Giới từ là những từ chỉ sự liên quan giữa danh từ, đại từ, cụm danh từ với một từ khác trong câu, theo sau giới từ thường là noun hoặc v-ing
1. Giới từ chỉ thời gian
GIỚI TỪ CÁCH SỬ DỤNG VÍ DỤ
In - Tháng/ mùa - In august/ in winter - Buổi trong ngày - In the morning - Năm - In 2022 - Sau một khoảng thời - In an hour gian nhất định ( chỉ tương lai ) On - Ngày trong tuần - On Thursday / on september 25th At - Với night - At night - Với weekend - At the weekend - Một mốc thời gian - At half past nine nhất định Ago - Khoảng thời gian - 2 years ago trong quá khứ Before - Trước khoảng thời - Before 2010 gian By - Đến / trước 1 thời - I will be back by 6 điểm nhất định o’clock - By 11 o’clock, i had read five pages For - Trong một khoảng - For 2 years thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại Past - Nói về thời gian (hơn) - Ten past six (6:10) Since - Từ khoảng thời gian - since 1980 nhất định trong quá khứ đến hiện tại Till/until - cho đến khi - he is on holiday until/till Friday To - nói về thời gian (đến) - ten to six (5:50)
2. giới từ chỉ vị trí
GIỚI TỪ CÁCH DÙNG VÍ DỤ
In - bên trong 1 diện tích - in the picture, in the hoặc không gian 3 kitchen, in the room, chiều in the building, in the - dùng trước tên làng, park thị trấn, thành phố, - in france, in paris đất nước - in the car, in a taxi - dùng với phuong tiện - in the south, in the đi lại bằng xe hơi / mddle taxi - dùng chỉ phương hướng và một số cụm từ chỉ nơi chốn On - chỉ vị trí trên bề mặt - on the table - dùng chỉ một địa - london líe on the điểm nằm trên 1 con thames sông - on the left - dùng trong cụm từ chỉ - on the first floor phương hướng - on the bus, on a - chỉ nơi chốn hoặc số plane tầng/nhà - on tv, on the radio - phương tiện đi lại công cộng/cá nhân - dùng với television, radio At - chỉ một địa điểm cụ - at the cinema, at thể school, at work - dùng với nghĩa bên - at the door, at the cạnh table - cho sự kiện - at a concert, at the party Above - vị trí cao hơn một cái - a path above the lake gì đó Across - vượt qua - walk across the - băng qua về phía bên bridge kia - swim across the lake Below - thấp hơn cái khác - the fish are below the nhưng cao hơn mặt surface đất By, next to, beside - bên cạnh ai đó hoặc - jane is standing by / cái gì đó next to / beside the car From - từ vị trí nào - a flower from the garden Into - dùng khi nói đi vào 1 - go into the kitchen/ phòng, tòa nhà the house Onto - chỉ hành động hướng - jump onto the table về phía trên của vật vào đó Over - bị bao phủ bởi cái - put a jacket over your khác shirt - nhiều hơn - over 16 years of age - vượt qua một cái gì - walk over the bridge đó - climb over the wall Through - xuyên qua vật có mặt - drive through the trên, dưới và các mặt tunnel cạnh To - sự chuyển động - go to the cinema hướng đến người/ vật - go to london/ ireland nào đó - go to bed - chuyển động đến 1 địa điểm nào đó - dùng với bed Towards - chuyển đọng về - go 5 steps towards hướng người/ vật nào the house đó Under - trên bề mặt thấp hơn - the bag is under the ( hoặc bị bao phủ table bới ) cái khác
3. một số giới từ khác
a. mục đích hoặc chức năng : for, to, in order to, so as to ( để ) for + v-ing/noun we stopped for a drink to/ in order to / so as to + v0 i went out to / in order to / so as to buy a book b. nguyên nhân : for, because of, owning to + v-ing/noun ( vì, bởi vì ) we didn’t go out because of the rain c. tác nhân hay phương tiện by ( bằng, bởi ), with ( bằng ) i go to school by bus you can see it with a microscope d. sự đo lường, số lượng by ( theo, khoảng ) they sell eggs by the dozen e. sự tương tự like ( giống ) she looks like her mother f. sự liên hệ hoặc đồng hành with ( cùng với ) they stayed with me last week g. sự sở hữu with ( có ), of ( của ) we need a computer with a huge memory h. cách thức by ( bằng cách ), with ( với, bằng ), without ( không ), in ( bằng ) the thief got in by breaking a window