Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI THẢO LUẬN NHÓM


MÔN HỌC : Nguyên Lí Kế toán
NHÓM THỰC HIỆN : Nhóm 03- Nhóm lớp 09
I. Thành viên nhóm
1. Vũ Tùng Lâm (Nhóm trưởng)
2. Lê Diệu Linh
3. Nguyễn Minh Tâm
4. Lưu Tiến Đạt
5. Nguyễn Hải Minh
6. Nguyễn Hoàng Đồng
7. Vũ Mạnh Hoạch
II. Chi tiết công việc
-Công việc gồm 5 phần :
1 Tính toán giá trị X
2. Định khỏan các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh lên sơ đồ chữ T các tài
khoản liên quan,
3. Lập Bảng cân đối tài khoản
4. Lập BCKQHĐKD trong tháng 5/N để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
5. Lập BCDKT vào ngày đầu và cuối kỳ tháng 5/N
-Công việc được chia ra:
+Vũ Tùng Lâm:Phần 1
+ Lưu Tiến Đạt, Nguyễn Hải Minh:Phần 2
+ Nguyễn Hoàng Đồng :Phần 3
+ Lê Diệu Linh, Nguyễn Minh Tâm :Phần 4
+ Vũ Mạnh Hoạch:Phần 5
+Lê Diệu Linh:Thư kí
-Deadline cho từng phần
Phần việc Deadline
Phần 1 02/05/2023
Phần 2 11/05/2023
Phần 3 21/05/2023
Phần 4 19/05/2023
Phần 5 22/05/2023
-Tiến độ công việc: Các thành viên làm việc với nguyên tắc hợp tác,nhanh chóng,hiệu
quả,không có tình trạng chưa hoàn thành công việc khi tới deadline được giao
-Cuộc họp(Nếu có)
+Thời gian cuộc họp: Chiều ngày 14/05/2023
+Phương thức: Online
+Địa điểm: Google Meet
+Thời lượng : 45 phút
+Nội dung: Kiểm tra lại số liệu phần 2 cung cấp để tránh sai sót và kiểm tra tiến độ công việc
III. Câu hỏi
1) Số dư đầu kỳ của các tài khoản:
TK 211 3.650.000 TK 155 766.000
TK 131 (Dư Nợ) 348.000
TK 214 1.102.000 TK 157 73.000
TK 151 68.600
TK 331 696.000 TK 111 X
TK 152 256.160
TK 153 72.000 TK 334 116.000
TK 333 139.200
TK 154 122.733 TK 112 928.000
TK 411 3552.360
TK 421 (dư Có) 406.000 TK 341 500.000
2) Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
1. Ngày 3: Mua 3000kg vật liệu chính nhập kho theo giá chưa có thuế GTGT 10 % là
24, chi phí bốc dỡ cả thuế GTGT 5% là 8.400, đã trả bằng tiền mặt. DN đã thanh
toán toàn bộ tiền hàng cho người bán (cty Y) bằng chuyển khoản.
2. Ngày 8: nhập kho vật liệu chính đi đường kỳ trước; số lượng 2.800kg
3. Ngày 11: Nhận được giấy báo Có của Ngân hàng về việc Công ty L chấp nhận và thanh
toán toàn bộ hàng gửi bán kỳ trước với giá cả thuế 110.000 (trong đó thuế GTGT 10.000)
4. Ngày 12: vay ngân hàng mua một lô vật tư nhập kho bao gồm 3.000 kg vật liệu phụ,
đơn giá chưa thuế 10% là 15,5 và 600 chiếc dụng cụ sản xuất, đơn giá 198 (cả thuế 10%)
5. Xuất kho bán trực tiếp 1000 sp A và 1500 sp B cho công ty V theo giá bán đơn vị có thuế
GTGT 10% của sp A là 48,4 của sp B là 57,2. Công ty V đã thanh toán tòan bộ bằng chuyển
khoản.
1. Ngày 20: Xuất kho vật tư cho SXKD gồm 6000kg vật liệu chính theo thứ tự cho sản phẩm
A và B (trong đó 4.000kg cho A và 2.000kg cho B) và 400kg vật liệu phụ trực tiếp chế tạo
