Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 59

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

HỌC PHẦN: TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN


-------------------------------
Cấu trúc đề thi: đề thì gồm 80 câu trắc nghiệm.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Câu 1: Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là:
A. Nhận thức.
B. Tư tưởng.
C. Tâm lý.
D. Tự nhiên.
Câu 2: Một trong những nguyên nhân ra đời của triết học là:
A. Xã hội.
B. Lao động.
C. Ngôn ngữ.
D. Thế giới khách quan.
Câu 3: Triết học ra đời ơ ca Phương Đông và Phương Tây gân như cùng một thời gian vào:
A. Khoang tư thế ky VIII đến thế ky VI tr.CN.
B. Khoang tư thế ky VII đến thế ky V tr.CN.
C. Khoang tư thế ky VIII đến thế ky IV tr.CN.
D. Khoang tư thế ky IX đến thế ky VII tr.CN.
Câu 4: Triết học theo quan niệm của Trung Hoa cổ đại là:
A. Sự truy tìm ban chât cua đôi tương nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
B. Sự truy tìm ban chât cua khách thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
C. Sự truy tìm ban chât cua chu thể nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
D. Sự truy tìm ban chât cua quá trình nhận thức, thường là con người, xã hội, vũ trụ và tư tưởng.
Câu 5: Triết học theo quan niệm của Ấn Độ cổ đại là:
A. Là con đường suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
B. Là cách thức suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
C. Là khuynh hướng suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
D. Là nguồn gôc suy ngâm để dân dăt con người đến với le phai.
Câu 6: Triết học theo quan niệm của Hy La cổ đại là:
A. Yêu mến sự thông thái.
B. Yêu thích sự hiểu biết.
C. Yêu mến khoa học.
D. Yêu mến sự nhận thức.
Câu 7: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Cổ đại là:
A. Triết học Tự nhiên.
B. Triết học Kinh viện.
C. Triết học Xã hội.
D. Triết học Tinh thần.
Câu 8: Đối tượng nghiên cứu của Triết học trong thời kỳ Trung Cổ là:
A. Triết học Kinh viện.
B. Triết học Tự nhiên.
C. Triết học Xã hội.
D. Triết học Tinh thần.
Câu 9: Đối tượng nghiên cứu của Triết học Cổ điển Đức là:
1
A. Mọi tri thức cua khoa học.
B. Triết học Tự nhiên.
C. Triết học Xã hội.
D. Triết học Tinh thần.
Câu 10: Là khái niệm triết học chỉ hệ thống các tri thức, quan điểm, tình cam, niềm tin, lý
tương xác định về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới đó, gọi là:
A. Thế giới quan.
B. Nhân sinh quan.
C. Ban thể luận.
D. Nhận thức luận.
Câu 11: Giai quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ ban của triết học là:
A. Thế giới quan.
B. Nhân sinh quan.
C. Ban thể luận.
D. Nhận thức luận.
Câu 12: Giai quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ ban của triết học là:
A. Nhận thức luận.
B. Nhân sinh quan.
C. Ban thể luận.
D. Thế giới quan.
Câu 13: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật chât phác thời cổ đại.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 14: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 15: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự nhiên.
C. Chu nghĩa duy vật khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật chu quan.
Câu 16: Nhận thức đối tượng ơ trạng thái cô lập, tách rời đối tượng ra khoi các quan hệ
được xem xét và coi các mặt đối lập với nhau có một ranh giới tuyệt đối là:
A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chứng.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 17: Thừa nhận sư biến đổi chỉ là sư biến đổi về số lượng, về các hiện tượng bề ngoài.
Nguyên nhân của sư biến đổi coi là năm ơ bên ngoài đối tượng là:
A. Phương pháp siêu hình.
B. Phương pháp biện chứng.
C. Phương pháp quy nạp.
2
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 18: Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến vốn có của nó. Đối tượng và
các thành phân của đối tượng luôn trong sư lệ thuộc, anh hương nhau, ràng buộc, quy định
lẫn nhau là:
A. Phương pháp biện chứng.
B. Phương pháp siêu hình.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 19: Nhận thức đối tượng ơ trạng thái luôn vận động biến đổi, năm trong khuynh
hướng phổ quát là phát triển là:
A. Phương pháp biện chứng.
B. Phương pháp siêu hình.
C. Phương pháp quy nạp.
D. Phương pháp diễn dịch.
Câu 20: Một trong những hình thức cơ ban của chủ nghĩa tâm là:
A. Chu nghĩa khách quan.
B. Chu nghĩa duy tâm trực quan.
C. Chu nghĩa duy tâm lạc quan.
D. Chu nghĩa duy tâm duy quan.
Câu 21: Triết học Mác ra đời vào:
A. Những năm 40 cua thế ky XIX.
B. Những năm 30 cua thế ky XIX.
C. Những năm 20 cua thế ky XIX.
D. Những năm 50 cua thế ky XIX.
Câu 22: Triết học Mác - Lênin được sáng lập và phát triển bơi:
A. C.Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin.
B. C.Mác, Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin.
D. Ph. Ăngghen.
Câu 23: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của triết học Mác – Lênin là:
A. Triết học cổ điển Đức.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
D. Chu Ưghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 24: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của Kinh tế chính trị Mác – Lênin là:
A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Triết học cổ điển Đức.
D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
Câu 25: Nguồn gốc lý luận trưc tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
B. Chu nghĩa duy vật Khai sáng Pháp.
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
D. Triết học cổ điển Đức.
Câu 26: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là:
A. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
3
B. Triết học thời kỳ cận đại.
C. Triết học khai sáng Pháp thế ky XVIII.
D. Chu nghĩa xã hội không tưởng Đức.
Câu 27: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là:
A. Kinh tế chính trị tư san cổ điểu Anh.
B. Tư tưởng xã hội phương Đông cổ đại.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII ở Tây Âu.
D. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ đại.
Câu 28: Một trong những nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là:
A. Triết học cổ điển Đức.
B. Kinh tế chính trị cổ điển Đức.
C. Chu nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
D. Khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
Câu 29: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Triết học Mác – Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 30: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Kinh tế chính trị Mác – Lênin.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 31: Một trong ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác – Lênin là:
A. Chu nghĩa xã hội khoa học.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phác.
Câu 32: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của C.Mác:
A. 1818 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, Đức
B. 1818 - 1883, ở Béc-linh, Đức
C. 1818 - 1884, ở thành phô Tơ-re-vơ tỉnh Ranh, Đức
D. 1817 - 1883, ở thành phô Tơ-re-vơ, tỉnh Ranh, Đức
Câu 33: Cho biết năm sinh, năm mất và nơi sinh của Ph. Ăngghen:
A. 1820 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
B. 1819 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
C. 1820 - 1895, ở thành phô Béc-linh, Đức.
D. 1821 - 1895, ở thành phô Bác-men, Đức.
Câu 34: "Hệ tư tương Đức" là tác phẩm của:
A. C.Mác và Ph. Ăngghen.
B. Ph. Ăngghen.
C. Mác.
D. V.I.Lênin.
Câu 35: "Tuyên ngôn của Đang cộng san" là tác phẩm của:
A. C.Mác và Ph. Ăngghen
B. Ph. Ăngghen
4
C. C. Mác
D. V.I.Lênin
Câu 36: "Tư ban" là tác phẩm của:
A. C.Mác và Ph. Ăngghen.
B. C. Mác
C. Ph. Ăngghen
D. V.I.Lênin;
Câu 37: "Bút ký triết học" là tác phẩm của:
A. V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. Ph. Ăngghen.
D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 38: "Đường cách mệnh" là tác phẩm của:
A. Hồ Chí Minh.
B. C.Mác.
C. Ph. Ăngghen.
D. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 39: "Biện chứng của tư nhiên" là tác phẩm của:
A. Ph. Ăngghen
B. Mác và Ph. Ăngghen
C. C. Mác
D. V.I. Lênin
Câu 40: Tác phẩm "Tuyên ngôn của Đang cộng san" được C.Mác và Ph.Ăngghen viết vào
năm:
A. Năm 1848
B. Năm 1847
C. Năm 1844
D. Năm 1850
Câu 41: Tác phẩm "Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán" là của:
A. V.I. Lênin
B. Hêghen
C. Ph. Ăngghen
D. Plê-kha-nôp
Câu 42: Tác phẩm "Chính sách cộng san thời chiến" là của:
A. V.I. Lênin
B. C. Mác.
C. Ph. Ăngghen.
D. Hêghen
Câu 43: Chính sách kinh tế mới ơ Nga đâu thế kỷ XX được đề xuất bơi:
A. V.I. Lênin
B. Sít-ta-lin.
C. Plê-kha-nôp
D. Gôp- Ba - Chôp
Câu 44: Tiền đề đã anh hương sâu sắc đến sư hình thành thế giới quan và phương pháp
luận của chủ nghĩa Mác là:
A. Triết học cổ điển Đức
5
B. Chu nghĩa xã hội không tưởng Pháp
C. Chính trị học cổ điển Anh
D. Chu nghĩa duy vật cổ đại
Câu 45: Triết học nghiên cứu thế giới như:
A. Như một chỉnh thể thông nhât
B. Như một hệ đôi tương vật chât nhât định
C. Như một đôi tương vật chât cụ thể
D. Như một hệ thông các đôi tương
Câu 46: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học là:
A. Hệ thông tri thức lý luận chung nhât cua con người về thế giới và vị trí cua con người trong
thế giới
B. tri thức về thế giới tự nhiên
C. Tri thức về tự nhiên và xã hội
D. Tri thức lý luận cua con người về thế giới
Câu 47: Đối tượng nghiên cứu của triết học là:
A. Những quy luật chung nhât cua tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Những quy luật cua thế giới khách quan
C. Những vân đề chung nhât cua tự nhiên, xã hội, con người; quan hệ cua con người nói chung,
tư duy cua con người nói riêng với thế giới xung quanh.
