Professional Documents
Culture Documents
2023-Di Vong Dai Cuong
2023-Di Vong Dai Cuong
CHƯƠNG 14
1
8/24/2023
ĐẠI CƯƠNG
Định nghĩa
Hợp chất dị vòng là những hợp chất hữu cơ có cấu
tạo vòng, có chứa 1 hay nhiều dị tố.
Các dị tố thường gặp: N, S, O
4 3
N
5 2
N1
H
imidazole
Thiophen Imidazol
Pyridin Pyrol Furan
4
2
8/24/2023
PHÂN LOẠI
Hợp chất dị vòng được phân loại:
- Theo dị tố: N, O, S…..
N
H O S
pyrol f uran Thiophen
- Theo vòng: 3, 4, 5, 6,…… vòng
N N N
H H H N
Aziridin Azetidin Pyrol Pyridin 5
Pyridin :
N N N
N N
H H N
H
2,3-dihydropyrol Pyrolidin Piperidin
6
3
8/24/2023
N N N
H H H
2,3-dihydropyrol Pyrolidin Piperidin
+) Dị vòng đa vòng (dị vòng đa):
*) Dị vòng đa dung hợp hay ngưng tụ :
S H
O O N
N
H
1H-Indol Thieno[2,3-b]furan 6H-Furo[2,3-b]pyrrol
7
7-thiabicyclo[2,2,1]heptan 2,6-dioxabicyclo[3,2,1]octan
*) Dị vòng đa kiểu spiro:
O H
N
1-Oxaspiro[4.5]decan 7-Oxa-1-azaspiro[4.4]nonan8
4
8/24/2023
2-(1H-Pyrrol-2-yl)pyridin [2,2']Bipyridinyl
([2,2']Bipyridin)
DANH PHÁP
Danh pháp gồm có
10
10
5
8/24/2023
N
PYROL FURAN THIOPHEN IMIDAZOL PYRAZOL
H
N O O S S
N N
N N
PYROLIDIN OXAZOL ISOXAZOL THIAZOL ISOTHIAZOL
N N
O N N N
N
N
2H-PYRAN PYRIDIN PYRIDAZIN PYRIMIDIN PYRAZIN
H
N
NH HN HN O
NH NH NH HN
11
PYRAZOLIDIN IMIDAZOLIDIN PIPERIDIN PIPERAZIN MORPHOLIN
11
N
Pyrol-2-yl Furan-2-yl 2-thienyl Imidazol-2-yl Pyrazol-1-yl
(Pyrol-3-yl) (Furan-3-yl) (3-thienyl) (c¸c ®ång ph©n) (c¸c ®ång ph©n)
H O S
O S
N N N
N N
Pyrolidin-2-yl Oxazol-2-yl Isoxazol-3-yl Thiazol-2-yl Isothiazol-3-yl
(c¸c ®ång ph©n) (c¸c ®ång ph©n) (c¸c ®ång ph©n) (c¸c ®ång ph©n) (c¸c ®ång ph©n)
N N
O N N N
N
N
2H-pyran-6-yl 2-pyridyl Pyridazin-3-yl Pyrimidin-2-yl Pyrazinyl
(c¸c ®ång ph©n) (c¸c ®ång ph©n) (c¸c ®ång ph©n) (c¸c ®ång ph©n) (c¸c ®ång ph©n)
NH H
HN N
HN O
NH
NH HN
N
12
6
8/24/2023
S
CH2
Thenyl (chỉ đồng phân vị trí 2-)
13
14
7
8/24/2023
15
oxa + in = oxain
16
16
8
8/24/2023
17
17
Ví dụ:
N
aza + et = azet
NH
O oxa + an = Oxan
18
18
9
8/24/2023
19
19
2H-1,4-Diazepin
20
20
10
8/24/2023
21
21
5 3 CH3
2
H3C
5 CH3
2 5 1
6 2 N
N S
1 CH3
1
22
22
11
8/24/2023
hệ có các liên kết đôi luân phiên người ta dùng các tiền
23
23
+) Hoặc gọi tên xuất phát từ tên vòng no, thêm tiền tố
Ví dụ:
1 3N 4
S
6 2
2 5
O 1
5 3 N
4 H
24
24
12
8/24/2023
sự sai khác đầu tiên của nhóm chức (nếu có), nhóm
5 3 CH3
2
H3C
5 CH3
2 5 1
6 2 N
N S
1 CH3
1
25
S S
4H-Thiopyran 2H-Thiopyran
S S
N S
NH N
N N
H N
26
13
8/24/2023
VD:
4
3 4 CH3
N 3 O
5
H3C S
N2 2 5
6
S
N O
1 1
27
27
28
28
14
8/24/2023
2 5
2 H3C NH
5 N3 5
N H3C
H O 3 S 4
4 1
29
1 1
8 1 8 8
8a 8a N 8a N
7 2
7 N 2 7 2
6 3 6 N3 6 3
4a 4a N
5 4 4a 5 4
5 4
1 9 3
9 4
9a 4 N 3
8 N 2 3a
2 5
8 2N
7 N 3 N1 6
5
N 5 1N
7H 4a
6 4 6 H 7
30
QUINOLIZIN PURIN INDAZOL
30
15
8/24/2023
31
Các chỉ số (vị trí, liên kết) của danh pháp dung hợp: gồm
3 phần
+ Chỉ số phần cơ sở: biểu diễn bằng chữ cái
32
32
16
8/24/2023
Phần dung hợp (vòng thế): tên gọi được tạo nên từ tên
vòng dung hợp tương ứng
33
33
- Phần chữ: chỉ ra cạnh liên kết chung là cạnh nào trên
vòng cơ sở
- Phần số: chỉ ra cạnh liên kết chung là cạnh nào trên
vòng dung hợp
34
34
17
8/24/2023
35
Benzo[b]furan
- Các chữ cái được đánh trên vòng cơ bản , xuất phát từ
cạnh chứa dị tố , theo thứ tự chữ cái giảm dần và đảm
bảo cạnh chung có thứ tự chữ cái nhỏ nhất.
