Chuong 3 - Moi Tuong Tac Giua Con Nguoi Va Moi Truong

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 57

9/14/2009

Chươ
Ch ương
ng 3

SỰ TƯƠNG TÁC GiỮA


CON NGƯỜI VÀ MÔI
TRƯỜNG

‰ Khái niệm
Chươn
Chương
g3 ‰ Tác động của con người đến Môi
trường
Mối tươương
ng ‰ Ô nhiễm môi trường
tác giữa ‰ Tác động của ô nhiễm môi trường tới
con ngngười
ười sức khoẻ
và môi
trường
tr ường

1
9/14/2009

™ Rất chặt chẽ và tương tác qua lại với


3.1 Khái
nhau.
niệm
™ Con người lựa chọn, tạo dựng môi
trường sống
ố của mình từ môi trường tự
về mối
nhiên.
tươ
ương
ng
tác giữa ™ Môi trường tự nhiên quy định cách
con thức tồn tại và phát triển của con
người
ng ười người.
và môi ™ Con người tác động vào tự nhiên theo
trường
trường cả 2 hướng tích cực và tiêu cực.

™ Tác động của con người vào môi trường


tự nhiên:
3.1 Khái ƒ Tận dụng, khai thác tài nguyên thiên, các
niệm yếu tố môi trường nhiên phục vụ cuộc
sống của mình.
về mối
tươ
ươngng tác ƒ Từ chỗ lệ thuộc bị động (khai thác đơn
giữa con giản) đến cải tạo, chinh phục tự nhiên.
người
ng ười và ƒ Sự tác động của con người tăng theo sự
môi
gia tăng quy mô dân số và theo hình thái
trường
trường
kinh tế.

2
9/14/2009

™ Con người đã tác động vào hệ thống tự


nhiên như thế nào?
3.1 Khái ƒ Tác động vào hệ thực vật

niệm ¾ Canh tác, trồng trọt.

¾ Chặt phá rừng và trồng cây - gây rừng


về mối ¾ Lai tạo ra các giống mới, thực phẩm biến
tươ
ươngng tác đổi gen.
giữa con ¾ Biết lựa chọn các loài thực vật cho các
người
ng ười
ời vàà mục đích sống của mình.
môi ¾ Khai thác sử dụng làm cạn kiệt, tuyệt
trường
trường chủng các loài thực vật quý hiếm

™ Con người đã tác động vào hệ thống tự


nhiên như thế nào?
3.1 Khái
ƒ Tác động vào hệ động vật
niệm
¾ Săn bắt các loài động vật để làm nguồn
thực phẩm, …
về mối
¾ Thuần hoá các loài động vật hoang dã
tương tác
thành động vật nuôi.
giữa con
¾ Khai thác sử dụng
ụ g làm cạn
ạ kiệt,
ệ tuyệt
yệ chủngg
người và
các loài động vật quý hiếm.
môi
trường

3
9/14/2009

™ Con người đã tác động vào hệ thống tự


nhiên như thế nào?
3.1 Khái ƒ Tác động vào hệ thống tài nguyên thiên
nhiên
niệm
¾ Sử dụng nước để sinh hoạt,
hoạt trong nông –
công nghiệp; đất để sản xuất nông
về mối
nghiệp…
tương tác
giữa con ¾ Gây ô nhiễm và làm cạn kiệt các nguồn tài

người và nguyên này.


này

môi
trường

™ Con người đã tác động vào hệ thống tự


nhiên như thế nào?
3.1 Khái ƒ Những thứ mà con người không thể sử
dụng được để ở đâu?
niệm
¾ Nước thải sinh hoạt và sản xuất được thải
ra các thuỷ vực.
về mối
tương tác ¾ Chất thải rắn, chất thải nguy hại thải bỏ ra

giữa con môi trường đất

người và ¾ Các loại khí thải xả thẳng lên môi trường


môi không khí
trường ÖGây ra ô nhiễm môi trường, suy thoái môi
trường và cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên.

4
9/14/2009

™ Môi trường cung cấp nguồn tài nguyên,


3.1 Khái
không gian lãnh thổ sống cho con
niệm
người nhưng Trái đất một vật thể hữu
về mối hạn, nó cũng có khả năng tải và cung
tương tác cấp một lượng tài nguyên nhất định.
giữa con
người và
môi
trường

™ Môi trường cũng là nơi tiếp nhận các


nguồn thải của con người, nhưng Con
3.1 Khái
niệm người làm Ô nhiễm và Suy thoái môi
trường sẽ huỷ
h ỷ hoại chính cuộc
c ộc sống của
về mối con người;
tương tác
Con người vừa là nạn nhân vừa là
giữa con
người và thủ phạm của chính mình;
môi Mâu thuẫn giữa MÔI TRƯỜNG và
trường
PHÁT TRIỂN

5
9/14/2009

3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh Học

Đa dạng sinh học là gì?


3.2 Tác Đa dạng sinh học là sự phong phú các dạng
động sống
ố khác
kh nhau
h trên tráii đất.
đấ

ƒ Trái đất là hành tinh sống duy nhất mà


của con chúng ta biết trong vũ trụ.
người
ng ười
ƒ Sự sống phân bố mọi nơi trên trái đất trừ:
đến môi
Sa mạc.
trường
trường
ƒ Đa dạng sinh học ngày nay là kết quả của
gần 3,5 tỉ năm tiến hoá.

3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh Học

Đa dạng sinh học


3.2 Tác ƒ Đa dạng nguồn gien

động Là mức độ phong phú gien trong một loài.


loài
ƒ Đa dạng loài

của Con Là nói đến số lượng loài khác nhau trong


một hệ sinh thái.
người
ng ười đến
ƒ Đa dạng hệ sinh thái
Môi Là mức độ phong phú của nơi sinh cư
trường
tr ường (habitat) trong một khu vực nhất định nào
đó.

6
9/14/2009

3.2.1 Suy Giảm Đa Dạng Sinh Học

Làm thế nào để biết, đánh giá so sánh


3.2 Tác một khu vực này có mức độ đa dạng
sinh học
ọ cao hơn khu vựcự khác?
động
Dựa vào
ƒ Mức độ phong phú (richness) và
của con tính tương đồng (evenness) về số
người
ng ười loài.
đến môi ƒ Dựa vào các chỉ số về độ đa dạng

trường
trường Anpha (α), Beta (β) và Gamma (γ)

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học

¾ Chỉ số (α) thể hiện mức độ đa dạng


3.2.Tác của 1 hệ sinh thái nhất định, nó được
động xác
á định
đị h dựa
d trên
t ê việc
iệ đếm
đế sốố lượng
l
loài trong hệ sinh thái đó.
của con ¾ Chỉ số (β) là nhằm so sánh số lượng
các loài (đặc hữu) trong các hệ sinh
người
ng ười đến thái với nhau.
Môi ¾ Chỉ số ố (γ)
( ) là dùng
dù để chỉ hỉ mức
ứ độ đa
đ
trường
tr ường dạng các hệ sinh thái khác nhau trong
một vùng

7
9/14/2009

3.2.1 Sự suy giảm đa dạng sinh học

Hiện trạng Đa dạng sinh học trên


3.2. Tác thế giới và ở Việt Nam
Động ™ Trên thế giới
ƒ Hiện có mới biết khoảng 1,4 triệu
loài trong tổng số các loài được
của Con ước lượng khoảng 3-50 Triệu loài
người
ng ười ƒ 70% số loài được biết là động vật
đến môi không xương sống , số lượng loài
trường
trường côn trùng ước lượng khoảng 30
triệu.
(Nguồn: Cunningham-Saigo, 2001).

