Professional Documents
Culture Documents
Công Thức 12
Công Thức 12
a) x2 + = A2 b)
6. Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn
2
3 3 .T
3 t
4 2
5
6
4
6
A 3 A A A 3A
A
2
A 2
2
0
2
A 2
2
0 x
2 2
5
6
6
3 4
2
4 3
3
2
- Điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ góc trên đường tròn tâm O, bán kính r = A. Gọi H là
hình chiếu của điểm M trên trục Ox, H dao động điều hòa với tần số góc cũng là .
=> Tốc độ dài của chuyển động tròn đều = vận tốc cực đại của dao động điều hòa
Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều = gia tốc cực đại của dao động điều hòa
7. Đồ thị
a) Đồ thị của li độ x theo thời gian t ( đồ thị của dao động điều hòa ) là một đường hình sin.
1
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
( Cần phân biệt với quỹ đạo của dao động điều hòa là một đoạn thẳng )
b) Đồ thị vận tốc v theo thời gian t là một đường hình sin.
c) Đồ thị gia tốc a theo thời gian t là một đường hình sin.
d) Đồ thị vận tốc v theo li độ x là một đường elip.
e) Đồ thị gia tốc a theo vận tốc v là một đường elip.
f) Đồ thị gia tốc a theo li độ x là một đoạn thẳng.
= +
A
A2
2 A1
1
0 x
b) Công thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:
với
c) Ảnh hưởng của độ lệch pha:
- Hai dao độ ng cùng pha: Δφ = k.2π ( số chẵn lần ) thì Amax = A1 + A2
- Hai dao độ ng ngược pha: Δ = (2k+1)π ( số lẻ lần ) thì Amin = |A1 - A2|
- Hai dao độ ng vuông pha: Δ = (2k+1) ( số lẻ lần /2) thì
=> |A1 - A2| A A1 + A2
9. Khoảng cách giữa hai chất điểm dao động điều hòa:
d = x1 – x2 = A’cos(t + ’ ) . dmax = A’ , dmin = 0
10. Chú ý
* Sự đổi chiều các đại lượng trong dao động điều hòa:
Các vectơ , luôn hướng về VTCB. Vectơ vận tốc cùng chiều với chiều chuyển động.
Các vectơ , đổi chiều khi qua VTCB. Vectơ đổi chiều khi qua vị trí biên.
* Khi đi từ vị trí cân bằng O ra vị trí biên:
Nếu chuyển độ ng chậm dần.
Vậ n tố c giả m, ly độ tă ng độ ng nă ng giả m, thế nă ng tă ng độ lớ n gia tố c, lự c kéo về tă ng.
* Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng O:
Nếu chuyển độ ng nhanh dần.
Vậ n tố c tă ng, ly độ giả m độ ng nă ng tă ng, thế nă ng giả m độ lớ n gia tố c, lự c kéo về giả m.
2
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
; ;
b. Động năng: =
c. Cơ năng:
Lưu ý:
+ Khi tính nă ng lượ ng phả i đổ i khố i lượ ng về kg, vậ n tố c về m/s, ly độ về mét.
+ Dao độ ng điều hoà có tầ n số gó c là , tầ n số f, chu kỳ T thì Wđ và Wt biến thiên vớ i tầ n số gó c 2, tầ n
số 2f, chu kỳ T/2.
+ Khoả ng thờ i gian giữ a hai lầ n liên tiếp để Wđ = Wt là là T/4.
+ Vị trí có Wđ = nWt là x =
3. Hợp lực tác dụng lên vật (lực hồi phục hay lực kéo về ): F = - kx = -m x
+ có độ lớn tỉ lệ với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng, gây ra gia tốc ( Lực kéo về cùng
chiều với gia tốc)
* Chú ý:
+ Đối với con lắc lò xo nằm ngang thì lực đàn hồi và lực kéo về là một.
