Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Moi Tuong Tac Giua Con Nguoi Va Moi Truong
Chuong 3 - Moi Tuong Tac Giua Con Nguoi Va Moi Truong
Chuong 3 - Moi Tuong Tac Giua Con Nguoi Va Moi Truong
Chươ
Ch ương
ng 3
Khái niệm
Chươn
Chương
g3 Tác động của con người đến Môi
trường
Mối tươương
ng Ô nhiễm môi trường
tác giữa Tác động của ô nhiễm môi trường tới
con ngngười
ười sức khoẻ
và môi
trường
tr ường
1
9/14/2009
2
9/14/2009
3
9/14/2009
môi
trường
4
9/14/2009
5
9/14/2009
6
9/14/2009
trường
trường Anpha (α), Beta (β) và Gamma (γ)
7
9/14/2009
4. Nấm : 45.000
5. Thực vật đa bào : 250.000
của con 6. Sứa, san hô, cỏ chân vịt : 10.000
7. Giun, sán các loại : 24.000
người
ng ười 8. Côn trùng :750.000
đến Môi 9. Cá : 22.000
22 000
trường
trường 10. Lưỡng cư : 4.000
11. Bò sát : 6.000
12. Chim : 9.000
13. Động vật có vú : 4.000
(Nguồn: Cunningham-Saigo, 2001)
8
9/14/2009
người
ng ười đối chủng hàng năm
1/3-2/3 số loài hiện
ệ tại
ạ sẽ bịị tuyệt
yệ vào
với Môi
giữa thế kỷ này.
trường
trường
9
9/14/2009
Việt Nam
3.2 Tác 1. Thực vật bậc cao: 11.373 (ước tính ~12000)
độngg
độn 2 Rêu
2. : 1.030
1 030
3. Tảo : 2.500
4. Động vật : 21.000 trong đó
của con 4.1. Côn trùng :7.500
người
ng ười đối 4.2. Chim : 828
4.3. Bò sát : 286
với Môi 4.4. Cá : 2.472 (Biển:
ể 2000, Nc ngọt
trường
trường 472)
4.5. Động vật có vú: 275
(Nguồn: http://www.vncreatures.net/event06.php &
Báo cáo đa dạng Việt Nam, 2005)
10
9/14/2009
trường
trường (Nguồn: Nghị định 48/2002 và
http://www.vncreatures.net/event06.php)
11
9/14/2009
Nguyên nhân
3.2 Tác Ngoài các nguyên nhân tự nhiên thì tác
động động con người làm :
Phá huỷ các habitat (nơi sinh cư)
của các loài
của con Săn bắt và đánh bắt quá mức
người
ng ười đối Khai thác các loài để làm sản phẩm
với Môi thươ mạii
thương
trường
trường Gia tăng động vật nuôi, hoạt động
kiểm soát bệnh dịch trong nông
nghiệp và chăn nuôi
12
9/14/2009
13
9/14/2009
14
9/14/2009
15
9/14/2009
trường
trường Ở Việt Nam, nếu bạn khai thác, vận
chuyển, buôn bán và tiêu thụ các động
vật quý hiếm, đang bị đe doạ là vi phạm
pháp luật Việt Nam
16
9/14/2009
17
9/14/2009
18
9/14/2009
người
ng ười phù sa rất lớn, Sông Hồng mỗi năm cấp
~100 tr tấn.
đến Môi
Tiêu thụ nước Việt Nam: Nông nghiệp
trường
trường 91%, Công nghiệp 5%, sinh hoạt 4%
(1990s). Dự đoán 2030, CN 16%, NN
75%, SH 9%
19
9/14/2009
20
9/14/2009
người
ng ười nguyên nước trở nên nóng bỏng, khắc
nghiệt hơn
đến Môi
Ô nhiễm không khí dẫn đến mưa axit…
axit
trường
trường Nước thải công nghiệp không qua xử lý
được thải thẳng xuống các thuỷ vực.
trường
trường 10% đất trồng trọt được (đất có năng
suất cao: 14%, năng suất TB : 28%;
NS thấp: 58%)
21
9/14/2009
3.2 Tác đất: khí hậu, đá mẹ, sinh vật, địa hình, và
thời gian.
