Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA MỸ THUẬT VÀ THIẾT KẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Mã học phần: DMC0601
Tên học phần (tiếng Việt): Đồ án tốt nghiệp: Đồ hoạ chiến dịch truyền thông
Tên học phần (tiếng Anh): Graduation project: Exhibition graphic design

1. Thông tin về học phần


1.1. Số tín chỉ: 4
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập:
Đi thực Tự học, Thi,
Lý Thực Đồ
Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng
thuyết hành án
nghiệm cứu tra
Trực tiếp tại phòng
15 60 75
Số giờ học
giảng dạy Trực tiếp Ms Team
trực tiếp và e-Learning
e-Learning (có hướng dẫn)
Đi thực tế, trải
nghiệm
Tự học, tự nghiên
Số giờ tự 30 45 75
cứu
học và khác
Ôn thi, dự thi, kiểm
tra
Tổng 15 60 30 45 150

1.3. Học phần thuộc khối kiến thức: (đánh dấu vào ô chọn, ví dụ như bảng dưới)
Giáo dục chuyên nghiệp 
 Giáo dục đại cương
 Cơ sở khối ngành  Cơ sở ngành  Chuyên Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Học phần học trước, song hành:
Thiết kế báo và Tạp chí - DMC0540
DMC0470 Marketing chuyên ngành
DMC0480 Thiết kế Poster quảng cáo
1.6. Ngôn ngữ:
Giảng bằng Tiếng Việt và tài liệu học tập chính (slides bài giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài tập)
bằng Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a) Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Mỹ thuật & Thiết kế
b) Học phần giảng dạy cho ngành: Thiết kế Đồ hoạ

1
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Cung cấp kiến thức giúp sinh viên có tư duy tổng quát về hệ thống Đồ họa cho một
không gian triển lãm và khả năng phân tích những khía cạnh của chuyên ngành đồ hoạ
trong không gian triển lãm. Biết lựa chọn các yếu tố tích cực và nổi bật để truyền tải
thông điệp về thương hiệu. Xây được hệ thống hoạ tiết trang trí đặc thù cho thương hiệu.
Ứng dụng tính đa dạng của các yếu tố Đồ họa trong việc quảng bá một thương hiệu trong
không gian triển lãm.
- Sinh viên có Kỹ năng thuyết trình, trình bày ý tưởng trước đám đông. Sinh viên biết vận
dụng kiến thức về nhận diện thương hiệu để áp dụng triển khai các hạng mục thiết kết
trong chiến dịch. Áp dụng thành thạo các kỹ năng về tư duy, định hướng thiết kế và triển
khai thiết kế.
- Sinh viên có khả năng nắm bắt được yêu cầu của chiến dịch để đưa ra những phương án
về chất liệu cũng như phương pháp gia công vật phẩm và quà tặng một cách hợp lý và có
thẩm mỹ. Đề ra mục tiêu ngắn hạn và dài hạn cho việc phát triển sự nghiệp.

2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
CĐR của học phần (CLOs)
Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
Xác định các yếu tố trong hệ thống thiết kế như các mục đích truyền thông, quảng
CLO1
cáo về hình ảnh, biểu tượng, loại, màu, mẫu...
CLO2 Phối hợp làm việc với nhóm một cách hiệu quả.
Kỹ năng
Sử dụng thành thạo các phần mềm công nghệ chuyên ngành thiết kế đồ họa và các
CLO3
phần mềm hỗ trợ khác.
Vận dụng thành thạo những kỹ năng chuyên sâu về thiết kế đồ họa vào sản phẩm
CLO4
thiết kế.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5 Đề ra mục tiêu ngắn hạn và dài hạn cho việc phát triển sự nghiệp.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
PLO PLO PLO PL PLO6 PLO7 PLO8 PLO PLO
PLO
P 2 3 4 O5 9 10
1
L
O P P P P P P
P P P P P P P P P P P P P P P P P P
, I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I
C 1 2 3 4 5 1
1 2 3 4 5 6 6 6 6 7 7 7 8 8 8 9 9 1
L . . . . . 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . 0.
O 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 1 2 1

