Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN (TK 331) (TK lưỡng tính) PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG

PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG (TK 334)


- Trả nợ hay ứng trước cho người bán: N331/ C111,112,3411 - Thanh toán/ ứng trước lương (phát tiền BH): N334/ C111,112
- Số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng: N331/ C515 - Khoản trừ lương ng lao động: N334/ C3335,1388,141,338
- Xử lý nợ k ai đòi (nếu có): N331/ C711 - Thanh toán lương bằng sp, hh: N334/ C511,3331
- Mua chịu vật tư, hàng hóa: N151,152,153,156,(133)/ C331 - Tiền lương phải trả (khoản hao phí): N241,622,627,641,642/ C334
- Mua chịu TSCĐ: N211,213,2411/ C331 - Tiền lương nghỉ phép: K trích trước: nt; Trích trước: N335/ C334
- Phải trả ng nhận thầu về xdcb sc lớn TSCĐ: N2412,2413,(133)/ C331 - Tiền thưởng phải trả do quỹ khen thưởng dài thọ: N3531/ C334
- Phải trả ng ccdv: N627,641,642…,(133)/ C331 - BHXH phải trả ng lao động: N3383/ C334 (giảm tiền BH) (sẽ trả)
- Lãi trả góp mua TSCĐ: N242/ C331 DN nhận tiền bảo hiểm: N111/ C3383
- Giảm nợ do CKTM, gg…: N331/ C151,152,153,156,(133)
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG (TK 338: bảo hiểm) CHI PHÍ PHẢI TRẢ (TK 335) (xác định được chính xác giá trị và thời gian)
- BH phải trả cho NLĐ trong kỳ: N338/ C334 - Tiền lương nghỉ phép công nhân (nếu trích trước): N335/ C334
- Nộp BH, kinh phí công đoàn: N338/ C111,112 - Thanh toán tiền lương: N335/ C111,112…
- Tiền lương do DN chịu → CP DN: N622,627,641,641/ C338 - Kc CP ngừng sx thực tế ps: N335
- Do người lao động chịu → trừ lương: Nợ 334/ Có 338 - Trả lãi vay (trả sau): N335/ C111,112
NỢ PHẢI TRẢ TIỀM TÀNG - Xử lý chênh lệch trích thừa: N335/ C622 (giảm cp)
- Ps từ các sk đã diễn ra nhưng ch ghi nhận do không chắc chắc giảm - Trích trước tiền lương cn nghỉ phép (từng kỳ): N622/ C335
sút về lợi ích kinh tế hoặc gt của nghĩa vụ nợ đó k được đo lường 1 - CP sửa chữa TSCĐ trong kỳ nhưng ch nghiệm thu, xuất HĐ:
cách tin cậy N241,632,627,641,642/ C335
→ Nợ tiềm tàng k cần ghi sổ - Trích trước cp ngừng sx có kế hoạch: N623,627/ C335
- Trích trước cp đi vay (trả lãi sau): N635/627,241/ C335
DỰ PHÒNG PHẢI TRẢ (TK 352) (npt k chắc chắn về giá trị và thời - Nợ vay (đã xảy ra) – TK 341
gian – ước tính được) - DP phải trả (chắc chắn xảy ra) – TK 352
- Khả năng xảy ra của việc dùng nguồn lực kt của DN tối thiểu >50% - Nợ tiềm tàng (chắc chắn xảy ra/có thể xảy ra) – Thuyết minh BCTC
- BH về xây lắp (trích lập dp): N627/ C 352 (khi trích lập) → Chỉ lên BCĐKT các khoản nợ (331, 341, 352)
N352/ C111 (khi sửa chữa) - Chứng khoán:
+ Nếu thiếu, trích bổ sung: N632/ C352 + Bên đầu tư: TS (kiếm lời)
+ Nếu thừa, hoàn nhập DP: N352/ C711 + Bên phát hành (huy động vốn vay): CP (CK vốn): Vốn CSH; TP (CK nợ):
- BH hàng hóa: N641/ C352 (khi trích); N352/C111,112 (khi sc) NPT
Nếu trích thiếu hay thừa quy về TK 641