động
Đất được chia thành các tầng: thảm mục,
của con mùn, tầng rửa trôi, tầng tích tụ, tầng mẫu
người
ng ười chất, đá mẹ
đến Môi Cơ cấu sử dụng đất (1973-1988): đất nông
trường
trường nghiệp tăng 4%, đồng
ồ cỏ giảm 0,3%, đất ấ
rừng giảm 3.5%, các loại đất con lại tăng
2,3 %.
người
ng ười cây ngắn ngày)
Đất rừng 9,91 tr ha
đến Môi
Đất chưa
h sử ử dụng
d 13 58 tr
13,58 t ha
h
trường
trường
22
9/14/2009
Chính
h h sách,h quản lý,
l quy hoạch
h h đất
đấ
trường
trường
đai kém
3.2Tác đất
Axít hoá môi trường đất
động
Mặn hoá môi trường đất
của con
Phá rừng
người
ng ười
Bồi tụ
đến Môi
trường
tr ường
23
9/14/2009
người
ng ười Sa mạc hoá
trường
trường Thoái hoá chất hữu cơ
Ô nhiễm đất
Phèn hoá
24
9/14/2009
25
9/14/2009
người
ng ười tốc độ không ngờ, mặc dù đã được cảnh
báo
đến Môi
trường
trường
26
9/14/2009
người
ng ười nhanh
đến Môi Rừng tiếp tục bị chặt phá là do nghèo
đói chiến tranh
đói,
trường
trường
Rừng tiếp tục bị suy giảm là do chính
sách, việc quản lý, kiểm soát yếu kém
Rừng tiếp tục bị suy giảm là do cháy
rừng
trường
trường 1993 có
ó 300 vụ cháy.
há
27
9/14/2009
người
ng ười nguyên quý giá:
• ~400 tỉ tấn dầu mỏ và khí đốt
đến Môi
• Trữ
T ữ lượng
l sắt,
ắt magan, vàng,
à ki
kim
trường
tr ường cương, các kim loại cao hơn đất liền
khoang 900 lần
• Sóng biển thuỷ triều..là nguồn năng
lương vô tận
28
9/14/2009
của con thuỷ hải sản, đặc biệt là dạng khai thác
huỷ diệt…
người
ng ười
Quá khứ hầu hết các vụ thủ hạt nhân là
đến Môi đều dướ
dưới lòng
ò g bbiển
ể và các cchấtất tthải
ả
trường
trường phóng xạ cũng bị đổ xuống đây
29
9/14/2009
người
ng ười 1,5 triệu tấn
Lượng dầu đã xác định được ở biển Đông
đến Môi
(khoảng 3.53 5 tr km2) 1,2
1 2 tỉ km3,
km3 khoảng
trường
trường 7500 tỉ km3 khí.
Sản lượng dầu trên biển Việt Nam sở hữu
khoảng 2,4 tỉ thùng (2005) đứng thứ 30
trên thê giới.
30
9/14/2009
Kim loại đen: Fe, Mg, Cr, Ti, Co, Ni, Mo,
3.2 Tác W.
động Kim loại màu: Cu, Zn, Pb, Sn, As, Hg, Al
trường
trường Kim cương, Đá quý, thạch anh kỹ thuật,
sét…
V Khoáng sản cháy
31
9/14/2009
người
ng ười nguyên từ những năm 1970.
Việc
ệ khai thác khoáng g sản đã tạo
ạ ra mộtộ
đến Môi
lượng đất đá thải khổng lồ làm xáo trộn
trường
trường địa hình, ...