C
M
L

2
O
1
C
L
M
O
2
C
L
O M
3

C
L
M
O
4
C
L
O M
5

3. Mô tả vắt tắt nội dung học phần


 Mỗi sinh viên tự chọn một thương hiệu để triển khai ý tưởng và trình bày thể hiện,
trong phạm vi một khu vực không gian triển lãm hội chợ.
 Sau khi chọn thương hiệu, sinh viên phải đưa ra được yếu tố thẩm mỹ nổi bật trong
hình ảnh của thương hiệu đó trong chiến dịch truyền thông.
 Xây dựng phương án khai thác một cách hiệu quả nhất hình ảnh và khai thác yếu tố
truyền thông thị giác của logo, các họa tiết trang trí cũng như màu sắc đặc trưng của
thương hiệu.
 Đưa ra được phương án về chất liệu và phương pháp gia công cho không gian triển
lãm cũng như hệ thống vật phẩm, quà tặng của thương hiệu trong chiến dịch.
 Các bước thực hiện:
- SV nghe giảng đề và GV hướng dẫn đưa ra yêu cầu bài tập của đồ án.
- Sinh viên làm việc nhóm, chọn một đề tài thương hiệu và tự quyết định diện tích
cho gian triển lãm.
- Quá trình sáng tạo xây dựng được một hệ thống họa tiết thành phần trang trí hợp
lý, sáng tạo, ứng dụng được đa dạng.
- Nhóm sinh viên khai thác yếu tố không gian và điểm nhấn thương hiệu, tạo nên
một không gian triển lãm đẹp và ấn tượng theo giá trị thương hiệu.
- Kỹ thuật thể hiện và trình bày phải ấn tượng và bắt mắt, khai thác được màu sắc
và hình ảnh của thương hiệu. Xây dựng mô hình không gian triển lãm 3 chiều, ấn
tượng về mặt thị giác.
- Các sản phẩm phải được thể hiện hoàn chỉnh. Hội chợ là nơi cung cấp trao tận tay
khách hàng những vật phẩm ấn tượng nhất để giới thiệu quảng cáo, dễ nhớ và ấn
tượng sâu sắc. Chính vì thế việc thiết kế ra các ấn phẩm như tờ rơi, folder, quà
tặng nhằm truyền tải nhiều nhất phương tiện logo và tín hiệu của thương hiệu.

3
- Cuối đồ án SV trình bày các thiết kế cuối cùng dưới hình thức mô hình với gian
hàng triển lãm và vật phẩm quà tặng dưới hình thức sản phẩm để hội đồng GV
chấm và nhận xét.

4
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất là
0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch và phương pháp đánh giá và trọng số điểm thành phần
Điểm Tỷ Chuẩn đầu ra học phần
Phương pháp đánh giá (gợi Thời điểm
thành trọn CL CL CL CL CLO
ý) đánh giá
phần g O1 O2 O3 O4 5
20% Sau mỗi buổi
Dự lớp, Thuyết trình X X X X X
Quá học
trình 20% Sau mỗi
Hồ sơ thiết kế X X X X X
chương
Cuối 60%
Đồ án trình bày cuối môn X X X X X Cuối kỳ
kỳ
100
%
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Thiết kế quảng cáo (THE Roy Paul 2019 Văn Hoá Sài
DESIGN OF Gòn
ADVERTISING)

2 Logo Modernism Jens Muller 2015 R. Rogger


Remington,
Taschen
3 Logotype Micheal Evamy 2015 Laurence
King
Publishing

5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
Paul Howalt,Von Rockport
1 2014
Glitschka Publishers
2
3

5.3. Tài liệu khác


TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú
The Essential Principles
1 Debbie Millman 2017 Roto Vision
of Graphic Design

