Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Excel - Da Sua
Trac Nghiem Excel - Da Sua
Trac Nghiem Excel - Da Sua
A. Home C. Review
B. Data D. View
13. Với 1 tài liệu MS-Excel, không thể
A. Bổ sung thêm worksheet C. Cho ẩn (Hide) worksheet
B. Di chuyển hoặc nhân bản worksheet D. Xóa worksheet duy nhất còn hiện
14. Với MS-Excel, muốn nhân bản worksheet thì có thể drag Sheet Tab thả đến vị trí đích kết
hợp với đè giữ phím
A. Alt B. Shif C. Ctrl D. Space Bar
15. Với 1 tài liệu MS-Excel, có thể xóa Worksheet
A. Duy nhất còn lại C. Đang ẩn (Hide)
B. Duy nhất còn hiện D. Đang được bảo vệ (Protect)
16. Với MS-Excel, muốn tạo tài liệu mới thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Alt+N B. Ctrl+N C.Shift+N D.Ctrl+Shift+N
17. Với MS-Excel, thao tác nào sau đây không thể tạo tài liệu mới
A. Chọn File > New C. Lần lượt nhấn các phím Alt,F,N,L
B. Lần lượt nhấn các phím F10,F,N,L D. Lần lượt nhấn các phím Ctrl,F,N,L
18. Với MS-Excel, lệnh File > Open
A. Không mở được file có dạng thức .xlsx
B. Chỉ mở được file có dạng thức .xlsx
C. Mở được file có dạng thức .xlsx và những dạng thức tương thích khác
D. Mở được tất cả dạng thức file
19. Nhóm nào dưới đây có dạng thức file mà MS-Excel chưa save được
A. xls, xlsx, xlsm C. txt, ppt, pdf
B. xlt, xltx, xltm D. htm, mht, prn
20. Dạng thức nào dưới đây mà khi save, MS-Excel sẽ tạo đính kèm 1 folder dữ liệu
A. xlsm B. htm C. mht D. pdf
21. MS-Excel có thể save thành 1 file .xlsx cho
A. Toàn bộ workbook C. Worksheet được chọn
B. Phạm vi ô được chọn D. 1 số worksheet được chọn
22. Với những phiên bản save được tài liệu MS-Excel theo dạng thức pdf, khi chọn nút lệnh
Options từ hộp thoại Save As vẫn chưa có tùy chọn lưu thành 1 file pdf cho
A. Phạm vi ô được chọn C. Toàn bộ dữ liệu trong worksheet hiện
B. Các Objects được chọn hành
D. Toàn bộ dữ liệu trong workbook
23. Khi save tài liệu MS-Excel theo dạng thức .xlsx, danh sách Tools trong hộp thoại Save
As liệt kê bao nhiêu mục chọn
A. 1 B. 2 C. 3 D. Trên 3
24. Với MS-Excel, muốn chức năng Lock Cell có hiệu lực thì
A. Không cần điều kiện gì C. Phải Protect Workbook
B. Phải Save tài liệu thành file .xlsx D. Phải Protect Sheet
25. Với MS-Excel, không thể thiết lập chức năng Protect Sheet khi truy cập tab
A. File C. Review
B. Home D. View
26. Với MS-Excel, muốn sử dụng chức năng in tài liệu thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+I C. Alt+I
B. Ctrl+P D. Alt+P
27. Khi sử dụng chức năng in tài liệu MS-Excel, không thể tùy chọn
A. Chỉ in trong phạm vi ô được chọn C. In toàn bộ dữ liệu trong worksheet
B. Chỉ in hình ảnh và các object được hiện hành
chọn D. In toàn bộ dữ liệu trong workbook
28. Khi sử dụng chức năng in tài liệu MS-Excel, không có tùy chọn
A. Kích cỡ (size) và lề (margins) trang in
B. In các đường phân cách ô (gridlines) và thanh chứa tiêu đề cột và hàng (Headings)
C. In thanh nhập công thức (Formular Bar)
D. Số bản in (copies)
29. Với MS-Excel, muốn đóng tài liệu thì không thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+W C. Alt+W
B. Ctrl+F4 D. Alt+F4
NHẬP – HIỆU CHỈNH – ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU TỪ CÂU 30 ĐẾN 69
30. Với MS-Excel, phát biểu nào sau đây là sai
A. Các ký số trong dãy số tự nhiên 1,2,3… được sử dụng để ghi thứ tự hàng trong thanh Row-header
B. Các ký số trong dãy số tự nhiên 1,2,3… có thể ghi thứ tự cột trong thanh Columnheader
C. Các chữ cái tiếng Anh như A, B, C, D, E, F… được sử dụng để ghi thứ tự cột trong thanh Column-
header
D. Các chữ cái tiếng Anh như A, B, C, D, E, F… có thể ghi thứ tự hàng trong thanh Row-header
31. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, trường hợp nào sau đây không thể di chuyển con
trỏ ô sang ô liền kề theo chiều ngang
A. Click tại ô này
B. Nhấn phím mũi tên phải – trái (Right Arrow →, Left Arrow )
C. Nhấn Tab hoặc Shift+Tab
D. Nhấn Enter hoặc Shift+Enter
32. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, trường hợp nào sau đây không thể di chuyển con
trỏ ô sang ô liền kề theo chiều dọc
A. Click tại ô này
B. Nhấn phím mũi tên xuống – lên (Down Arrow , Up Arrow )
C. Nhấn Tab hoặc Shift+Tab
D. Nhấn Enter hoặc Shift+Enter
33. Với MS-Excel, không thể tùy chọn để khi nhấn phím Enter thì con trỏ ô