D. Những vân đề cua xã hội, tự nhiên.
Câu 48: Theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng, triết học có vai trò là:
A. Trang bị thế giới quan và phương pháp luận.
B. Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
C. Hạt nhân lý luận cua thế giới quan.
D. Toàn bộ thế giới quan
Câu 49: Điều kiện kinh tế cho sư ra đời của triết học Mác – Lênin là:
A. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa đươc cung cô và phát triển.
B. Giai câp vô san ra đời và trở thành lực lương chính trị - xã hội độc lập
C. Giai câp tư san đã trở nên bao thu.
D. Giai câp vô san đã trở thành lực lương độc lập
Câu 50: Triết học Mác ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội:
A. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa đã trở thành phương thức san xuât thông trị.
B. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa mới xuât hiện.
C. Chu nghĩa tư ban đã trở thành chu nghĩa đế quôc.
D. Phương thức san xuât tư ban chu nghĩa trở nên lỗi thời
Câu 51: C.Mác và Ph.Ăngghen đã xây dưng nên chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép
biện chứng duy vật trên cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
A. Triết học cổ điển Đức
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cua Đề Các
D. Triết học thời kỳ cổ đại
Câu 52: C.Mác và Ph.Ăngghen đã xây dưng nên lý luận về giá trị thặng dư trên cơ sơ kế
thừa trưc tiếp từ:
A. Kinh tế tư san cổ điển Anh
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cổ điển Đức
6
D. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
Câu 53: C.Mác và Ph.Ăngghen đã xây dưng nên lý luận về chủ nghĩa xã hội khoa học trên
cơ sơ kế thừa trưc tiếp từ:
A. Chu nghĩa Xã hội không tưởng Pháp
B. Triết học khai sáng Pháp
C. Triết học cổ điển Đức
D. Kinh tế tư san cổ điển Anh
Câu 54: Về khách quan, sư phát triển khoa học tư nhiên và thế giới quan duy tâm tôn giáo
quan hệ với nhau:
A. Sự phát triển KHTN trở thành vũ khí chông lại thế giới quan duy tâm tôn giáo
B. Sự phát triển không anh hưởng gì đến thế giới quan tôn giáo
C. Sự phát triển khoa học tự nhiên cung cô thế giới quan duy tâm tôn giáo.
D. Sự phát triển cua KHTN làm duy trì thế giới quan tôn giáo
Câu 55: Những phát minh của khoa học tư nhiên nửa đâu thế kỷ XIX đã cung cấp cơ sơ tri
thức khoa học cho sư phát triển của:
A. Tư duy biện chứng thoát khỏi tính tự phát thời kỳ cổ đại và thoát khỏi cái vỏ thần bí cua phép
biện chứng duy tâm.
B. Phép biện chứng tự phát.
C. Tính thần bí cua phép biện chứng duy tâm.
D. Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 56: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tư nhiên làm cơ sơ khoa học tư nhiên cho sư ra
đời tư duy biện chứng duy vật đâu thế kỷ XIX là những phát minh:
A. 1) Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết tiến hoá
cua Đácuyn.
B. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ cua Côpécních, 2) định luật bao toàn khôi lương cua
Lômônôxôp, 3) học thuyết tế bào.
C. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra điện tử, 3) định luật bao toàn và chuyển hoá năng
lương.
D. 1) Phát hiện ra điện tử, 2) định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương, 3) học thuyết tiến hoá.
Câu 57: Về mặt triết học, định luật bao toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho
quan điểm:
A. Biện chứng duy vật thưa nhận về môi liên hệ không tách rời nhau, sự chuyển hoá lân nhau và
đươc bao toàn các hình thức vận động cua vật chât.
B.Duy tâm phu nhận sự vận động là khách quan.
C. Siêu hình phu nhận sự vận động.
D. Siêu hình thưa nhận sự vận động là di chuyển vị trí cua các vật.
Câu 58: C. Mác đến nước Anh để thu thập tư liệu cho bộ Tư ban nổi tiếng của mình vì:
A. Vào thời điểm đó, chu nghĩa tư ban đạt đươc trạng thái chín muồi nhât ở Anh.
B. Các học thuyết kinh tế lớn mà C.Mác dự định phê phán đều băt nguồn tư Anh Quôc.
C. Chỉ đến nước Anh, C. Mác mới nhận đươc sự giúp đỡ tài chính cua Ph. Ăngghen.
D. Nước Anh có nền kinh tế phát triển.
Câu 59: Luận điểm: "Các nhà triết học đã chỉ giai thích thế giới băng nhiều cách khác nhau,
song vấn đề là cai tạo thế giới" của Mác được viết trong tác phẩm:
A. “Luận cương về Phoi-ơ-băc”
B. “Biện chứng cua tự nhiên”
C. “Bút ký triết học”
7
D. “Tư ban”
Câu 60: Hãy xác định mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây:
A. Triết học mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phai bổ sung để phát triển.
B. Triết học mácxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi.
C. Triết học mácxít là “khoa học cua mọi khoa học”.
D. Triết học mácxít là khoa học về thế giới quan.
Câu 61: "Phương pháp biện chứng của tôi không những khác phương pháp của Hêghen về
căn ban, mà còn đối lập hẳn với phương pháp ấy nữa" được C.Mác viết trong tác phẩm:
A. "Phê phát triết học pháp quyền cua Hêghen"
B. "Tuyên ngôn cua Đang Cộng san"
C. "Tư ban"
D. “Biện chứng cua tự nhiên”
Câu 62: Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa đâu thế kỷ XIX đã vạch ra nguồn gốc tư
nhiên của con người, chống lại quan điểm tôn giáo là:
A. Học thuyết tiến hóa
B. Học thuyết tế bào
C. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương
D. Phát minh ra tia phóng xạ
Câu 63: Về mặt triết học, học thuyết tiến hoá của Dawin chứng minh cho quan điểm:
A. Biện chứng duy vật thưa nhận sự phát triển tự nhiên cua thế giới
B. Siêu hình phu nhận sự vận động.
C. Duy tâm phu nhận sự vận động là khách quan.
D. Duy tâm bao vệ sự chuyển hoá năng lương là do thương đế.
Câu 64: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: định luật bao toàn và chuyển hoá năng
lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất:
A. Tính thông nhât cua thế thế giới vật chât.
B. Tính chât siêu hình cua sự vận động và phát triển cua thế giới vật chât.
C. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât.
D. Tính chât tồn tại độc lập cua thế giới vật chât
Câu 65: Ba phát minh trong khoa học tư nhiên: định luật bao toàn và chuyển hoá năng
lượng, học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất:
A. Tính chât biện chứng cua sự vận động và phát triển cua thế giới vật chât
B. Tính chât tách rời tĩnh tại cua thế giới vật chât
C. Tính chât không tồn tại thực cua thế giới vật chât
D. Tính chât liên hệ bên ngoài cua thế giới vật chât
Câu 66: Phát minh trong khoa học tư nhiên nửa đâu thế kỷ XIX vạch ra nguồn gốc của sư
sống, chống lại quan điểm tôn giáo:
A. Học thuyết tế bào.
B. Học thuyết tiến hóa.
C. Định luật bao toàn và chuyển hoá năng lương.
D. Phát hiện ra hiện tương phóng xạ.
Câu 67: Tác phẩm được coi là đánh dấu sư chín muồi của thế giới quan mới (chủ nghĩa
duy vật về lịch sử):
A. Hệ tư tưởng Đức
B. Ban thao kinh tế triết học 1844
C. Sự khôn cùng cua triết học
8
D. Luận cương về Phoiơbăc.
Câu 67: Ph.Ăngghen đã khái quát vấn đề cơ ban của triết học là mối quan hệ giữa tư duy
với…………….