sản phẩm (100 kg dùng cho A và 300kg dùng cho B), 300 chiếc dụng cụ nhỏ thuộc loại phân
bổ 1 lần, trong đó cho sx 200 chiếc, cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 80 chiếc, cho bộ phận
bán hàng 20 chiếc công cụ dụng cụ.
6. Ngày 25:
- Mua sắm một thiết bị của công ty P dùng cho bộ phận sản xuất, giá mua cả thuế 10%
264.000, DN đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 114.000 và bằng TGNH 150.000.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài đã thanh toán bằng TGNH theo tổng giá trị thanh toán (cả thuế
GTGT 10%) sử dụng cho sản xuất sản phẩm 33.374; cho quảng cáo 6.600 và cho QLDN
15.400
7. Ngày 27:
Tính ra tiền lương và các khoản phải trả khác cho người lao động trong tháng:
Đối tượng Sản phẩm A Sản phẩm B
Công nhân trực tiếp sản xuất 110.000 125.000
Nhân viên QLPX 30.200
Nhân viên bán hàng 10.000
Nhân viên quản lý doanh nghiệp 25.000
Cộng 300.200
- Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
- Trích khấu hao TSCĐ 45.000, trong đó phân bổ cho bộ phận sản xuất là 38.000, bộ phận
bán hàng 3.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 4.000.
8. Ngày 28:
- Nhập kho từ sx 8.000 sản phẩn A và 5.000 sản phẩm B.
9. Ngày 29:
- Xuất kho 5.000 sản phẩm A và 3.600 sản phẩm B bán cho công ty H theo giá bán đơn vị (cả
thuế 10%) của sản phẩm A là 77 và sản phẩm B là 110.
- Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán toàn bộ lương và các khoản phải trả cho người lao
động.
Tài liệu bổ sung :
Thành phẩm tồn kho đầu kỳ gồm:
- 8.000 sp A trong đó 3.000 sản phẩm nhập ngày 15/2/N giá thành đơn vị công sưởng thực tế
50 và 5.000 sp nhập ngày 25/3/N theo giá thành đơn vị công xưởng thực tế
52.
- 5.000 sp B trong đó 2.000 sp nhập ngày 15/2/N giá thành đơn vị công sưởng thực tế 73 và
3.000 sp nhập ngày 25/3/N giá thành đơn vị công sưởng thực tế 70
Vật tư tồn kho đầu kỳ gồm:
- Vật liệu chính 10.000 kg giá 25
- Vật liệu phụ 400 kg giá 15,4
- Dụng cụ 400 chiếc đơn giá 184
Sản phẩm dở dang đầu kỳ của sản phẩm A là 56.360, sản phẩm B là 66.373
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ của sản phẩm A là 40.423, của sản phẩm B là 26.132.
Chi phí sản xuất chung phân bổ theo tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp. DN tính giá hàng xuất
kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Số liệu về chi phí và giá thành được phép quy tròn, không lấy số thập phân.
Yêu cầu:
1. Xác định X.
2. Định khỏan các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh lên sơ đồ chữ T các tài
khoản liên quan,
3. Lập Bảng cân đối tài khoản
4. Lập BCKQHĐKD trong tháng 5/N để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
5. Lập BCDKT vào ngày đầu và cuối kỳ tháng 5/N

