Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Tài Liệu Ôn Thi Group

BÀI TẬP TỔNG HỢP VẬN TỐC


Câu 1 (CTST): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng?
(1) Chuyển động có tính chất tương đối.
(2) Hệ quy chiếu đứng yên là hệ quy chiếu gắn với vật làm gốc được quy ước là đứng yên.
(3) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn lớn hơn tổng độ lớn của vận tốc tương đối và vận tốc kéo
theo.
(4) Độ lớn của vận tốc tuyệt đối luôn nhỏ hơn độ lớn của vận tốc tương đối.
(5) Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật cũng có tính chất tương đối và phụ thuộc vào hệ quy
chiếu của người quan sát.
A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (5). C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (5).

Câu 2: Chọn phát biểu sai:


A. Vận tốc của chất điểm phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
B. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vị trí của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc hệ quy chiếu.

Câu 3: Một hành khách ngồi trong xe A, nhìn qua cửa sổ thấy xe B bên cạnh và sân ga đều
chuyển động như nhau. Như vậy
A. xe A đứng yên, xe B chuyển động. B. xe A chạy, xe B đứng yên.
C. xe A và xe B chạy cùng chiều. D. xe A và xe B chạy ngược chiều.

Câu 4: Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ thấy hành khách B ở toa tàu bên cạnh.
Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau.
Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn.
B. Toa tàu A chạy về phía trước, toa tàu B đứng yên.
C. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn.
D. Toa tàu A đứng yên, toa tàu B chạy về phía sau.

Câu 5: Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6 km rồi trở về A. Biết rằng vận tốc thuyền
trong nước yên lặng là 5 km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h.
T
E
N

a) Vận tốc của thuyền so với bờ khi thuyền đi xuôi dòng và khi đi ngược dòng lần lượt là
I.
H
T

A. 6 m/s; 4 m/s. B. 4km/h; 6km/h. C. 4m/s; 6m/s. D. 6km/h; 4km/h.


N
O

b) Thời gian chuyển động của thuyền là


U
IE

A. 2h30’. B. 2h. C. 1h30’. D. 5h.


IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 6 (CD): Một người có thể bơi với vận tốc 2,5 m/s khi nước sông không chảy. Khi nước sông
chảy với vận tốc 1,2 m/s theo hướng bắc nam thì sẽ làm thay đổi vận tốc của người bơi. Tìm vận
tốc tổng hợp của người đó khi:
a) Bơi ngược dòng chảy.
b) Bơi xuôi dòng chảy.
Câu 7 (CTST): Một chiếc tàu chở hàng đang rời khỏi bến cảng để bắt đầu chuyến hải trình với
tốc độ 15 hải lí /h. Hãy xác định tốc độ rồi bến cảng của tàu

a) Khi tàu rời cảng, nước chảy cùng chiều chuyển động của tàu với tốc độ 3 hải lí /h.

b) Khi tàu rời cảng, nước chảy ngược chiều chuyển động của tàu với tốc 2 hải lí /h.

Câu 8: Một chiếc xuồng đi xuôi dòng nước từ A đến B mất 4 giờ, còn nếu đi ngược dòng nước từ
B đến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 4 km/h. Vận tốc của xuồng so
với dòng nước và quãng đường AB là
A. 36km/h; 160km. B. 63km/h; 120km. C. 60km/h; 130km. D.36km/h; 150km.
Câu 9 (CTST): Một người lái tàu vận chuyển hàng hoá xuôi dòng từ sông Đồng Nai đến khu vực
cảng Sài Gòn với tốc độ là 40 km/h so với bờ. Sau khi hoàn thành công việc, lái tàu quay lại sông
Đồng Nai theo lộ trình cũ với tốc độ là 30 km/h so với bờ. Biết rằng chiều và tốc độ của dòng
nước đối với bờ không thay đổi trong suốt quá trình tàu di chuyển, ngoài ra tốc độ của tàu so với
nước cũng được xem là không đổi. Hãy xác định tốc độ của dòng nước so với bờ.