A. Tồn tại
B. Tinh thần
C. Tự nhiên
D. Thế giới vật chât
Câu 68: Vấn đề cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hệ giữa vật chât và ý thức
B. Thế giới quan và nhân sinh quan
C. Thế giới quan và phương pháp luận
D. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy
Câu 69: Vấn đề cơ ban của triết học là:
A. Môi quan hệ giữa tinh thần và tự nhiên
B. Quan niệm về tự nhiên, xã hội và tư duy
C. Môi quan hệ giữa con người với con người
D. Thế giới quan và nhân sinh quan
Câu 70: Theo quan điểm duy tâm chủ quan, ban chất của thế giới là:
A. Cam giác
B. Đât, nước, lửa, không khi
C. Vật chât
D. Lý tính thế giới
Câu 71: Lập trường của chủ nghĩa duy vật khi giai quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ ban
của triết học là:
A. Vật chât có trước, ý thức có sau, vật chât quyết định ý thức.
B. Ý thức là tính thứ nhât, vật chât là tính thứ hai
C. Ý thức có trước, vật chât có sau, ý thức quyết định vật chât.
D. Vật chât và ý thức cùng đồng thời tồn tại, cùng quyết định lân nhau
Câu 72: Theo quan điểm duy tâm khách quan, ban chất của thế giới là:
A. Ý niệm tuyệt đôi
B. Cam giác
C. Ý thức
D. Đât, nước, lửa, không khi
Câu 73: Theo Hêghen khơi nguyên của thế giới là:
A. Ý niệm tuyệt đôi.
B. Nguyên tử
C. Không khí.
D. Vật chât không xác định
Câu 74: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất là quan điểm của các
nhà triết học:
A. Duy tâm
B. Duy vật
C. Duy vật chât phát
D. Duy vật biện chứng
Câu 75: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật, ban chất thế giới là:
A. Vật chât
9
B. Sự vật
C. Ý thức
D. Ý niệm.
Câu 76: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phác
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy tâm chu quan
D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 77: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy tâm chu quan
D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 78: Một trong các hình thức cơ ban của chủ nghĩa duy vật là:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy tâm chu quan
D. Chu nghĩa thực chứng.
Câu 79: Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất, đây là quan điểm:
A. Duy tâm
B. Duy vật
C. Nhị nguyên
D. Duy vật siêu hình
Câu 80: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, ý thức không quyết định vật chất và vật chất
không quyết định ý thức, đây là quan điểm:
A. Nhị nguyên
B. Duy tâm
C. Duy vật
D. Duy vật tầm thường
Câu 81: Quan điểm nhị nguyên về ban chất thế giới là:
A. Vật chât và ý thức cùng song song tồn tại
B. Vật chât có trước ý thức, quyết định ý thức
C. Vật chât
D. Ý thức có trước vật chât, quyết định vật chât
Câu 82: Phương pháp tư duy chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất ơ thế kỷ
XVII – XVIII là:
A. Phương pháp siêu hình máy móc
B. Phương pháp biện chứng duy tâm chu quan
C. Phương pháp biện chứng duy vật chât phác
D. Phương pháp biện chứng duy vật
Câu 83: Theo Đêmôcrít ban nguyên của mọi vật trong thế giới là:
A. Nguyên tử
B. Nước
C. Không khí
D. Ete
Câu 84: Theo Anaximen ban nguyên của mọi vật trong thế giới là:
10
A. Không khí
B. Nước
C. Nguyên tử
D. Ete
Câu 85: Theo Talét (~ 624-547 TCN) ban nguyên của mọi vật trong thế giới là:
A. Nước
B. Không khí
C. Nguyên tử
D. Ete
Câu 86: Nhà triết học cho răng vũ trụ “mãi mãi đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang
không ngừng bùng cháy và tồn tại” là:
A. Hêraclit
B. Đêmôcrit
C. Talet
D. Anaximen
Câu 87: Nhà triết học cho nước là thưc thể đâu tiên của thế giới và quan điểm đó thuộc lập
trường triết học:
A. Talét - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Điđrô - Chu nghĩa duy vật biện chứng
C. Béc-cơ-li - chu nghĩa duy tâm chu quan
D. Pla-tôn - chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 88: Nhà triết học coi lửa là thưc thể đâu tiên của thế giới và thuộc lập trường triết học:
A. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Đê-mô-crít - chu nghĩa duy vật tự phát
C. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Ana-ximen - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 89: Nhà triết học cho nguyên tử và khoang không là thưc thể đâu tiên của thế giới và
thuộc lập trường triết học:
A. Đê-mô-rít - chu nghĩa duy vật tự phát.
B. Hê-ra-clít - chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Đê-mô-crít - chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. A-ri-xtôt - chu nghĩa duy vật tự phát.
Câu 90: Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm:
A. Chu nghĩa duy vật và chu nghĩa kinh nghiệm phê phán.
B. Biện chứng cua tự nhiên
C. Bút ký triết học
D. Nhà nước và cách mạng.
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là ý niệm tuyệt đối, từ ý niệm tuyệt đối này mà
sinh ra các sư vật, hiện tượng cụ thể” đây là quan điểm:
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chu quan
C. Duy vật siêu hình
D. Duy vật biện chứng
Câu 91: Khi nói răng “Ban chất thế giới là cam giác, từ cam giác mà sinh ra các sư vật,
hiện tượng cụ thể” đây là quan điểm:
A. Duy tâm chu quan
11
B. Duy vật siêu hình
C. Duy vật biện chứng
D. Duy vật chât phát
Câu 92: Chủ nghĩa duy tâm cho răng:
A. Ý thức có trước, vật chât có sau; ý thức quyết định vật chât.
B. Vật chât quyết định ý thức.
C. Vật chât và ý thức song song tồn tại, không cái nào phụ thuộc cái nào.
D. Vật chât là tính thứ nhât, Ý thức là tính thứ hai.
Câu 93: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi:
A. Thưa nhận tính thông nhât cua thế giới.
B. Không thưa nhận sự thông nhât cua thế giới.
C. Thưa nhận ý thức và vật chât độc lập với nhau
D. Thưa nhận tính thông nhât cua thế giới ở ý thức
Câu 93: Trong định nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính chung nhất dùng để phân biệt
giữa vật chất và cái không phai là vật chất là:
A. Thuộc tính tồn tại khách quan
B. Thuộc tính có thể nhận thức đươc
C. Thuộc tính tồn tại vô hạn
D, Thuộc tính vận động
Câu 94: Theo V.I.Lênin, vật chất là một phạm trù:
A. Triết học
B. Xã hội
C. Lịch sử
D. Tự nhiên
Câu 95: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính thứ nhất của vật chất đã:
A. Đồng nhât vật chât với vật thể
B. Đồng nhât vật chât với một hoặc một sô vật thể cụ thể cua vật chât.
C. Đồng nhât vật chât với nguyên tử và khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât với nguyên tử.
Câu 96: Đồng nhất vật chất nói chung với một vật thể hữu hình cam tính đang tồn tại trong
thế giới bên ngoài là quan điểm của trường phái triết học:
A. Chu nghĩa duy vật chât phác
B. Chu nghĩa duy tâm.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng;
Câu 97: Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử - một phân tử vật chất nho nhất, đó là
quan điểm của trường phái triết học:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII – XVIII;
B. Chu nghĩa duy vật tự phát;
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng;
D. Chu nghĩa duy tâm;
Câu 98: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ơ thời kỳ cổ đại là:
A. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cam tính cua vật chât.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với nguyên tử.
C. Đồng nhât vật chât với khôi lương.
D. Đồng nhât vật chât với ý thức.
12
Câu 99: Đồng nhất vật chất với khối lượng đó là quan niệm về vật chất của ai và ơ thời kỳ
nào:
A. Các nhà khoa học tự nhiên thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
C. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
D. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ đại
Câu 100: Theo Lênin vật chất phai được hiểu là tất ca những gì tồn tại:
A. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức
B. Tồn tại song song với ý thức
C. Tồn tại khách quan bên trong ý thức
D. Tồn tại chu quan
Câu 101: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác – Lênin:
A. Tồn tại khách quan không phụ thuộc vào ý muôn chu quan cua con người.
B. Đồng nhât vật chât nói chung với một dạng cụ thể cua vật chât.
C. Không đồng nhât vật chât nói chung với dạng cụ thể cua vật chât.
D. Coi có vật chât chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể cua vật chât.
Câu 102: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vận động của các phân tử, của các
hạt cơ ban, của nhiệt điện là hình thức vận động:
A. Vận động vật lý
B. Vận động sinh học
C. Vận động hoá học
D. Vận động xã hội
Câu 103: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, sư biến đổi các chất vô cơ, hữu cơ
trong những quá trình hoá hợp và phân giai các chất là hình thức vận động:
A. Vận động hoá học
B. Vận động xã hội
C. Vận động cơ học
D. Vận động vật lý
Câu 104: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, vận động của sư trao đổi chất, đồng
hoá dị hoá, sư tăng trương, tiến hoá là hình thức vận động:
A. Vận động sinh học
B. Vận động hoá học
C. Vận động xã hội
D. Vận động cơ học
Câu 105: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các hình thức vận động của
vật chất, hình thức vận động cao nhất là:
A. Vận động xã hội
B. Vận động cơ học
C. Vận động vật lý
D. Vận động sinh học
Câu 106: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất có các hình thức
vận động sau, loại trừ:
A. Vận động ý thức
B. Vận động cơ học
C. Vận động xã hội
D. Vận động vật lý
13
Câu 107: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, thế giới vật chất có hình thức vận
động sau:
A. Vận động xã hội
B. Vận động tự nhiên
C. Vận động toán học
D. Vận động ý thức
Câu 108: Trong các hình thức vận động sau của vật chất, hình thức nào được xem là thấp
nhất:
A. Vận động cơ học
B. Vận động sinh học
C. Vận động vật lý
D. Vận động hoá học
Câu 109: Trong nhận thức C.Mác đã chỉ rõ: “Khuyết điểm chủ yếu, từ trước cho đến nay
của mọi chủ nghĩa duy vật (kể ca chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc) là không thấy được vai
trò của:
A. Vận động
B. Thực tiễn
C. Lịch Sử
D. Xã hội
Câu 110: Theo Ăngghen thì “vận động” là:
A. Phương thức tồn tại cua vật chât
B. Công thức tồn tại cua vật chât
C. Hình thức tồn tại cua vật chât
D. Cách thức tồn tại cua vật chât
Câu 111: Theo Ăngghen thì phương thức tồn tại của vật chất là:
A. Vận động;
B. Tồn tại khách quan
C. Tồn tại chu quan
D. Đứng im.
Câu 112: Theo Ăngghen thì hình thức tồn tại của vật chất là:
A. Không gian thời gian
B. Vận động
C. Tồn tại khách quan
D. Tồn tại chu quan
Câu 113: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, ngoài lao động thì yếu tố thứ hai trong
nguồn gốc xã hội của ý thức là:
A. Ngôn ngữ
B. Bộ óc con người
C. Thế giới khách quan
D. Hoạt động cua con người
Câu 114: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cùng với lao động thì yếu tố
thứ hai trong nguồn gốc xã hội của ý thức là:
A. Ngôn ngữ
B. Bộ óc con người
C. Thế giới khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât
14
Câu 115: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cùng với ngôn ngữ thì yếu tố
thứ hai trong nguồn gốc xã hội của ý thức là:
A. Lao động
B. Bộ óc người
C. Thế giới khách quan
D. San xuât ra cua cai vật chât
Câu 116: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tư nhiên của ý
thức gồm những yếu tố:
A. Bộ óc người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc người
B. Bộ óc con người.
C. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc.
D. Thế giới bên ngoài tác động lên hệ thần kinh
Câu 117: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc xã hội của ý thức là
những yếu tố:
A. Lao động và ngôn ngữ.
B. Sự tác động cua thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.
C. Bộ óc con người.
D. Thế giới khách quan
Câu 118: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý thức có nguồn gốc tư nhiên
và:
A. Xã hội
B. Lao động
C. Thế giới khách quan
D. Ngôn ngữ
Câu 119: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc xã hội cho sư ra
đời của ý thức là:
A. Lao động.
B. Bộ não người.
C. Thế giới vật chât bên ngoài tác động vào bộ não.
D. Thế giới hiện thực khách quan.
Câu 120: Trong lĩnh vưc nhận thức luận, Cantơ là nhà triết học theo khuynh hướng:
A. Bât kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
B. Kha tri luận có tính chât duy vật.
C. Kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan.
D. Kha tri luận có tính chât duy tâm chu quan
Câu 121: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “vận động”
xuất phát từ:
A. Ý thức
B. Ý niệm tuyệt đôi
C. Thương đế
D. Lực lương siêu nhiên
Câu 122: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “vận
động” xuất phát từ:
A. Ý niệm tuyệt đôi
B. Cam giác
C. Tri giác
15
D. Tình cam.
Câu 123: Vận động bao gồm mọi sư biến đổi nói chung, là phương thức tồn tại của vật chất,
là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 124: Không thể có vật chất không vận động và không thể có vận động ngoài vật chất là
quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình
C. Chu nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ đại.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 125: Vận động và đứng im không tách rời nhau là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII - XVIII.
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 126: Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật tự phát.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình thế ky XVII – XVIII
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 127: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vận động là:
A. Mọi sự biến đổi nói chung trong không gian;
B. Sự chuyển dịch vị trí cua sự vật, hiện tương trong không gian;
C. Sự thay đổi về lương cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
D. Sự chuyển động cua các sự vật, hiện tương trong không gian;
Câu 128: Quan điểm của triết học Mác – Lênin cho răng nguồn gốc của “vận động” xuất
phát từ:
A. Tự thân
B. Ý niệm tuyệt đôi
C. Thương đế
D. Lực lương siêu nhiên
Câu 129: Coi vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận động cơ học là quan điểm của:
A. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế ky XVII - XVIII.
B. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại.
C. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện đại.
D. Các nhà triết học duy tâm thế ky XVII - XVIII.
Câu 130 Thế giới thống nhất ơ tính vật chất của nó là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 131: Luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức là:

16
A. Có não người, có thế giới khách quan tác động vào não người và có lao động và ngôn ngữ là
có ý thức.
B. Có não người, có sự tác động cua thế giới vào não người là có sự hình thành và phát triển ý
thức.
C. Không cần sự tác động cua thế giới vật chât vào não người vân hình thành đươc ý thức.
D. Có não người, có sự tác động cua thế giới bên ngoài vân chưa đu điều kiện để hình thành và
phát triển ý thức.
thức.
Câu 132: Để phan ánh khái quát hiện thưc khách quan và trao đổi tư tương con người cân
có:
A. Ngôn ngữ.
B. Cộng cụ lao động.
C. Cơ quan cam giác.
D. Cơ quan thính giác.
Câu 133: Thuộc tính của vật chất liên quan đến sư ra đời của ý thức là:
A. Phan ánh
B. Tồn tại khách quan
C. Tồn tại vô hạn
D. Vận động
Câu 134: Hình thức phan ánh đặc trưng của của thế giới vô cơ là gì:
A. Phan ánh vật lý hoá học.
B. Phan ánh sinh học.
C. Phan ánh ý thức.
D. Phan ánh tâm lý động vật
Câu 135: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ơ động vật bậc cao có thể đạt
đến hình thức phan ánh:
A. Phan ánh tâm lý.
B. Phan ánh ý thức.
C. Tính kích thích
D. Phan ánh cam giác
Câu 136: Hình thức phan ánh đặc trưng của động vật có hệ thân kinh trung ương là:
A. Phan ánh tâm lý.
B. Các phan xạ.
C. Tính cam ứng.
D. Tính kích thích.
Câu 137: Hình thức phan ánh đặc trưng của thưc vật và động vật bậc thấp là:
A. Tính kích thích.
B. Tính cam ứng
C. Phan ánh vật lý, hoá học.
D. Tâm lý động vật.
Câu 138: Hình thức phan ánh đặc trưng của giới tư nhiên hữu sinh là:
A. Phan ánh sinh học
B. Tính kích thích.
C. Phan ánh vật lý, hoá học.
D. Tâm lý động vật.

17
Câu 139: Sư khác nhau cơ ban giữa phan ánh ý thức và các hình thức phan ánh khác của
thế giới vật chất là ơ chỗ:
A. Tính sáng tạo năng động.
B. Tính đúng đăn trung thực với vật phan ánh.
C. Tính bị quy định bởi vật phan ánh.
D. Tính chân thực cua phan ánh
Câu 140: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về ban chất của ý thức là:
A. Ý thức là sự phan ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
B. Ý thức là thực thể độc lập với bộ óc người.
C. Ý thức là sự phan ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
D. Ý thức là năng lực cua mọi dạng vật chât.
Câu 141: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu
tố nào là cơ ban và cốt lõi nhất:
A. Tri thức.
B. Niềm tin
C. Ý chí.
D. Tình cam
Câu 142: Kết cấu theo chiều dọc (chiều sâu) thì ý thức gồm những yếu tố:
A. Tự ý thức; tiềm thức; vô thức.
B. Tri thức; niềm tin; ý chí.
C. Cam giác, khái niệm; phán đoán
D. Cam giác, tri giác, biểu tương.
Câu 143: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất và ý thức có mối
quan hệ:
A. Ý thức do vật chât quyết định, nhưng có tính độc lập tương đôi và tác động đến vật chât
thông qua hoạt động thực tiễn.
