3. AUTOCAD VÀ KHUNG TÊN BẢN VẼ SHOP DRAWING

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Website: trungtamcodien.

net
BÀI 2. AUTOCAD, KHUNG TÊN BẢN VẼ SHOP DRAWING
I. CÁC LỆNH TẮT TRONG AUTOCAD

1. A – ARC: Vẽ cung tròn.


2. AA – ARea: Tính diện tích và chu vi.
3. AL – ALign: Di chuyển, xoay, scale.
4. AR – ARray: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.
5. B – BLock: Tạo Block.
6. C – Circle: Vẽ đường tròn.
7. CO – cp Copy: Sao chép đối tượng.
8. D – Dimstyle: Tạo kiểu kích thước.
9. E – Erase: Xoá đối tượng.
10.ED – DDEdit: Hiệu chỉnh kích thước.
11.EX - Extend: Kéo dài đối tượng.
12.L – Line: Vẽ đường thẳng.
13.PL – PLine: Vẽ đa tuyến.
14.LE – Leader: Tạo ra đường dẫn chú thích.
15.LA – Layer: Tạo lớp và các thuộc tính.
16.LEN – Lengthen: Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước.
17.LW – LWeight: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ.
18.DI – Dist: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm.
19.DIV – Divide: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau.
20.DLI – DIMLinear: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang.
21.T – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.
Website: trungtamcodien.net
22.M – Move: Di chuyển đối tượng được chọn.
23.MT – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.
24.F – Fillet: Tạo góc lượn, bo tròn góc.
25.FI – Filter: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính.
26.H – BHatch: Vẽ mặt cắt.
27.MI – Mirror: Lấy đối tượng qua 1 trục.
28.MV – MView: Tạo ra cửa sổ động.
29.S – Stretch: Kéo dài, thu ngắn tập hợp của đối tượng.
30.ST – Style: Tạo các kiểu ghi văn bản.
31.SC – Scale: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ.
32.X – Explode: Phân rã đối tượng.
33.XR – XRef: Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ.
34.Z – Zoom: Phóng to, thu nhỏ.
35.TR – Trim: Cắt xén đối tượng.
36.RO – Rotate: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm.
37.R – Redraw: Làm mới màn hình.
38.REC – Rectangle: Vẽ hình chữ nhật.
39.P – Pan: Di chuyển cả bản vẽ.
40.O – Offset: Sao chép song song.
II. KHUNG TÊN BẢN VẼ SHOP DRAWING

You might also like