Bảng hệ số co ngót của nhựa - Trung tâm thiết kế HNPA

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

5/17/23, 3:59 PM Bảng hệ số co ngót của nhựa – Trung tâm thiết kế HNPA

 0988.730.987 - 0343.404.668  hnpa.mold@gmail.com

Trung tâm thiết kế HNPA Tìm kiếm Sea


Đà o t ạ o v à t h i ế t kế kh u ôn m ẫ u

  Menu

Trang chủ Tự học thiết kế  Đào tạo  Hỗ trợ kỹ thuật  Tuyển dụng Giới thiệu

Bảng hệ số co ngót của nhựa Bài viết mới

 Tháng Bảy 25, 2020  hnpamold


 Chi tiết nhựa như thế nào gọi
chi tiết nhựa thành mỏng ? Th
Chín 6, 2021
 Các yếu tố ảnh hưởng tới chất
Sản phẩm nhựa khi nguội có xu hướng co lại vì thế khi tạo lòng khuôn mình cần phải tăng kích thước lên
lượng khuôn Tháng Chín 3, 20
so với sản phẩm thiết kế một lượng theo tỷ lệ co ngót của nhựa. Sau khi nguội sản phẩm co về chính xác kích
 Bảng màu tiêu chuẩn tham kh
thước theo yêu cầu.
Tháng Tám 17, 2020
 Kích thước rãnh thoát khí Thá
HSCR
STT Tên nhựa Grade Chỉ số thường dùng Tám 3, 2020
(/1000)
 Hướng dẫn thiết kế và lắp đặt
1 ABS 532-X02 4~7 4/1000 đường ống làm mát Tháng Tá
2020
2 ABS GP-35 4~7 4/1000

3 ABS NH82-X01 4~7 4/1000


Phản hồi gần đây
4 ABS 700 4~6 4/1000

5 ABS GP-22 4~7 4/1000


Chuyên mục
6 ABS VD210 4~6 4/1000

7 ABS 700-X01; 700-314 4.5/1000  Kiến thức lập trình NX CAM (2


 Kiến thức phần mềm NX (11)
8 ABS EF378L 4~7 4/1000
 Kiến thức thiết kế khuôn ép n
9 ABS+PEESTA-B FR(17) EKF55 4~7 4/1000 (10)
 Tài liệu kỹ thuât (15)
10 AES 4/1000

11 GPPS 3~5 4/1000


Quản lý
12 MBS TH-21 4~7 4/1000
 Đăng nhập
13 MABS 920-555 4~6 4/1000
 RSS bài viết
14 PA 10~20 15/1000  RSS bình luận
 WordPress.org
15 PA6 CM1026 10~15 10/1000

16 PA6-G30 CM1011 3 3/1000

17 PBT 1264G30 2~3 3/1000

18 PBT (MF10-FR17) BT212N 15~20 15/1000

19 PBT+FR(17) 310 SEO 15~20 15/1000

20 PBT+FR(40) 310 SEO 15~20 15/1000

21 PBT+PE-FR(17) 209AW 15~23 18/1000 


22 PBT+GF30 WTP 3300 2~10 2.5/1000

https://hnpa-mold.vn/bang-he-so-co-ngot-cua-nhua/ 1/4
5/17/23, 3:59 PM Bảng hệ số co ngót của nhựa – Trung tâm thiết kế HNPA

23 PC+GF30 GN-3540R1 2~15 2/1000

24 PC LS-2030 6 6/1000

25 PC H-2000VR 4~6 4/1000

26 PC 9945A 5~7 5/1000

27 PET RE15003 4~11 6/1000

28 PET FC51 2.4~9.6 2.5/1000

29 PET FC01 2.5/1000

PET GF30FR(17) 2~8

30 PC+ABS TN-7851LC 4~6 4/1000

31 PC+ABS TN-7851C 4~6 4/1000

32 PC+ABS TN-7500MC 4~6 5/1000

33 PC+ABS C6802 4/1000

34 PC+ABS MB1700 2~4 3/1000

35 PC+ABS FR3009 4.5~6.5 5/1000

36 PC+ABS C1200HF 5~7 5/1000

37 PC+ASA GF10% FA-802GA 2~4 2/1000

38 PC+ASA CF10% FA-820CB( 2~4 2/1000

39 PC+PS DPL X72T2 5~7 5/1000

40 PE 10~20 18/1000

41 PE-HD HJ560 25/1000

42 PMMA 80N 2~6 4/1000

43 PMMA VH 2~6 4/1000

44 PMMA 80N 2~6 4/1001

45 POM DE20171 15~20 19/1000

46 POM DE20279 15~20 19/1000

47 POM HC750 15~20 19/1000

48 POM M90-44 15~20 19/1000

49 POM M90CA 19/1000

50 POM HC-450 16~20 16/1000

51 POM FX-11J 19~21/1000 19~21/1000

52 POM FX-18J 19~36/1000 19/1000

53 POM F20-03 20/1000 20/1000

54 POM F20-18 20/1000 20/1000

55 POM NW-02C 18/1000

56 POM TR-20 11~17 11/1000

57 POM DPN-988PA 16~20 16/1000

58 POM ES-5 18/1000 18/1000

59 POM EW 02 18~25 19/1000

60 POM STAT-KON K 15~35 16~20/1000



61 POM+PE CW-01 17~21 19/1000

62 POM+TD15 TC 3015 15~20 19/1000


https://hnpa-mold.vn/bang-he-so-co-ngot-cua-nhua/ 2/4
5/17/23, 3:59 PM Bảng hệ số co ngót của nhựa – Trung tâm thiết kế HNPA

63 POM-GF25 GH25D 4~10 6/1000

64 POM-S DE20412 15~20 19/1000

65 POM-SI LC750 15~20 19/1000

66 PP 10~20 15/1000

67 PPE+PS LV71 5~7 5/1000

68 PPE+PS ZWM2411 4~5 4.5/1000

69 PPE+PS PVX1201 4~7 6/1000

70 PPE+PS PVX0901 4~7 6/1000

71 PPE+PS(MD+PS)30FR40 ZM3242 2~3 2.5/1000

72 PPE+PS(MD+PS)30FR40 PCN2615 2~3 2.5/1000

73 PPE+PS(MD+PS)30FR40 PCN2910 2~3 2.5/1000

74 PPE+PS-(GF+PS)35 FR(40) PCN2911 2~3 2.5/1000

75 PPE+PS-(GF+PS)35 FR(40) PCN2615 2~3 2.5/1000

76 PS MW-1 4~6 4/1000

77 PS 550 4~6 4/1000

78 PS THH102 4~6 4/1000

79 PS+HI HT57M 4~7 4/1000

80 PS+HI 576H GR21 5/1000

81 PS+HI 576-H 4~7 4/1000

82 PS+HI A-TECH 1180 4~7 4/1000

83 PS+HI 495F 3~6 4/1000

84 PS+HI HP8250 4~7 4/1000

85 PS+HI HT50 4~7 4/1000

86 PS+HI Styron 438 4~7 4/1000

87 LDPE SMC-G801 20/1000

88 TPE 10~15 13/1000

89 PVDF  25~30 27/1000

 Tài liệu kỹ thuât

Chương trình phá thô lõi khuôn Các kiểu kênh dẫn phổ biến

https://hnpa-mold.vn/bang-he-so-co-ngot-cua-nhua/ 3/4

You might also like