Professional Documents
Culture Documents
Bài 24
Bài 24
1. 打太极拳
2. 听说
3. 下个星期
下个月
下星期天是我妈妈的生日
4. 小时
两个小时 半个小时
几个小时
我们一起去报名吧
6. 开始
我们下星期开始上课了
现在开始
7. 懂
我不懂你说什么?你可以再说一遍吗?
我懂了
你懂了没有?
8. 舒服:
我有点不舒服
我觉得很舒服
9. 了:đã, rồi
我生病了
我懂了
我买了一本汉英词典
我已经说了很多次了
你买饭了没有?
10. 生病
看病
去看病
小红今天没来上班,她可能病了
头疼,牙疼,肚子疼,嗓子疼 (疼=痛)
发烧,感冒,咳嗽,流鼻涕
糖尿病,高血压
11. 请假
我想请个假
玛丽让我给他请个假
12. 意思
你是什么意思? ……是什么意思?
不好意思 你懂他的意思吗?
13. 次:lần
次 nhấn mạnh sự trải nghiệm (đã từng làm việc gì đó mấy lần rồi)
赛.....
ví dụ :我在北京吃过一次饺子了。
Tôi từng ăn bánh sủi cảo ở bắc kinh một lần rồi.
遍:lượt, lần
"遍 " nhấn mạnh toàn bộ quá trình từ đầu đến cuối của hành động.
Ví dụ :
可以让我在听一遍吗? Có thể cho tôi nghe lại một lần nữa được
ko?
你说什么我不懂,请你在说一遍。bạn nói gì tôi ko hiểu, xin bạn
nhắc lại lần nữa.
课文我已经看了三遍了。bài khóa Tôi đã đọc xong 3 lần rồi.
你再说一遍好吗?
我明天再来
再见
15. “从……到……” biểu thị khởi điểm và kết thúc của thời gian. Ví dụ:
3 篮球 lánqiú bóng rổ
7 开车 kāichē lái xe
8 停车 tíngchē dừng xe
9 游泳 yóuyǒng bơi
10 钓鱼 diàoyú câu cá
抽烟/ chōuyān /
14 hút thuốc
xīyān
吸烟
会 biết
会 dùng để miêu tả khả năng biết làm một việc gì đó. Ví dụ:
我想家。
我想这个问题的回答。
要 biểu thị yêu cầu làm gì đó. Phủ định dùng “不想” hoặc “ 不愿
B:今天下午我要学汉语。
“不要” và “别” biểu thị ý nghĩa ngăn cản ai làm gì. Ví dụ:
A:你要什么?
B:我要一斤苹果。
能 / 可能:Có thể
能 / 可能 biểu thị năng lực hoặc điều kiện làm một việc gì đó. Phủ