Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG

BÁO CÁO
MÔN HỌC: THÍ NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG
MÃ MÔN: 602029
BÁO CÁO
Môn học: THÍ NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG
Mã môn:602029

Họ và tên: Phạm Nguyên Trúc Vy


MSSV: 62101080
Nhóm: 03
Ngày làm báo cáo: Ngày 14 Tháng 09 Năm 2022
Bài 4
XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG

I.Hóa chất
1. Na2S2O3

2. H2SO4

3. Nước cất
II. Dụng cụ
1. Erlen 100ml 3. Pipet vạch 10ml
`

4. Ống nghiệm

5. Đồng hồ bấm giây

2. Becher 100ml
III. Thực hành
1. Xác định bậc phản ứng theo Na2S2O3
*Các bước tiến hành:
B1: Chuẩn bị 3 ống nghiệm sau đó dùng pipet lấy acid H2SO4 cho vào
ống nghiệm

B2: Dùng pipet cho nước vào 3 erlen, dùng pipet khác cho Na2S2O3

vào erlen trên.


B3: Chuẩn bị đồng hồ bấm giây
B4: Lần lượt cho phản ứng từng cặp ống nghiệm và erlen:
_ Đổ nhanh acid trong ống nghiệm vào erlen. Bấm đồng hồ.
_ Lắc nhẹ erlen cho đến khi vừa thấy dung dịch chuyển đục thì bấm
dừng đồng hồ. Ghi kết quả t.

*Kết quả
V(m Na2S2 Lần 1 Lần 2 Trung bình
l) V(ml) V( O3
T H2S Na2S2 ml) (M) t 1 −1 t 1 −1 t 1
−1

N O4 O3 H2 (s t (s t (s t
0,4 0,1M O ) (s) ) (s) ) (s)
M
0 ,1
61 1 62 1 62
1 8 4 28 8 1,61.10-3
5 615 5 706 0
0 ,1
4 23 1 23 1 23
2 8 8 24 4,25.10-3
6 236 5 235 6
0 ,1
2 1 10 1
3 8 16 16 89 95 10,62.10-3
89 0 100
Bậc phản ứng biểu thị theo biểu đồ

1 Biểu đồ biểu thi sự thay đổi thời gian của


Na2S2O3 ban đầu
12

10

8
Nồng độ

0
0 2 4 6 8 10 12
Thời gian (s)

2 Biểu đồ biểu thi sự thay đổi thời gian của


Na2S2O3 sau phản ứng
12

10

8
Nồng độ

0
0 2 4 6 8 10 12
Thời gian ( 1/t)-1

*Nhận xét:
 Nguyên nhân dung dịch vẫn đục là do xuất hiện kết tủa S. Hấp
thụ bớt ánh sang, hạt S phân tán trong dung dịch.
 Trong thí nghiệm này thì ta sẽ cố định nồng độ của H2SO4 và
thay đổi nồng độ của Na2S2O3 để xác định ∆t.
 Đồ thị 1: Là sự thay đổi của nồng độ Na2S2O3 theo ∆t
−1
1
 Đồ thị 2: Là sự thay đổi của Na2S2O3 theo ∆t
−1
1
 Ta thấy được đồ thị thay đổi của Na2S2O3 theo ∆t
là một
đường thẳng tuyến tính vì vậy ta có thể xác định được bậc phản
ứng này là bậc 1.
2. Xác định bậc phản ứng theo H2SO4
*Các bước tiến hành : Tương tự thí nghiệm 1 nhưng ta cố định nống
độ của Na2S2O3
*Kết quả

V(ml) V( H2SO4 Lần 1 Lần 2 Trung bình


V(ml)
T Na2S2 ml) (M) t 1 −1 t 1 −1 t −1
H2SO4 1
N O3 H2 (s t (s t (s t
0,4M
0,1M O ) (s) ) (s) ) (s)
0,4
23 1 27 1 25
1 8 4 28 8
231 271 3,98.10-3
1 1 1
0,4
4 22 1 21 1 21
2 8 8 24 4,5.10-3
0 220 8 218 9
0,4
2 17 1 19 1 18
3 8 16 16 5,52.10-3
0 170 2 198 1
Bậc phản ứng biểu thị theo biểu đồ

1 Biểu đồ biểu thi sự thay đổi thời gian của


H2SO4 ban đầu
12

10

8
Nồng độ

0
0 2 4 6 8 10 12
Thời gian (s)

2 Biểu đồ biểu thi sự thay đổi thời gian của


H2SO4 sau phản ứng
12

10

8
Nồng độ

0
0 2 4 6 8 10 12

Thời gian ( 1/t)-1


*Nhận xét
 Thời gian xảy ra phản ứng ở ống nghiệm 1 cũng xảy ra nhanh
hơn so với việc cho Na2S2O3 .
 Ở thí nghiệm này ta cũng xác định được cả 2 đồ thị biểu diễn
H2SO4 theo thời gian cũng là đường thẳng tuyến tính .
 Nên ta rút ra được dù cố định nồng độ chất nào đi thì bậc phản
ứng luôn là bậc 1.

You might also like