- DP tái cơ cấu (TK 642): dư giảm 642 (Có), thiếu tăng 642 (Nợ)
CÁC KHOẢN ĐI VAY BẰNG KÝ HỢP ĐỒNG (TK 3411 – vay) CHI PHÍ LÃI VAY – LÃI TIỀN VAY
- Trả nợ vay: N3411/ C111,112 (trả nợ bằng tiền vay mới) (1) Trả lãi từng tháng (định kỳ): N635/2412/ C111,112
- Thu các khoản nợ để trả nợ vay: N3411/ C131,138 (2) Trả trước, phân bổ: N242/ C111,112; N635/2412/ C242
- Vay mua vt, hh, tscđ, bđsđt: N152,156,211,217/ C3411 (3) Trích trước, trả sau: N635/2412/ C335; N335/ C111,112
- Thanh toán, trả nợ cho nhà cung cấp: N331/ C3411 - CP đi vay gồm CP lãi vay và phí khác khi vay
- Vay thanh toán cp sxkd: N627,641,642/ C3411 + Vay vốn dùng KD: TK 635
- ĐGLSD ngtệ (CL tăng): N4131/ C3411; (CL giảm): N3411/ C4131 + Vay vốn dùng xd: TK 2412 (hạch toán nguyên giá: TK 211, 217)
TRÁI PHIẾU PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CHIẾT KHẤU (DN bù thêm)
- Trái phiếu (lãi suất 12%) – khi phát hành: 8% (có phụ trội – giảm - Phát hành tp: N111,112/ C34311 (MGTP) – CP trả lãi đưa qua 635
gtgs), 12% (theo mệnh giá), 15% (có chiết khấu – tăng gtgs) N34312/ C34311 (TP có CK) – Kc vào cp Nợ 635
- Phân loại trái phiếu: TP ngang giá (gb=mg); TP CK (gb<mg, - Đáo hạn trả nợ theo mệnh giá: Nợ 34311/ Có 111,112
cktp=mg-gb); TP PT (gb>mg, pttp=gb-mg)
→ Ghi nhận ngay tại thời điểm phát hành, sau đó phân bổ dần tăng PHÁT HÀNH TRÁI PHỤ TRỘI
giảm cp đi vay từng kỳ - Phát hành tp: N111,112/ C34311 (MGTP)
- Thuê tài chính: bên cho thuê có sự chuyển giao phần lớn rủi ro và N111,112/ C34313 (TP có PT)
lợi ích gắn liền với quyền sở hữu cho bên đi thuê (có thể chuyển giao - Điều chỉnh giảm phí: N34313/ C635,241
cuối thời hạn thuê) - Đáo hạn trả nợ theo mệnh giá: Nợ 34311/ Có 111,112
THUÊ HOẠT ĐỘNG (BÊN CHO THUÊ TSCĐ) THUÊ HOẠT ĐỘNG (BÊN ĐI THUÊ TSCĐ)
1. Chuyển TS cho thuê: k định khoản giảm ts (mua dùng tk 211) 1. Nhận TS thuê: ko định khoản
2. Nhận tiền cho thuê = dt (511) 2. Thanh toán tiền thuê = cp (627, 641, 642)
- Nhận tiền 1 kỳ: N111/ C511,C3331 - Trả tiền 1 kỳ: Ncp,N133/ C111
- Nhận trước nhiều kỳ: N111/ C3387,C3331 - Trả trước nhiều kỳ: N242.N133/ C111
Phân bổ từng kỳ: N3387/ C511 Phân bổ từng kỳ: Nợ cp/ Có 242
3. CPPS khi cho thuê: N632/C241 (KH); N632/C111 (SC) 4. Trả tài sản đi thuê: không định khoản
4. Nhận lại TS cho thuê: ko định khoản
ĐI THUÊ TÀI CHÍNH (TK 212: nguyên giá; TK 2142: hao mòn) THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
-Đi thuê (vay) bằng TSCĐ: N212/ C3412 - Công thức tính thuế TNDN:
-Vay bằng tiền: N111,112/ C3411 + Theo Nhà nước: Thuế TNDN = {[(DT tính thuế-CP được trừ+TNK)-khoản tn
- Thanh toán 1 phần nợ gốc: N3411,3412/ C111,112 được miễn thuế-khoản lỗ đc kc]-phần trích lập quỹ khcn}*20%
-Khấu hao: N2142/ C627 (hao mòn) + Theo kế toán: TNCT = Lợi nhuận kế toán +/- Chênh lệch (phải + CP k hợp lý
- Chi trả lãi: N635/ C111,112 (thanh toán tiền thuê từng kỳ) và LNKT trước thuế; lãi nhận từ cty con thì – do thuế tndn đã nộp)
