Professional Documents
Culture Documents
Bài kiểm tra giữa quyển 2
Bài kiểm tra giữa quyển 2
Họ và tên (姓名)
Lớp (班级):
1. 有点儿贵
2. 打折
3. Làm phiên dịch
4. 去旅行
5. 正听音乐
6. 不常看电视
7. Lên mạng nói chuyện
8. Lưu loát
9. Cảm cúm
10. 又大又安静
小王过生日的时候,不但他穿得漂亮而且他弟弟也穿得很
漂亮。他爸爸也穿上了新衣服和新鞋子,还打了领带。吃
早饭以后他们就上街了。弟弟最高兴,一路上他总是笑着。
他跟小王说:“哥哥的生日也是我的生日,我也要买生日
礼物呢! ” 小王也给弟弟买一件衣服和一本英语书。
打领带:thắt, đeo cà vạt
上街:lên phố
笑着: cười
不但……而且……:không những ..., mà....
1.生日的时候小王穿得怎么样?
2.那天他爸爸穿什么?
3.吃早饭以后,他们去哪儿了?
4. 谁最高兴?
5.小王给他弟弟买什么?
1. 每天我都起得很早, 但是今天我身体不舒服,所以我起得很晚。
2. 我爸爸很喜欢踢足球,我妈妈喜欢看京剧节目。
3. 学校门口前边有一辆车,不知道是谁的?
4. 我家里公司很远,我每天都骑摩托车去上班。
7. Nếu ngày mai thời tiết đẹp, tôi sẽ đi xe đạp ra công viên chơi
8. Bởi vì buổi sáng không ăn cơm nên buổi trưa tôi rất đói, tôi đã
ăn 3 bát cơm và uống 2 cốc bia.
9. Tôi mỗi ngày dùng 30 phút đánh bóng rổ để rèn luyện sức khỏe.
10. Cô ấy hát rất hay, học tiếng trung rất tốt, mọi người đều thích cô ấy.
学习 今年。
2. 10 晚上 在 宿舍 书 我们
今天 看 点。
3. 替 办 你 一 我 好 件
吗 事?
4. 博物馆 远 请问 有 离
旅 馆 多?
5. 生病 她 上课 不能 今天
她 请假 想