Benzo[d][1,3]dioxol
36
36
18
8/24/2023
Khi đó tên của dị vòng ngưng tụ được gọi theo cách sau:
Vòng cơ bản (vòng chính) được chọn theo các tiêu chuẩn với
mức độ ưu tiên giảm dần từ trên xuống dưới được nêu sau
đây:
37
1
6 H 1
O 2
a N
O N 1 3 b
2 a 4
5 2 4 2
3 b
3
4 3
6H-Furo[2,3-b]pyrrol 4H-pyrano[3,4-b]azet
38
38
19
8/24/2023
Thieno[2,3-b]furan 2H-[1,4]Dithiepino[2,3-
Thieno[3,2-b]furan c]furan
39
39
Furo[3,2-c]pyran Furo[2,3-c]pyran
1
O 6
5 c
2 4
O5 6H-[1,3]Dioxolo[4,5-c]pyran
3
O b a
4 40
40
20
8/24/2023
41
4 1
H 3 N c N 2
N N 2 d
1 c a
5 b
2 d 3 O3
2
3 4 a N
N S
4
1
4H-Imidazo[5,4-d]thiazol 4H-Pyrazino[2,3-d][1,3]oxazin
42
42
21
8/24/2023
2,3-dihydrothiazolo[4,5-d]oxazol [1,2,7]oxadiazepino[4,5-
43
f][1,3,5]-dioxazepin
43
H 1
6N O
15 a 6H-imidazo[4,5-d]oxazol
5 2 3 4 dc b 2
N N
4 3
44
44
22
8/24/2023
45
46
46
23
8/24/2023
Việc đánh số của toàn bộ hệ vòng ngưng tụ độc lập với cách
đánh số của từng vòng thành phần.
47
47
Bước 2: Đánh số
- Với các công thức không đặt theo quy định: bắt đầu từ
nguyên tử kề nguyên tử tham gia ngưng tụ, đánh số sao cho
vị trí dị tố nhỏ nhất, dị tố ưu tiên nhỏ hơn, vị trí H nhỏ nhất.
- Nếu hợp chất có nhóm chức thì ưu tiên chỉ số nhỏ hơn cho
nhóm chức .
48
48
24
8/24/2023
49
7-cloro-1H-indol
7-cloro-1H-indol
6H-thieno[2,3-b]pyrrol
50
50
25
8/24/2023
2-clorothieno[2,3-b]furan
1H-pyrrolo[3,2-b]pyridin
H 1
6N O
15 a 6H-imidazo[4,5-d]oxazol
5 2 3 4 dc b 2
N N
4 3
51
51
6 1 4 3
N O N O
4 3 4 3
b b
d 2 d 2
a 5 1 a 5 1
4 N
H
O
6H
N O
3 1
Đúng Sai
4H-1,3-dioxolo[4,5-d]imidazol 6H-1,3-dioxolo[4,5-d]imidazol
52
52
26
8/24/2023
Danh pháp loại chức: nhóm chức gắn trực tiếp với dị vòng
Tên dị vòng tương ứng + tên nhóm chức
Cách đánh số: giữ nguyên cách đánh số của dị vòng, ưu tiên vị
trí nhóm chức nhỏ nhất
N N
CHO COCH3
H3CO COOH
Cl
53
Cấu trúc vòng Hệ thống e tương tự -Dễ tham gia p/ư thế ái
phẳng như hệ thống thơm:(4n điện tử
+ 2)e -Khó tham gia p/ư cộng
VD
-Khó bị oxi hoá
O N
*) Tính chất dị tố
*) Dị vòng không thơm: Cấu trúc kiểu cyclan - Tùy sự tham gia của
VD N electron p của dị tố vào
hệ thống thơm
N
H
Piperidin 54
54
27