- Chi trả tiền gốc: N3411,3412/ C111,112 - Thuế TNDN đã nộp (tạm nộp): N3334/ C111,112
CHI TIẾT ĐI THUÊ TÀI CHÍNH - Thuế TNDN phải nộp (tạm nộp): N8211/ C3334
1. Khởi đầu thuế: - Xđ thuế TNDN: N8211/ C3334 (thiếu); N3334/ C8211 (thừa – đ/c)
- CP trức tiếp ban đầu: N242, C111,112; N212/ C242 hoặc N212/ 1. Chênh lệch k tạm thời (vĩnh viễn) (chỉ liên quan 1 kỳ)
C111,112 (212: TSCĐ thuê tài chính) - CP được ghi nhận vào lnkt nhưng k tính vào tnct (CP vượt mức của khoản lãi
-Ký quỹ đảm bảo việc thuê TS: N244/ C111,112 vay, CP vi phạm hành chính, lãi nhận từ hđđt: liên doanh, liên kết, công ty con)
- Xđ nợ gốc phải trả và gt TSCĐ thuê TC: N212/ C3412 - LNKT: N511/ C911 ; N911/ C632
- Khấu hao TS thuê: N623,627…/ C2412 - CP thuế TNDN hiện hành (phải nộp): N911/ C8211 ; N8211/ C3334
- Phí cam kết sử dụng vốn (ghi nhận vào CPTC): N635/ C111,112… - Khi đi nộp thuế: N3334/ C111,112; N911/ C8211
2. Kết thúc hợp đồng thuê: mua lại LNKT sau thuế: N911/ C421
- Chuyển nguyên giá: N211/ C212
- Số tiền trả khi mua lại TSCĐ: N211/ C111,112…
- Chuyển giá trị hao mòn: N2142/ C2141
3. Chú ý: Nợ gốc của TS thuê là nguyên giá: N212/ C3412: lựa số nhỏ
hơn giữa gt hợp lý (khi mua tài sản) và gt hiện tại của khoản thanh
khoản tiền thuê tối thiểu
2. Chênh lệch tạm thời (liên quan đến nhiều kỳ) 3. Trích lập dự phòng
a. Chênh lệch tạm thời chịu thuế (TK 347: thuế hoãn lại phải trả) - Trích trước CP: Trích năm N và sửa chữa năm N (k có CL); trích trước năm N
- Theo CMKT cho phép: tùy theo điều kiện hoạt động DN mà xác định và sửa chữa năm N+1 (243) (chênh lệch)
thời gian sử dụng TS để khấu hao khác nhau - Trích trước sửa chữa năm N (ch sửa): N642/ C352
- Nhà nước không chế tg khấu hao để tính thu thuế - CLTT được khấu trừ: N243/ C8212
- Đóng thuế hiện hành: N8211/ C3334 - Đã sửa chữa năm N+1: N8212/ C243
-KT thuế hoãn lại: N347/ C8212 (thuế nộp năm sau): TK 347 chỉ ghi -Trích lập mà thuế k chấp nhận (có CL): N632/ C2294 (giá gốc)
sổ và điều chỉnh, k nôp tiền - Nợ khó đòi: N642/ C2294; C.Khoán: N635/ C2294
- Đóng thuế mắc nợ (N+1): N8211/ C3334; Ghi CP nên LN giảm; nếu có đầy đủ chứng từ thì NN chấp nhận
N8212/ C347 (nợ năm N, có năm N+1) 4. Xác định CLTT
→ Điều chỉnh tăng nên lên BCTHTC ghi dương - CP theo kế toán < CP theo thuế → LNKT > LNCT → CLTT chịu thuế →
b. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ (TK 243: thuế hoãn lại được Thuế TN hoãn lại phải trả (TK 347)
khấu trừ)(DT ghi nhận trước: Có 3387; CP trích trước: Có 335) - CP theo kế toán > CP theo thuế → LNKT < LNCT → CLTT được khấu trừ →
- Khi kê khai thuế: N8211/ C334 (tiền hiện hành); N911/ C8211 Thuế TN hoãn lại được khấu trừ (TK 243)
- Nộp dư trước cho NN: N243/ C8212 (giảm CP) (*) Xét TK 911: Nợ: tăng CP; Có: giảm CP
→ Điều chỉnh giảm nên lên BCTHTC ghi Âm → Được khấu trừ: tăng (giảm CP); giảm (tăng CP)
- Đòi lại (TS chờ phải thu): N8212/ C911 → Chịu thuế: tăng (tăng CP); giảm (giảm CP)
VỐN CHỦ SỞ HỮU LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU (EPS)