3.2.1 Suy giảm đa đạng sinh học

Tổng 1.4 tr loài mà chúng ta biết trong đó có


1. Vi khuẩn và khuẩn lam : 5.000
3.2.Tác 2. Động vật đơn bào : 31.000
3 Tảo : 27.000
động 3.

4. Nấm : 45.000
5. Thực vật đa bào : 250.000
của con 6. Sứa, san hô, cỏ chân vịt : 10.000
7. Giun, sán các loại : 24.000
người
ng ười 8. Côn trùng :750.000
đến Môi 9. Cá : 22.000
22 000
trường
trường 10. Lưỡng cư : 4.000
11. Bò sát : 6.000
12. Chim : 9.000
13. Động vật có vú : 4.000
(Nguồn: Cunningham-Saigo, 2001)

8
9/14/2009

3.2.1 Sự suy giảm đa dạng sinh học

3.2 Tác Ở đâu là có mức độ đa dạng sinh


học
ọ cao?
động
™ Chỉ có khoảng 10-15% tổng số loài
sống ở Bắc Mỹ và Châu Âu
của con ™ Trung tâm đa dạng sinh học trên hành
người
ng ười đối tinh này là: Khu vực nhiệt đới, đặc biệt
với Môi là rừng
g mưa nhiệtệ đới và các rạnạ san
hô.
trường
trường

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học


™ Cunningham - Saigo (2001) ước tính
Một hệ sinh thái không bị tác động thì có
3.2 Tác mức độ tuyệt chủng khoảng 1 loài/thập
động kỷ.
™ Với tác động của con người:

của con ƒ hàng trăm đến hàng nghìn loài bị tuyệt

người
ng ười đối chủng hàng năm
ƒ 1/3-2/3 số loài hiện
ệ tại
ạ sẽ bịị tuyệt
yệ vào
với Môi
giữa thế kỷ này.
trường
trường

9
9/14/2009

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học

Sách đỏ của IUCN


3.2 Tác ™ Năm 2006- có 40.168 loài được đánh

động giá trong đó có 784 loài bị tuyệt chủng,


chủng
16.118 loài bị đe doạ tuyêt chủng (gồm
7.725 loài động vật, 8390 thực vật, 3 loài
của con nấm và địa y).
người
ng ười đối ™ Năm 2007- có 41.415 loài được đánh giá

với Môi tthì có 16.306


6.306 loài
oà bị đe doạ tuyệt cchủng.
ủ g.
Tăng 188 loài.
trường
trường

3.2.1 Suy Giảm đa dạng sinh học

Việt Nam
3.2 Tác 1. Thực vật bậc cao: 11.373 (ước tính ~12000)
độngg
độn 2 Rêu
2. : 1.030
1 030
3. Tảo : 2.500
4. Động vật : 21.000 trong đó
của con 4.1. Côn trùng :7.500

người
ng ười đối 4.2. Chim : 828
4.3. Bò sát : 286
với Môi 4.4. Cá : 2.472 (Biển:
ể 2000, Nc ngọt
trường
trường 472)
4.5. Động vật có vú: 275
(Nguồn: http://www.vncreatures.net/event06.php &
Báo cáo đa dạng Việt Nam, 2005)

10
9/14/2009

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học

3.2 Tác Đa dạng sinh học ở Việt Nam


™ Thực vật Việt Nam
động
ƒ 3% số chi đặc hữu với 30% số
loài (Miền Bắc), 40% số loài ở
của con cả nước
người
ng ười đối ƒ Các loài cực kỳ quý hiếm cấm

với Môi khai thác và sử dụng (26 loài)


trường
trường ƒ Trên 50 loài quý hiếm, hạn chế
sử dụng và khai thác

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học

3.2 Tác Đa dạng sinh học ở Việt Nam


™ Động vật Việt Nam
động
ƒ Có 100 loài và phân loài chim; 78 loài
và phân loài thú là đặc hữu:
của con ƒ 82 loài là đặc biệt quý hiếm; 54 loài
người
ng ười đối quý hiếm
với Môi ƒ Một loài mới phát hiện

trường
trường (Nguồn: Nghị định 48/2002 và
http://www.vncreatures.net/event06.php)

11
9/14/2009

3.2.1 Suy giảm Đa dạng Sinh học


Sách đỏ Việt Nam:
3.2 Tác ™ 1992 có 365 loài Đv

™ 1996 có 356 loài thực vật


động
™ 2004 có 857 loài (407 loài Đv, 450
loài Tv)
của con ™ 2004 có 4 loài bị tuyệt chủng (so với
người
ng ười đối 1992), nguy cấp 149 loài và rất nguy
với Môi cấp 46 loài.
loài
Trường
Tr ường
(Sách đỏ Việt Nam, 1992, 1996, 2004)

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học

Nguyên nhân
3.2 Tác Ngoài các nguyên nhân tự nhiên thì tác
động động con người làm :
™ Phá huỷ các habitat (nơi sinh cư)
của các loài
của con ™ Săn bắt và đánh bắt quá mức
người
ng ười đối ™ Khai thác các loài để làm sản phẩm
với Môi thươ mạii
thương
trường
trường ™ Gia tăng động vật nuôi, hoạt động
kiểm soát bệnh dịch trong nông
nghiệp và chăn nuôi

12
9/14/2009

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học

3.2 Tác Nguyên nhân


động ™ Đưa vào các loài lạ,
lạ mới

™ Ô nhiễm môi trường, Biến đổi khí hậu


của con
™ Đồng hoá các gien
người
ng ười đối
với Môi ™ Cháy rừng,
rừng chiến tranh
trường
trường ™ Gia tăng dân số

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học


Nguyên nhân:
Ở Việt Nam, ngoài các nguyên nhân ở
3.2 Tác trên
động ™ Thói quen tiêu thụ thịt thú rừng, hải
sản, khai thác quá mức
của con ™ Di dân, đốt nương làm rẫy, tàn phá
rừng
người
ng ười
™ Đói nghèo
vào Môi
™ Chiến tranh, Mỹ đã rải hàng chục triệu
trường
trường tấn chất dioxin ở Việt nam
™ Quản lý yếu kém, nhận thức người dân
chưa cao.

13
9/14/2009

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học

Tại sao chúng ta phải bảo vệ đa


3.2 Tác dạng sinh học?
động ™ Là nguồnồ lương thực thực phẩm-

đảm bảo an ninh lương thực.
của con ™ Là nguyên liệu sản xuất thuốc và
dược phẩm.
người
ng ười đối
™ Có giá trị thẩm mỹ và văn hoá
với Môi
™ Sản sinh, tái tạo, và duy trì chất
trường
trường lượng đất
™ Duy trì, đảm bảo chất lượng không
khí

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học


Tại sao chúng ta phải bảo vệ đa dạng
sinh học? Giá trị dịch vụ sinh thái
3.2 Tác ™ Duy trì chất lượng nước
động ™ Kiểm
ể soát dịch bệnh gây hại
™ Phân huỷ chất thải và làm mất độc tính

của con của các độc tố.


