Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BÀI TẬP

Bài tập 1. Sửa lỗi chính tả trong các đoạn văn sau và nêu quy tắc sửa lỗi:
a) Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh nằm ở đường An Dương Vương.
Trường nằm quay lưng với Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (trước đây là Đại học
Tổng hợp)
b) Nguyễn Du (1765- 1820) tên chữ là Tố Như, hiệu là thanh hiên; quê ở làng Tiên
Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh; sinh trưởng trong một gia đình quý tộc, nhiều đời
làm quan và có truyền thống về văn học. cha là Nguyễn Nghiễm, đỗ Tiến sĩ, từng giữa
chức Tể tướng. Anh cùng cha khác mẹ là Nguyễn Khản cũng từng làm quan to trong triều
Lê- Trịnh.
Bài tập 2. Hãy chỉ ra những chữ viết sai thanh điệu:
1a. nhửng người 1b. những người 2a. vỡ lẽ 2b. vở lẻ
3a. ầm ĩ 3b. ầm ỉ 4a. sợ hải 4b. sợ hãi
5a. hớt hải 5b. hớt hãi 6a. bổ bã 6b. bỗ bã
7a. lã chã 7b. lả chả 8a. lổ chổ 8b. lỗ chỗ
9a. lổ mãng 9b. lỗ mãng 10a. ngả ba 10b. ngã ba
11a. lẩn thẩn 11b. lẫn thẩn 12a. lãng đãng 12b. lảng đảng
13a. hi hữu 13b. hi hửu 14a. bải khóa 14b. bãi khóa.
15a. bãi bỏ 15b. bải bỏ 16a. rủ rượi 16b. rũ rượi
17a. dả man 17b. dã man 18a. ngỏ hầu 18b. ngõ hầu
19a. nhã nhặn 19b. nhả nhặn 20a. đẻo gọt 20b. đẽo gọt
Bài tập 3. Gạch dưới những từ viết sai và chữa lại cho đúng
- Không nên ngi ngờ nhau => nghi ngờ
- Ghanh đua là không tốt => Ganh đua
- Quận Ba đình, thành phố Hà nội => Ba Đình
- Tác phẩm “tắt đèn” của nhà văn Ngô tất Tố => Tắt đèn, Ngô Tất Tố
- Tôi hát nữa bài rồi không hát nữa => nửa
- Tôi không có tiền lẽ, lẽ ra tôi phải mang theo. => tiền lẻ
- cứ mãi chơi thì còn dốt mãi => Cứ
- Tôi củng cố gắng nhưng vẫn không hiểu. => cũng
Bài tập 4. Chọn chữ viết đúng chính tả và thích hợp với mỗi ý:
1. Hoang vắng và điêu tàn:
a. hoang tàn b. hoang tàng
2. Trong lòng không yên
a. bức rức b. bứt rứt
3. Làm cho trứng cá nở hoặc nuôi cá bột thành cá con để đem thả nuôi nơi khác:
a. ương b. ươn c. ươm
4.Đường vân xoáy tròn ở đầu ngón tay, được xem là dấu hiệu biểu hiện tài nghẹ khéo
léo:
a. hoa tai b.hoa tay
5. Có những cảm xúc luyến tiếc, nhớ xen lẫn nhau, gây ra trạng thái như hơi ngơ
ngẩn:
a. băn khoăn b. băng khoăng c. bâng khuâng
6. Khám để xem bệnh
a. Chẩn đoán b. chuẩn đoán
Bài tập 5. Chọn từ đúng chính tả
1a. dọng nói 1b. giọng nói 2a. dòng chảy 2b. giòng chảy
3a. công cốc 3b. công cóc 4a. dàn bí 4b. giàn bí
5a. dằn mặt 5b. giằn mặt 6a. lảng tránh 6a. lãng tránh
7a. lảng phí 7b. lãng phí 8a. vẻ vời 8b. vẽ vời
9a. bước ngoặc 9b.bước ngoặt 10a. diễu cợt 10b. giễu cợt
11a. sắt son 11b sắc son 12a chất phác 12b. chất phát
13a. thúc dục 13b. thúc giục 14a. trăn trở 14b. trăng trở
15a. đảng trí 15b. đãng trí 16a. lở dở 16b. lỡ dở
Bài tập 7. Chọn cách viết đúng
1a. Mai-hắc-đế 1b.Mai Hắc Đế 1c. Mai hắc đế
2a. Trần Thánh Tôn 2b Trần Thánh tông 2c. Trần Thánh Tông
3a. Bộ y tế 3b. Bộ Y Tế 3c. Bộ Y tế
4a. Nhà giáo Nhân dân 4b. Nhà Giáo Nhân Dân
4c. Nhà Giáo Nhân dân 4d. Nhà giáo nhân dân
5a. Trường Đại học Sư phạm Huế 5b. Trường Đại học sư phạm Huế
5c. Trường đại học Sư phạm Huế 5d. Trường đại học Sư phạm Huế
6a. Xí Nghiệp Liên doanh Bền Sức Tiến 6b. Xí nghiệp liên doanh Bền Sức Tiến
Bài tập 8. Bài tập Điền L hoặc N vào chỗ trống:
- Nông dân làm việc nặng nhọc
- Đường quốc lộ I nối liền Hà Nội với Thành phố Hồ Chí Minh.