A. Không di chuyển C. Di chuyển sang ô liền kề bên trái
B. Di chuyển sang ô liền kề bên trên D. Di chuyển sang ô liền kề bên phải
34. Với MS-Excel, phím PageUp và PageDown có tác dụng di chuyển con trỏ ô
A. Lên hoặc xuống một trang in C. Đến biên trên và biên dưới trang in
B. Lên hoặc xuống 1 màn hình hiển thị D. Đến worksheet kế tiếp và quay trở lại
35. Với MS-Excel, muốn di chuyển con trỏ ô đến ô đầu của worksheet thì có thể sử dụng phím
A. Home C. Alt+Home
B. Ctrl+Home D. Shift+Home
36. Với MS-Excel, muốn di chuyển con trỏ ô đến ô đầu của hàng thì có thể sử dụng phím
A. Home C. Alt+
B. Shift+ D. Ctrl+Alt+
37. Với MS-Excel, muốn di chuyển nhanh con trỏ ô đến ô rìa của các khu vực chứa dữ liệu
(nếu không còn dữ liệu thì sẽ đến các biên của worksheet) thì có thể sử dụng
A. Phím mũi tên C. Shift + phím mũi tên
B. Ctrl + phím mũi tên D. Alt + phím mũi tên
38. Với MS-Excel, muốn di chuyển nhanh con trỏ ô đến ô giao giữa hàng và cột cuối cùng của
worksheet đang hoặc đã từng có có dữ liệu trong ca làm việc hiện hành thì có thể sử dụng phím
A. End C. Shift+End
B. Ctrl+End D. Alt+End
39. Trong 1 tài liệu MS-Excel có nhiều worksheet, muốn di chuyển qua lại giữa các
worksheet thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. PageUp hoặc PageDown C. Alt+PageUp hoặc Alt+PageDown
B. Shift+PageUp hoặc Shift+PageDown D. Ctrl+PageUp hoặc Ctrl+PageDown
40. Với MS-Excel, muốn chọn toàn bộ các ô trong worksheet thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Alt+A C. Shift+A
B. Ctrl+A D. Ctrl+Shift+A
41. Với MS-Excel, muốn chọn toàn bộ các ô cùng cột với 1 hoặc nhiều ô đang được chọn
thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl + Space bar C. Alt + Space bar
B. Shift + Space bar D. Ctrl + Alt + Space bar
42. Với MS-Excel, muốn chọn toàn bộ các ô cùng hàng với 1 hoặc nhiều ô đang được chọn
thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl + Space bar C. Alt + Space bar
B. Shift + Space bar D. Ctrl + Alt + Space bar
43. Với MS-Excel, muốn chọn 1 số ô liền kề có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Alt + Phím mũi tên C. Shift + Phím mũi tên
B. Ctrl + phím mũi tên D. Ctrl + Alt + Phím mũi tên
44. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô hiện
hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên dưới thì có thể sử dụng phím
A. Enter C. Tab
B. Shift+Enter D. Shift+Tab
45. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô hiện
hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên trên thì có thể sử dụng phím
A. Enter C. Tab
B. Shift+Enter D. Shift+Tab
46. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô hiện
hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên phải thì có thể sử dụng phím
A. Enter C. Tab
B. Shift+Enter D. Shift+Tab
47. Theo xác lập ban đầu của MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô hiện
hành và chuyển con trỏ ô sang ô liền kề bên trái thì có thể sử dụng phím
A. Enter C. Tab
B. Shift+Enter D. Shift+Tab
48. Với MS-Excel, muốn điền dữ liệu nhập từ Formula Bar vào ô hiện hành và con trỏ ô
không chuyển sang ô lân cận thì nhấn
A. Enter C. Alt+Enter
B. Shift+Enter D. Ctrl+Enter
49. Với MS-Excel, muốn dữ liệu nhập được điền cùng lúc cho nhiều ô đang chọn thì nhấn
A. Enter C. Alt+Enter
B. Shift+Enter D. Ctrl+Enter
50. Với MS-Excel, nếu muốn ngắt dòng trong cùng 1 ô khi nhập dữ liệu chuỗi thì nhấn
A. Enter C. Alt+Enter
B. Shift+Enter D. Ctrl+Enter
51. Với MS-Excel, muốn sửa dữ liệu trong ô hiện hành mà không cần nhập lại từ đầu thì có thể nhấn phím
A. F2 C. F10
B. F4 D. F12
52. Với MS-Excel, muốn nhập giá trị ngày hiện tại của hệ thống thì có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+D C. Ctrl+; (chấm phẩy)
B. Ctrl+T D. Ctrl+, (phẩy)
53. Với MS-Excel, muốn xóa dữ liệu trong các ô đang được chọn thì có thể sử dụng phím
A. Delete C. Space bar
B. Backspace D. Ctrl+X
54. Với MS-Excel, mục Clear thuộc nhóm Editing của tab Home liệt kê bao nhiêu lệnh
A. 2 C. 4
B. 3 D. Trên 4
55. Với MS-Excel, mục Delete thuộc nhóm Cells của tab Home liệt kê bao nhiêu lệnh
A. 2 C. 4
B. 3 D. Trên 4
56. Với MS-Excel, khi gặp tình huống như hình bên dưới thì có thể sử dụng thao tác nào để
nhanh chóng thay đổi kích cỡ cột vừa đủ rộng cho việc hiển thị nội dung các ô