=> khi vật ở vị trí biên ; 0 khi vật ở VTCB
+ Đối với con lắc lò xo nằm ngang ở vị trí cân bằng lò xo không biến dạng nên =0
4. CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG
a. Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng:
b. Chiều dài ℓò xo:
- Gọi ℓ0 ℓà chiều dài tự nhiên của ℓò xo -A
ℓ0 nén
- Chiều dài khi con ℓắc ở vị trí cân bằng:
ℓCB l0 -A Chỉ l0
O giãn, O
- Chiều dài cực tiểu của lò xo: không giãn
A bị nén
- Chiều dài cực đại của lò xo:
A
x
x
TH1 (A < l0) TH2 (A ≥ l0)
c. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo: Fđh =
+ khi vật ở vị trí biên dưới
+ ( TH1: nếu A< ) khi vật ở vị trí biên trên;
hoặc 0 (nếu A ) khi vật ở vị trí lò xo không biến dạng x = -
Lực đàn hồi có phương dọc theo trục lò xo và chiều luôn hướng về vị trí α0
lò xo không biến dạng, khi lò xo dãn lực đàn hồi là lực kéo, còn khi lò xo bị ℓ
nén lực đàn hồi là lực đẩy.
III. CON LẮC ĐƠN
1. Bỏ qua ma sát và biên độ góc 0 nhỏ (0 ≤ 100) thì con lắc đơn dao động
3
S0
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
a) Chu kỳ T là thời gian con lắc thực hiện được 1 dao động: T = 2π (s).
- Cơ năng: =
7. Con lắc chịu thêm tác dụng của lực ngoài không đổi ( thường gặp lực điện )
+ F P : g’ = g
2 F
m
8. Vận tốc, lực căng dây
- Vận tốc : ;
+ Vận tốc cực đại: v max 2g(1 cos 0 ) ↔ Vật qua VTCB α = 0
+ Vận tốc nhỏ nhất: v min 0 ↔ Vật qua vị trí biên α = α0
- Lực căng dây:
+ Lực căng dây cực đại: Tmax mg(3 2 cos 0 ) →Vật qua VTCB: α = 0
+ Lực căng dây cực tiểu: Tmin = mgcosα0 ↔ Vật qua vị trí biên: α = α0
9. Con lắc đơn có chu kì T khi nó ở độ cao h 1 và có nhiệt độ t1. Khi đưa con lắc lên độ cao h2 và có
nhiệt độ t2 thì chu kì của con lắc thay đổi T’ với
4
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
Trong đó: Tốc độ truyền sóng ( s quãng đường sóng truyền được trong thời gian t )
2. Phương trình sóng
- Tại nguồn sóng O:
- Độ lệch pha của một phần tử ở 2 thời điểm cách nhau một khoảng là
II. GIAO THOA SÓNG (Giao thoa sóng với hai nguồn cùng pha)
k=0
1. Dao động của một điểm trong vùng giao thoa k= -1 k=1
k= - 2 k=2
- Phương trình dao động của hai nguồn:
- Phương trình sóng tại điểm M cách hai nguồn lần lượt là d1 và d2 là
S1 S2
(d 2 d1 )
- Biên độ tại điểm M: AM 2 A cos
k= - 2
k= -1 k=0
k=1
2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa
- Những điểm cực đại giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực đại ( Amax = A1 + A2 ) thì
( hiệu đường đi bằng số nguyên lần bước sóng )
- Những điểm cực tiểu giao thoa là những điểm dao động với biên độ cực tiểu ( Amin = ) thì
(hiệu đường đi bằng số bán nguyên lần bước sóng )
5
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
2. Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định và một đầu tự do
( chiều dài sợi dây bằng số bán nguyên lần nửa bước sóng )
- số bụng sóng = số nút sóng = k + 1
Nhận xét:
+ Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. Những vị trí biên độ
sóng bị triệt tiêu tạo thành nút, những vị trí biên độ sóng được tăng cường tạo thành bụng.
+ Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp là , khoảng cách giữa một nút và một bụng liền
2
kề
4
+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng (tất cả các phần tử đi qua vị trí cân bằng) là T/2
+ Các điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha, hai điểm nằm trên hai bó sóng liền kề
luôn dao động ngược pha.
+ Biên độ bụng sóng dừng: 2A, bề rộng bụng sóng: 4A
x
+ Biên độ sóng dừng tại vị trí cách nút một đoạn x: AM = 2A sin 2
IV. SÓNG ÂM
1. Cường độ âm I(W/m2) =
+ Vớ i só ng cầ u ( nguồ n â m coi là nguồ n điểm ) thì S là diện tích mặ t cầ u
Khi R tăng k lần thì I giảm k2 lần.