Bài tập 9. Điền TR hoặc CH vào chỗ trống:
- Bụi tre đã che lấp cả mái nhà.
- Nó chả chịu trả tiền.
- Người chồng đang lo trồng cây
Bài tập 10. Điền S hoặc X
-Kiều càng sắc sảo mặn mà.
- Đi khéo sẩy chân sa xuống hố.
- Ông say rượu đến nhà may xay suýt nữa ngã quay.
- Hôm nay có sup,có xôi, có lạp xưởng, có thịt xá xíu, có miến xào nóng sốt, mời cậu
học sinh xơi tạm.
Bài tập 11. Điền chữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống.
- Tôi… lấy cưa về…..gỗ. (xẻ, sẽ)
- Tôi không hiểu ….anh ….nhãng việc học hành. (sao, xao)
- Nó ….đến một quyển…..toán. (xách, sách)
- Hình thù con cá ….rất… (xấu, sấu)
- Những cây….mọc….giữa lau lác. (sen, xen)
- Nó cố gắng ….vẫn không làm….bài. (xong, song)
- Cây ….này…..mới có quả. (dừa, vừa)
Bài tập 12. Diền GI hoặc D hoặc R vào chỗ trống
- …iễn…..ả nói rất hay.
- ….ường như nó không ngủ trên …ường.
- Văn học …ân…an.
- Công việc …ạo này bận …ộn.
- Chúng tôi….ót …ượu mời ông …ám đốc.
- Gió thổi cành lá …ung…inh.
Bài tập 13: Chọn câu đúng nhất
1a. Những người b. Nhửng người 2a. đả đảo b. đã đảo
3a. đả đời b. đã đời 4a. củng đành b. cũng đành
5a. lủng củng b. lũng cũng 6a. Nhân nghỉa b. Nhân nghĩa
7a. Vẩn vơ b. vẫn vơ 8.a. Vẩn còn b.Vẫn còn
9a. Xả thân b. Xã thân 10a. Xả hơi b. Xã hơi
11a. Họ Nguyển b. Họ Nguyễn 12.a. Lảo đảo b.Lão đão
13.a. Học nửa b. Học nữa 14.a. Nửa đời b. Nữa đời
15.a. Bác sỉ b. Bác sĩ 16.a. Liêm sỉ b. Liêm sĩ
17.a. Chiến sỉ b. Chiến sĩ 18.a. Nghỉ ngơi b. Nghĩ ngơi
19a. Nghỉ ngợi b. Nghĩ ngợi 20a. Viết chử b. Viết chữ
21a. ở giữa b. Ở giữa 22a. Rỏ ràng b. Rõ ràng
23a. chỗ ở b. Chổ ở 24a. Mổi người b. Mỗi người
25a. Hướng dẩn b. Hướng dẫn 26a. chỉ dẫn b. Chỉ dẩn
27a. Hảy đợi đấy b. Hãy đợi đấy 28a. Giử gìn b. Giữ gìn
29a. Tỉ mỉ b. Tỉ mĩ 30a. ngôn ngữ b. Ngôn ngử
31a. Mải mê b. Mãi mê 32a. Mải mải b. Mãi mãi
33a. Củ rích b. cũ rích 34a. củ cải b. Cũ cải
35a. Bằng hửu b. bằng hữu 36a. Hữu ích b Hửu ích
37a. Diễn đạt b. Diển đạt 38a. Nổi niềm b. Nỗi niềm
39a. Nổi giận b. Nỗi giận 40a. Lí lẻ b. Lí lẽ
41a. Lẻ loi b. Lẽ loi 42a. Vủ lực b. Vũ lực
43a. Bổng nhiên b. Bỗng nhiên 44a. Nhẹ bổng b. Nhẹ bỗng
45a. Bay bổng b. Bay bỗng 46a. Nử nhi b. Nữ nhi
47a. Lảnh đạo b. lãnh đạo 48a. Lẩn lộn b. Lẫn lộn
49a. Lẩn tránh b. Lẫn tránh 50a. Dể dàng b. Dễ dàng
51a. Bản ngả b. Bản ngã 52a. Ngả lòng b. Ngã lòng
53a. Ngả nghiêng b. Ngã nghiêng 54a. Ngả ngửa b. Ngã ngửa
55a. Lảng tai b. Lãng tai 56a. Lảng quên b. Lãng quên
57a. Lảng tránh b. Lãng tránh 58a. lảng đảng b. Lãng đãng
59a. Mặt mủi b. Mặt mũi 60. Mủi lòng b. Mũi lòng
61a. Lủ lụt b. Lũ lụt 62a. Lủ lượt b. Lũ lượt
63a. Vỉ đại b. Vĩ đại 64a. Phượng vỉ b. Phượng vĩ