™ Thụ phấn và có lợi cho sản xuất mùa
người
ng ười đối
màng
với Môi
™ Ổn định thời tiết
trường
trường ™ Ngăn cản và giảm nhẹ thiên tai, thảm
hoạ tự nhiên
™ Tăng nguồn thu nhập cho con người

14
9/14/2009

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học

3.2Tác Một số lợi ích đa dạng sinh học ở


Việt
ệ Nam
động
™ Có khoảng 2 300 loài thực vật ở Việt
Nam: cây lương thực thực phẩm, …
của con ™ Việc khai thác thuỷ hải sản, lâm
người
ng ười đối nghiệp…
với Môi
trường
trường

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học

3.2 Tác ™ Nếu chúng ta làm mất đi một loài là có


nghĩa
g là chúng
g ta đangg làm mất dần đi
động các lợi ích mà loài đó mang lại.
™ Làm mất cân bằng sinh thái
của con ™ Là tước đoạt đi quyền sống của một
người
ng ười sinh vật
đến Môi
trường
trường

15
9/14/2009

3.2.1 Suy giảm đa dạng sinh học


Một số biện pháp nhằm giảm sự suy
giảm đa dạng sinh học
3.2 Tác ™ Kiểm soát và quản lý việc săn bắt và
khai thác động
ộ g thực
ự vật
ậ - luật
ậ hoá vấn đề
động này
™ Có các kế hoạch bảo tồn, tái phục hồi
của con các loài đang bị đe doạ
người
ng ười ™ Bảo vệ các habitat quan trọng

đến Môi ™ Tuyên truyền nâng cao ý thức người dân

trường
trường Ở Việt Nam, nếu bạn khai thác, vận
chuyển, buôn bán và tiêu thụ các động
vật quý hiếm, đang bị đe doạ là vi phạm
pháp luật Việt Nam

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Hiện trạng tài nguyên nước thế giới
ƒ 97,4% lượng nước trên trái đất là nước
3.2 Tác mặn (khoảng 1.350
1 350 tr km3).
km3)
động ƒ 1,98% là băng tuyết ở 2 cực (~27,5 tr
của con km3)
ƒ 0.62% nước lục địa:
người
ng ười
• Nước ngầm 0,59%
đến Môi
• Hồ 0 007%
0,007%
trường
trường • Ẩm đất 0,005%
• Khí quyển 0,001%
• Sông 0,0001%
• Sinh vật 0,0001%

16
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Chu trình tuần hoàn

3.2 Tác ƒ Trái đất nhận khoảng 108.000 km3


nước mưa: 2/3 bốc ố hơi, 1/3 là hình
động thành các dòng chảy mặt và cung cấp
của con cho các bể nước ngầm
người
ng ười ƒ Lượng mưa phân bố không đều trên
đến Môi thế giới, cơ bản theo quy luật
trường
trường

3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Nhu cầu sử dụng nước

3.2 Tác ƒ Tổng nhu cầu sử dụng: 3.500 km3/năm

động ƒ Tăng 35 lần trong 300 năm gần đây


của con ƒ 40% dân số thế giới thường bị hạn hán.
người
ng ười
đến Môi
trường
trường

17
9/14/2009

3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Sử dụng nước

3.2 Tác ƒ Tưới tiêu (30%): 2.500-3.500 km3/năm

động để tưới tiêu cho 1.5


1 5 tỉ ha
ƒ Công nghiệp (10-20%).

ƒ Dân sinh (7%): thấp 30 lít/người/ngày;


của con cao 300-400 lít
người
ng ười ƒ Các mục đích sử dụng khác: thuỷ
đến Môi điệ (50%) nuôi
điện(50%), ôi trồng
t ồ thuỷ
th ỷ sản…

trường
trường

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Việt Nam

3.2 Tác ƒ Lượng mưa tb: 2000 mm, phân bố không


đều, 70
70-75%
75% trong 33-44 tháng mùa lũ, 20
20-
động 30% tháng cao điểm, 3 tháng nhỏ nhất 5-
8%
của con ƒ Tổng lượng nước cấp do mưa: 640 tỉ
m3/năm, tạo ra một lượng dòng chảy
người
ng ười khoảng 320 tỉ m3/năm
đến Môi ƒ Lượng nước nhận từ các sông suối
ố chảy từ
trường
trường nước ngoài khoảng 290 tỉ m3/năm
ƒ Có 2360 con sông có chiều dài trên 10 km
ở Việt Nam, mật độ sông suối 0,6
km/km2.

18
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Việt Nam

ƒ Khoảng 60% lượng chảy của con sông


3.2 Tác là từ nước ngoài vào trong đó sông Mê
động Kông chiếm 90%.
của con ƒ Sông Hồng và Sông Cửu Long có lượng

người
ng ười phù sa rất lớn, Sông Hồng mỗi năm cấp
~100 tr tấn.
đến Môi
ƒ Tiêu thụ nước Việt Nam: Nông nghiệp
trường
trường 91%, Công nghiệp 5%, sinh hoạt 4%
(1990s). Dự đoán 2030, CN 16%, NN
75%, SH 9%

3.2.1Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên

3.2 Tác nước


ƒ Nước là một tài nguyên tái tạo nhưng
động bị khai thác và sử dụng vượt quá khả
của con năng phục hồi của nó.
người
ng ười ƒ Nước đã là một trong các nguyên
đến Môi nhân của một số cuộc xung đột chính
trịị (xung
( độ Trung
đột T Đô )
Đông).
trường
trường

19
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Việt Nam

ƒ Hàng năm xả thải vào MT nước


3.2 Tác khoảng 290 000 tấn chất thải độc hại
động Ö Hình thành nên các con sông chết
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường

3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Các vấn đề liên quan đến Tài nguyên

3.2 Tác nước


ƒ Tài nguyên nước đang phải hứng chịu
động nhiều tác động tiêu cực gây biến đổi
của con chất lượng tài nguyên nước.
người
ng ười ƒ Nước ngầm đang bị khai thác đến mức
đến Môi cạn kiệt làm giảm mực nước ngầm và bị
ô nhiễm
hiễ trầmầ trọng dẫn
dẫ đến
đế
trường
trường

20
9/14/2009

3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên nước
™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên
nước
3.2 Tác ƒ Ô nhiễm nước mặt,
mặt nước ngầm từ các
động hoạt động nông nghiệp.
của con ƒ Biến đổi khí hậu đã làm cho vấn đề tài

người
ng ười nguyên nước trở nên nóng bỏng, khắc
nghiệt hơn
đến Môi
ƒ Ô nhiễm không khí dẫn đến mưa axit…
axit
trường
trường ƒ Nước thải công nghiệp không qua xử lý
được thải thẳng xuống các thuỷ vực.

3.2.2Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên đất
™ Tổng diện tích 148 tr km2 (29% diện
tích bề mặt trái đất), trong đó:
3.2 Tác ƒ 20% đất quá lạnh
động ƒ 20% đất quá khô
của con ƒ 20% đất quá dốc
người
ng ười ƒ 10% tầng thổ nhưỡng quá mỏng

đến Môi ƒ 20% đất đồng cỏ

trường
trường ƒ 10% đất trồng trọt được (đất có năng
suất cao: 14%, năng suất TB : 28%;
NS thấp: 58%)

21
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên đất
ƒ Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành

3.2 Tác đất: khí hậu, đá mẹ, sinh vật, địa hình, và
thời gian.
động
ƒ Đất được chia thành các tầng: thảm mục,
của con mùn, tầng rửa trôi, tầng tích tụ, tầng mẫu
người
ng ười chất, đá mẹ
đến Môi ƒ Cơ cấu sử dụng đất (1973-1988): đất nông

trường
trường nghiệp tăng 4%, đồng
ồ cỏ giảm 0,3%, đất ấ
rừng giảm 3.5%, các loại đất con lại tăng
2,3 %.

