Professional Documents
Culture Documents
2 - Chương 2 - P2 - CB T o PH C
2 - Chương 2 - P2 - CB T o PH C
2 - Chương 2 - P2 - CB T o PH C
[Ag(NH3)2]+
Số phối trí
Cation Phối tử
[Cu 2+ ].[NH3 ]4
Hằng số không bền: K
[Cu(NH3 ) 4 2+ ] Dựa vào K và β có
thể biết được phức
đó bền hay không
[Cu(NH3 )4 2+ ] 1
Hằng số bền:
[Cu 2+ ].[NH3 ]4 K
Hóa phân tích
2.2. Cân bằng tạo phức
• Với phức có nhiều phối tử, sự phân ly xảy ra theo từng nấc:
…
Cd2+ + 4NH3 ⇌ Cd(NH3)42+ β, K
[𝑴𝑳𝒏 ] [𝑴𝑳𝒏 ]
𝜷= [𝑴]× 𝑳 𝒏
=
[𝑀𝐿𝑛] = β1β2 β3 … β𝑛
× 𝑳 𝒏
β1 . 𝐿 . β2 . 𝐿 . β3 . 𝐿 … β𝑛 . [𝐿]
Hóa phân tích
2.2. Cân bằng tạo phức
• Giả sử ion M có nồng độ ban đầu CM tạo phức với phối tử L
M + L ⇌ ML [M].[L]
1
[ML]
[𝑴𝑳𝒏 ]
𝜷𝒏 =
ML + L ⇌ ML2 2
[ML 2 ] [𝑴𝑳 𝒏 𝟏]× 𝑳
−
[ML].[L]
MLn-1 + L ⇌ MLn
VD: Tìm ion Cd2+ trong dung dịch chứa Cu2+ Co2+ Ni2+ bằng Na2S không
xác được vì các ion này gây kết tủa màu đen không thể thấy kết tủa CdS màu
vàng. Vì vậy để che các ion này: Thêm KCN tạo ra phức bền không phản
ứng với Na2S, phức [Cd(CN)4] 2- kém bền
VD: AgCl, Cu(OH)2 là kết tủa khó tan. Dùng NH3 hoà tan do có
khả năng tạo phức với NH3 tan.
10.Tính nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung dịch gồm AgNO3 10-3M và NH3 1M. Cho biết hằng
số bền từng nấc của phức giữa Ag+ và NH3 lần lượt là β1 = 103,32 ; β2 = 103,72