Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

TỰ HỌC ĐIỂM 9 – LÝ THUYẾT

CHỦ ĐỀ 3: CON LẮC ĐƠN


A. LÝ THUYẾT:
Mô tả: Con lắc đơn gồm một vật nặng treo vào sợi dây không giãn, vật nặng
kích thước không đáng kể so với chiều dài sợi dây, sợi dây khối lượng không
đáng kể so với khối lượng của vật nặng.
l g 1 l
1. Chu kì, tần số và tần số góc: T = 2π ;ω= ;f=
g l 2π g
Nhận xét: Chu kì của con lắc đơn
+ tỉ lệ thuận căn bậc 2 của l; tỉ lệ nghịch căn bậc 2 của g
+ chỉ phụ thuộc vào l và g; không phụ thuộc biên độ A và m.
+ ứng dụng đo gia tốc rơi tự do (gia tốc trọng trường g)
2. Phương trình dao động:
Điều kiện dao động điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α 0 << 1 rad hay S0 << l
trong đó: S là li độ cung
s = S0cos(ωt+ φ) hoặc α = α0cos(ωt + φ) So là biên độ cung
Với s = αl, S0 = α0l
v = s’ = -ωS0sin(ωt + φ) = -ωlα0sin(ωt + φ)
a = v’ = -ω2S0cos(ωt + φ) = -ω2lα0cos(ωt + φ) = -ω2s = -ω2αl
Lưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x
3. Hệ thức độc lập:
2 2 2
v  v  v
* a = - ω2s = - ω2αl * S 20 = s 2 +   * α 20 = α 2 +  2
 =α +
ω  ωl  ωl
s
4. Lực kéo về : F= -mgsinα = - mgα = -mg = - mω2s
l
+ Đkiện dđ điều hoà: Bỏ qua ma sát, lực cản và α0 << 1 rad hay S0 << l
+ Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.
+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.
5. Chu kì và sự thay đổi chiều dài : Tại cùng một nơi con lắc đơn chiều dài l1 có chu kỳ T1, con lắc đơn
chiều dài l2 có chu kỳ T2, con lắc đơn chiều dài l1 + l2 có chu kỳ T3, con lắc đơn chiều dài l1 - l2 (l1>l2) có
chu kỳ T4. Ta có:
T32 = T12 + T22 và T42 = T12 − T22
6. Tỉ số số dao động, chu kì tần số và chiều dài: Trong cùng thời gian con lắc có chiều dài l1 thực hiện
được n1 dao động, con lắc l2 thực hiện được n2 dao động.
n 1 T2 f1 l
Ta có: n1T1 = n2T2 hay = = = 2
n 2 T1 f2 l1

28

You might also like