B. Ý thức do vật chât quyết định.
C. Ý thức tác động đến vật chât.
D. Ý thức sinh ra vật chât.
Câu 144: Trong nhận thức và hoạt động thưc tiễn phai lấy hiện thưc khách quan làm căn
cứ, không được lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 145: Câu nói “tay mang túi bạc kè kè, nói quấy nói quá người nghe âm âm” phan ánh
nội dung:
A. Vật chât quyết định ý thức
B. Ý thức quyết định vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
Câu 146: Câu nói “phú quý sinh lễ nghĩa” phan ánh nội dung:
A. Vật chât quyết định ý thức
B. Ý thức quyết định vật chât
C. Ý thức có trước vật chât
D. Vật chât có sau ý thức
18
Câu 147: Câu ca dao:“cha mẹ sinh con trời sinh tính” là biểu hiện của:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 148: Khi đưa ra quan niệm về "vật tư nó" ơ ngoài con người, Cantơ là nhà triết học
thuộc khuynh hướng:
A. Duy tâm khách quan
B. Duy tâm chu quan
C. Duy vật
D. Nhị nguyên
Câu 149: Luận điểm của Đềcáctơ "Tôi tư duy vậy tôi tồn tại" thể hiện khuynh hướng triết
học:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy vật tầm thường
C. Thuyết hoài nghi
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 150: Trong lịch sử tư tương triết học Việt Nam, tư tương nào là điển hình nhất:
A. Tư tưởng yêu nước
B. Chu nghĩa duy tâm
C. Chu nghĩa duy vật
D. Tư tưởng siêu hình
Câu 151: Quan điểm biện chứng là cách thức :
A. Xem xét các sự vật trong trạng thái vận động, phát triển
B. Xem xét các sự vật trong trạng thái cô lập, tách rời tuyệt đôi
C. Xem xét trong trạng thái tĩnh tại, không vận động, phát triển.
D. Xem xét phát triển thuần túy về lương, không có thay đổi về chât
Câu 152: Phương pháp biện chứng là:
A. Xem xét sự vật trong môi liên hệ tác động qua lại lân nhau.
B. Xem xét sự vật trong quá trình vận động, phát triển.
C. Thưa nhận có sự đứng im tương đôi cua các sự vật, hiện tương trong thế giới vật chât.
D. Thưa nhận có sự đâu tranh cua các sự vật hiện tương trong thế giới.
Câu 153: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính khách quan, tính đa dạng phong phú
và:
A. Tính phổ biến;
B. Tính vô cùng, vô tận;
C. Tính biện chứng;
D. Tính tương đôi
Câu 154: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính khách quan, tính phổ biến và:
A. Tính đa dạng phong phú;
B. Tính vô cùng, vô tận;
C. Tính biện chứng;
D. Tính tương đôi;
Câu 155: Mối liên hệ phổ biến có các tính chất: tính phổ biến, tính đa dạng phong phú và:
A. Tính khách quan
B. Tính vô cùng, vô tận;
19
C. Tính biện chứng;
D. Tính tương đôi;
Câu 156: Một trong các nguyên lý cơ ban của phép biện chứng duy vật là:
A. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến.
B. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan cua vật chât.
C. Nguyên lý về sự vận động và đứng im cua các sự vật.
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn cua thế giới vật chât
Câu 157: Một trong các nguyên lý cơ ban của phép biện chứng duy vật là:
A. Nguyên lý về sự phát triển.
B. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan cua vật chât.
C. Nguyên lý về sự vận động và đứng im cua các sự vật.
D. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián đoạn cua thế giới vật chât
Câu 158: Để tra lời câu hoi: các sư vật trong thế giới có liên hệ với nhau không, quan diểm
siêu hình cho răng:
A. Tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau, nếu có liên hệ cũng chỉ là liên hệ
bên ngoài.
B. Có thể có liên hệ với nhau, ràng buộc nhau.
C. Tồn tại trong sự liên hệ nhau.
D. Có môi liên hệ và tác động lân nhau.
Câu 159: Để tra lời câu hoi Các sư vật trong thế giới có liên hệ với nhau không, chủ nghĩa
duy vật biện chứng cho răng:
A. Vưa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tât yếu.
B. Hoàn toàn biệt lập nhau.
C. Liên hệ nhau chỉ mang tính chât ngâu nhiên.
D. Không có môi liên hệ với nhau.
Câu 160: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan mối liên hệ giữa các sư vật,
hiện tượng được quy định bơi:
A. Ý thức cua con người quyết định.
B. Lực lương siêu tự nhiên (thương đế) quyết định.
C. Ban tính cua thế giới vật chât.
D. Ý niệm tuyệt đôi.
Câu 161: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối quan hệ giữa các sư vật
do:
A. Lực lương siêu nhiên (thương đế, ý niệm tuyệt đôi) quyết định.
B. Cam giác, thói quen con người quyết định.
C. Ban tính cua thế giới vật chât.
D. Ý thức cua con người quyết định.
Câu 162: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mối liên hệ giữa các sư vật và
hiện tượng có nguồn gốc từ:
A. Tính thông nhât vật chât cua thế giới.
B. Lực lương siêu nhiên (thương đế, ý niệm) sinh ra. .
C. Cam giác thói quen cua con người tạo ra.
D. Tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
Câu 163: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển có tính chất:
A. Tính đa dạng phong phú.
B. Tính chu quan.
20
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 164: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển có tính chất:
A. Tính phổ biến.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 165: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng sư phát triển có tính chất:
A. Tính khách quan.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 166: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, một trong các tính chất của
sư phát triển là:
A. Tính khách quan.
B. Tính vật chât.
C. Tính vận động.
D. Tính tồn tại khách quan.
Câu 167: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có
tính chất:
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng.
B. Tính ngâu nhiên, chu quan.
C. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và đa dạng.
D. Tính phổ biến, đa dạng nhưng không khách quan.
Câu 168: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có
tính chất:
A. Tính khách quan.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 169: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có
tính chất:
A. Tính phổ biến.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 170: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sư vật có
tính chất:
A. Tính đa dạng.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 171: Các phạm trù: “vật chất, ý thức, vận động, mâu thuẫn, ban chất, hiện tượng” là
những phạm trù của ngành khoa học:
A. Triết học.
B. Kinh tế chính trị học
21
C. Hoá học.
D. Luật học.
Câu 172: Các phạm trù: “thưc vật, động vật, tế bào, đồng hoá, dị hoá” là những phạm trù
của ngành khoa học:
A. Sinh vật học.
B. Toán học
C. Vật lý học
D. Triết học.
Câu 173: Các phạm trù: “số, hàm số, điểm, đường thẳng, mặt phẳng” là phạm trù của
ngành khoa học:
A. Toán học.
B. Vật lý
C. Hoá học
D. Triết học.
Câu 174: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, chân lý có các tính chất sau đây, loại
trừ:
A. Tính phong phú đa dạng
B. Tính tuyệt đôi;
C. Tính khách quan
D. Tính cụ thể;
Câu 175: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong các tính chất của chân lý
là:
A. Tính cụ thể.
B. Tính biện chứng;
C. Tính lịch sử;
D. Tính mâu thuân;
Câu 176: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong các tính chất của chân lý
là:
A. Tính tương đôi và tính tuyệt đôi;
B. Tính phong phú đa dạng;
C. Tính biện chứng;
D. Tính lịch sử;
Câu 177: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong các tính chất của chân lý
là:
