Professional Documents
Culture Documents
Chương Trình Học NN Đức
Chương Trình Học NN Đức
3
CĐR 11: Tự định hướng các hoạt động học tập và thực hành nghề nghiệp, đưa ra
kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ quan điểm một cách logic, khoa học và thuyết
phục.
CĐR 12: Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện
hiệu quả các hoạt động học tập và thực hành nghề nghiệp.
4. Phẩm chất nghề nghiệp
CĐR 13: Tôn trọng sự khác biệt, đa dạng văn hóa; có ý thức trách nhiệm và đảm
bảo đạo đức nghề nghiệp trong hoạt động chuyên môn.
CĐR 14: Có tư duy mở, linh hoạt vận dụng các kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp
để thích ứng với sự đa dạng văn hoá, cũng như những thay đổi trong môi trường công
việc và trong xã hội.
CĐR 15: Thể hiện tính chuyên nghiệp: tuân thủ các quy định của nghề nghiệp, có
cam kết với công việc, không ngừng chiêm nghiệm để cải tiến, nâng cao hiệu quả công
việc, vận dụng linh hoạt các quy tắc giao tiếp, giải quyết vấn đề trong môi trường công
việc.
5. Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
Nhóm 1 – Biên dịch viên/Phiên dịch viên/Biên tập viên: có khả năng làm việc độc lập
với tư cách là một biên dịch viên các văn bản viết hoặc một phiên dịch viên cho các
cuộc gặp gỡ tiếp xúc song phương thông thường và cấp lãnh đạo cơ quan, biên tập viên
tại các nhà xuất bản có xuất bản phẩm là tiếng Đức, biên tập và truyền tin hàng ngày ở
các vị trí phiên dịch, biên tập viên, phóng viên và chuyên gia hiệu đính bản tin các
chương trình thời sự, văn hóa xã hội của các cơ quan thông tấn, báo chí, đài truyền hình,
đài phát thanh... Đáp ứng nhu cầu giao tiếp quốc tế tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ
chức Nhà nước hoặc tư nhân, trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội.
Nhóm 2 – Thư ký văn phòng/Trợ lý đối ngoại/Nhân viên kinh doanh, văn phòng/
Hướng dẫn viên du lịch/Điều phối dự án: có khả năng làm việc trong các văn phòng
các công ty nước ngoài, liên doanh hoặc công ty Việt Nam, phụ trách các mảng công
việc liên quan đến đối ngoại, hợp tác, kinh doanh, xuất nhập khẩu, du lịch với các đối
tác nước ngoài, tham gia đàm phán, giao dịch, ký kết hợp đồng kinh doanh, theo dõi hợp
đồng liên quan, lập kế hoạch, chương trình đón tiếp khách quốc tế, tổ chức các tour du
lịch, xử lý các công việc có liên quan đến năng lực nói, viết tiếng Đức.
4
Nhóm 3 – Giảng viên/Giáo viên: Người học có nhu cầu chuyển sang công tác giảng
dạy tiếng Đức sau khi hoàn thành khóa đào tạo nghiệp vụ sư phạm, người học có thể
tham gia giảng dạy tiếng Đức tại các trường Đại học, Cao đẳng và THPT.
Nhóm 4 - Nghiên cứu viên: Người học có thể làm nghiên cứu viên trong các trung tâm
nghiên cứu văn hóa, ngôn ngữ hoặc tiếp tục nghiên cứu ngôn ngữ Đức và học lên trình
độ cao học cùng chuyên ngành.
Cử nhân ngành Ngôn ngữ Đức có thể vận dụng các kỹ năng chuyên môn và kỹ năng bổ
trợ cần thiết đảm nhiệm các vị trí công tác đáp ứng yêu cầu, đòi hỏi của xã hội cũng như
bắt nhịp được với những thay đổi nhanh chóng của thực tiễn đời sống xã hội; đặc biệt,
có thể làm chủ, dẫn dắt sự thay đổi cần thiết theo hướng tích cực.
6. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có khả năng tự học tập về các vấn đề lý luận và thực tiễn có liên quan đến công việc
dịch thuật, các công việc văn phòng, các công tác nghiên cứu và giảng dạy.
- Cử nhân ngành Ngôn ngữ Đức có cơ hội học lên bậc cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sỹ) các
chuyên ngành thuộc lĩnh vực ngôn ngữ học, văn hóa, kinh tế, du lịch, v.v.