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên đất
™ Tài nguyên đất Việt Nam
3.2 Tác ƒ 33 triệu ha,
ha diện tích đất bình quân đầu
động người 0,4 ha (đứng thứ 159)
của con ƒ Đất nông nghiệp 7,36 tr ha (~5,9 tr cho

người
ng ười cây ngắn ngày)
ƒ Đất rừng 9,91 tr ha
đến Môi
ƒ Đất chưa
h sử ử dụng
d 13 58 tr
13,58 t ha
h
trường
trường

22
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên đất
™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên
3.2 Tác đất
động ƒ Độ phì nhiêu kém và không cân bằng
của con dinh dưỡng.
người
ng ười ƒ Dân số tăng nhanh

đến Môi ƒ Đất bị thoái hoá sói mòn

ƒ Chính
h h sách,h quản lý,
l quy hoạch
h h đất
đấ
trường
trường
đai kém

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên đất
™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên

3.2Tác đất
ƒ Axít hoá môi trường đất
động
ƒ Mặn hoá môi trường đất
của con
ƒ Phá rừng
người
ng ười
ƒ Bồi tụ
đến Môi
trường
tr ường

23
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên đất
™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên
3.2 Tác đất
động ƒ Du canh du cư
của con ƒ Hạn hán

người
ng ười ƒ Sa mạc hoá

đến Môi ƒ Chăn thả quá mức

trường
trường ƒ Thoái hoá chất hữu cơ

ƒ Ô nhiễm đất

ƒ Phèn hoá

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên rừng
ƒ Rừng là ngôi nhà của hơn 70% sinh vật
3.2 Tác
động trên thế giới
của con ƒ Rừng giữ vai trò đặc biệt quan trong
người
ng ười trọng việc duy trì sự sống trên trái đất
đến Môi
trường
trường

24
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên rừng
™ Hiện trạng tài nguyên rừng thế giới
3.2 Tác ƒ Rừng
ừ gb bao
op phủủ 29%
9% d
diện
ệ tích
c lục
ục đị
địa thếế
động giới
của con • Rừng lá kim (rừng ôn đới): 33%

• Rừng mưa nhiệt đới, rừng thường xanh


người
ng ười
lá rộng: 67%
đến Môi
ƒ Độ che phủ rừng là một chỉ tiêu quan
trường
trường trọng để đánh giá an ninh sinh thái

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên rừng
3.2Tác ™ Có 3 kiểu rừng sau:
ƒ Rừng nhiệt đới ẩm (1 tỷ ha),
ha) rất phong
động
phú và đa dạng
ƒ Rừng nhiệt đới khô: (1,5 tỉ ha) trong
của con đó ¾ ở Châu Phi
người
ng ười ƒ Rừng ôn đới (1,5 tỉ ha) trong đó ¾
đến Môi thuộc các nước công nghiệp phát triển
trường
trường

25
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên rừng
™ Rừng Việt Nam
3.2 Tác ƒ Có khoảng 8,631
8 631 tr ha.
ha Độ che phủ 30%
động (dưới ngưỡng cho phép 33%).
của con ƒ Rừng nhiệt đới tiếp tục bị biến mất với

người
ng ười tốc độ không ngờ, mặc dù đã được cảnh
báo
đến Môi
trường
trường

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên rừng
™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên
3.2 Tác rừngg
động ƒ Các khu rừng nguyên sinh hiện còn chủ

của con yếu ở các nước đang phát triển nhưng


đang bị đe doạ nghiêm trọng
người
ng ười
ƒ Rừng tiếp tục bị chặt phá là để khai thác
đến Môi gỗ, nguyên
guyê vật liệu,
ệu, củ
củi..
trường
trường

26
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên rừng
™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên
3.2 Tác rừng
động ƒ Rừng bị phá là do di dân
của con ƒ Rừng bị tàn phá do dân số tiếp tục tăng

người
ng ười nhanh
đến Môi ƒ Rừng tiếp tục bị chặt phá là do nghèo
đói chiến tranh
đói,
trường
trường
ƒ Rừng tiếp tục bị suy giảm là do chính
sách, việc quản lý, kiểm soát yếu kém
ƒ Rừng tiếp tục bị suy giảm là do cháy
rừng

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên rừng
™ Suy giảm tài nguyên rừng ở Việt Nam
3.2 Tác
ƒ Từ 1943-1997,
1943 1997 diện
diệ tích
tí h rừng
ừ bị suy
động giảm từ 43 xuống 28%.
của con ƒ Tốc độ phá rừng hiện nay khoảng
người
ng ười 180.000 – 200.000 ha/1 năm
đến Môi ƒ 1965-1988, 1 tr ha rừng bị cháy, 1992-

trường
trường 1993 có
ó 300 vụ cháy.

27
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên biển
™ Hiện trạng tài nguyên biển trên thế giới
3.2Tác ƒ Biển chiếm 71% diện tích bề mặt trái
động đất
của con ƒ Biển mang trong mình rất nhiều tài

người
ng ười nguyên quý giá:
• ~400 tỉ tấn dầu mỏ và khí đốt
đến Môi
• Trữ
T ữ lượng
l sắt,
ắt magan, vàng,
à ki
kim
trường
tr ường cương, các kim loại cao hơn đất liền
khoang 900 lần
• Sóng biển thuỷ triều..là nguồn năng
lương vô tận

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên biển
™ Hiện trạng tài nguyên biển thế giới
3.2 Tác • Biển là nơi cung cấp nguồn dinh
động dưỡng, thực phẩm dồi dào cho con
của con người (rong, cá…)
người
ng ười • Biển là nơi chi phối, điều hoà thời tiết
khí hậu trên hành tinh.
đến Môi
trường
trường

28
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên biển
™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên
3.2 Tác biển
động ƒ Khai thác đánh bắt quá mức các loại

của con thuỷ hải sản, đặc biệt là dạng khai thác
huỷ diệt…
người
ng ười
ƒ Quá khứ hầu hết các vụ thủ hạt nhân là
đến Môi đều dướ
dưới lòng
ò g bbiển
ể và các cchấtất tthải

trường
trường phóng xạ cũng bị đổ xuống đây

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên biển
3.2 Tác ™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên
biển
động
ƒ Môi trường sống của các loài bị phá
huỷ
của con ƒ Sông mạng trên mình các loại hoá
người
ng ười chất trong nghiệp , chất thải công
đến Môi nghiệp
g ệp cuố
cuối cù
cùngg cũ
cũngg đổ raa b
biển

ƒ Hoạt động vận tải khai tác thuỷ hải
trường
trường
sản và các loại khoáng sản ở biển.
ƒ Hoạt động du lịch, nông nghiệp, quai
đê lấn biển, xây đập

29
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên biển
™ Tài nguyên biển Việt Nam
3.2 Tác ƒ Với 3260 km đường bờ biển, biển biển Việt
động Nam có khoảng 1 tr km2.
của con ƒ Sản lượng đánh bắt hải sản năm 1995 là

người
ng ười 1,5 triệu tấn
ƒ Lượng dầu đã xác định được ở biển Đông
đến Môi
(khoảng 3.53 5 tr km2) 1,2
1 2 tỉ km3,
km3 khoảng
trường
trường 7500 tỉ km3 khí.
ƒ Sản lượng dầu trên biển Việt Nam sở hữu
khoảng 2,4 tỉ thùng (2005) đứng thứ 30
trên thê giới.