5
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học
Số giờ thiết kế Số
Tuần/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi tự cho CLOs
học
Buổi 1: Giới thiệu môn học và
Chương 1
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (5 5 0 0 0
Tiết)
 Nội dung 1: Lý thuyết: Thiết kế
gian hàng triển lãm và hệ
thống vật phẩm quà tặng trong
chiến dịch truyền thông.
 Nội dung 2: Phần chuẩn bị ở
nhà:
- SV tự chuẩn bị 1 thương hiệu cho
đề tài và tìm kiếm toàn bộ những tư
liệu, hình ảnh (về mặt đồ hoạ) để
buổi sau làm việc với GV.
Nội dung thảo luận: (2 Tiết)
Giảng viên giảng về lý thuyết.
Sinh viên thảo luận, tìm các ví dụ cụ thể
trong thực tế để minh họa cho bài học.
SV tự phân chia nhóm và chuẩn bị đề tài,
tìm kiếm tư liệu cần thiết về thương hiệu.
B. Nội dung sinh viên tự học: (3 giờ) 0 0 0 3
. Các nội dung cần tự học: (3 giờ) CLO
Buổi 1 - Sinh viên chọn thương hiệu sẽ 1,2,3,5
trình bày với GVHD những yêu
cầu của thương hiệu đó khi thiết
kế trưng bày, đề cương sơ bộ giới
thiệu về KỊCH BẢN TRUYỀN
THÔNG về thương hiệu và
những vấn đề thương hiệu đặt ra
cho người thiết kế.
Nội dung thảo luận: (2 Tiết)
- GV lắng nghe và đóng góp ý
kiến
- Chuẩn bị cho nội dung buổi học
thứ 3.
- Hoàn thiện toàn bộ ý tưởng thiết
kế của nhóm.
- Chuẩn bị cho buổi sau thực hiện
thiết kế nhanh.

C. Phương pháp giảng dạy


Phương pháp đánh giá:
Kết quả đánh giá được tính vào bài tập
hồ sơ thiết kế.
6
Số giờ thiết kế Số
Tuần/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi tự cho CLOs
học
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (5 5 0 0 0
Tiết)
Phác thảo thiết kế tập trung tại lớp.
Trình bày bảng kế hoạch và
phương án thực hiện cho đồ án
- Trình bày tối thiểu trên 3 bảng
A2 (40cm x 60cm). Trình bày sơ
đồ tổ chức công việc, sơ đồ ý
tưởng Brainstorming, timeline,
- Bằng các kỹ thuật thể hiện nhanh
(màu nước, màu chì, màu sáp,
pastel, maker…).
- Mục tiêu là thuyết phục được
giảng viên bằng hình thức bảng vẽ
thiết kế nhanh.
- Trình bày đẹp và ấn tượng, mang
tính chuyên nghiệp cao.
- GVHD chấm bài tại lớp vào cuối
buổi.
- Những bài nào thể hiện dưới 5 sẽ
Buổi không được thực hiện tiếp giai
CLO1,2,3,5
2-3 đoạn 2 và giai đoạn 3.
Nội dung thảo luận: (2 Tiết)
SV chuẩn bị vật tư, vật liệu và
phương án triển khai cho gian
hàng triển lãm và hệ thống vật
phẩm quà tặng.

B. Nội dung tự học: (3 giờ) 0 0 0 3


- Phát triển hệ thống trên cơ sở bài
phác thảo nhanh Ý TƯỞNG
- Lựa chọn kỹ thuật thể hiện cho
mô hình 3 chiều (hình vẽ).
- Chọn thủ pháp đồ họa, chất liệu
cho mặt tiền gian triển lãm.
- Xây dựng không gian triển lãm và
các sản phẩm bên trong như bục,
quầy kệ, display, backdrop…
- Thiết kế một hệ thống sản phẩm
quà tặng cụ thể bằng các loại chất
liệu có ứng dụng logo và thành
phần trang trí lên sản phẩm đó.