5
PHẦN III: KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 132 tín chỉ
6
1.2 Khung chương trình đào tạo
7
Số giờ tín chỉ
Số
Mã học HP học
Tên học phần tín
TT phần trước
chỉ
Lý Thực Tự
thuyết hành học
Skills for University
Success
Công nghệ thông tin và
truyền thông
11 FLF1007 Information and 3 27 15 3
Communication
Technology
Tư duy sáng tạo và khởi
nghiệp
12 FLF1009 3 10 30 5
Innovative and
Entrepreneurial Mindset
II.2 Tự chọn 6/18
Trí tuệ cảm xúc và giao
tiếp xã hội
13 FLF1010 Emotional Intelligence 3 10 30 5
and Social
Communication
Địa chính trị
14 FLF1016 3 27 15 3
Geo-politics
Địa lý đại cương
15 GER1001 3 30 10 5 GER2088
General Geography
Môi trường và phát triển
16 GER1002 Environment and 3 30 10 5 GER2088
Development
Tìm hiểu cộng đồng Châu
Âu
17 FLF1006 3 30 10 5
Understanding European
Community
Tìm hiểu cộng đồng Châu
Á
18 FLF1005 3 27 15 3
Understanding Asian
Community
Khối kiến thức theo khối
III 12 4 HP
ngành
III.1 Bắt buộc 6
Cơ sở văn hoá Việt Nam
19 HIS1056 Introduction to 3 30 10 5
Vietnamese Culture
Nhập môn Việt ngữ học
20 VLF1052 Introduction to 3 30 10 5
Vietnamese Linguistics
III.2 Tự chọn 6/39
Thống kê cho khoa học xã
hội
21 MAT1078** 3 27 15 3
Statistics for Social
Sciences
8
Số giờ tín chỉ
Số
Mã học HP học
Tên học phần tín
TT phần trước
chỉ
Lý Thực Tự
thuyết hành học
Tiếng Việt thực hành
22 VLF1053** 3 27 15 3
Practical Vietnamese
Phương pháp luận nghiên
cứu khoa học
23 FLF1002** 3 27 15 3
Scientific Research
Methodology
Logic học đại cương
24 PHI1051** 3 27 15 3
General Logics
Tư duy phê phán
25 FLF1056 3 27 15 3
Critical Thinking
Cảm thụ nghệ thuật
26 FLF1050 3 27 15 3
Artistry
Tâm lý học đại cương
27 PSF1050 3 27 15 3
General Psychology
Lịch sử văn minh thế giới
28 HIS1053** History of World 3 27 15 3
Civilization
Văn hóa các nước ASEAN
29 FLF1057 Introduction to Southeast 3 27 15 3
Asian Cultures
Tư duy hình ảnh
30 FLF1052 3 27 15 3
Visual Thinking
Thiết kế cuộc đời
31 FLF1053 3 27 15 3
Design your life
Thư pháp
32 FLF1054 3 27 15 3
Calligraphy
Cổ học tinh hoa
33 FLF1055 The Quintessence of 3 27 15 3
Ancient History
Khối kiến thức theo
IV 51 17 HP
nhóm ngành
IV.1 Khối kiến thức tiếng 33
Sinh viên học từ bậc 1
Tiếng Đức 1A
34 GER2080 3 24 60 6
German 1A
Tiếng Đức 1B
35 GER2081 3 24 60 6 GER2080
German 1B
Tiếng Đức 2A
36 GER2082 3 24 60 6 GER2081
German 2A
Tiếng Đức 2B
37 GER2083 3 24 60 6 GER2082
German 2B
Tiếng Đức 3A
38 GER2084 3 24 60 6 GER2083
German 3A
Tiếng Đức 3B
39 GER2085 3 24 60 6 GER2084
German 3B
40 GER2086 Tiếng Đức 3C 3 24 60 6 GER2085
9
Số giờ tín chỉ
Số
Mã học HP học
Tên học phần tín
TT phần trước
chỉ
Lý Thực Tự
thuyết hành học
German 3C
Tiếng Đức 4A
41 GER2087 3 24 60 6 GER2085
German 4A
Tiếng Đức 4B
42 GER2088 3 24 60 6 GER2087
German 4B
Tiếng Đức 4C
43 GER2089 3 24 60 6 GER2088
German 4C
Tiếng Đức cơ bản
44 GER2090 3 24 60 6 GER2083
Basic German Skills
Sinh viên có năng lực tiếng Đức tương đương bậc 4
Tiếng Đức 3A
45 GER2084 3 24 60 6
German 3A
Tiếng Đức 3B
46 GER2085 3 24 60 6 GER2084
German 3B
Tiếng Đức 3C
47 GER2086 3 24 60 6 GER2085
German 3C
Tiếng Đức 4A
48 GER2087 3 24 60 6 GER2085
German 4A
Tiếng Đức 4B
49 GER2088 3 24 60 6 GER2087
German 4B
Tiếng Đức 4C
50 GER2089 3 24 60 6 GER2088
German 4C
Nghệ thuật diễn thuyết
51 GER2003 trước công chúng 3 24 60 6 GER2088
Public Speaking
Các loại hình văn bản
52