2. Mức cường độ âm: Đơn vị của mức cường độ âm là Ben (B), thường dùng đềxiben (dB): 1B = 10dB
6
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
* Chú ý : Vì từ thông và suất điện động vuông pha nên ta có hệ thức độc lập
c) Công suất của mạch chỉ có R ( Chính là công suất tỏa nhiệt trên điện trở R ):
2. Mạch điện xoay chiều chỉ có chứa tụ điện có điện dung C
a) Biểu thức định luật Ôm ; Với dung kháng của mạch:
c) Công suất của mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm : P=0
4. Mạch điện xoay chiều chỉ có chứa cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r.
a) Biểu thức định luật Ôm ; Với tổng trở của cuộn dây
7
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
b) Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện trong mạch
=> sớm pha so với
c) Công suất của mạch chỉ có cuộn dây ( có điện trở r và độ tự cảm L ) :
d) Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch
e) Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện hay
f) Công suất của mạch: .
Trong đó, gọi là hệ số công suất của mạch
6. Mạch R, cuộn dây rL, C mắc nối tiếp
a) Tổng trở của mạch
d) Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện trong mạch
e) Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện hay
f) Công suất của mạch: .
Trong đó, gọi là hệ số công suất của mạch
- Công suất tiêu thụ trên điện trở R là PR = RI2
- Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là Pcd = rI2
* Chú ý:
1. Cộng hưởng xảy khi có ( hoặc L, hoặc C) thay đổi sao cho
2. Các hệ quả của hiện tượng cộng hưởng
- , : điện áp hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch cùng pha.
=> và cùng pha, trễ pha so với , sớm pha so với
- Tổng trở của mạch đạt giá trị nhỏ nhất Z = R ( nếu là cuộn dây không thuần cảm Z = R +r )
- Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá nhất:
8
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
V. CÔNG SUẤT CỦA MẠCH R, L, C MẮC NỐI TIẾP CÓ ĐẠI LƯỢNG R ( HOẶC L, C, )
BIẾN THIÊN
1. Mạch RLC có R biến thiên
- Thay đổi R để công suất đạt giá trị lớn nhất
+ Công suất đạt giá trị lớn nhất khi R =
- Tìm R để mạch có công suất P. Khi đó R là nghiệm của phương trình P = RI 2 hay
.
9
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
=> ;
Nhận xét:
- Điện tích q và điện á p u luô n cù ng pha vớ i nhau.
- Cườ ng độ dò ng điện i luô n sớ m pha hơn (q và u) mộ t gó c π/2.
4. Năng lượng điện từ: Tổ ng nă ng lượ ng điện trườ ng tụ điện và nă ng lượ ng từ trườ ng trên cuộ n cả m
gọ i là nă ng lượ ng điện từ .
a. Năng lượng điện trường:
b. Năng lượng từ trường:
c. Năng lượng điện từ:
Nhận xét:
+ Trong quá trình dao độ ng điện từ , có sự chuyển đổ i từ nă ng lượ ng điện trườ ng thà nh nă ng lượ ng
từ trườ ng và ngượ c lạ i, nhưng tổng của chúng thì không đổi.
+ Mạch dao động có tần số góc , tần số f và chu kỳ T thì WL và WC biến thiên với tần số góc 2, tần số
2f và chu kỳ T/2.
+ Trong mộ t chu kỳ có 4 lầ n WL = WC, khoả ng thờ i gian giữ a hai lầ n liên tiếp để WL = WC là T/4.
+ Khi WL = nWC q ; ;
5. Ghép tụ điện
10
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
a. Các tụ C1, C2 mắc nối tiếp thì ta có , tức là điện dung của bộ tụ giảm đi, C b < C1; Cb
< C2.
b. Các tụ C1, C2 mắc song song thì ta có Cb = C1 + C2, tức là điện dung của bộ tụ tăng lên, Cb > C1;
Cb > C2.
Hiện tượng giao thoa ánh sáng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
c) Các công thức
1. Tốc độ ánh sáng trong môi trường có chiết suất n:
3. Bước sóng của ánh sáng trong môi trường có chiết suất n:
5. Khoảng vân:
- Nếu = k + 0,5, (k Z) thì M là vân tối thứ (k+1) kể từ vân trung tâm.