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên biển
™ Các vấn đề liên quan đến tài nguyên
3.2 Tác nguyên biển Việt Nam
động ƒ Sản lượng đánh bắt ắ đã có dấu
ấ hiệu suy
giảm
của con ƒ Rừng ngập mặn bị phá huỷ nghiêm trọng

ƒ Tăng cường hoạt động đánh bắt, đánh


người
ng ười
bắt bằng lưới mắt nhỏ, mìn, chất độc đặc
đến Môi biệt vào mùa sinh sản của tôm cá
trường
trường ƒ Ô nhiễm biển-sự cố rò rỉ dầu, hoá chất từ
nông nghiệp, rác thải, nước thải từ hoạt
động công nghiêp, …

30
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên khoáng sản
V Tài nguyên khoáng sản có vị trí quan

3.2 Tác trọng trong cuộc sống của con người


V Khoáng sản là nguồn tài nguyên không
động
tái tạo, và trung bình trữ lượng của nó
của con chi có thể đáp ứng cho con người 40 năm
người
ng ười V Giá trị tài nguyên luôn gắn với mức độ
đến Môi khan hiếm của nó.
trường
trường

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên khoáng sản
V Khoáng sản kim loại

ƒ Kim loại đen: Fe, Mg, Cr, Ti, Co, Ni, Mo,
3.2 Tác W.
động ƒ Kim loại màu: Cu, Zn, Pb, Sn, As, Hg, Al

ƒ Nhóm kim loại quý: Au, Ag, Bạch kim (Pt)


của con
ƒ Nhóm nguyên tố phóng xạ: Ra, U
người
ng ười ƒ Kim loại hiếm và đất hiếm: Zr, Ga, Ge…
đến Môi V Khoáng sản phi kim

trường
trường ƒ Kim cương, Đá quý, thạch anh kỹ thuật,
sét…
V Khoáng sản cháy

ƒ Than bùn, than nâu, than đá, dầu mỏ, khí


đốt, đá dầu.

31
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên khoáng sản
™ Hiện trạng tài nguyên thế giới

ƒ Sắt khoảng 400 tỉ tấn, Mg (3,3 tỉ tấn), Cr


3.2 Tác
(1 5 tỉ tấn),
(1,5 tấ ) Ni (0,1
(0 1 tỉ tấn),
tấ )
động ƒ Cu (~200 tr tấn), Al (8% trọng lượng trái
của con đất), Au (hiện còn ~ 62000 tấn), Ag
người
ng ười (160000 tấn),
ƒ Dầu (1,371 tỉ thùng)
đến Môi
™ Tài nguyên khoáng sản Việt Nam
trường
trường ƒ Sắt khoảng 700 tấn, bôxít 12 tỉ tấn, crôm
10 tr tấn, thiếc 86 ngàn tấn, apatit 1,4 tỉ tấn
ƒ Vàng, đá quý, cũng có trữ lượng khá

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên khoáng sản
™ Các vấn đề liên quan đến việc khai thác
3.2 Tác và sử dụng khoáng sản
động ƒ Tài nguyên khoáng sản từng là nguyên
nhân gây ra các biến cố chính trị .v.v.
của con ƒ Đã có các dấu hiệu về khan hiếm tài

người
ng ười nguyên từ những năm 1970.
ƒ Việc
ệ khai thác khoáng g sản đã tạo
ạ ra mộtộ
đến Môi
lượng đất đá thải khổng lồ làm xáo trộn
trường
trường địa hình, ...

32
9/14/2009

3.2.2 Cạn kiệt nguồn tài nguyên


Tài nguyên khoáng sản
™ Các vấn đề liên quan đến việc khai
3.2 Tác thác và sử dụng khoáng sản
động ƒ Việc khai thác ồ ạt, lãng phí các nguồn
tài nguyên
của con
ƒ Khai thác khoáng sản cũng là một nguồn
người
ng ười phát sinh ô nhiễm không khí rất lớn.
đến Môi ƒ Khai thác khoáng sản cũng phát sinh
trường
trường một lượng nước thải rất lớn,
ƒ Khai thác khoáng sản, đặc biệt là
khoáng sản cháy - gây ra biến đổi khí
hậu toàn cầu.

3.2.3 Biến đổi khí hậu


Biến đổi khí hậu là gì?
™ Biến đổi khí hậu là bất cứ sự thay đổi khí hậu nào
theo thời gian có thể do bởi sự dao động, thay đổi
3.2 Tác của tự nhiên hoặc là kết quả của hoạt động con
người (Uỷ ban Liên chính phủ vềề Biến
ế đổi
ổ Khí hậu-
động của IPCC).
con
Công ước khung của Liên hợp quốc về Biến đổi Khí
người
ng ười ™
hậu (UNFCCC) định nghĩa rằng biến đổi khí hậu
đến Môi (climate change) là một sự thay đổi của khí hậu
( h
(change off climate),
li ) sự biến
biế đổi màà được
đ quy cho
h là
trường
trường bởi các hành động trực tiếp hoặc gián tiếp của con
người. Hoạt động của con người đã làm thay đổi
thành phần của khí quyển và thêm vào đó là sự biến
thiên của hệ thống tự nhiên theo các mốc thời gian
so sánh.

33
9/14/2009

3.2.3 Biến đổi khí hậu


(Nguồn: TAR, IPCC, 2007)
Các bằng chứng về biến đổi khí hậu
3.2 Tác ™ Nhiệt độ không khí đã gia tăng

động của ™ Nhiệt độ đại dương cũng đã gia tăng

™ Mực nước biển tăng


con
™ Tan băng ở bắc cực
người
ng ười
™ Gia tăng cường độ và tuần suất các cơn
đến Môi bão
trường
trường

Biến
đổi
Khí
hậu
3.2 Tác
động
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường

34
9/14/2009

3.2.3 Biến Đổi Khí Hậu

3.2 Tác
động
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường

3.2.3 Biến đổi khí hậu


Nguyên nhân của biên đổi khí hậu
Sự gia tăng nồng độ khí nhà kính.
3.2 Tác ™ Các khí nhà kính là những khí thành phần
trong bầu
ầ khí quyển,
ể gồmồ cả tự nhiên và
động của nhân tạo, mà chúng có khả năng hấp thụ
con và tái phát xạ phổ hồng ngoại (UNFCCC,
người
ng ười 1992) bao gồm hơi nước, CO2, CH4, N2O,
đến Môi O3, CFCs…
Nă 2005,
Năm 2005 nồng
ồ độ CO2 trong khí quyểnể
trường
trường ™
là 379 ppm và CH4 là 1774 ppb