IV. Đáp án
1. Tìm X

Tài sản Nguồn vốn


111 X 331 696.000
112 928.000 333 139.200
153 72.000 334 116.000
154 122.733 341 500.000
131 (dư Nợ) 348.000 411 3.552.360
151 68.600 421 (dư Có) 406.000
152 256.160
155 766.000
157 73.000
211 3.650.000
214 -1.102.000

X + 5.182.493 5.409.560

X = 227.067

2. Định khoản
Ngày 3:
Mua vật liệu
Nợ TK 152 72.000
TK 133 7.200
Có TK 112 79.200
Chi phí bốc dỡ
Nợ TK 152 8.000
TK 133 400
Có TK 111 8.400

Ngày 8:
Nợ TK 152 68.600
Có TK 151 68.600

Ngày 11:
Giá vốn
Nợ TK 632 73.000
Có TK 157 73.000
Doanh thu
Nợ TK 112 110.000
Có TK 511 100.000
TK 333 10.000

Ngày 12:
Vật liệu phụ
Nợ TK 152 46.500
TK 133 4.650
Có TK 341 51.150
Dụng cụ sx
Nợ TK 153 108.000
TK 133 10.800
Có TK 341 118.800
Xuất kho
Giá vốn
Nợ TK 632A 1000x50 = 50.000
632B 1500x73 = 109.500
Có TK 155 159.500
Doanh thu
Nợ TK 112 134.200
Có TK 511 (1000x48,4 + 1500x57,2)/110% = 122.000
TK 333 12.200

Ngày 20:
Vật liệu chính
Nợ TK 621A 4.000x25 = 100.000
TK 621B 2.000x25 = 50.000
Có TK 152 150.000
Vật liệu phụ
Nợ TK 621A 100x15,4 = 1.540
TK 621B 300x15,4 = 4.620
Có TK 152 6.160
Công cụ dụng cụ
Nợ TK 627 200x184 = 36.800
TK 642 80x184 = 14.720
TK 641 20x184 = 3.680
Có TK 153 55.200

Ngày 25
Mua sắm thiết bị
Nợ TK 211 240.000
TK 133 24.000
Có TK 341 114.000
TK 112 150.000
Chi phí DV mua ngoài
Nợ TK 627 30.340
TK 641 6.000
TK 642 14.000
TK 133 3.034 + 600 + 1.400 = 5.034
Có TK 112 55.374

Ngày 27
Tính lương
NợTK622A110.000
TK 622B 125.000
TK 627 30.200
TK 641 10.000
TK 642 25.000
Có TK 334 300.200
BH mà DN phải chịu
Nợ TK 622A 25.850
TK 622B 29.375
TK 627 7.097
TK 641 2.350
TK 642 5.875
Có TK 338 70.547
BH trừ vào lương NLĐ
Nợ TK 334 300.200x10,5% = 31.521
Có TK 338 31.521
(Có TK 338 102.068)
Khấu hao
Nợ TK 627 38.000
TK 641 3.000
TK 642 4.000
Có TK 214 45.000

Ngày 28

A B

621 100.000+1.540=101.540 50.000+4.620=54.620

622 110.000+25.850=135.850 125.000+29.375=154.375

627 36.800+30.340+30.200+7.097+38.000=142.437

Phân bổ 142.437/(135.850+154.375)x135.850 142.437/(135.850+154.375)x154.375


=66.673 =75.764

Giá thành 56.360+(101.540+135.850+66.672)-40.423 66.373+(54.620+154.375+75.764)-26.132


=320.000 =325.000
Kết chuyển chi phí sản xuất:
Nợ TK 154 588.822
Có TK 621 156.160
TK 622 290.225
TK 627 142.437

Nhập kho:
Nợ TK 155A 320.000
TK 155B 325.000
Có TK 154 645.000
Đơn giá: A: 40 B: 65

Ngày 29
Xuất kho
Giá vốn:
Nợ TK 632A 2.000x50+3000x52 = 256.000
TK 632B 500x73+3000x70+100x62 = 252.700
Có TK 155 508.700
Doanh thu:
Nợ TK 131 781.000
Có TK 511 (5000x77+3.600x110):1,1 = 710.000
TK 333 35.000+36.000=71.000
Trả lương và khoản trích
Nợ TK 334 300.200-31.521 = 268.679
TK 338 102.068
Có TK 112 268.679+102.068 = 370.747