GER2092 tiếng Đức 3 24 60 6 GER2088
German text type study
Tranh biện về các vấn đề
3 24 60 6
53 GER2093 xã hội GER2088
Debating
Tiếng Đức giao tiếp đa
phương tiện
54 GER2094 3 24 60 6 GER2088
German multimedia
communication
Viết luận đại học
55 GER2095 3 24 60 6 GER2088
College Composition
Khối kiến thức Ngôn
IV.2 18
ngữ, Văn hóa & Xã hội
IV.2.1 Bắt buộc 12
Ngôn ngữ học tiếng Đức 1
56 GER2041 3 10 30 5 GER2088
German Linguistics 1
Ngôn ngữ học tiếng Đức 2
57 GER2042 3 10 30 5 GER2088
German Linguistics 2
58 GER2039 Đất nước học Đức 3 10 30 5 GER2088
10
Số giờ tín chỉ
Số
Mã học HP học
Tên học phần tín
TT phần trước
chỉ
Lý Thực Tự
thuyết hành học
Introduction to German
Studies
Giao tiếp liên văn hóa
59 GER2040 Intercultural 3 10 30 5 GER2088
Communication
IV.2.2 Tự chọn 6/15
Văn học Đức 1
60 GER2055 3 10 30 5 GER2088
German Literature 1
Đất nước học Áo - Thụy
Sĩ
61 GER2015 3 10 30 5 GER2088
Introduction to Austrian-
Swiss Studies
Từ vựng học tiếng Đức
62 GER2054 3 27 15 3 GER2088
German Lexicology
Giao tiếp liên văn hóa và
giải quyết xung đột
63 ENG3087 Intercultural 3 10 30 5
Communication and
Conflict Resolution
Kỹ năng thuyết trình
64 ENG3088 3 10 30 5
Presentation Skills
V Khối kiến thức ngành 33 10-11 HP
V.1 Định hướng Biên phiên dịch 24
V.1.1 Bắt buộc 15
Lý thuyết và nghiệp vụ
biên - phiên dịch
65 GER3001 Theories and Professional 3 10 30 5 GER2088
Skills for Translators and
Interpreters
Biên dịch
66 GER3016 3 10 30 5 GER3001
Translation
Phiên dịch
67 GER3029 3 10 30 5 GER3001
Interpretation
Biên dịch nâng cao
68 GER3018 3 10 30 5 GER3016
Advanced Translation
Phiên dịch nâng cao
69 GER3031 3 10 30 5 GER3029
Advanced Interpretation
V.1.2 Tự chọn 9/51
Biên dịch chuyên ngành
70 GER3017 Translation for Specific 3 10 30 5 GER3016
Purposes
Phiên dịch chuyên ngành
71 GER3030 Interpretation for Specific 3 10 30 5 GER3029
Purposes
Phân tích đánh giá bản
72 GER3028 3 10 30 5 GER3001
dịch
11
Số giờ tín chỉ
Số
Mã học HP học
Tên học phần tín
TT phần trước
chỉ
Lý Thực Tự
thuyết hành học
Translation Analysis and
Assessment
Công nghệ trong dịch
73 GER3020 thuật 3 10 30 5 GER2088
Technology in Translation
Dịch văn học
74 GER3021 3 10 30 5 GER3016
Literary Translation
Kinh tế Đức
75 GER3025 3 10 30 5 GER2088
German Economics
Tiếng Đức kinh tế
76 GER3042 3 10 30 5 GER2088
German for Economics
Tiếng Đức tài chính - ngân
hàng
77 GER3039 3 10 30 5 GER2088
German for Finance and
Banking
Giao tiếp trong kinh doanh
78 GER3003 Communication in 3 10 30 5 GER2088
Business
Tiếng Anh kinh tế và
doanh nghiệp
79 ENG 3089 3 10 30 5
English for Business and
Entrepreneurship
Tiếng Anh phát triển nghề
nghiệp
80 ENG3090 3 10 30 5
English for Career
Development
Nhập môn khoa học du
lịch
81 TOU2001 3 10 30 5
Introduction to Tourism
Science
Tiếng Đức du lịch
82 GER3038 3 10 30 5 GER2088
German for Tourism
Giao tiếp và lễ tân ngoại
giao Communication and
83 GER3045 3 10 30 5 GER2088
Diplomatic Reception
Etiquette
Quản trị kinh doanh khách
sạn
84 TOU2008 3 10 30 5
Hospitality Business
Administration
Quản trị kinh doanh lữ
hành
85 TOU2009 3 10 30 5
Travel Business
Management
Phương pháp giảng dạy
86 GER3035 3 30 10 5 GER2088
tiếng Đức
12
Số giờ tín chỉ
Số
Mã học HP học
Tên học phần tín
TT phần trước
chỉ
Lý Thực Tự
thuyết hành học
German language
teaching
techniques and practices
V.2 Định hướng Tiếng Đức – Kinh tế 24
V.2.1 Bắt buộc 15