9. Tính số vân sáng hoặc số vân tối trên đoạn MN
+ Vân sáng Số giá trị k là số vân sáng
+ Vân tối Số giá trị k là số vân tối
10. Bài toán trùng vân sáng của hai bức xạ:
- Nếu chiếu bức xạ có bước sóng trên vùng giao thoa có bề rộng L có N1 vân sáng
- Nếu chiếu bức xạ có bước sóng trên vùng giao thoa có bề rộng L có N2 vân sáng
- Nếu chiếu đồng thời cả hai bức xạ có bước sóng và trên vùng giao thoa có bề rộng L có n 12 vân
sáng trùng nhau của hai bức xạ ( có màu trùng với màu của vân trung tâm ) thì
+ Số vân sáng có màu 1 ( của ) là n1 = N1 – n12
+ Số vân sáng có màu 2 ( của ) là n2 = N2 – n12
+ Số vân sáng tổng cộng là N = n12 + n1 + n2 = N1 + N2 – n12
12. Bài toán giao thoa ánh sáng trắng
- Để tìm số bức xạ cho vân sáng tại điểm M ta giải x s = xM k = x → λ = , dùng mode 7 để suy
đáp số
- Để tìm số bức xạ cho vân tối tại điểm M ta giải x T = xM (k+0,5) = x → λ = , dùng mode
7 để suy đáp số
- Tìm bề rộng vùng quang phổ bậc k: Δxk = xđ(k) - xt(k)
13. Giao thoa trong môi trường có chiết suất n:
12
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
Với công thoát của electron ; Động năng ban đầu cực đại của quang electron là
Công thức vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện: v =
7. Photon của tia X có năng lượng lớn nhất bằng động năng của eletron đập vào anot
5. Công thức xác định vận tốc electron trên quĩ đạo dừng: Fd = Fht k vn =
v << c Wđ = mv2
4. Độ hụt khối - Năng ℓượng ℓiên kết - Năng ℓượng ℓiên kết riêng.
a) Độ hụt khối của hạt nhân (m).
m = Z.mp + (A - Z). mn - mX.
b) Năng ℓượng ℓiên kết : Wlk = m.c2
c) Năng ℓượng ℓiên kết riêng Wlkr =
- Năng ℓượng ℓiên kết riêng càng ℓớn thì hạt nhân càng bền.
***Chú ý:
- 1u = 1,66055.10-27 kg = 931,5MeV/c2
- Khi tính năng ℓượng ℓiên kết nếu đơn vị của độ hụt khối ℓà kg thì ta sẽ tính như sau:
Wlk (J) = Δm.c2 = Δm(kg).(3.108)2
- Khi tính năng ℓượng ℓiên kết nếu đơn vị của độ hụt khối ℓà u thì ta sẽ tính như sau:
Wlk (MeV) = Δm.c2 = Δm(u).931,5
5. Năng lượng của phản ứng hạt nhân: W = (mt – ms)c2
- Nếu mt > ms thì phản ứng tỏa năng lượng
- Nếu mt < ms thì phản ứng thu năng lượng
Năng lượng tỏa ra ( thu vào ) khi tạo thành m(g) là Q = N.W =
6. Các định ℓuật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân:
Cho phản ứng hạt nhân sau: + → +
a) Định ℓuật bảo toàn điện tích: Z1 + Z2 = Z3 + Z4
b) Định ℓuật bảo toàn số khối: A1 + A2 = A3 + A4
c) Bảo toàn năng ℓượng toàn phần (Năng ℓượng toàn phần trước phản ứng = Năng ℓượng toàn phần
sau phản ứng)
(mA + mB)c2 + WđA + WđB = (mC + mD) c2 + WđC + WđD
W = (mt – ms)c2 = (mA + mB - mC - mD)c2
= Wđs – Wđt = WđC + WđD - WđA - WđB
= (ms - mt) c2 = (mC + mD - mA - mB)c2
= Wlks - Wlkt = WlkC + WlkD – WlkA – WlkB
14
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
d) Bảo toàn động ℓượng (Tổng động ℓượng trước phản ứng = Tổng động ℓượng sau phản ứng)
Xét về độ lớn p = mv
p2 = (mv)2 = 2mWđ p = mv =
7. Định ℓuật phóng xạ
+ = gọi ℓà hằng số phóng xạ; T: chu kỳ bán rã ( thời gian một nửa số
hạt bị phân rã )
+ Khối lượng của hạt nhân con tạo thành: mcon = ncon.Acon =n.Acon = Acon
15
CÔNG THỨC Vật lí 12 cơ bản
16