Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Word formation là gì

Là dạng bt yêu cầu người học tạo ra một từ từ một từ cho sẵn hoặc lựa chọn một từ trong số các từ đã
cho, từ này phải phù hợp về ngữ pháp, từ loại, nghĩa, bối cảnh của câu và đoạn văn

1. Word form dạng danh từ


a. Đặc điểm về vị trí
 Danh từ đóng vai trò là chủ ngữ cho động từ
Trường hợp này danh từ thường đứng phía trước động từ, làm chủ ngữ cho động từ
để câu có nghĩa
She goes to school => she là chủ ngữ cho động từ go
They are cleaning the garden => they là chủ ngữ cho động từ to be are
 Danh từ đóng vai trò là tân ngữ trực tiếp cho động từ
Khi danh từ là tân ngữ trực tiếp cho các dạng động từ, nó thường ở phía sau động
từ ( tân ngữ là thành phần vị ngữ của câu, hoặc cụm từ chỉ đối tượng bị tác động bởi
chủ ngữ )
My husband gives his uncle many apples => apple là tân ngữ trực tiếp cho động từ
give
 Danh từ đóng vai trò là tân ngữ gián tiếp cho động từ
Khi trong câu có đến 2-3 danh từ nhưng không phải danh từ ghép để bổ sung nghĩa
cho từ loại, các danh từ này có nghĩa khác nhau hoàn toàn, thì tùy ngữ cảnh của câu
mà một trong các loại danh từ là tân ngữ gián tiếp cho động từ
Tom gives his mother a gift => his mother là tân ngữ gián tiếp cho động từ give
 Danh từ đóng vai trò là tân ngữ cho giới từ
Khi làm tân ngữ cho giới từ, danh từ đứng sau giới từ
She will talk to her sister about the problem => her sister là tân ngữ cho giới từ to
 Danh từ đóng vai trò là bổ ngữ cho chủ ngữ
Trường hợp này, danh từ sẽ giúp bổ sung nghĩa cho chủ ngữ trong câu. Thường
danh từ sẽ đứng sau các động từ liên kết ( linking verb ) như to seen, to become, to
be...
She is an engineer => engineer là bổ ngữ cho chủ ngữ she
I became a doctor after graduating from college => doctor là bổ ngữ cho chủ ngữ i
 Danh từ đóng vai trò là bổ ngữ cho tân ngữ
Khi đứng sau các động từ như to call, to make, to consider, to elect, to name, to
appoint, to declare, to recognize,... danh từ sẽ bổ ngữ cho tân ngữ đứng trước
Ceo appointed his fater as manager => manager là bổ ngữ cho tân ngữ his father
b. Các dạng word form của danh từ
 -ment : developnment, arangement, entertainment, establishment, payment,
movement,...
 -tion : invitation, information, discussion, application, production, dedication,
addition, ambition,..
 -ty/-ity : royalty, certainty, security, personality, supidity, nationality, activity,
opportunity,...
 -ant : assistant, applicant, inhabitant, attendant, servant, assistant, consultant,...
 -ness : illness, happiness, freshness, readiness, forgetfulness, sadness, blindness,
weakness,...
 -ship : relationship, partnership, hardship, leadership, friendship, membership,
intership
 -or/-er : owner, mentor, driver, doctor, editor, director, supervisor, examiner

2. Word form dạng động từ


Động tử chỉ hoạt động của người nói, người được ám chỉ. Word form nào cũng có dạng động từ
a. Thì của động từ
Tùy vào ngữ cảnh mỗi câu, mỗi đoạn văn mà động từ thường được chia với 3 dạng chính :
động từ nguyên mẫu v-bare, động từ quá khứ cột 2 v-2 và động từ quá khứ cột 3 v03
b. Các dạng word form của động từ
 -ate : separate, appreciate, alternate, celebrate, graduate, congratulate, estimate
 -ify : beutify, identify, clarify, specify, simplify, qualify, exemplify
 -en : strengthen, frighten, widen, threaten, soften
 -ise/-ize : realize/ realise, rationalize, recognize, capitalize, modernize, dramatize

3. Word form dạng tính từ


a. Đặc điểm về vị trí
 Tính từ đứng trước danh từ
Tính từ sẽ bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ phía sau nó
What a great idea => “great” bổ nghĩa cho danh từ idea
 Tính từ đứng sau llinking verb
Một số động từ nối như to be, seem, become, feel, look, sound, taste,... sẽ cần tính
từ theo sau để bổ sung nghĩa cho câu
He looks good => “good” bổ ngữ cho động từ nối look
b. Các dạng word form của tính từ
Có thể tạo ra từ danh từ và động từ
 -al/-ial : normal, presidential, industrial,…
 -able/-ible : comfortable, comparable, readable, capable, incredible, considerable,
invisible
 -less : careless, endless, harmless, priceless, motionless, timeless
 -y : rainy, angry, muddy, busy, sunny, windy, wealthy
 -ic : romantic, classic, specific, economic, toxic, heroic
 -ful : careful, beautiful, wonderful, harmful, peaceful
 -ish : childish, foolish, british, irish
 -ical : economical, aeronautical, comical, historical, alphabetical, musical
 -ive, -ative : attractive, active, decisive, alternative
 -eous, -ious, -ous : spontaneous, humorous, hideous, poisonous, ambitious, anxious,
notorious, famous, dangerous
 -ed : interested, tired, excited, surprised
 -ing : exciting, touching, interesting
 Ngoài ra một số từ có đuôi –ly thường nhầm là trạng từ, thực ra là những tính từ có
dạng đăc biệt như : cowardly, friendly, manly, lively, lovely, smelly, (un)likely, mỉely,
scholarly, silly,
 Có một số từ có đuôi –ly vừa là trạng từ vừa là tính từ : early, daily, weekly, yearly,
nightly

4. Các dạng word form của trạng từ


 Trạng từ mô tả thời gian : lately, tomorrow, already, early, soon, now, yesterday, still
recently, finally, today,...
 Trạng từ miêu tả mức độ : enough, absolutely, somewhat, pretty, perfectly, awfully,
reamarkable, highly, utterly,..
 Trạng từ miêu tả tần suất : always, religiously, generally, normally, sometimes, rarely,
hardly,...
 Trạng từ miêu tả cách thức (ứng xử, phong cách, biểu hiện) : carefully, ãniously,
accurately, professionaly, expertly, luckily, cautiously

5. Hướng dẫn làm bài


Không cần cố gắng hiểu nghĩa của các từ, chỉ cần theo 2 bước
 B1 : quan sát từ trước và sau chỗ chấm cần điền từ, để xác định từ loại, câu thần chú
“tính bổ danh, trạng bổ hết” => tính từ bổ nghĩa cho danh từ và trạng từ bổ nghĩa cho cả
câu
 B2 : nhận dạng từ phù hợp
Record of the workshop will be sent to all ….. after one week
Attendees
Attendance
Attend
Attends
 B1 : trước chố chấm có từ all ,sau all cần danh từ hoặc cụm danh từ. Ngoài ra trong câu
chưa có danh từ bổ nghĩa cho động từ sent => danh từ
 B2 : xác địng từ loại của 4 đáp án, loại c và d vì là động từ, a và b là danh từ nhưng xét về
nghĩa danh từ trong câu cần là người => a

You might also like