1. Kế toán công ty cổ phần (nguyên tắc chung) - LN/lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông = LN hoặc lỗ sau thuế
- Chủ sở hữu góp vốn: N111,112/211/ C4111 (vốn điều lệ) TNDN +/- Các khoản điều chỉnh
- Phí thành lập DN: N642/ C111; TK 421 (lời – SD bên Có) - Lãi cơ bản trên cổ phiếu =
- K/c đầu năm: N4212/ C4211 4211: năm trước; 4212 (năm nay) 𝐿𝑁 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑙ỗ 𝑝ℎâ𝑛 𝑏ổ 𝑐ℎ𝑜 𝑐ổ đô𝑛𝑔 𝑠ở ℎữ𝑢−𝑆ố 𝑡𝑟í𝑐ℎ 𝑞𝑢ỹ 𝑘ℎ𝑒𝑛 𝑡ℎưở𝑛𝑔, 𝑝ℎú𝑐 𝑙ợ𝑖
𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑔𝑖𝑎 𝑞𝑢𝑦ề𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑐ổ 𝑝ℎ𝑖ế𝑢 𝑝ℎổ 𝑡ℎô𝑛𝑔 đ𝑎𝑛𝑔 𝑙ư𝑢 ℎà𝑛ℎ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
- Chia lãi cho CSH: N421/ C111,338 (TKLN)
N421/ C414(quỹ đtư),3531(khen thưởng),3532(từ thiện) (trích quỹ) - Số lượng CP bình quân đang lưu hành trong kỳ =
𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝐶𝑃 𝑝ℎâ𝑛 𝑏ổ 𝑡ℎê𝑚 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ ×𝑆ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑙ư𝑢 ℎà𝑛𝑔 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ 𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝐶
- Bổ sung tăng vốn: N421/ C4111 (LN hết) 𝑆ố 𝐶𝑃 đầ𝑢 𝑘ỳ + 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ

- Tăng vốn, giấy phép ch điều chỉnh: N421/ C4118 - EPS =
- Bs vốn trước, chỉnh giấy phép sau: N421/ C4118; N4118/ C4111 𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑙ỗ 𝑝ℎâ𝑛 𝑏ổ 𝑐ℎ𝑜 𝑐ổ đô𝑛𝑔 𝑠ở ℎữ𝑢 𝑐ổ 𝑝ℎ𝑖ế𝑢 𝑝ℎổ 𝑡ℎô𝑛𝑔
2. Chia lời bằng tiền (hạch toán) 𝑆ố 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑐ổ 𝑝ℎ𝑖ế𝑢 đ𝑎𝑛𝑔 𝑙ư𝑢 ℎà𝑛ℎ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
- Phát hành cổ phiếu lần đầu (tăng thêm): - Tách cổ phiếu:
N111,112 (giá phát hành)/ C4111 (mệnh giá = 1 cổ phiếu) + Làm giảm mệnh giá (gt danh nghĩa) của CP
Nợ/Có 4112: thặng dư = chênh lệch (giá ph>mg/giá ph<mg) + Làm giảm giá CP → thu hút đầu tư
CP khi phát hành lần đầu: lấy từ nguồn thặng dư N4112/ C111,112 + Tăng lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Mua cổ phiếu quỹ: N419 (cp quỹ vốn giảm tạm thời): giá mua/ C111 + Không làm thay đổi quy mô vốn cổ phần
CPPS khi mua CPQ: N419/ C111,112 + Không có bút toán trên số kế toán
- Tái phát hành lại cổ phiếu quỹ: → Khi tính số lượng CP bình quân đang lưu hành trong kỳ, thời điểm tách CP
N111,112 (giá ph lại)/ C419 (giá gốc – pp bình quân) sẽ được giả định là đầu kỳ
N/C 4112 chênh lệch
CP khi tái phát hành CP quỹ: N4112/ C111,112
- Chia lãi bằng CP quỹ: N421 (giá thanh toán chia lãi giá thị trường)
N/C 4112 (chênh lệch); C419: giá gốc (pp bình quân)
- Chia lãi bằng tiền chủ góp: N421/ C111
- Chia lãi bằng cp mới: điều chỉnh giấy phép tăng vđl = in cp mới:
N42/ C4111,C4112
- Hủy bỏ cổ phiếu quỹ: GIẢM VỐN VĨNH VIỄN
N4111 (mệnh giá), N/C4112 (chênh lệch), C419 (giá gốc, bq)
- Mua lại và hủy bỏ CP ngay: N4111,N/C4112/ C111,112 (trả lại vốn)

You might also like