Câu 10: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10 km. Một khúc gỗ trôi
100
theo dòng sông sau 1 phút trôi được m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng
3
A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 15 km/h. D. 12 km/h.

Câu 11: Hai xe I và II chuyển động trên cùng một đường thẳng tại hai điểm A và B. Biết tốc độ
xe I và xe II lần lượt là 50 km/h và 30 km/h. Tính vận tốc tương đối của xe I so với xe II khi:
a) Hai xe chuyển động cùng chiều.
A. 30 km/h. B. 20 km/h. C. 80km/h. D. 40 km/h.
T

b) Hai xe chuyển động ngược chiều.


E
N
I.

A. 30 km/h. B. 20 km/h. C. 80km/h. D. 40 km/h.


H
T

Câu 12 (CTST): Một xe tải chạy với tốc độ 40 km/h và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với
N
O

tốc độ 30 km/h. Vận tốc của xe máy so với xe tải bằng bao nhiêu?
U
IE
IL

A. 5 km/h. B. 10 km/h. C. -5 km/h. D. -10 km/h.


A
T

https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 13 (CD): Một người đang ở phía tây của một cái hồ và muốn bơi ngang qua để đến vị trí ở
phía đông, đối diện với vị trí xuất phát của mình. Người này có thể bơi với vận tốc 1,9 m/s khi
nước hồ lặng. Biết rằng lá cây trôi trên mặt nước hồ được 4,2 m về hướng nam trong 5,0 s.
a) Người này sẽ phải bơi theo hướng nào để đến vị trí đối diện trực tiếp với vị trí của anh ta?
b) Tìm vận tốc tổng hợp của người đó.
c) Nếu hồ rộng 4,8 km thì người đó phải bơi bao nhiêu phút?
Câu 14 (CD): Một ca nô muốn đi thẳng qua một con sông rộng 0,10 km. Động cơ của ca nô tạo
cho nó vận tốc 4,0 km/giờ trong nước sông không chảy. Tuy nhiên, có một dòng chảy mạnh đang
di chuyển về phía hạ lưu với vận tốc 3,0 km/giờ
a) Ca nô phải đi theo hướng nào đến vị trí ở bờ bên kia đối diện với vị trí xuất phát?
b) Chuyến đi sẽ mất bao nhiêu phút?
Câu 15 (KNTT): Một ca nô chạy ngang qua một dòng sông,
xuất phát từ A, hướng mũi về B. Sau 100 s, ca nô cập bờ bên
kia ở điểm C cách B 200 m. Nếu người lái hướng mũi ca nô
theo hướng AD và vẫn giữ tốc độ máy như cũ thì ca nô sẽ cập
bờ bên kia tại đúng điểm B. Tìm:
a) Vận tốc của dòng nước so với bờ sông.
b) Vận tốc của ca nô so với dòng nước.
c) Chiều rộng của sông.
Câu 16 (KNTT): Một người chèo thuyền qua một con sông
rộng 400 m. Muốn cho thuyền đi theo đường AB, người đó
phải luôn hướng mũi thuyền theo hướng AC (Hình 5.1). Biết
thuyền qua sông hết 8 min 20 s và vận tốc chảy của dòng nước
là 0,6 m/s. Tìm vận tốc của thuyền so với dòng nước.

Câu 17 (KNTT): Một ô tô đang chạy với vận tốc v theo phương nằm ngang thì người ngồi trong
xe trông thấy giọt mưa rơi tạo thành những vạch làm với phương thẳng đứng một góc 45. Biết
vận tốc rơi của các giọt nước mưa so với mặt đất là 5 m/s. Tính vận tốc của ô tô.

Câu 18: Một ô tô chạy với độ lớn vận tốc 50km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng
T
E

đứng. Trên cửa kính bên của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc 600. Độ lớn
N
I.

vận tốc của giọt mưa đối với xe ô tô là v1. Độ lớn vận tốc của giọt mưa đối với mặt đất là v2. Giá
H
T

trị của (v1 + v2) gần giá trị nào nhất sau đây?
N
O

A. 85km/h. B. 90km/h. C. 65 km/h. D. 75km/h.


U
IE
IL
A
T

https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like