7
Số giờ thiết kế Số
Tuần/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi tự cho CLOs
học
- Giai đoạn này hoàn thành dứt
điểm phần không gian, hình khối
cho gian triển lãm.
- Cuối buổi thứ 11 SV nào chưa
hoàn tất được không gian mặt
bằng mặt đứng, cổng chào, xem
như không đạt yêu cầu và sẽ
không được tiếp tục giai đoạn 3.
Nội dung 2
SV tự làm việc theo kế hoạch cá
nhân mà nhóm đã phân công
C. Phương pháp giảng dạy
duyệt đồ án và sửa bài
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Kết quả đánh giá được tính vào bài tập
hồ sơ thiết kế.
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (5 5 0 0 0
Tiết)
- Xây dựng hoàn chỉnh các yếu tố
đồ họa cho không gian triển lãm.
- Thể hiện hoàn thiện các ấn phẩm
đồ họa đi kèm phục vụ mục đích
quảng cáo thương hiệu.
- Bao gồm các sản phẩm bắt buộc
phải có tối thiểu: tờ rơi, cờ phướn,
standy, băng roll, hộp đèn neon,
bảng hiệu, vật phẩm quảng cáo-quà
tặng (sản phẩm thực tế).
Buổi Phần chuẩn bị ở nhà CLO
4-5 SV tự làm việc theo kế hoạch cá 3,5
nhân mà nhóm đã phân công.
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 0 0 0 3
đánh giá khối lượng công việc. Xây
dựng tiến độ phù hợp.
- SV triển khai công việc theo kế
hoạch cá nhân mà nhóm đã phân
công.
C. Phương pháp giảng dạy
duyệt đồ án và sửa bài
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Kết quả đánh giá được tính vào bài tập
hồ sơ thiết kế.
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (5 5 0 0 0 CLO
Buổi 6
Tiết) 3,5

8
Số giờ thiết kế Số
Tuần/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi tự cho CLOs
học
- Xây dựng hoàn chỉnh các yếu tố
đồ họa cho không gian triển lãm.
- Thể hiện hoàn thiện các ấn phẩm
đồ họa đi kèm phục vụ mục đích
quảng cáo thương hiệu.
- Bao gồm các sản phẩm bắt buộc
phải có tối thiểu: tờ rơi, cờ phướn,
standy, băng roll, hộp đèn neon,
bảng hiệu, vật phẩm quảng cáo-quà
tặng (sản phẩm thực tế).
Phần chuẩn bị ở nhà
SV tự làm việc theo kế hoạch cá
nhân mà đã phân công.
B. Nội dung tự học: (3 giờ) 0 0 0 3
- SV từng bước thực hiện việc hoàn
thiện các phác thảo gian hàng triển
lãm và hệ thống quà tặng.
- SV triển khai công việc theo kế
hoạch cá nhân của môn học

C. Phương pháp giảng dạy


duyệt đồ án và sửa bài
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Kết quả đánh giá được tính vào bài tập
hồ sơ thiết kế.
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (5 5 0 0 0
Tiết)
- Xây dựng hoàn chỉnh các yếu tố
đồ họa cho không gian triển lãm.
- Thể hiện hoàn thiện các ấn phẩm
đồ họa đi kèm phục vụ mục đích
quảng cáo thương hiệu.
- Bao gồm các sản phẩm bắt buộc
phải có tối thiểu: tờ rơi, cờ phướn,
Buổi standy, băng roll, hộp đèn neon, CLO
7-8-9 bảng hiệu, vật phẩm quảng cáo-quà 3,5
tặng (sản phẩm thực tế).