65a. Dữ kiện b. Dử kiện 66a. Kiên nhẫn b. Kiên nhẩn
67a. Lể phép b. Lễ phép 68a. Giúp đỡ b. Giúp đở
69a. Bải bỏ b. Bãi bỏ 70a. Bải cỏ b. Bãi cỏ
71a. Vững vàng b. Vửng vàng 72a. Cây gổ b. Cây gỗ
73a. Đổ vở b. Đổ vỡ 74a. Tỉnh lặng b. Tĩnh lặng
75a. Đổ đạt b. Đỗ đạt 76a. Hạt đổ b. hạt đỗ
77a. Đội ngủ b. Đội ngũ 78a. Ngủ cốc b. Ngũ cốc
79a. Nghẻn lối b. Nghẽn lối 80a. Mật mã b. Mật mả
81a. mả lực b. Mã lực
82a. máu mủ b. Máu mũ 83a. Bửa củi b. Bữa củi
84a. Lầm lổi b. Lầm lỗi 85a. Bảo lụt b. Bão lụt
86a. Mâu thuẩn b. Mâu thuẫn 87a. Khe khẻ b. Khe khẽ
88a. Sẵn sàng b. Sẳn sàng 89a. Vẻ vang b. Vẽ vang

90a. Lổ chổ b. Lỗ chỗ 91a. Viển vông b. Viễn vông


Bài tập 14: Chọn câu đúng nhất
1a. Án mây b. Áng mây 2a. Bản án b. Bảng án
3a. Lão thành b. lảo thành 4a. Nho sỉ b. Nho sĩ
5a. Mỉ miều b. Mĩ miều 6a. Mỉ thuật b. Mĩ thuật
7a. Hi hửu b. Hi hữu 8a. Vủ nử b. Vũ nữ
9a. Lảnh đạm b. Lãnh đạm 10a. Lảnh lót b. Lãnh lót
11a. Lẩn thẩn b. Lẫn thẩn 12a. lể mể b. Lễ mễ
13a. Ngả ba b. Ngã ba 14a. Ngả đường b. Ngã đường
15a. Nhẹ nhỏm b. Nhẹ nhõm 16a. Lảng mạn b. Lãng mạn
17a. Vỉ cầm b. Vĩ cầm 18a. Bải hoải b. Bãi hoãi
19a. Kỉ lục b. Kĩ lục 20a. Kỉ năng b. Kỹ năng
21a. Hồ hởi b. Hồ hỡi 22a. Tỉnh lược b. Tĩnh lược
23a. Tốt mả b. Tốt mã 24a. Mẩu giáo b. Mẫu giáo
25a. Rực rở b. rực rỡ 26a. Cỏi đời b. Cõi đời
27a. Thôn dả b. Thôn dã 28a. Dả man b. Dã man
29a. Trữ tình b. Trử tình 30a. Vỉnh cửu b. vĩnh cửu
31a. Run rẩy b. Run rẫy 32a. Làm rẩy b. Làm rẫy
33a. Vội vã b. Vội vả 34a. Cải cọ b. Cãi cọ
35a. Lủy tre b. Lũy tre 36a. Ngỏ hầu b. Ngõ hầu
37a. Ngỏ ngách b. Ngõ ngách 38a. Ngỏ ý b. Ngõ ý
39a. Nảy sinh b. Nãy sinh 40a. Quảng đường b.Quãng đường
41a. Quảng đại b. Quãng đại 42a. Rả rích b. Rã rích
43a. Rả rời b. Rã rời 44a. Bẻ gảy b. Bẻ gãy
45a. Gây gổ b. Gây gỗ 46a. Rộng rãi b. Rộng rải
47a. Dỉ nhiên b. Dĩ nhiên 48a. Dạy dổ b. Dạy dỗ
49a. Nuôi dưỡng b. Nuôi dưởng 50a. Rủ rê b. Rũ rê
51a. Rủ rượi b. Rũ rượi 52a. Đẻo gọt b. đẽo gọt
53a. Đải tiệc b. Đãi tiệc 54a. Đải gạo b. đãi gạo
55a. Lổ hổng b. Lỗ hổng 56a. Lổ vốn b. Lỗ vốn
57a. Nở nào b. Nỡ nào 58a. Nhả tơ b. Nhã tơ
59a. Nhả nhặn b. Nhã nhặn 60a. Gốc rể b. Gốc rễ
61a. Thực tiển b. Thực tiễn 62a. Đưa tiển b. Đưa tiễn
63a. Chặt chẻ b. Chặt chẽ
Bài tập 15. Dấu hỏi hay dấu ngã cho những chữ được gạch chân?
- Ki năng, bất tư, bai khóa, liêm si, =>Kĩ năng, bãi khóa, liêm sỉ
- bi cực, si diện, phâu thuật, => bĩ cực
- linh cưu, cưu tuyền, tống tiên, thực tiên, hỏa tiên,
- bôn tâu, ấu tri, huyên tưởng, tich trư, hô trợ,
- hôn chiến, ham tài, phóng đang, bè đang,
- cùng quân, hưu dụng, trì hoan,
- cương đoạt, quá vang, mê sang.

You might also like