35
9/14/2009

3.2.3 Biến Đổi Khí Hậu


Tỉ lệ đóng góp và các nguồn phát sinh các khí nhà kính

3.2 Tác
động
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường

So sánh nồng độ một số khí nhà kính giai đoạn Tiền Công Nghiệp và 1998

36
9/14/2009

3.2.3 Biến đổi khí hậu


Là hậu quả của
Hiện tượng hiệu ứng nhà kính
3.2 Tác
động của Hiện tượng nóng lên toàn cầu
con
Biến đổi khí hậu toàn cầu
người
ng ười
đến Môi
Note: Hiệu ứng nhà kính là một hiện
trường
trường tượng tự nhiên đã có từ khi trái đất có bầu
khí quyển và hiện nay chúng ta đang làm
GIA TĂNG hiện tượng này bằng việc thải
lên quá nhiều các khí nhà kính

3.2 Tác
động của
con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường

37
9/14/2009

3.2.3 Biến đổi khí hậu


ƒ CO2: gây ra khoảng 9-26% hiệu ứng nhà
kính,
3.2 Tác ƒ CH4: Gây ra khoảng 4-9% hiệu ứng nhà
kí h
kính.
động của ƒ Hơi nước: đóng góp 30-70% hiệu ứng
con nhà kính
người
ng ười ƒ O3: gây ra khoảng 3-7% hiệu ứng nhà
đến Môi kính.
trường
trường ƒ N2O: Các nguồn
ồ nhân tạo

3.2.3 Biến đổi khí hậu


Ai là người thải ra nhiều nhất các khí
này
3.2 Tác V Các hành động phát triển của con người
V Mỹ, Trung Quốc, ố ẤnẤ Độ, Brazil, Nga,
động Nhật,..
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường

38
9/14/2009

3.2.3 Biến đổi khí hậu

3.2 Tác
động của
con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường

3.2.3 Biến đổi khí hậu

3.2 Tác
động
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường

39
9/14/2009

3.2.3 Biến đổi khí hậu


Hậu quả
™ Làm gia tăng tuần suất và cường độ các

3.2 Tác cơn bão..


™ 10 nước bị ảnh hưởng nhấtấ bởi thiên tai do
động thời tiết gây ra năm 2004 theo thứ tự là
của con Somalia, Cộng hòa Dominican,
người
ng ười Bangladesh, Phi Luật Tân, Trung Quốc,
đến Môi Nepal, Madagascar, Nhật, Mỹ, Bahamas
™ Việt
Việ Nam
N đ
được đá h giá
đánh iá là 1 trong 5
trường
trường
nước chịu nhiều ảnh hưởng của biến đổi
khí hậu nhất trên thế giới

3.2.3 Biến đổi khí hậu


Hậu quả
™ Ảnh hưởng đến nền nông nghiệp, đe doạ

3.2 Tác an ninh lương thực


™ Làm mấtấ mát và suy giảm đa dạng sinh vật
động
™ Gia tăng mực nước biển
của con
™ Làm gia tăng các loại bênh dịch
người
ng ười
™ Gia tăng tỉ lệ tử vong do nhiệt
đến Môi ™ Sự làn tràn bệnh dịch
trường
trường

40
9/14/2009

3.2.3 Biến đổi khí hậu


hậu::
Hiện tượng nóng lên toàn cầu đã làm gia tăng mực nước biển

Mức độ gia tăng mực nước biển (mm/năm)


Các nguồn dẫn đến việc gia tăng mực nước biển
1961-2003 1993-2003
3.2 Tác Giãn nở nhiệt 0,42±0.12 1.6 ± 0.5
Sông băng và băng trên núi cao 0.50 ± 0.18 0.77 ± 0.22
động của Các dải băng ở đảo Greenland 0.05 ± 0.12 0.21 ± 0.07
con Các dải băng Nam cực 0.14 ± 0.41 0.21 ± 0.35

người
ng ười Tổng các đóng góp khí hậu đơn lẻ đối với sự gia tăng
nươc biển
1.1 ± 0.5 2.8 ± 0.7

đến Môi Mức độ gia tăng mực nước biển được quan sát 1.8 ± 0.5 3.1 ± 0.7

trường
trường Sự khác nhau (giữa dữ liệu quan sát được và dữ liệu
0.7 ± 0.7 0.3 ± 1.0
ước lượng cho sự đóng góp của yếu tố biến khí hậu)

3.2.3 Biến đổi khí hậu


Có rất nhiều hậu quả liên quan do biến đổi
khí hậu gây ra, nó là một mối nguy lớn
nhất của loài người.
3.2 Tác
Chú ta
Chúng t cần
ầ làm
là gìì để ngăn
ă chặn:
hặ
động ™ Cắt giảm các nguồn thải, tăng cường
của con các bể hấp thụ (rừng)
người
ng ười ™ Để ra chính sách thích ứng thích hợp để
đến Môi đương đầu với những tác động không
thể
hể tránh
á h khỏi
trường
trường

41
9/14/2009

Nguồn ô nhiễm:
a Tự nhiên

a Nhân tạo

3.3 Ô Nguồn ô nhiễm có thể chia thành


a Nguồn điểm
nhiễm
a Nguồn đường
môi
a Nguồn diện (nguồn mặt)
trường
Tác nhân ô nhiễm
a Vật lý

a Sinh học

a Hoá học

™ Các nguồn ô nhiễm nhân tạo:

ƒ Sản xuất nông nghiệp


33Ô
3.3 ƒ Sản xuất công nghiệp
nhiễm ƒ Hoạt động giao thông
môi ƒ Sinh hoạt của con người

trường

42
9/14/2009

3.3.1 Ô nhiễm môi trường


trường nước
Ô nhiễm vật lý
™ Độ màu

™ Độ đục
33Ô
3.3 ™ Nhiệt độ
nhiễm
môi
trường

3.3.1 Ô nhiễm môi trường


trường nước
Ô nhiễm hoá học
ƒ Các ion Cl-, SO2-, NO3-, PO43-, …

ƒ Các kim loại nặng…

ƒ Các chất hữu cơ tổng hợp


33Ô
3.3 ƒ Thuốc trừ sâu

nhiễm ƒ Chất tẩy rửa, Chất phụ gia

ƒ Dầu mỡ thải
môi ƒ Các chất protein

trường ƒ Chất béo

ƒ Các thuốc nhuộm màu

ƒ Các chất hydrocabon, hydratcacbon, rượu, axit


hữu cơ

43
9/14/2009

3.3.1 Ô nhiễm môi trường


trường nước
Ô nhiễm sinh học
ƒ Các loại vi khuẩn, giun sán, các tác nhân
gây bệnh,
33Ô
3.3 ƒ Nước thải y tếế thường chứa nhiều
ề các vi
sinh vật gây bệnh
nhiễm ƒ Nước thải hữu cơ, nước thải sinh hoạt
môi cũng chứa có các tác nhân ô nhiễm sinh
học
trường

Đặc trưng nước thải đô thị


Nguồn thải Thành phần Ảnh hưởng trong nước

Hầu hết các chất hữu cơ, chất cặn bả Các chất có nhu cầu oxy Tiêu thụ oxy hòa tan
do người

Chất thải công nghiệp và sản phẩm Các chất hữu cơ ít khả năng phân hủy Độc hại cho thủy sinh vật
sinh hoạt