B. . Các nội dung cần tự học: (5 giờ) 0 0 0 3


- SV từng bước thực hiện việc hoàn
thiện các phác thảo gian hàng triển
lãm và hệ thống quà tặng.
- SV triển khai công việc theo kế
hoạch cá nhân của môn học

9
Số giờ thiết kế Số
Tuần/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi tự cho CLOs
học
C. Phương pháp giảng dạy
duyệt đồ án và sửa bài
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Kết quả đánh giá được tính vào bài tập
hồ sơ thiết kế.
Chấm điểm bài tập theo Rubric do
giảng viên đưa ra.
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (5 5 0 0 0
Tiết)
- Xây dựng hoàn chỉnh các yếu tố
đồ họa cho không gian triển lãm.
- Thể hiện hoàn thiện các ấn phẩm
đồ họa đi kèm phục vụ mục đích
quảng cáo thương hiệu.
- Bao gồm các sản phẩm bắt buộc
phải có tối thiểu: tờ rơi, cờ phướn,
standy, băng roll, hộp đèn neon,
bảng hiệu, vật phẩm quảng cáo-quà
Buổi tặng (sản phẩm thực tế). CLO
10-11-
3,5
12 B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 0 0 0 3
giờ)
- SV từng bước thực hiện việc hoàn
thiện các hạng mục thiết kế đã được
đề ra trong yêu cầu của chiến dịch
truyền thông
C. Phương pháp giảng dạy
duyệt đồ án và sửa bài
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Kết quả đánh giá được tính vào bài tập
hồ sơ thiết kế.
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (5 5 0 0 0
Tiết)
- Sv hoàn thiện các hạng mục thiết kế
- trình bày trên file ppt theo yêu cầu của
môn học
- Liệt kê các platform và hạng mục thiết
Buổi kế đề ra và xem xét lại tổng thể của CLO
13-14 chiến dịch 2,3,4,5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 0 0 0 3
giờ)
- SV từng bước thực hiện việc hoàn
thiện các hạng mục thiết kế đã được
đề ra trong yêu cầu của chiến dịch

10
Số giờ thiết kế Số
Tuần/ Tổng LT TH/ĐA TT giờ Đóng góp
Nội dung
Buổi tự cho CLOs
học
truyền thông và chuẩn bị cho phần
in án sản phẩm cuối môn
C. Phương pháp giảng dạy
Lý thuyết
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Kết quả đánh giá được tính vào bài tập
hồ sơ thiết kế.
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (5 5 0 0 0
Tiết)
Giảng viên đặt câu hỏi, chia sẻ, thảo
Nộp bài, trình bày và bảo vệ cho
gian hàng triển lãm có thương
hiệu trong chiến dịch truyền
thông.
Bài nộp tối thiểu 8 bảng A1.
Mô hình gian hàng triển lãm kích
thước tối thiểu: 30cm x 30cm.
Hệ thống vật phẩm quảng cáo quà
tặng là các sản phẩm thật.
Yêu cầu trình bày ấn tượng đảm
bảo tính hệ thống cho một thương
Buổi hiệu. CLO
15 SV hoàn thiện toàn bộ hệ thống đồ án 2,3,4,5
TN với những ý kiến đóng góp của
Hội đồng chấm cấp Khoa.
SV gia công in ấn, cấn bế cũng như
hoàn thiện toàn bộ thành phẩm cho đồ
án Tốt nghiệp.
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (3 0 0 0 3
giờ)
- Sv chuẩn bị nội dung trình bày và hồ
sơ thiết kế để nộp
C. Phương pháp giảng dạy
Trình bày và chấm điểm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Kết quả đánh giá được tính vào đồ án
cuối môn
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Trang bị các thiết bị tối thiểu
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Thiết bị trình chiếu
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
Cần tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp. Nếu SV vắng quá 20% sẽ bị cấm thi lần 1.