A. Tính phong phú đa dạng;
B. Tính khách quan.
C. Tính biện chứng;
D. Tính lịch sử;
Câu 178: Một trong các hình thức biểu hiện của nhận thức cam tính:
A. Cam giác
B. Khái niệm
C. Phán đoán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 179: Sư phan ánh các thuộc tính riêng lẻ của sư vật, hiện tượng thông qua các giác
quan của con người gọi là:
A. Cam giác
22
B. Khái niệm
C. Phán đoán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 180: Sư phan ánh tương đối trọn vẹn các sư vật, hiện tượng thông qua các giác quan
của con người gọi là:
A. Tri giác
B. Khái niệm
C. Phán đoán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 181: Hình anh được lưu giữ trong chủ thể khi không còn sư vật, hiện tượng hiện diện
trưc tiếp trước chủ thể gọi là:
A.Biểu tương
B.Khái niệm
C.Phán đoán
D.Suy lý (suy luận)
Câu 182: Hình thức cơ ban của tư duy, phan ánh một cách tương đối đây đủ và có hệ thống
về ban chất, quy luật của đối tượng và thường được biểu đạt băng ngôn ngữ dưới dạng
những thuật ngữ gọi là:
A. Khái niệm
B. Biểu tương
C. Phán đoán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 183: Sư liên hệ giữa các khái niệm theo một quy tắc xác định mà chúng ta có thể xác
định được trị số logic của nó gọi là:
A. Phán đoán
B. Biểu tương
C. Khái niệm
D. Suy lý (suy luận)
Câu 184: Một thao tác của tư duy để đi đến những tri thức mới từ những tri thức đã có gọi
là:
A. Suy lý (suy luận)
B. Biểu tương
C. Khái niệm
D. Phán đoán
Câu 185: Một trong những hình thức biểu hiện của nhận thức cam tính là:
A. Tri giác
B. Khái niệm
C. Phán đoán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 186: Ngoài "khái niệm" và "phán đoán", hình thức còn lại của giai đoạn nhận thức lý
tính là:
A. Suy lý;
B. Cam giác;
C. Tri giác;
D. Biểu tương;

23
Câu 187: Ngoài "khái niệm" và "suy lý”, hình thức còn lại của giai đoạn nhận thức lý tính
là:
A. Phán đoán
B. Cam giác;
C. Tri giác;
D. Biểu tương;
Câu 188: Ngoài "Phán đoán" và "suy lý”, hình thức còn lại của giai đoạn nhận thức lý tính
là:
A. Khái niệm
B. Cam giác;
C. Tri giác;
D. Biểu tương;
Câu 189: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
A. Hoạt động san xuât vật chât
B. Hoạt động san xuât con người
C. Hoạt động thực tiễn
D. Hoạt động san xuât tinh thần
Câu 190: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
A. Hoạt động làm biến đổi các quan hệ xã hội
B. Hoạt động san xuât con người
C. Hoạt động thực tiễn
D. Hoạt động san xuât đời sông tinh thần
Câu 191: Một trong những hình thức cơ ban của thưc tiễn:
A. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
B. Hoạt động san xuât con người
C. Hoạt động thực tiễn
D. Hoạt động san xuât đời sông tinh thần
Câu 192: Sư phan ánh các thuộc tính riêng lẻ của sư vật, hiện tượng thông qua các giác
quan của con người gọi là:
A. Cam giác
B. Khái niệm
C. Phán đoán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 193: Sư phan ánh trưc tiếp các sư vật, hiện tượng thông qua các giác quan của con
người gọi là:
A. Tri giác
B. Khái niệm
C. Phán đoán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 194: Hình anh được lưu giữ trong chủ thể khi không còn sư vật, hiện tượng hiện diện
trưc tiếp trước chủ thể gọi là:
A. Biểu tương
B. Khái niệm
C. Phán đoán
D. Suy lý (suy luận)

24
Câu 195: Hình thức cơ ban của tư duy phan ánh một cách tương đối đây đủ và có hệ thống
về ban chất, quy luật của đối tượng và thường được biểu đạt băng ngôn ngữ dưới dạng
những thuật ngữ gọi là:
A. Khái niệm
B. Biểu tương
C. Phán đoán
D. Suy lý (suy luận)
Câu 196: Sư liên hệ giữa các khái niệm theo một quy tắc xác định mà chúng ta có thể xác
định được trị số lôgíc của nó gọi là:
A. Phán đoán
B. Biểu tương
C. Khái niệm
D. Suy lý (suy luận)
Câu 197: Một thao tác của tư duy để đi đến những tri thức mới từ những tri thức đã có gọi
là:
A. Suy lý (suy luận)
B. Biểu tương
C. Khái niệm
D. Phán đoán
Câu 198: Một trong những tính chất của sư phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng:
A. Tính phổ biến.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 199: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, Mmt trong những tính chất
của mối liên hệ phổ biến:
A. Tính đa dạng phong phú.
B. Tính chu quan.
C. Tính biện chứng.
D. Tính vô tận.
Câu 200: "Phát triển diễn ra theo con đường tròn khép kín, là sư lặp lại đơn thuân cái
cũ" là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật chứng.
C. Quan điểm biện chứng duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phác.
Câu 221: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và
cái riêng là:
A. Cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và không tách rời nhau
B. Chỉ có cái chung tồn tại khách quan và vĩnh viễn.
C. Chỉ có cái riêng tồn tại khách quan và thực sự
D. Cái riêng tồn tại khách quan còn cái chung tồn tại chu quan.
Câu 222: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và
cái riêng là:
A. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng
25
B. Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng.
C. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung
D. Cái riêng tồn tại bên trong cái chung.
Câu 223: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và
cái riêng là:
A. Cái riêng chỉ tồn tại trong môi liên hệ với cái chung.
B. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
C. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau
D. Cái chung và cái riêng không có môi liên hệ với nhau.
Câu 224: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “phát triển”
xuất phát từ:
A. Ý thức;
B. Ý niệm tuyệt đôi;
C. Thương đế;
D. Lực lương siêu nhiên;
Câu 225: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “phát
triển” xuất phát từ:
A. Ý niệm tuyệt đôi;
B. Ý thức;
C. Cam giác;
D.Tri giác;
Câu 226: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành sư thay đổi
về chất và ngược lại": là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Quan điểm chiết trung và thuật nguỵ biện.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 227: "Phát triển là quá trình vận động tiến lên theo con đường xoáy ốc", là quan điểm
của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Quan điểm chiết trung và thuật nguỵ biện.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 228: "Phát triển là do sư sắp đặt của thượng đế và thân thánh", là quan điểm của
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật tự phát.
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 229: "Phát triển của các sư vật là do cam giác, ý thức con người quyết định", là quan
điểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 230: "Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong chính sư vật quy định sư phát triển của sư
vật", là quân điểm của:
26
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 231: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, sư phát triển của xã hội biểu hiện:
A. Sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác dân chu, văn minh hơn.
B. Sự xuât hiện các hơp chât mới.
C. Sự xuât hiện các giông loài động vật, thực vật mới thích ứng tôt hơn với môi trường.
D. Sự thay thế các nền văn minh.
Câu 232: "Quá trình phát triển của mỗi sư vật là hoàn toàn khác biệt nhau, không có điểm
chung nào", là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nhĩa duy vật ngây thơ chât phác.
Câu 233: Trong nhận thức cân quán triệt quan điểm phát triển. Điều đó dưa trên cơ sơ lý
luận của nguyên lý:
A. Về sự phát triển.
B. Về môi liên hệ phổ biến.
C. Về tính thông nhât vật chât cua thế giới.
D. Về sự vận động cua thế giới.
Câu 234: Quan điểm phát triển đòi hoi khi xem xét sư vật hiện tượng:
A. Trong sự tồn tại, sự chuyển hoá và các giai đoạn khác nhau cua sự vật.
B. Trong trạng thái đang tồn tại cua sự vật.
C. Sự chuyển hoá tư trạng thái này sang trạng thái kia.
D. Các giai đoạn khác nhau cua sự vật.
Câu 235: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sư
vật và hiện tượng là:
A. Do cam giác thói quen cua con người tạo ra.
B. Do tính thông nhât vật chât cua thế giới.
C. Do lực lương siêu nhiên (thương đế, ý niệm) sinh ra. .
D. Do xã hội quyết định.
Câu 236: Mối liên hệ giữa các sư vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của mối liên hệ
giữa các ý niệm, là quan điểm:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 237: Mối liên hệ giữa các sư vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện của mối liên hệ
giữa các cam giác là quan điểm;
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 238: Cơ sơ lý luận hình thành quan điểm toàn diện là:
A. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến.
27
B. Nguyên lý về sự phát triển.
C. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan cua thế giới vật chât.
D. Nguyên lý về sự vận động cua thế giới vật chât
Câu 239: Phai có quan điểm phát triển khi xem xét, đánh giá sư vật hiện tượng được rút ra
khi nghiên cứu:
A. Nguyên lý về sự phát triển;
B. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến;
C. Quy luật lương chât;
D. Quy luật mâu thuân
Câu 240: Quan điểm toàn diện rút ra từ việc:
A. Nghiên cứu nguyên lý về môi liên hệ phổ biến;
B. Nghiên cứu quy luật mâu thuân;
C. Nghiên cứu nguyên lý về sự phát triển;
D. Nghiên cứu quy luật phu định cua phu định;
Câu 241: Triết học Mác- Lênin cho răng “phát triển” là:
A. Xu thế chung cua thế giới;
B. Phương hướng chung cua thế giới;
C. Chí hướng chung cua thế giới;
D. Khuynh hướng chung cua thế giới;
Câu 242: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan cho răng nguồn gốc của “phát triển”
xuất phát từ:
A. Ý thức;
B. Ý niệm tuyệt đôi;
C. Thương đế;
D. Lực lương siêu nhiên;
Câu 243: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan cho răng nguồn gốc của “phát
triển” xuất phát từ:
A. Ý niệm tuyệt đôi;
B. Ý thức;
C. Cam giác;
D. Tri giác;
Câu 244: Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan về nguồn gốc mối liên hệ giữa các
sư vật và hiện tượng là:
A. Do lực lương siêu nhiên (thương đế, ý niệm) sinh ra.
B. Do tính thông nhât vật chât cua thế giới.
C. Do cam giác thói quen cua con người tạo ra.
D. Do tư duy con người tạo ra rồi đưa vào tự nhiên và xã hội.
Câu 245: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên nhân để hạt thóc nẩy
mâm là:
A. Sự tác động giữa hạt thóc với nhiệt độ không khí và nước.
B. Độ ẩm cua môi trường
C. Nhiệt độ cua không khí
D. Phai u hạt thóc.
Câu 246: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của hiện tượng nước sôi là:
A. Sự tác động giữa các phân tử nước với nhiệt độ cua bếp lò.
B. Nhiệt độ cua bếp lò
28
C. Các phân tử nước
D. Nhiệt độ cua nước.
Câu 247: "Mối liên hệ nhân qua là do cam giác con người quy định"là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình
Câu 248: “Mối liên hệ nhân qua là do ý niệm tuyệt đối quyết định”, là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 249: “Mối liên hệ nhân qua tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật
chất”, là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 250: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, lượng và chất thống nhất với
nhau quy định sư tồn tại của sư vật gọi là:
A. Độ
B. Bước nhay
C. Điểm nút
D. Giới hạn
Câu 251: Theo triết học Mác – Lênnin, mâu thuẫn biện chứng là:
A. Sự thông nhât và đâu tranh giữa các mặt đôi lập;
B. Sự ràng buộc và quy định lân nhau giữa các mặt đôi lập;
C. Trạng thái xung đột, chông đôi nhau;
D. Sự bài trư và phu định lân nhau giữa các mặt đôi lập;
Câu 252: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, bất kỳ sư vật hiện tượng nào
cũng chứa đưng những:
A. Mâu thuân;
B. Xung đột;
C. Sự đôi lập;
D. Đôi đầu;
Câu 253: Khi nói đến mặt đối lập của mâu thuẫn là nói đến những mặt đối lập đang cùng
tồn tại trong:
A. Tât ca mọi sự vật hiện tương khác nhau
B. Hai sự vật, hiện tương khác nhau
C. Hai sự vật hiện tương giông nhau
D. Một sự vật hiện tương cụ thể
Câu 254: Các mặt đối lập được coi là thống nhất khi chúng:
A. Tồn tại trong cùng một sự vật
B. Liên hệ, tác động quan lại lân nhau
C. Liên hệ găn bó, ràng buộc nhau
D. Hơp lại thành một khôi
29
Câu 255: Đối với sư vận động và phát triển của thế giới các sư vật hiện tượng, mâu thuẫn
chính là:
A. Nguồn gôc, động lực
B. Khuynh hướng tât yếu
C. Cách thức cua sự phát triển
D. Nguyên nhân kìm hãm
Câu 256: Mâu thuẫn chỉ được giai quyết băng cách:
A. Đâu tranh giữa các mặt đôi lập
B. Điều hoà các mặt đôi lập
C. Kết hơp các mặt đôi lập
D. Thông nhât giữa các mặt đôi lập
Câu 257: Để phân biệt sư vật hiện tượng này với sư vật hiện tượng khác người ta căn cứ
vào:
A. Chât cua sự vật hiện tương
B. Lương cua sự vật hiện tương
C. Quy mô cua sự vật hiện tương
D. Thuộc tính cua sự vật hiện tương
Câu 258: Để chất mới ra đời nhất thiết phai:
A. Tạo ra sự biến đổi về lương đến một giới hạn nhât định
B. Tạo ra sự biến đổi về lương
C. Tíchluỹdầndầnvềlương
D. Tạo ra sự thông nhât giữa lương và chât
Câu 259: Theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân của sư phủ định:
A. Nằm ngay trong ban thân sự vật
B. Nằm ngoài ban thân sự vật
C. Nằm giữa cái cũ và cái mới
D. Nằm trước cái mới
Câu 260: Con đường phát triển của sư vật mà quy luật phủ định của phủ định vạch ra là
con đường:
A. Đường xoáy ôc đi lên.
B. Đường thẳng đi lên.
C. Đường tròn khép kín.
D. Đường vòng cung.
Câu 261: Vị trí của quy luật phủ định của phủ định trong phép biện chứng duy vật:
A. Chỉ ra khuynh hướng cua sự phát triển
B. Chỉ ra nguồn gôc cua sự phát triển.
C. Chỉ ra cách thức cua sự phát triển
D. Chỉ ra động lực cua sự phát triển
Câu 262: Mâu thuẫn nổi lên hàng đâu trong một giai đoạn phát triển của sư vật, hiện
tượng; giữ vai trò quyết định sư vận động, phát triển của sư vật, hiện tượng gọi là:
A. Mâu thuân chu yếu
B. Mâu thuân bên trong
C. Mâu thuân bên ngoài
D. Mâu thuân thứ yếu
Câu 263: Mâu thuẫn giữa các giai cấp, các lưc lượng xã hội có lợi ích cơ ban (sống còn)
mâu thuẫn với nhau, không thể điều hòa được gọi là:
30
A. Mâu thuân đôi kháng
B. Mâu thuân bên trong
C. Mâu thuân bên ngoài
D. Mâu thuân chu yếu
Câu 264: Trình độ nhận thức hình thành từ sư quan sát trưc tiếp các sư vật, hiện tượng
trong giới tư nhiên, xã hội, hay trong các thí nghiệm khoa học được gọi là:
A. Nhận thức kinh nghiệm
B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức thông thường
D. Nhận thức khoa học
Câu 265: Trình độ nhận thức gián tiếp, trừu tượng, có tính hệ thống trong việc khái quát
ban chất, quy luật của các sư vật, hiện tượng được gọi là:
A. Nhận lý luận
B. Nhận thức thông thường
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức khoa học
Câu 266: Loại nhận thức được hình thành một cách tư phát, trưc tiếp từ trong hoạt động
hàng ngày của con người được gọi là:
A. Nhận thức thông thường
B. Nhận thức lý luận
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức khoa học
Câu 267: Nhận thức được hình thành một cách tư giác và gián tiếp từ sư phan ánh đặc
điểm, ban chất, những quan hệ tất yếu của đối tượng nghiên cứu được gọi là:
A. Nhận thức khoa học
B. Nhận thức thông thường
C. Nhận thức lý luận
D. Nhận thức kinh nghiệm
Câu 268: Tin tương vào sư tất thắng của cái mới, vào chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng
san, ủng hộ và tạo điều kiện cho cái mới, cái tiến bộ chiến thắng cái cũ, cái lạc hậu là dưa
trên :
A. Quy luật phu định cua phu định
B. Quy luật mâu thuân
C. Quy luật lương chât
D. Quy luật tự nhiên
Câu 269: "Cái mới ra đời trên cơ sơ phá huỷ hoàn toàn cái cũ", là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình
B. Chu nghĩa biện chứng
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
Câu 270: Sư tư phủ định để đưa sư vật dường như quay lại điểm xuất phát ban đâu trong
phép biện chứng được gọi là:
A. Phu định biện chứng.
B. Phu định cua phu định
C. Chuyển hoá
D. Phu định siêu hình.
31
Câu 271: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm không đúng là:
A. Phu định cua phu định hoàn toàn lặp lại cái ban đầu
B. Phu định cua phu định có tính khách quan và kế thưa
C. Phu định cua phu định lặp lại cái ban đầu trên cơ sở mới cao hơn
D. Phu định cua phu định là hai lần phu định.
Câu 272: Theo quan điểm của CNDVBC luận điểm không đúng là:
A. Phu định cua phu định kết thúc sự phát triển cua sự vật.
B. Phu định cua phu định kết thúc một chu kỳ phát triển cua sự vật
C. Phu định cua phu định mở đầu một chu kỳ phát triển mới cua sự vật
D. Phu định cua phu định làm cho sự vật phát triển.
Câu 273: Đang ta tiến hành đổi mới toàn diện, triệt để; đồng thời phai xác định khâu then
chốt. Nắm vững mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế, đổi mới chính trị và đổi mới tư duy đó là
dư trên:
A. Nguyên lý về môi liên hệ phổ biến
B. Nguyên lý về sự phát triển
C. Nguyên lý về sự vận động cua thế giới vật chât
D. Nguyên lý về sự nhận thức
Câu 274: Trong Cách mạng dân tộc dân chủ: phân tích mâu thuẫn xã hội, đánh giá so sánh
lưc lượng giữa ta với địch, tạo ra và sử dụng sức mạnh tổng hợp là dưa trên:
A. Quan điểm lịch sử cụ thể
B. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm toàn diện
D. Quan điểm siêu hình
Câu 275: Theo quan điểm cua triết học Mác - Lênin, “điểm nút” là khái niệm dùng để chỉ:
A. Thời điểm diễn ra sự thay đổi về chât cua sự vật, hiện tương;
B. Sự thông nhât biện chứng giữa chât và lương;
C. Sự thay đổi tư chât cũ sang chât mới;
D. Môi quan hệ giữa chât và lương;
Câu 276: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, sư vật nào cũng là một thể thống nhất
giữa các mặt:
A. Đôi lập;
B. Cô lập;
C. Biệt lập;
D. Độc lập
Câu 277: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, mâu thuẫn là hiện tượng tồn tại phổ
biến ơ:
A. Ca tự nhiên, xã hội và tư duy
B. Xã hội
C. Tự nhiên
D. Xã hội có phân chia giai câp
Câu 278: Trong cách mạng dân tộc dân chủ, thì mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thưc
dân, đế quốc đây gọi là mâu thuẫn:
A. Cơ ban
B. Không cơ ban
C. Bên trong
D. Bên ngoài
32
Câu 279: Trong cách mạng dân tộc dân chủ, thì mâu thuẫn giữa nông dân lao động với bọn
địa chủ, phong kiến gọi là mâu thuẫn.