Kinh tế vi mô - vĩ mô
87 ENG2046 Micro & Macro 3 10 30 5
Economics
Tiếng Đức kinh tế
88 GER3042 3 10 30 5 GER2088
German for Economics
Kinh tế Đức
89 GER3025 3 10 30 5 GER2088
German Economics
Biên dịch
90 GER3016 3 10 30 5 GER2088
Translation
Phiên dịch
91 GER3029 3 10 30 5 GER2088
Interpretation
V.2.2 Tự chọn 9/51
Kinh tế quốc tế
92 INE2020 3 27 15 3
International Economics
Nguyên lý Marketing
93 BSA2002 Introduction to 3 10 30 5
Marketing
Tiếng Đức tài chính - ngân
hàng
94 GER3039 3 10 30 5 GER2088
German for Finance and
Banking
Giao tiếp trong kinh doanh
95 GER3003 Communication in 3 10 30 5 GER2088
Business
Tiếng Anh kinh tế và
doanh nghiệp
96 ENG3089 3 10 30 5
English for Business and
Entrepreneurship
Tiếng Anh phát triển nghề
nghiệp
97 ENG3090 3 10 30 5
English for Career
Development
Nhập môn khoa học du lịch
98 TOU2001 Introduction to 3 10 30 5
Tourism Science
Giao tiếp và lễ tân ngoại
giao
99 GER3045 Communication and 3 10 30 5 GER2088
Diplomatic Reception
Etiquette
100 BSA2006 Quản trị nguồn nhân lực 3 10 30 5
13
Số giờ tín chỉ
Số
Mã học HP học
Tên học phần tín
TT phần trước
chỉ
Lý Thực Tự
thuyết hành học
Human Resource
Management
Quản trị kinh doanh khách
sạn
101 TOU2008 3 10 30 5
Hospitality Business
Administration
Tiếng Đức du lịch
102 GER3038 3 10 30 5 GER2088
German for Tourism
Biên dịch nâng cao
103 GER3018 3 10 30 5 GER3016
Advanced Translation
Phiên dịch nâng cao
104 GER3031 3 10 30 5 GER3029
Advanced Interpretation
Biên dịch chuyên ngành
105 GER3017 Translation for Specific 3 10 30 5 GER3016
Purposes
Phiên dịch chuyên ngành
106 GER3030 Interpretation for Specific 3 10 30 5 GER3029
Purposes
Phân tích đánh giá bản
dịch
107 GER3028 3 10 30 5 GER2088
Translation Analysis and
Assessment
Phương pháp giảng dạy
tiếng Đức
108 GER3035 German language 3 30 10 5 GER2088
teaching
techniques and practices
V.3 Định hướng Tiếng Đức –Du lịch 24
V.3.1 Bắt buộc 15
Hướng dẫn du lịch
109 GER3005 3 10 30 5
Travel Guide
Tiếng Đức du lịch
110 GER3038 3 10 30 5 GER2088
German for Tourism
Tiếng Đức du lịch nâng
cao
111 GER3041 3 10 30 5 GER3038
Advanced German for
Tourism
Biên dịch
112 GER3016 3 10 30 5 GER2088
Translation
Phiên dịch
113 GER3029 3 10 30 5 GER2088
Interpretation
V.3.2 Tự chọn 9/51
Kinh tế quốc tế
114 INE2020 3 27 15 3
International Economics
Kinh tế du lịch
115 GER3004 3 10 30 5
Tourism Economy
14
Số giờ tín chỉ
Số
Mã học HP học
Tên học phần tín
TT phần trước
chỉ
Lý Thực Tự
thuyết hành học
Quản trị nguồn nhân lực
116 BSA2006 Human Resource 3 10 30 5
Management
Quản trị kinh doanh lữ hành
Travel Business
117 TOU2009 3 10 30 5 TOU 2003
Management
15
Số giờ tín chỉ
Số
Mã học HP học
Tên học phần tín
TT phần trước
chỉ
Lý Thực Tự
thuyết hành học
Interpretation for Specific
Purposes
Phương pháp giảng dạy
tiếng Đức
130 GER3035 German language 3 30 10 5 GER2088
teaching
techniques and practices
Thực tập và khóa luận
tốt nghiệp
V.4 9
Graduation paper and
Internship
Thực tập
131 GER4001 3
Internship
Khóa luận tốt nghiệp hoặc
các học phần thay thế khóa
luận tốt nghiệp (chọn 2
132 GER4051 trong số các học phần tự 6
chọn khối IV hoặc V)
Graduation paper or
alternative subject(s)
Tổng 132
Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ
của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào
điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình
chung tích lũy.
16