11
Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng điện thoại
trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh viên vẫn
tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý;
Phải đi học đúng giờ theo quy định. Nếu đi trễ quá 10 phút sinh viên không được vào lớp;
Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 6 SV), cử 1 nhóm trưởng;
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch
trình giảng dạy.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học 2015
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần thứ 5 năm học 2022
Cập nhật và cải tiến ĐCCT phù hợp với sự thay đổi, cập nhật của mục tiêu, CĐR và phương pháp
đào tạo của CTĐT
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất

Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật

Liệt kê những nội dung thay đổi và giải thích lý do thay đổi, cập nhật ĐCCT.
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ ……. (VD: học kỳ 1 năm
học 2021-2022)
10.1. Giảng viên

Họ và tên: Học hàm, học vị:


Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
................. hàng tuần, lúc ............... giờ

10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)

Họ và tên: Học hàm, học vị:


Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
................. hàng tuần, lúc ............... giờ

10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
12
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 10 năm 2022

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

ThS. Phan Quân Dũng ThS. Nguyễn Quốc Thanh ThS. Nguyễn Quốc Thanh

HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

13
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
(Đối với học phần có đánh giá bằng Rubric)

Rubric 1: Qúa trình tham dự lớp

Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu


Tiêu chí số Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới Từ 4 – dưới dưới 4 đ
(10%) 8đ 6đ
Số lần tham dự họp Tham dự 5 Tham dự 4 Tham dự 3 Tham dự
nhóm 20 buối họp buối họp buối họp dưới 3 buối
nhóm nhóm nhóm họp nhóm
Hoàn thành công việc Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành
được phân công (do 100% phần 75% phần 50% phần dưới 50%
Trưởng nhóm xác 80 công việc công việc công việc phần công
nhận) được giao được giao được giao việc được
giao
Tổng 100

Quản lý 10 Làm chủ thời Hoàn thành Hoàn thành Quá giờ/kết thúc
tốt thời gian và hoàn đúng thời gian, đúng thời gian, quá sớm
gian toàn linh hoạt thỉnh thoàng có không linh hoạt
điều chỉnh theo linh hoạt điều theo tình huống.
tình huống chỉnh theo tình
huống.
Trả lời 10 Các câu hỏi đặt Trả lời đúng đa Trả lời đúng đa Không trả lời
câu hỏi đúng đều được số câu hỏi đặt số câu hỏi đặt được đa số câu
thoả trả lời đầy đủ, rõ đúng và nêu đúng nhưng hỏi đặt đúng
đáng ràng, và thỏa được định chưa nêu được
đáng hướng phù hợp định hướng phù
đối với những hợp đối với
câu hỏi chưa trả những câu hỏi
lời được chưa trả lời
được
Sự phối 10 Nhóm phối hợp Nhóm có phối Nhóm ít phối Không thề hiện
hợp tốt, thực sự chia hợp khi báo cáo hợp trong khi sự kết nối trong
trong sẻ và hỗ trợ và trả lời nhưng báo cáo và trả nhóm
nhóm nhau trong khi còn vài chỗ lời
chặt chẽ báo cáo và trả chưa đồng bộ
lời
Tổng 100