33Ô
3.3 Chất thải từ cơ thể người Vi khuẩn truyền bệnh, virus Gây bệnh lây lan, ngăn cản quá
trình tái sinh nước

nhiễm Chất tẩy rửa Thiếu thẩm mỹ, cản trở quá trình
vận chuyển O2, độc hại cho sinh

môi Các chất tẩy rữa sinh hoạt


Phosphat
vật

Làm chất dinh dưỡng cho các loài

trường Dầu mỡ
rong tảo

Mất thẩm mỹ, độc hại cho sinh


vật

Kim loại nặng Độc hại cho sinh vật


Nhà bếp, xí nghiệp chế biến thực
Các muối Tăng độ muối trong nước
phẩm, chất thải công nghiệp

Các hợp chất hữu cơ Vận chuyển và hòa tan ion kim
loại nặng

44
9/14/2009

3.3.1 Ô nhiễm môi trường


trường nước
Các chỉ tiêu đánh giá
Thông số lý học
ƒ pH

ƒ Độ màu

33Ô
3.3 ƒ Độ đục

Thông số hoá học


nhiễm ƒ DO (Oxy hoà tan)

môi ƒ BOD5 (nhu cầu oxy sinh học)

ƒ COD (nhu cầu oxy hoá học)


trường ƒ NH3,
NH3 NH4-,NO3-,
NH4 NO3 Kim Ki loại
l i nặng…

Thông số sinh học: Dựa trên 3 nhóm VSV chỉ thị
ƒ Coliform đặc trưng là E. Coli

ƒ Streptococci đặc trưng là Streptococcus Faecalis

ƒ Clostridia đặc trưng là Clostridium Ferfringens

3.3.1 Ô nhiễm môi trường


trường nước
Hiện tượng phú dưỡng (phì dưỡng) ở
các ao hồ
ƒ Khi các thuỷ vực kín tiếp nhận một lượng

33Ô
3.3 lớ các
lớn á chất
hất dinh
di h dưỡng
d ỡ (chủ
( hủ yếu
ế Ni tơ,
t
Phôt pho)
nhiễm ƒ Tảo và các sinh vật phù du phát triển

môi mạnh. Tảo dư thừa chết nổi kết thành


khối-tạo môi trường phân huỷ yếm khí.
trường ƒ Tạo
T ra mùi ùi hôi thối
hối khó chịu,
hị ảnh
ả h hưởng
h ở
đến các sinh vật khác trong hồ và làm cho
hồ bị nông và thu hẹp dần.

45
9/14/2009

3.3.2 Ô nhiễm môi trường


trường không khí
Các tác nhân gây ô nhiễm
ƒ Bụi và sol khí
ƒ Khí lưu huỳnh
Khí Ni tơ
33Ô
3.3 ƒ

ƒ Hydrocacbon
nhiễm ƒ Chất gây ô nhiễm quang hoá
môi ƒ Các chất ô nhiễm khác
trường

Nguồn, các chất ô nhiễm không khí và hậu quả của chúng

33Ô
3.3
nhiễm
môi
trường

46
9/14/2009

3.3.2 Ô nhiễm môi trường


trường không khí
Mưa axit
ƒ Là mưa có chứa nhiều axit do không khí bị
ô nhiễm nặng gây ra.
33Ô
3.3 ƒ NO2, SO2 rất ấ dễễ hoà tan trong nước tạo
thành H2SO4, HNO3. và rơi xuống trái
nhiễm đất cùng các hạt mưa.
môi ƒ Mưa axit khi nước mưa có pH < 5,6

ƒ Mưa acid quan sát thấy ở Việt Nam…


trường
ƒ Hậu quả mưa acid rất to lớn đối với con
người

Mưa a xít- cơ chế hình thành

3.3 Ô
nhiễm
môi
trườngg

47
9/14/2009

Hậu quả của mưa A xít

3.3 Ô
nhiễm
môi
trườngg

3.3.2 Ô nhiễm môi trường


trường không khí

Ô nhiễm tiếng ồn,


ồn nhiệt,
nhiệt phóng xạ
33Ô
3.3
nhiễm Ô nhiễm không khí do chất thải rắn
môi
trường

48
9/14/2009

3.3.3 Ô nhiễm môi trường đất


ƒ Đất nhiễm mặn

ƒ Đất chua

ƒ Đất ô nhiễm do bụi và tro xỉ than


33Ô
3.3
ƒ Ô nhiễm do chất thải rắn
nhiễm ƒ Ô nhiễm vi sinh vật môi trường đất

môi
trường

3.3.3 Ô nhiễm môi trường đất


ƒ Đất bị ô nhiễm bởi các kim loại

ƒ Hoá chất trong nông nghiệp


33Ô
3.3 ƒ Đất bùn, cống rãnh

nhiễm ƒ Đất đá thải ở các khu khai thác mỏ

ƒ Ô nhiễm do hoạt động giao thông, công


môi nghiệp..
trường

49
9/14/2009

ƒ Hiện nay, các môi trường thành phần của


chúng ta đang bị ô nhiễm và suy thoái
nghiêm trọng
ƒ Nguyên nhân chính là do các hành động
phát triển của con người
33Ô
3.3
ƒ Môi trường là ngôi nhà chung - chúng ta
nhiễm phải giữ gìn cho chính chúng ta và cho các
thế hệ tương lai mai sau
môi
ƒ Chúng ta không có hành tinh khác để di
trường tản và không bao giờ có phương án hai.hai
Phương án duy nhất đó là bảo vệ và gìn
giữ môi trường sống trên hành tinh này.
ƒ Bảo vệ môi trường từ cá nhân – toàn cầu

Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi


trường đất nước, không khí
3.4 TÁC V Có rất nhiều bệnh liên quan đến môi
ĐỘNG trường bị ô nhiễm và các chất ô nhiễm
V Để một bệnh nào đó bùng phát thì nó còn
CỦA phụ thuộc vào nhiều yếu tố
ONMT V Các chất ô nhiễm xâm nhập vào cơ thể qua
ĐẾN các con đường tiêu hoá, tiếp xúc, hô hấp.
SỨC
KHỎE

50
9/14/2009

3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi


trường
trường nước
V Nước là phương tiện chính lan truyền bệnh
3.4 TÁC V Các bệnh lan truyền từ nguồn nước đã làm
ĐỘNG tổ thất ~35%
tổn 35% tiềm
tiề năng
ă sức
ứ sảnả xuất
ất lao
l
CỦA động
V Các bênh có nguồn gốc ô nhiễm phân
ONMT
người và gia súc
ĐẾN V Các bệnh thường gặp là sốt thương hàn,
SỨC bệ h tảả vàà bệnh
bệnh bệ h lỵ
l
KHỎE

3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi


trường
tr ường nước
3.4 TÁC V Trên toàn thế giới hiện nay còn khoảng 1,1
tỉ người
g chưa được
ợ tiếpp cận
ậ với nước sinh
ĐỘNG hoạt an toàn
CỦA V Khoảng 2,2 triệu người trong đó chủ yếu
ONMT là trẻ em
ĐẾN V Có khoảng 20 loại bệnh liên quan đến việc

SỨC sử dụng
ụ g nước bẩn
KHỎE

51
9/14/2009

Các bệnh liên quan đến ô nhiễm nước ở Việt


Nam

3.4 TÁC
ĐỘNG
CỦA
ONMT
ĐẾN
SỨC
KHỎE

3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi


trường
trường nước
V Các kim loại nặng như Pd, hoà tan vào các

3.4 TÁC mô mỡ, tích luỹ trong cơ thể gây ra các bệnh
g, qquái thai…
về xương,
ĐỘNG V Con người tiếp xúc với nước ô nhiễm thường
CỦA bị các bệnh ngoài ra như các loại nấm da, lở
ONMT loét, ngứa, hắc lào…
V Các loại thuốc trừ sâu có trong nước có thể
ĐẾN
gây ra các bệnh quái thai dị dạng, ung thư cho
SỨC con người
ời
KHỎE V Florua gây các bệnh về răng miệng dù thừa
hay thiếu (> 1 ppb<)