Kết chuyển chi phí sản xuất


Nợ TK 911 829.825
Có TK 632 741.200
TK 641 25.030
TK 642 63.595
Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511 932.000
Có TK 911 932.000
Kết chuyển lãi
Nợ TK 911 932.000-829.825 = 102.175
Có TK 421 102.175

Bảng chữ T
133 214
SDDK Nợ Có
7.200 SDDK 1.102.000
400 45.000
4.650 SPS 45.000
10.800 SDCK 1.147.000
24.000
5.034
SPS 52.084
SDCK 52.084
111 153
Nợ Có Nợ Có
SDDK 227.067 SDDK 72.000
8.400 108.000 55.200
SPS 8.400 SPS 108.000 55.200
SDCK 218.667 SDCK 124.800

112 154
Nợ Có Nợ Có
SDDK 928.000 SDDK 122.733
110.000 79.200 588.822 645.000
134.200 150.000 SPS 588.822 645.000
55.374 SDCK 66.555
370.747
SPS 244.200 655.321 155
SDCK 516.879 Nợ Có
SDDK 766.000
131 159.500
Nợ Có 320.000 508.700
SDDK 348.000 325.000
781.000
SPS 781.000 SPS 645.000 668.200
SDCK 1.129.000 SDCK 742.800

151 157
Nợ Có Nợ Có
SDDK 68.600 SDDK 73.000
68.600 73.000
SPS 68.600 SPS 73.000
SDCK 0 SDCK 0

152 211
SDDK 256.160 SDDK 3.650.000
72.000 150.000 240.000
8.000 6.160 SPS 240.000
68.600 SDCK 3.890.000
46.500
SPS 195.100 156.160
SDCK 295.100

331 341
Nợ Có Nợ Có
SDDK 696.000 SDDK 500.000
51.150
SPS 118.800
SDCK 696.000 114.000
SPS 283.950
333 SDCK 783.950
Nợ Có
SDDK 139.200 411
10.000 Nợ Có
12.200 SDDK 3.552.360
71.000
SPS 93.200 SPS
SDCK 232.400 SDCK 3.552.360

334 421
Nợ Có Nợ Có
SDDK 116.000 SDDK 406.000
31.521 300.200 102.175
268.679 SPS 102.175
SPS 300.200 300.200 SDCK 508.175
SDCK 116.000

632 621
Nợ Có Nợ Có
SDDK SDDK
73.000 150.000
159.500 6.160
508.700 SPS 156.160 156.160
SPS 741.200 SDCK
SDCK
627 642
Nợ Có Nợ Có
SDDK SDDK
36.800 14.720
30.340 14.000
30.200 25.000
7.097 5.875
38.000 4.000
SPS 142.437 142.437 SPS 63.595 63.595
SDCK SDCK

641 622
Nợ Có Nợ Có
SDDK SDDK
3.680 110.000 290.225
6.000 125.000
10.000 25.850
2.350 29.375
3.000
SPS 25.030 25.030 SPS 290.225 290.225
SDCK SDCK

338 911
Nợ Có Nợ Có
SDDK SDDK
102.068 70.547 741.200 100.000
31.521 25.030 122.000
63.595 720.000
SPS 102.068 102.068 SPS 892.825 932.000
SDCK SDCK

3. Bảng cân đối tài khoản

Mã Tên Tài Số Dư Đầu Năm Số Phát Sinh Trong Số Dư Cuối Năm


Tk Khoản Năm

Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền Mặt 227.067 8.400 218.667