Rubric 3: Đánh giá hồ sơ thiết kế

14
Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu
Tiêu chí số Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
(70%) đ
Đầy đủ Thiết kế chưa
các thành Thiết kế đầy đủ Thiết kế đầy đủ
Thiết kế đầy đầy đủ nội
nội dung và nội dung và
phần. Nội 30 đủ nội dung và dung hoặc
đúng kết quả đúng kết quả
dung theo đúng kết quả đúng kết quả
trên 80% trên 50%
trình tự dưới 50%
Trình bày gọn
gàng, biết cách
Trình bày gọn
Trình bày gọn kết hợp bố cục,
gàng, nhưng Trình bày
gàng, biết cách màu sắc, nhịp
chưa phân cấp không theo một
kết hợp bố điệu, phân cấp
được câu chữ rõ bố cục cụ thể
cục, màu sắc, câu chữ rõ ràng
ràng, chưa có nào, không
Thẩm mỹ nhịp điệu tốt, nhưng chưa có
20 tính sáng tạo phân cấp câu
cao có tính sáng tính sáng tạo
trong việc sắp chữ và thiết kế
tạo trong việc trong việc sắp
xếp layout, chưa cẩu thả, lộn
sắp xếp layout, xếp layout,
tạo được dấu ấn xộn, nhếch
phân cấp câu chưa tạo được
riêng biệt cho nhác.
chữ rõ ràng, dấu ấn riêng
bài thiết kế
biệt cho bài
thiết kế
tạo được dấu tạo được dấu ấn Không tạo
tạo được dấu
ấn riêng biệt, riêng biệt, được dấu ấn
ấn riêng biệt,
Sáng tạo 30 khá đặc sắc nhưng chưa đặc riêng biệt, đặc
đặc sắc cho
cho bài thiết sắc cho bài thiết sắc cho bài
bài thiết kế.
kế. kế. thiết kế.

Yêu cầu Thiết kế đúng ô lưới, canh lề cấn


Thiết kế đúng ô lưới, canh lề cấn
kĩ thuật 15 bế thành phẩm đạt yêu cầu.
bế thành phẩm không đạt yêu cầu.
tốt Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm

Thời gian
Đúng thời gian Trễ 15 phút
nộp đúng 5 Trễ 30 phút (0 điểm)
yêu cầu (trừ 0,5 điểm)
qui định

