Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Họ và tên: ………………………………………….….

Lớp: …….. ĐỀ ÔN TẬP GKI – TOÁN 11 Điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)


Câu 1: Đổi số đo của góc   60 sang rađian ta được
   
A.  ; B.  ; C.  ; D.  .
2 4 6 3
Câu 2: Cho  thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin   0 ; B. cos   0 ; C. tan   0 ; D. cot   0 .

Câu 3: Tính độ dài cung tròn có bán kính bằng 5cm, số đo rad, (lấy π = 3,14) ?
6
A. 2,61 B. 2,62 C. 2,63 D. 2,64
12 3
Câu 4: Cho góc  thỏa mãn sin  và    2 . Giá trị của cos là
13 2
1 5 5 1
A. cos  ; B. cos  ; C. cos   ; D. cos   .
13 13 13 13
Câu 5: Tính giá trị biểu thức: sin 45 cos 60  sin 60 cos 45 .

6 2 6 2
A. . B. . C. 3 . D.  3 .
4 4
Câu 6: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos  a – b   cos a.cos b  sin a.sin b. B. cos  a  b   cos a.cos b  sin b.sin a.
C. sin  a – b   sin a.cos b  cos a.sin b. D. sin  a  b   sin a.cos b  cos a.sin b.
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cos 2a  cos 2 a – sin 2 a. B. cos 2a  2 cos a – 1.
C. cos 2 a  2 cos 2 a – 1. D. cos 2a  1 – 2sin 2 a.
Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
1  cos2a 1  cos2a
A. cos 2 a  . B. sin 2 a 
2 2
1  cos2a 1  cos2a
C. tan 2 a  . D. sin 2 a 
1  cos2a 2
2  
Câu 9: Cho sin x    x    thì sin 2x có giá trị bằng
5 2 
4 4 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
5 5 5 5
Câu 10: Trong Vật lí, phương trình tổng quát của một vật dao động điều hoà cho bởi công thức
x  t   Acos t    , trong đó t là thời điểm (tính bằng giây), x  t  là li độ của vật tại thời điêm t, A là biên
độ dao động ( A  0) và     ;   là pha ban đầu của dao động.
   
Xét hai dao động điều hoà có phương trình: x1  t   3cos  t    cm  , x2  t   3cos  t    cm  .
3 6 3 4

Dao động tổng hợp x  t   x1  t   x2  t  có pha ban đầu  là bao nhiêu?

   
A.   B.   C.   D.  
12 12 24 24

Câu 11: Tập xác định D của hàm số y  sinx  2 là


A. D   ; B. D   2;   ; C. D   0;2 ; D. D .

Câu 12: Hàm số y  cot( x  ) xác định khi
6
   
A. x   k 2  k   B. x   k  k    C. x   k 2  k    D. x   k  k  
2 6 6 2
Câu 13: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ. D. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
Câu 14: Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì
1
A.  ; B. 2 ; C. ; D.  .
2
Câu 15: Phương trình sin 2 x  sin3x có nghiệm là
 2
A. x   k ,k  ; B. x  k 2, k  ;
5 5
  2
C. x  k 2 ; x   k 2, k   ; D. x  k 2 ; x   k ,k  .
5 5 5
 
Câu 16: Nghiệm của phương trình cos 2 x  cos  x   là
 3
  2  2 2
A. x   k 2 ; x    k k   B. x   k 2 ; x  k  k   ;
3 9 3 3 9 3
  2 2 2
C. x    k 2  k    D. x    k ;x  k k   .
3 9 3 9 3
Câu 17: Phương trình 3 tan x  3  0 có tập nghiệm là
 
A.   k 2, k    ; B.  ;
3 
   
C.   k , k    ; D.   k , k    .
3  6 
 
Câu 18: Phương trình cot  2 x    3  0 có nghiệm là
 4
5 5 5 k 
A. x   2k  k  Z  . B. x   k  k  Z  C. x   k  Z  . D. x   k  k  Z  .
12 24 24 2 6
 
Câu 19: Nghiệm của phương trình sin  2 x    cos x là:
 4

   
 x  4  k 2  x  4  k 2
A.  k   B.   k  
 x    k 2  x    k 2
 12 3  12 3
   
 x   4  k   x  4  k 2
C.  k   D.   k  
x    k  x    2k 
 12 3  12
2n
Câu 20: Cho dãy số un , biết un  n
. Tổng của ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
3 1
7 45 13 45
A. . B. C. D.
8 52 16 26
Câu 21: Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1 4
A. un  B. un  3  C. u n  n ; D. un  n5.
2
; ;
3n n 1
u  2
Câu 22: Cho dãy số un  xác định bởi  1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
un1  un  5
A. 2;6;9. B. 2; 3; 8. C. 2; 3;8 . D. 2; 5;7.
Câu 23: Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1;3;6;9;12 ; B. 1;4;7;10;14 ; C. 1;2;4;8;16 ; D. 0;4;8;12;16 .
Câu 24: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u 2  8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 ; B. 4; C. 6; D. 10.
Câu 25: Cho cấp số cộng  un  có u1   0,1 và d  0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng là
A. 0,5 ; B. 0,6 ; C. 1,6; D. 6.
Câu 26: Cho  un  là cấp số cộng biết u 3  u13  80 . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng
A. 570 ; B. 600 ; C. 630 ; D. 800 .
Câu 27: Một chiếc đồng hồ đánh chuông, kể từ thời điểm 0 (giờ) thì sau mỗi giờ thì số tiếng chuông được
đánh đúng bằng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó đánh bao nhiêu
tiếng chuông?
A. 78. B. 156. C. 300. D. 48.
2
Câu 28: Cho cấp số nhân un  có u1  3 và q  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
3
27 16 16 27
A. u5   . B. u5   . C. u5  . D. u5  .
16 27 27 16
Câu 29: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u3  32 . Khi đó, công bội q bằng
A. q  4. B. q  2. C. q  2. D. q  4.

u1  u2  u3  13
Câu 30: Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn:  . Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân  un  là
u4  u1  26
A. S8  3280 . B. S8  9841 . C. S8  3820 . D. S8  1093 .

Câu 31: Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi
lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khác trên thắng hay thua
bao nhiêu?
A. Hòa vốn. B. Thua 20000 đồng.
C. Thắng 20000 đồng. D. Thua 40000 đồng.
Câu 32: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm [45;60) là

A. 75. B. 45. C. 52,5. D. 60.


Câu 33: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là

A.  0;15  . B.  45;60  . C. 15;30 . D.  60;75  .

Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:

Nhóm chứa trung vị là

A. 15;30 . B. 30; 45  . C.  45;60  . D.  60;75  .

Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:

Tính số trung bình của mẫu số liệu?


A. 39 B. 50. C. 40. D. 52.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)

  2
Bài 1. Cho    ;  thỏa mãn cos 
2  5
   
a) Tính các giá trị lượng giác còn lại. b) Tính cos    3  sin    4 
;
Bài 2. Giải các phương trình lượng giác sau
  3    5 
a) cos  2 x    b) sin  2 x   =cos  x  
 6 2  3  6 

u  28
Bài 3. Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  12
u2  u6  8
a) Tìm u1 và d . b) Tính
S2023 .

You might also like