32
9/14/2009
33
9/14/2009
Biến
đổi
Khí
hậu
3.2 Tác
động
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường
34
9/14/2009
3.2 Tác
động
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường
35
9/14/2009
3.2 Tác
động
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường
So sánh nồng độ một số khí nhà kính giai đoạn Tiền Công Nghiệp và 1998
36
9/14/2009
3.2 Tác
động của
con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường
37
9/14/2009
38
9/14/2009
3.2 Tác
động của
con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường
3.2 Tác
động
của con
người
ng ười
đến Môi
trường
trường
39
9/14/2009
40
9/14/2009
người
ng ười Tổng các đóng góp khí hậu đơn lẻ đối với sự gia tăng
nươc biển
1.1 ± 0.5 2.8 ± 0.7
đến Môi Mức độ gia tăng mực nước biển được quan sát 1.8 ± 0.5 3.1 ± 0.7
trường
trường Sự khác nhau (giữa dữ liệu quan sát được và dữ liệu
0.7 ± 0.7 0.3 ± 1.0
ước lượng cho sự đóng góp của yếu tố biến khí hậu)
41
9/14/2009
Nguồn ô nhiễm:
a Tự nhiên
a Nhân tạo
a Sinh học
a Hoá học
trường
42
9/14/2009
Độ đục
33Ô
3.3 Nhiệt độ
nhiễm
môi
trường
Dầu mỡ thải
môi Các chất protein
43
9/14/2009
Hầu hết các chất hữu cơ, chất cặn bả Các chất có nhu cầu oxy Tiêu thụ oxy hòa tan
do người
Chất thải công nghiệp và sản phẩm Các chất hữu cơ ít khả năng phân hủy Độc hại cho thủy sinh vật
sinh hoạt
33Ô
3.3 Chất thải từ cơ thể người Vi khuẩn truyền bệnh, virus Gây bệnh lây lan, ngăn cản quá
trình tái sinh nước
nhiễm Chất tẩy rửa Thiếu thẩm mỹ, cản trở quá trình
vận chuyển O2, độc hại cho sinh
trường Dầu mỡ
rong tảo
Các hợp chất hữu cơ Vận chuyển và hòa tan ion kim
loại nặng
44
9/14/2009
Độ màu
33Ô
3.3 Độ đục
33Ô
3.3 lớ các
lớn á chất
hất dinh
di h dưỡng
d ỡ (chủ
( hủ yếu
ế Ni tơ,
t
Phôt pho)
nhiễm Tảo và các sinh vật phù du phát triển
45
9/14/2009
Hydrocacbon
nhiễm Chất gây ô nhiễm quang hoá
môi Các chất ô nhiễm khác
trường
Nguồn, các chất ô nhiễm không khí và hậu quả của chúng
33Ô
3.3
nhiễm
môi
trường
46
9/14/2009
3.3 Ô
nhiễm
môi
trườngg
47
9/14/2009
3.3 Ô
nhiễm
môi
trườngg
48
9/14/2009
Đất chua
môi
trường
49
9/14/2009
50
9/14/2009
SỨC sử dụng
ụ g nước bẩn
KHỎE
51
9/14/2009
3.4 TÁC
ĐỘNG
CỦA
ONMT
ĐẾN
SỨC
KHỎE
3.4 TÁC mô mỡ, tích luỹ trong cơ thể gây ra các bệnh
g, qquái thai…
về xương,
ĐỘNG V Con người tiếp xúc với nước ô nhiễm thường
CỦA bị các bệnh ngoài ra như các loại nấm da, lở
ONMT loét, ngứa, hắc lào…
V Các loại thuốc trừ sâu có trong nước có thể
ĐẾN
gây ra các bệnh quái thai dị dạng, ung thư cho
SỨC con người
ời
KHỎE V Florua gây các bệnh về răng miệng dù thừa
hay thiếu (> 1 ppb<)
52
9/14/2009
53
9/14/2009
54
9/14/2009
55
9/14/2009
56
9/14/2009
Bệnh tật
57