Thuật Ngữ GPR

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Giải phẫu răng cho kỹ thuật viên nha khoa

Thuật Ngữ Chung

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư.


Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn
Điện thoại: 0912729129
Các Chi Tiết Lồi
Múi:
• Là phần nhô lên ở mặt nhai, chia mặt nhai thành nhiều phần.
• Múi được gọi tên theo vị trí của nó.

1 2
1
3

G X G X

2 4 5

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lồi
Cingulum:
• Là thuỳ phía lưỡi của các răng trước.
• Cong lồi theo chiều nhai-nướu lẫn chiều gần-xa

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lồi
Gờ: Là đường nếp men tạo thành đường nổi trên mặt răng, gờ được đặt tên theo vị trí
hay hình dáng.
Gờ bên: đường nếp men tạo thành bờ gần & bờ xa mặt nhai các răng sau hay mặt trong
các răng trước.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lồi
Gờ tam giác:
• Chạy từ đỉnh múi về trung tâm mặt nhai.
• Có hình tam giác.
• Mỗi múi có 1 gờ tam giác và được gọi tên theo tên của múi.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lồi

Gờ múi:
• Chạy từ đỉnh múi theo hướng gần-xa.
• Tạo thành bờ ngoài & bờ trong của mặt nhai các răng sau,

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lồi

Gờ cắn (rìa cắn):


• Phần rìa cắt của răng cửa mới mọc.
• Gờ cắn bị mòn tạo thành gờ cắn ngoài và gờ
cắn trong.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lồi
Gờ chéo:
• Gờ chạy chéo trên mặt nhai của răng cối lớn trên.
Đặc điểm nhận dạng răng cối lớn hàm trên.
• Chạy từ múi trong gần đến ngoài xa.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lồi
Gờ ngang:
• Tạo bởi hai gờ tam giác của múi ngoài và trong
tương đối liên tục nhau.
• Băng ngang qua mặt nhai của răng sau.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lồi 1 2
3

Thuỳ:
• Thường gặp ở răng cửa.
• Được gọi tên theo vị trí.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lõm
Trũng (hõm): Là nơi lõm xuống khá rộng trên mặt nhai.

• Hõm lưỡi: là hõm ở mặt • Trũng giữa: trung tâm mặt • Trũng tam giác
trong của răng cửa và nhai của răng cối lớn.
răng nanh.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Các Chi Tiết Lõm
Rãnh.

• Rãnh chính: phân chia


thành múi và thuỳ.
• Rãnh phụ.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Một Số Thuật Ngữ Khác
Điểm lồi tối đa:
• Là điểm xa trục răng nhất khi quan sát từ 1 phía nào đó, ví dụ từ phía nhai, phía ngoài
(trong), phía gần (xa).
• Tại ĐLTĐ, kích thước răng lớn nhất.
• Ở mặt gần và xa, ĐLTĐ gần thiên về phía cắn, ĐLTĐ xa thiên về phía nướu.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Một Số Thuật Ngữ Khác
Đường vòng lớn nhất:
• Là đường nối tất cả các ĐLTĐ vòng quanh thân răng khi nhìn từ 1 phía nhất định,
thường là từ phía nhai.
• ĐVLN rất quan trọng trong phục hình, nhất là phục hình tháo lắp bán phần và khung
bộ. Được xác định bằng 1 dụng cụ gọi là song song kế.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Một Số Thuật Ngữ Khác
Tiếp điểm (contact point): Là điểm tiếp xúc ở mặt bên và mặt nhai hai răng mới mọc.
Diện tiếp xúc: Điểm tiếp xúc mòn dần theo thời gian do ăn nhai trở thành diện tiếp xúc.

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Tài Liệu Tham Khảo

1. Giải Phẫu Răng- Hoàng Tử Hùng.


2. The Ness Visual Dictionary of Dental Technolog.
3. Pocket dentistry- https://pocketdentistry.com/17-permanent-posterior-teeth/
4. https://www.ozident.com/nbde1-dental-anatomy-contact-points-contour/

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129


Chân Thành Cám Ơn

Vì Đã Theo Dõi

Thạc sĩ Nguyễn Anh Thư; Email: anhthu.nguyen@ump.edu.vn; ĐT: 0912729129

You might also like