(Cô Ngọc Huyền LB) Live B- BTVN Buổi 20. Các Mô Hình Tỉ Lệ Thể Tích - Phiên Bản 2 Cột

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.

com/ngochuyenlb

KHÓA LIVE B-VỮNG NỀN TẢNG TOÁN 12

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO BÀI TẬP VỀ NHÀ – BẢN 2 CỘT TIẾT KIỆM
PHÁC ĐỒ TOÁN 12 2K4
LIVESTREAM BTVN BUỔI 20
Cô NGỌC HUYỀN LB
20H, NGÀY 07/08/2021

BTVN BUỔI 20 – CÁC MÔ HÌNH TỈ LỆ THỂ TÍCH

BON 1: Cho hình tứ diện đều ABCD có M là BON 5: Cho tứ diện ABCD có I là trung điểm
trung điểm cạnh AB, N là điểm thuộc cạnh của AB , J thuộc đoạn AC thỏa mãn 2AJ  JC .
CD sao cho CN  2ND. Tính tỉ số thể tích của Biết rằng thể tích khối ABCD là 6a3 . Thể tích
khối tứ diện ABCD và MNBC. của khối BCDJI là
1 3 2 5a 3
A. . B. 3. C. . D. . A. 2a 3
. B. 5a 3
. C. 3a 3
. D. .
3 4 3 6
BON 2: Cho khối chóp S.ABC có thể tích V . BON 6: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A, B, C,
Gọi M , N , P lần lượt là các trung điểm của D lần lượt là trung điểm của SA , SB , SC , SD.
cạnh SA, SB, SC tương ứng. Gọi V1 là thể tích Tính tỉ số k của thể tích khối chóp S.ABCD
V chia cho thể tích khối chóp S.ABCD .
khối đa diện MNPABC . Tính 1 .
V 1 1 1 1
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
7 1 8 1 2 4 8 16
A. . B. . C. D. .
8 8 7 7 BON 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
BON 3: Cho tứ diện ABCD có I là trung điểm là hình bình hành. Gọi M , N là trung điểm của
của AB , J thuộc đoạn AC thỏa mãn 2AJ  JC . SB, SC . Khi đó tỉ số thể tích khối chóp
Biết rằng thể tích khối ABCD là 6a3 . Thể tích S.AMND so với thể tích khối chóp S.ABCD
của khối BCDJI là bằng
3
5a 3 1 5 2
A. 2a 3 . B. 5a3 . C. 3a3 . D. . .
A. B. . C. . D. .
6 8 2 8 3
BON 4: Cho hình chóp S.ABC . Gọi    là mặt BON 8: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình
chữ nhật, AB  a, AD  b, SA vuông góc với
phẳng qua A và song song với BC .    cắt SB ,
đáy, SA  2a . Điểm M thuộc đoạn SA , AM  x.
SM
SC lần lượt tại M, N. Tính tỉ số biết    Giá trị của x để mặt phẳng  MBC  chia khối
SB
chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng S.ABCD thành hai khối có thể tích bằng nhau là
nhau. 2 3 3 5
A. x  a. B. x  a.
1 1 3 2 2 2
   
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2 C. x  2  3 a . D. x  3  5 a .

Nhắn tin cho page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để đăng kí học | 1
Cô Ngọc Huyền LB Facebook: facebook.com/ngochuyenlb

BON 9: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh BON 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với là hình bình hành, thể tích V . Gọi P là trung
đáy góc 60 o . Mặt phẳng  P  chứa AB và đi điểm SC . Mặt phẳng chứa AP cắt SB, SD lần
qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD SM
lượt tại M , N . Tính tỉ số , biết thể tích của
lần lượt tại M , N . Tính theo a thể tích khối SB
27 V
chóp S.ABMN . khối chóp S.AMNP bằng .
56
5a 3 3 2a3 3
A. V  . B. V  . 4 3 3 5
2 3 A. . B. . C. . D. .
7 7 4 7
3 3
C. V 
a 3
. D. V 
4a 3
. BON 12: Cho khối lăng trụ ABC.ABC . Gọi M
2 3 là trung điểm của BB , N là điểm trên cạnh CC
BON 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD .
sao cho CN  3NC . Mặt phẳng  AMN  chia
Mặt phẳng  P  qua A vuông góc với SC cắt
khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và
SB , SC , SD lần lượt tại B, C, D và AB  a ,
V
SB 2 V2 như hình vẽ. Tính tỉ số 1 .
 . Tính thể tích S.ABCD . V2
SB 3
A C
a3 6 a3 3
A. . B. . V2
18 2 B

a3 6 a3 6 N
C. . D. . M
9 13 A’ C’
V1

B’

V1 5 V1 3
A.  . B.  .
V2 3 V2 2
V1 4 V1 7
C.  . D.  .
V2 3 V2 5

2 | Nhắn tin cho page “Học Toán cô Ngọc Huyền LB” để đăng kí học

You might also like