Tổng 100

Rubric 3: Đồ án cuối môn

Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu


Tiêu chí
số (%) Từ 8 – 10 đ Từ 6 – dưới 8 đ Từ 4 – dưới 6 đ dưới 4 đ
Thể hiện khả Thể hiện kỹ Thể hiện kỹ Thể hiện kỹ
năng nghiên năng nghiên cứu năng nghiên cứu năng nghiên
cứu tinh vi, rất tốt, khai thác ở 5-4 mức tốt, cứu ở mức
Quá trình
khai thác được được tinh thần trung bình, cơ
và Concept 20 cơ bản hiểu về
nhiều khía cạnh cốt lõi của đề bản hiểu về đề
tổng thể
có chiều sâu về tài. Quản lý tốt đề tài. tài. Quản lý
đề tài. Quản lý quá trình và kế Quản lý tương tương đối trung
chặt chẽ quá hoạch thực hiện đối quá trình và bình quá trình
15
trình và đảm đồ án. Lựa chọn kế hoạch thực và kế hoạch
bảo tiến độ Concept có tính hiện đồ án, đôi thực hiện đồ án
thực hiện đồ thuyết phục. lúc còn chưa chưa hiệu quả.
án. Lựa chọn hiệu quả. Lựa Lựa chọn
Concept hay và chọn Concept Concept chưa
vững chắc. phù hợp. thật sự phù
hợp.
Các yếu tố Ấn tượng và Ấn tượng và Không có ấn Chưa gây được
đồ hoạ của hiệu quả thị hiệu quả thị giác tượng và hiệu ấn tượng và
thiết kế; giác cao. Thể chưa rõ rệt. Thể quả thị giác hiệu quả thị
Nguyên tắc hiện rất tốt tính giác trung bình.
hiện xuất sắc mạnh. Thể hiện
bố cục và thẩm mỹ tất cả Thể hiện sự
hệ thống tính thẩm mỹ yếu tố và tốt tất cả yếu tố hiểu biết tương
Typography và sáng tạo tất nguyên tắc đồ và nguyên đối về các yếu
cả yếu tố và hoạ chính, cũng tắc đồ hoạ tố và nguyên
nguyên tắc đồ như sự tinh tế chính, cũng như tắc, nhưng cần
Bao gồm, hoạ tổng thể, với hệ thống sự cải thiện. Hệ
nhưng Typography là thống
cũng như sự phù hợp với hệ
không giới công cụ giao Typography
tinh tế với hệ thống
hạn: thành 30 tiếp. Typography là phù hợp, nhưng
phần, thứ thống cũng có điểm
thành tố thiết kế
bậc, nhịp Typography yếu trong vài
xuyên suốt.
điệu, cách vừa là yếu tố hạng mục.
sử dụng thiết kế vừa là
kiểu chữ, công cụ giao
tính dễ đọc tiếp.
của kiểu
chữ cũng
như tích
hợp giữa
chữ và hình
ảnh, ...
Kỹ thuật thể Kỹ thuật thể Khó theo dõi Kỹ thuật thể
hiện vượt trội, hiện tốt, dù là nhưng vẫn có hiện phù hợp.
dù là kỹ thuật kỹ thuật truyền Kỹ thuật thể Khả năng linh
truyền thống thống hay hiện hoạt kỹ thuật
hiện phù hợp.
hay hiện đại đại đều được thể hiện còn
đều được thực thực hiện với Khả năng linh hạn chế. Vật
hiện với yếu tố tốsự cẩn thận hoạt kỹ thuật thể liệu và phương
Kỹ thuật sáng tạo, sự cẩn đến từng chi hiện tiện được xử lý
20 thận đến từng tiết. Vật liệu và còn hạn chế. Vật phù hợp tuy
thể hiện
chi tiết. Vật phương tiện liệu và nhiên đôi lúc
liệu và phương được xử lý tốt phương tiện chưa thật sự
tiện được xử lý đồng thời gắn được xử lý phù gắn kết với
khéo léo đồng kết với concept. hợp tuy nhiên concept
thời gắn kết với đôi lúc chưa thật
concept. sự gắn kết với
concept.
Kỹ năng Nội dung chính Nội dung chính Nội dung khá Nội dung
trình bày/ xác, khoa học. xác. Cấu trúc chính xác, khoa tương đối
thuyết trình 30 Cấu trúc bài và bài và slides rất học, còn vài sai chính xác, khoa
slides rất chặt hợp lý. Cách sót nhỏ. Cấu học, còn 1 sai
chẽ. Cách trình trình bày rõ trúc bài và sót quan trọng.
16
bày rõ ràng và ràng. Lập luận slides khá hợp Cấu trúc tương
lôi cuốn. Lập có căn cứ vững lý. Trình bày rõ đối hợp lý.
luận thuyết chắc. Làm chủ ràng nhưng Trình bày khó
phục. Quản lý thời gian thuyết chưa lôi cuốn. theo dõi nhưng
thời gian thuyết trình. Trả lời các Đa số lập luận vẫn có thể hiểu
trình rất khoa câu hỏi phản có căn cứ vững được các nội
học. Trả lời câu biện đầy đủ và chắc, còn 1 vài dung quan
hỏi phản biện rõ ràng. sai sót. Hoàn trọng. Đa số
một cách thoả thành đúng thời lập luận còn sai
đáng. gian. Trả lời các sót. Hoàn thành
câu hỏi phản không đúng
biện chưa đầy thời gian. Trả
đủ. lời các câu hỏi
phản biện
không đầy đủ.

17
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI

PLO PLO PLO PLO PLO6 PLO7 PLO8 PLO PLO1


PLO
P 3 4 5 5 9 0
1
L
O P P P P P P
P P P P P P P P P P P P P P P P P P
, I I I I I I
I I I I I I I I I I I I I I I I I I
C 1 2 3 4 5 1
1 2 3 4 5 6 6 6 6 7 7 7 8 8 8 9 9 1
L . . . . . 0.
. . . . . . . . . . . . . . . . . 0.
O 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 1 2 1

C
L
M
O
1
C
L
M
O
2
C
L
O M
3

C
L
M
O
4
C
L
O M
5

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 10 năm 2022

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN

ThS. Phan Quân Dũng ThS. Nguyễn Quốc Thanh ThS. NGuyễn Quốc Thanh

18
HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

19
20

You might also like