112 Tiền Gửi 928.000 244.200 655.321 516.879


Ngân Hàng

131 Phải Thu 348.000 781.000 1.129.000


Khách Hàng

133 Thuế GTGT 52.084 52.084


Được Khấu
Trừ

151 Hàng mua 68.600 68.600


đang trên
đường

152 Nguyên,Vật 256.160 195.100 156.160 295.100


Liệu

153 Công 72.000 108.000 55.200 124.800


cụ,dụng cụ

154 Chi phí sản 122.733 588.822 645.000 66.555


xuất kinh
doanh dở
dang

155 Thành phẩm 766.000 645.000 668.200 742.800

157 Hàng gửi đi 73.000 73.000


bán

211 Tài sản cố 3.650.000 240.000 3.890.000


định hữu
hình

214 Hao mòn tài 1.102.000 45.000 1.147.000


sản cố định

331 Phải trả 696.000 696.000


người bán

333 Thuế và các 139.200 93.200 232.400


khoản phải
trả nhà nước

334 Phải trả 116.000 300.200 300.200 116.000


người lao
động

338 Phải trả,phải 102.068 102.068


nộp khác
341 Vay và nợ 500.000 283.950 783.950
thuê tài
chính

411 Vốn đầu tư 3.552.360 3.552.360


chủ sở hữu

421 Lợi nhuận 406.000 102.175 508.175


sau thuế
chưa phân
phối

511 Doanh thu 932.000 932.000


bán hàng và
cung cấp
dịch vụ

621 Chi phí 156.160 156.160


nguyên,vật
liệu trực tiếp

622 Chi phí nhân 290.225 290.225


công trực
tiếp

627 Chi phí sản 142.437 142.437


xuất chung

632 Giá vốn 741.200 741.200


hàng bán

641 Chi phí bán 25.030 25.030


hàng

642 Chi phí quản 63.595 63.595


lí doanh
nghiệp

911 xác định kết 892.825 892.825


quả kinh
doanh

Tổng Cộng 6.511.560 6.511.560 6.436.946 6.436.946 7.035.885 7.035.885

4. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

STT CHỈ TIÊU SỐ TIỀN


1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 932.000
2 Các khoản giảm trừ doanh thu 0
3 Doanh thu thuần 932.000
4 Giá vốn hàng bán 741.200
5 Lợi nhuận gộp 190.800
6 Chi phí bán hàng 25.030
7 Chi phí quản lý doanh nghiệp 63.595
8 Doanh thu hoạt động tài chính 0
9 Chi phí hoạt động tài chính 0
10 Lãi lỗ từ hoạt động tài chính 0
11 Lãi lỗ từ hoạt động kinh doanh 102.175
12 Thu nhập hoạt động khác 0
13 Chi phí hoạt động khác 0
14 Lãi (lỗ) từ hoạt động khác 0
15 Lợi nhuận trước thuế 102.175

5. Bảng cân đối kế toán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày 31 tháng 05 năm N

Tài sản Tại ngày 31/5/N Tại ngày 01/05/N

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 3.093.801 2.861.560

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 735.546 1.155.067

1. Tiền 735.546 1.155.067

II. Các khoản phải thu ngắn hạn 1.129.000 348.000

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 1.129.000 348.000

III. Hàng tồn kho 1.229.255 1.358.493


1. Hàng tồn kho 1.229.255 1.358.493

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - -

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.743.000 2.548.000

I. Tài sản cố định 2.743.000 2.548.000

1. Tài sản cố định hữu hình 2.743.000 2.548.000

- Nguyên giá 3.890.000 3.650.000

- Gía trị hao mòn lũy kế (1.147.000) (1.102.000)

TỔNG TÀI SẢN 5.836.801 5.409.560

C. NỢ PHẢI TRẢ 1.776.266 1.451.200

I. Nợ ngắn hạn 1.776.266 1.451.200

1. Phải trả người bán ngắn hạn 696.000 696.000

2. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 180.316 139.200

3. Phải trả người lao động 116.000 116.000

4. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 783.950 500.000

D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 4.060.535 3.958.360


I. Vốn chủ sở hữu 4.060.535 3.958.360

1. Vốn góp của chủ sở hữu 3.552.360 3.552.360

- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 3.552.360 3.552.360

- Cổ phiếu ưu đãi - -

2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 508.175 406.000

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ


trước 406.000

- LNST chưa phân phối kỳ này 102.175 406.000

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 5.836.801 5.409.560

You might also like