Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC


2023- 2024
Môn: Toán 9

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm tương
ứng với 20 câu mỗi câu 0,15 điểm gồm 14 câu Đại số và 6 câu hình học, 70% tự luận).
- Thời gian làm bài: 90 phút.

MỨC ĐỘ

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao


Chủ đề
Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
Tự luận
nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm

I. Đại số
1 2
1 câu/ý
câu/ý câu/ý 5 câu
5 câu 3 câu
(0,5
1. Căn bậc hai, (1 (2
(0,75 (0,45 (0,75 điểm)
căn bậc 3 điểm) điểm)
điểm) điểm) điểm)

1
1 câu câu/ý
2. Hàm số bậc (1,5
(0,15
nhất điểm)
điểm)

II. Hình học

Hệ thức lượng 1
2 câu 1 câu 1 câu 1 câu/ý
câu/ý
trong tam giác (0,5
(0,3 (0,15 (1,5 (0,15
vuông điểm)
điểm) điểm) điểm điểm)

Đường tròn 1 câu 1 câu


(0,15 (0,15
điểm) điểm)

Tổng số câu/ý 9 2 5 2 6 1 2

1,2 đ 2,5đ 0,75đ 2,5đ 0,9đ 1đ 1đ


Tổng số điểm
3,85 điểm 3,25 điểm 1,9 điểm 1đ điểm

Đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 toán 9

Số câu hỏi theo mức độ nhận


thức
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận
biết hiểu dụng dụng
cao
ĐẠI SỐ

Nhận biết: 2
(TN)
– Nhận biết được khái niệm
về căn bậc hai của số thực
không âm, căn bậc ba của một
số thực.

Thông hiểu:
Căn bậc
Căn hai và căn – Tính được giá trị (đúng
1 hoặc gần đúng) căn bậc hai,
thức bậc ba của
số thực căn bậc ba của một số hữu tỉ
bằng máy tính cầm tay.

Vận dụng: 1(TL)

– Thực hiện được một số 1(TN)


phép tính đơn giản về căn bậc
hai của số thực không âm
(căn bậc hai của một bình
phương, căn bậc hai của một
tích, căn bậc hai của một
thương, đưa thừa số ra ngoài
dấu căn bậc hai, đưa thừa số
vào trong dấu căn bậc hai).

-Vận dụng được các phép biến


đổi về căn bậc 2, hằng đẳng
thức đáng nhớ, tìm ra quy luật
từ đó vận dụng để giải quyết
yêu cầu của bài toán

Nhận biết 2TN

– Nhận biết được khái niệm


về căn thức bậc hai và căn 1(TL)
thức bậc ba của một biểu thức
đại số.

Thông hiểu: 3(TN)

Căn thức – Giải thích được sự tồn tại của


bậc hai và căn thức bậc hai. 1( TL)
căn thức
– Biểu diễn được một số phép
bậc ba của
biến đổi đơn giản về căn thức
biểu thức
bậc hai của biểu thức đại số.
đại số
Vận dụng 5(TN)

– Thực hiện được một số


phép biến đổi đơn giản về căn 1(TL)
thức bậc hai của biểu thức đại
số (căn thức bậc hai của một
bình phương, căn thức bậc hai
của một tích, căn thức bậc hai
của một thương, trục căn thức
ở mẫu).

Vận dụng cao 1


(TL)
– Vận dụng các kiến thức để
giải bài toán bất đẳng thức cô
si tìm GTNN.

Hàm số Hàm số Nhận biết: 1(TN)


2 bậc y = ax + b – Nhận biết được hàm số 1(TL)
nhất (a ≠ 0). bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

Hình học phẳng

Nhận biết 2
(TN)
– Nhận biết được các giá trị
sin , côsin , tang , côtang của
góc nhọn.
Tỉ số
lượng giác Thông hiểu 1(TN)
Hệ thức
của góc – Giải thích được tỉ số lượng
lượng
nhọn. Một giác của các góc nhọn đặc
trong 1 (TL)
6 số hệ thức biệt (góc 30o, 45o, 60o) và
tam
về cạnh và của hai góc phụ nhau.
giác
góc trong
vuông – Giải thích được một số hệ
tam giác
thức về cạnh và góc trong
vuông
tam giác vuông (cạnh góc
vuông bằng cạnh huyền
nhân với sin góc đối hoặc
nhân với côsin góc kề; cạnh
góc vuông bằng cạnh góc
vuông kia nhân với tang góc
đối hoặc nhân với côtang
góc kề).

– Tính được giá trị (đúng hoặc


gần đúng) tỉ số lượng giác
của góc nhọn bằng máy tính
cầm tay.

Vận dụng 1
(TN))
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với tỉ số
lượng giác của góc nhọn (ví
dụ: Tính độ dài đoạn thẳng,
độ lớn góc và áp dụng giải
tam giác vuông,...).

Vận dụng cao 1 (TL)


Vận dụng các tính chất đã học
để giải quyết bài toán với
nhiều thao tác, phức tạp.

Nhận biết 1
Đường Đường (TN)
7
tròn tròn
– Nhận biết được tâm đối xứng,
trục đối xứng của đường tròn.

Thông hiểu 1
(TN)
– Tính được khoảng cách từ
tâm đến dây của đường
tròn.

You might also like