Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TR N B 50 CÔNG THỨC GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

HÓA HỌC THƯ NG G P


.
1. Công thức tính số đồng phân ancol đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O2
Số đồng phân Cn H2n+2O2 = 2n- 2 ( 1< n<6)
Ví dụ : Số đồng phân của ancol có công thức phân tử là :
a. C3H8O = 23-2 = 2
b. C4H10O = 24-2 = 4
c. C5H12O = 25-2 = 8
2. Công thức tính số đồng phân anđehit đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO
Số đồng phân Cn H2nO = 2n- 3 ( 2< n<7)
Ví dụ : Số đồng phân của anđehit đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C4H8O = 24-3 = 2
b. C5H10O = 25-3 = 4
c. C6H12O = 26-3 = 8
3. Công thức tính số đồng phân axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở : C n H2nO2
Số đồng phân Cn H2nO2 = 2n- 3 ( 2< n<7)
Ví dụ : Số đồng phân của axit cacboxylic đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C4H8O2 = 24-3 = 2
b. C5H10O2 = 25-3 = 4
c. C6H12O2 = 26-3 = 8
4. Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2
Số đồng phân Cn H2nO2 = 2n- 2 ( 1< n<5)
Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C2H4O2 = 22-2 = 1
b. C3H6O2 = 23-2 = 2
c. C4H8O2 = 24-2 = 4
5. Công thức tính số đồng phân ete đơn chức no, mạch hở : C n H2n+2O
( n  1).( n  2)
Số đồng phân Cn H2n+2O = ( 2< n<5)
2
Ví dụ : Số đồng phân của ete đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
(3  1).(3  2)
a. C3H8O = =1
2
( 4  1).( 4  2)
b. C4H10O = = 3
2
(5  1).(5  2)
c. C5H12O = = 6
2
6. Công thức tính số đồng phân xeton đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO
( n  2).( n  3)
Số đồng phân Cn H2nO = ( 3< n<7)
2
Ví dụ : Số đồng phân của xeton đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
( 4  2).( 4  3)
a. C4H8O =
2
=1 c. C6H12O = (6  2).(6  3) = 6
2
(5  2).(5  3)
b. C5H10O = = 3
2
7. Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : C n H2n+3N
Số đồng phân Cn H2n+3N = 2n-1 ( n<5)
Ví dụ : Số đồng phân của anin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là :
a. C2H7N = 22-1 =1
3-1
b. C3H9N =2 = 3
4-1
c. C4H12N = 2 = 6
8. Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo :
n 2 ( n  1)
Số tri este =
2
Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác
H2SO4 đặc) thì thu được bao nhiêu trieste ?
2 2 ( 2  1)
Số trieste = =6
2
9. Công thức tính số đồng phân ete tạo bởi hỗn hợp n ancol đơn chức :
n ( n  1)
Số ete =
2
Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức no với H2SO4 đặc ở 1400c được hỗn hợp bao
nhiêu ete ?
2 ( 2  1)
Số ete = =3
2
10. Công thức tính số C của ancol no, ete no hoặc của ankan dựa vào phản ứng cháy :
nCO2
Số C của ancol no hoặc ankan = ( Với nH 2 O > n CO 2 )
n H 2O  nCO2
Ví dụ 1 : Đốt cháy một lượng ancol no đơn chức A được 15,4 gam CO 2 và 9,45 gam H2O . Tìm
công thức phân tử của A ?
nCO2 0,35
Số C của ancol no = = =2
n H 2O  nCO2 0,525  0,35
Vậy A có công thức phân tử là C2H6O
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O
. Tìm công thức phân tử của A ?
( Với nH 2 O = 0,7 mol > n CO 2 = 0,6 mol ) => A là ankan
nCO2 0,6
Số C của ankan = = =6
n H 2O  nCO2 0,7  0,6
Vậy A có công thức phân tử là C6H14
11. Công thức tính khối lượng ancol đơn chức no hoặc hỗn hợp ankan đơn chức notheo khối
lượng CO2 và khối lượng H2O :
mCO2
mancol = mH 2 O -
11
Ví dụ : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít
CO2 ( đktc ) và 7,2 gam H2O. Tính khối lượng của ancol ?
mCO2 4,4
mancol = mH 2 O - = 7,2 - = 6,8
11 11
12. Công thức tính số đi, tri, tetra…..n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác
nhau :

http://megabook.vn/Than-Toc-Luyen-De-2016/

You might also like