52
9/14/2009

3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi


trường
trường nước
V Asen (As) gây bệnh ung thư da, phế quản…
3.4 TÁC V Crôm (Cr) gây loét da, xuất hiện nhiều mụn
cơm viêm thận..
cơm, thận
ĐỘNG
V Niken gây ưng thư phổi..
CỦA V Cadimi: ảnh hưởng nội tiết máu, tim mạch,
ONMT xương dễ gẫy.) (ví dụ nhiễm Cd điển hình -
ĐẾN bệnh itai itai Nhật
SỨC V Thuỷỷ ngân:
g được
ợ hoà tan trongg các mô
mỡ,..thuỷ ngân tác động đến thận, CH3Hg là
KHỎE chất độc thần kinh. VD nổi tiếng bệnh
Minamata ở Nhật

3.4.1 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi


trường
trường nước
V Đồng: Các muối Cu thường gây tổn thương
3.4 TÁC đường tiêu hoá, gan, thận, viêm mạc…
Zn: Các muỗi kẽm hoà tan đều độc - gây đau
ĐỘNG V
bụng, mạch chập, co giật
CỦA V Chì: gây rối loại bộ phận tạo huyết, đau bụng
ONMT chì, đau khớp, tai biến não,… nếu nặng có thể
ĐẾN tử vong
V Mn: là nguyên tố vi lượng, quá liều lượng sẽ
SỨC gây bệnh như tác dụng lên hệ thầnầ kinh, gây
KHỎE tổn thương thận, bộ máy tuần hoàn…
V Chất tẩy rửa bề mặt: có thể tổn thương giác
mạc, ăn mòn da, phá huỷ tế bào mô.

53
9/14/2009

3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi


trường không khí
V Bụi Amiang (vữa trát tường, tấm cách âm cách

3.4 TÁC nhiệt, ngói amiang…), các sợi amiang có thể


ggâyy ungg thư pphổi. Là 1 bệnh
ệ nghề
g nghiệp
g ệp nguy
g y
ĐỘNG hiểm
CỦA V CO: lấy O2 của cơ thể gây đau đầu chóng mặt

ONMT ở liều lượng cao gây chết người. CO2, ở nồng


độ 10% gây khó thở, nhức đầu, ngất
ĐẾN
V NOx: lấy O2 của máu, NO2 ở nồng độ trên
SỨC 150 200 ppm phá
150-200 há huỷ
h ỷ dây
dâ khí quản,
ả > 500 ppm
KHỎE chết
V SO2: gây rối loạn chuyển hoá protein và
đường. Thiếu vitamin B&C

3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm


môi trường
trường không khí
V H2S: mùi trứng thối, gây ngạt, gây viêm
3.4 TÁC màng kết
ĐỘNG V Cá chất
Các hất hữu
hữ cơ dễ bay
b hơi:h i là những
hữ chấthất
CỦA dễ hoà tan trong các mô mỡ, dễ dàng hấp
thụ qua phổi
ONMT
V Dung môi (hydrocarbon vòng thơm dẫn
ĐẾN xuất benzen) có độc tính cao, gây các bệnh
SỨC về thần kinh,
kinh gây bại liệt…
liệt
KHỎE V Ozon: gây tác hại với mắt và các cơ quan
hô hấp
V Formandehit: gây các bệnh về phổi

54
9/14/2009

3.4.2 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm


môi trường
trường không khí
V Các bệnh liên quan đến việc thủng tầng ô
3.4 TÁC zôn
ĐỘNG V Cá bệnh
Các bệ h liên
liê quan đến
đế hiệu
hiệ ứng
ứ nhà

CỦA kính
ONMT V Các bệnh liên quan đến ô nhiễm bụi
V Các bệnh liên quan đến ô nhiễm không
ĐẾN khí trong nhà
SỨC V Các bệnh dị ứng liên quan đếnế bụi phân
KHỎE hoa

3.4.3 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi


trường
tr ường đất
V Khi đất bị ô nhiễm kim loại nặng sẽ đi vào cơ
3.4 TÁC thể con người qua quá trình phóng đại sinh

học
ĐỘNG V Đất nông nghiệp nhiễm các loại thuốc trừ sâu
CỦA sẽ ngấm vào nguồn nước gây ra rất nhiều
ONMT bệnh
ĐẾN V Đất cũng là nơi khu trú của rất nhiều sinh vật
gây bệnh đặc biệt là khi nó bị nhiễm bẩn sinh
SỨC h
học
KHỎE V Ngoài các bệnh do các chất ô nhiễm như đã
trình bày ở trên có trong đất thì chúng ta cũng
cần xem xét tới các bệnh liên quan đến hoá
chất bảo vệ thực vật.

55
9/14/2009

Các bệnh liên quan đến ô nhiễm môi


trường- hoá chất bảo vệ thực vật
V Aldicarb (diệt giun, côn trùng, ve): có thể
3.4 TÁC gây ức chế một số men trong cơ thể.
Aldrin và Dieldrin (diệt sâu bọ,
bọ bảo quản gỗ)
ĐỘNG V
có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh và gan
CỦA V Atrazine (chất diệt cỏ): có khả năng gây ung
ONMT thư
ĐẾN V DDT (đã bị hạn chế và cấm sử dụng): gây
ung thư
SỨC
V Sumazine (diệt cỏ): gây ung thư
KHỎE V Thực tế chúng ta đã có các làng ưng thư. ở
Nghệ An, Việt Trì…liên quan đến hoá chất
độc hại này

3.4.4 Các bệnh liên quan đến ô nhiễm rác thải


™ Rác thải rắn sinh hoạt, nông công nghiệp
(chứa nhiều chất hữu cơ)
ƒ Là nơi khu trú của nhiều vi sinh vật gây bệnh
3.4 TÁC
ƒ Q
Qua các vector truyền
y bệnhệ như nước mưa
ĐỘNG trảy chàn, ruồi, muỗi, nhặng, côn trùng.
CỦA chuột…
ƒ Gây ra nhiều bệnh về tiêu hoá, ngoài ra lở loét
ONMT
ƒ Bôc mùi hôi thối gây các bệnh về đường hô
ĐẾN hấp như viêm đường hô hấp, ngạt thở,
SỨC choáng, buồn nôn…
™ Rác thải nguy hại
KHỎE ƒ Có các tính chất dễ ăn mòn, phóng xạ, tính dễ
truyền nhiễm gây ra nhiều bệnh cho con người

56
9/14/2009

Bệnh tật

V Khi các thành phần môi trường nơi mà con


người đang sinh sống bị ô nhiễm thì nó sẽ
3.4 TÁC ảnh hưởng đến sức khoẻ sống của con
ĐỘNG người
người.
CỦA
ONMT V Đáng tiếc thay những chất ô nhiễm này lại
là do chính con người tạo ra và sử dụng nó
ĐẾN
SỨC V Con người vừa là nạn nhân vừa là thủ
KHỎE phạm của chính mình.

57

You might also like