Professional Documents
Culture Documents
Tttcqt-tuần 4-Balance of Payment
Tttcqt-tuần 4-Balance of Payment
(-)
TRANSACTIONS
(+)
DEFICIT SURPLUS
(-) (+)
A SPECIFIC COUNTRY
A PERIOD OF TIME
TÀI KHOẢN VÃNG LAI (CURRENT ACCOUNT)
Định nghĩa: tài khoản vãng lai đo lường dòng tiền giữa một quốc gia với các quốc
gia khác phát sinh từ việc mua bán hàng hóa, dịch vụ hoặc từ việc chi trả thu
nhập của các tài sản tài chính.
Cấu trúc:
- Hàng hóa và dịch vụ (Goods and Services)
- Thu nhập sơ cấp (Primary Income)
- Thu nhập thứ cấp (Secondary Income)
BOP - CURRENT ACCOUNT
BALANCE OF TRADE
DOMESTIC FOREIGN
TRANSACTIONS
A SPECIFIC COUNTRY
A PERIOD OF TIME
BOP – CURRENT ACCOUNT
GOODS & SERVICES
MNCs INVESTORS
BOP– FINANCIAL ACCOUNT
The financial account measures the flow of funds between countries that are due to
(1) direct foreign investment, (2) portfolio investment, and (3) other capital
investment.
The capital account measures the flow of funds between one country and all other
countries due to financial assets transferred across country borders by people who
move to a different country, or due to sales of patents and trademarks.
=> Giá trị khá nhỏ so với tài khoản tài chính
FINANCIAL CAPITAL
ACCOUNT
? ACCOUNT
NEGATIVE CURRENT ACCOUNT MORE MONEY OUT DUE TO INTERNATIONAL
TRADE AND INCOME PAYMENT
BOP= CA + KA
BOP= CA + KA + OM
LỖI VÀ SAI SÓT
(ERRORS AND OMISSIONS)
Trên thực tế, nhầm lẫn trong khâu tính toán và đo lường các dòng tiền
có thể xảy ra. Do đó, tồn tại một danh mục “nhầm lẫn và sai sót”
Là phần chênh lệch giữa tổng của cán cân vãng lai, cán cân vốn, cán
cân tài chính với cán cân tổng thể
Cán cân tổng thể: được xác định bằng thay đổi dự trữ ngoại hối Nhà
nước chính thức do giao dịch tạo ra trong kỳ báo cáo
CCTTHE = CCTTOAN + SS
SS = CCTTHE – CCTOAN
Source: NHNNVN
DỰ TRỮ
(RESERVES)
Định nghĩa: được xác định bằng thay đổi dự trữ ngoại hối Nhà nước chính
thức do giao dịch tạo ra trong kỳ báo cáo.
QUAN HỆ GIỮA CÁC CÁN CÂN
Cán cân vốn và tài chính giảm => cán cân vãng lai tăng
Cán cân vốn và tài chính tăng => cán cân vãng lai giảm