x 3 3 x 9
Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức A    : với x  0, x  9 .
 x 3 x  x  3 x
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A với x  3  2 2
Bài 3. (2 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết
AB  4cm, AC  7,5cm .
1) Tính BC, AH, CotB
8
2) Chứng minh AB 2  BC. AH .
15
Câu 24. (0,5 điểm) Sự tương quan giữa nhiệt độ C và nhiệt độ F là một hàm số bậc nhất:
t F  atC  b . Biết rằng nước đóng băng ở 320F và sôi ở 2120F. Hỏi 1000F ứng với bao nhiêu
độ C?
----------------Hết--------------

You might also like