A. Chu yếu
B. Cơ ban
C. Không cơ ban
D. Bên trong
Câu 280: Trong phép biện chứng duy vật, quy luật mâu thẫn có vị trí:
A. Là hạt nhân cua phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gôc bên trong cua sự vận động và
phát triển.
B. Vạch ra xu hướng cua sự phát triển.
C. Vạch ra cách thức cua sự phát triển.
D. Vạch ra khuynh hướng cua sự phát triển.
Câu 281: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cưc dương và âm của thanh nam
châm là:
A. Hai mặt đôi lập.
B. Hai mặt độc lập.
C. Hai thuộc tính.
D. Hai yếu tô.
Câu 282: Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi quá trình đồng hoá và dị hoá trong cơ
thể sống là:
A. Hai mặt đôi lập.
B. Những thuộc tính.
C. Hai yếu tô.
D. Những sự vật.
Câu 283: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai:
A. Mặt đôi lập không nhât thiết phai găn liền với sự vật
B. Mặt đôi lập là những mặt có đặc điểm trái ngươc nhau.
C. Mặt đôi lập tồn tại khách quan trong các sự vật
D. Mặt đôi lập là vôn có cua các sự vật, hiện tương
Câu 284: Theo quan điểm của CNDVBC các mặt đối lập có nguồn gốc từ:
A. Vôn có cua thế giới vật chât, không do ai sinh ra.
B. Ý thức cam giác cua con người tạo ra.
C. Ý niệm tuyệt đôi sinh ra
D. Thương đế sinh ra.
Câu 285 Lập trường triết học cho răng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con
người quyết định:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng
Câu 286 Quan điểm triết học cho răng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sư vận động
của ý niệm tuyệt đối:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy vật ngây thơ chât phát.
33
Câu 287: Quan điểm sau đây của CNDVBC:
A. Mâu thuân tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tương, quá trình cua tự nhiên, xã hội và
tư duy.
B. Mâu thuân chỉ tồn tại trong tư duy.
C. Mâu thuân chỉ tồn tại trong một sô hiện tương.
D. Mâu thuân chỉ tồn tại trong xã hội.
Câu 288: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt đối lập quan hệ:
A. Vưa thông nhât vưa đâu tranh với nhau.
B. Chỉ thông nhât với nhau.
C. Chỉ có mặt đâu tranh với nhau
D. Đôi lập với nhau
Câu 289: Trong các xu hướng tác động của các mặt đối lập xu hướng quy định sư biến đổi
thường xuyên của sư vật:
A. Đâu tranh cua các mặt đôi lập.
B. Thông nhât cua các mặt đôi lập.
C. Liên hệ cua các mặt đôi lập
D. Tồn tại cua các mặt đôi lập.
Câu 290: Mâu thuẫn quy định ban chất của sư vật, thay đổi cùng với sư thay đổi căn ban
về chất của sư vật, được gọi là:
A. Mâu thuân cơ ban.
B. Mâu thuân bên trong
C. Mâu thuân chu yếu
D. Mâu thuân không cơ ban
Câu 291: Mâu thuẫn đối kháng chỉ tồn tại ơ:
A. Trong xã hội có giai câp đôi kháng.
B. Trong tự nhiên.
C. Trong mọi xã hội.
D. Trong tư duy.
Câu 292: Quy luật lương - chât có vai trò chỉ ra
A. Cách thức cua sự phát triển
B. Nguồn gôc cua sự phát triển
C. Xu hướng cua sự phát triển
D. Động lực cua sự phát triển
Câu 293: Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, chất của sư vật, hiện tượng sẽ thay đổi
khi:
A. Sự biến đổi về lương cua sự vật, hiện tương đạt đến giới hạn điểm nút;
B. Có sự biến đổi về lương cua sự vật, hiện tương;
C. Có mâu thuân giữa chât và lương trong cùng một sư vật, hiện tương;
D. Diễn ra sự đâu tranh giữa hai mặt chât và lương trong cùng một sư vật, hiện tương;
Câu 294: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm không đúng là:
A. Chât không quy định sự tồn tại cua sự vật.
B. Chât là tính quy định vôn có cua sự vật.
C. Chât là tổng hơp hữu cơ các thuộc tính cua sự vật nói lên sự vật là cái gì.
D. Chât đồng nhât với thuộc tính.
Câu 295: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đúng về chất là:
A. Chât biểu hiện qua các hiện tương.
34
B. Chât cua sự vật đươc biểu hiện thông qua thuộc tính cua sự vật.
C. Mọi thuộc tính đều biểu hiện chât cua sự vật.
D. Thuộc tính thay đổi, luôn làm cho chât cua sự vật thay đổi.
Câu 296: "Chất của sư vật tồn tại do phương pháp quan sát sư vật của con người quyết
định", là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
D. Chu nghĩa duy vật chât phát thời cổ đại.
Câu 297: “Chất tồn tại khách quan trước khi sư vật tồn tại, quyết định đến sư tồn tại của
sư vật”, là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 298: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm không đúng về
lượng là:
A. Lương phụ thuộc vào ý chí cua con người.
B. Lương là tính quy định vôn có cua sự vật.
C. Lương nói lên quy mô, trình độ phát triển cua sự vật
D. Lương tồn tại khách quan găn liền với sự vật.
Câu 299: Trong quy luật Lượng – chất, khoang giới hạn từ 00C đến 1000C được gọi là gì
trong quy luật lượng - chất:
A. Độ
B. Lương
C. Chât
D. Bước nhay
Câu 300: Trong quy luật Lượng – chất, khi nước chuyển từ trạng thái long sang trạng thái
khí tại 100oC được gọi là:
A. Điểm nút
B. Độ
C. Chuyển hoá
D. Tiệm tiến
Câu 301: Trong một mối quan hệ nhất định, để phân biệt sư vật hiện tượng này với sư vật
hiện tượng khác phai dưa vào:
A. Tính quy định về chât
B. Tính quy định về lương
C. Thuộc tính cua sự vật.
D. Thuộc tính vận động
Câu 302: Tính quy định nói lên quy mô trình độ phát triển của sư vật được gọi là gì:
A. Lương
B. Độ
C. Chât
D. Điểm nút hât
Câu 303: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm đúng về sư phát
triển là:
35
A. Quá trình phát triển cua sự vật là quá trình chuyển hoá tư sự thay đổi dần dần về lương sang
sự thay đổi về chât và ngươc lại.
B. Phát triển cua sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về lương.
C. Phát triển cua sự vật chỉ bao hàm sự thay đổi về chât.
D. Phát triển cua sự vật làm tăng lên về quy mô cua nó.
Câu 304:Trong các quy luật cơ ban của phép biện chứng duy vật, câu ca dao “Một cây làm
chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”, thể hiện nội dung quy luật:
A. Quy luật chuyển hoá tư những sự thay đổi về lương dân đến sự thay đổi về chât và ngươc lại.
B. Quy luật mâu thuân
C. Quy luật phu định cua phu định
D. Quy luật phát triển tự nhiên.
Câu 305: Trong hoạt động thưc tiễn sai lâm của sư chủ quan, nóng vội là biểu hiện của việc
không tôn trọng quy luật:
A. Tư những sự thay đổi về lương dân đến sự thay đổi về chât và ngươc lại.
B. Mâu thuân
C. Phu định cua phu định
D. Tiến hoá.
Câu 306: Trong hoạt động thưc tiễn sai lâm của trì trệ bao thủ là biểu hiện của việc không
tôn trọng quy luật:
A. Tư những sự thay đổi về lương dân đến sự thay đổi về chât và ngươc lại.
B. Mâu thuân
C. Phu định cua phu định
D. Quy luật xã hội.
Câu 307: Trong nhận thức C.Mác đã chỉ rõ: “Khuyết điểm chủ yếu, từ trước cho đến nay
của mọi chủ nghĩa duy vật (kể ca chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc) là không thấy được vai
trò của…”:
A. Thực tiễn
B. Vận động
C. Lịch Sử
D. Xã hội
Câu 308: “Chân lý tuy là những nhận thức của con người nhưng nội dung không lệ thuộc
vào con người” đây là tính chất … của chân lý:
A.Tính khách quan;
B. Tính cụ thể;
C. Tính tương đôi;
D. Tính tuyệt đôi;
Câu 309: Giai đoạn nhận thức phan ánh cái bên ngoài của sư vật, hiện tượng mà chưa thấy
được ban chất bên trong, được gọi là:
A. Trực quan sinh động;
B. Tư duy trưu tương;
C. Nhận thức lý tính;
D. Hiện thực khách quan;
Câu 310: Phương pháp rút ra kết qua riêng từ những kết luận chung, không tính đến sư
tồn tại thưc tế của sư vật, được gọi là:
A. Phương pháp quy nạp
B. Phương pháp diễn dịch
36
C. Phương pháp kinh nghiệm
D. Phương pháp kinh viện
Câu 311: Phương pháp rút ra kết qua chung từ những kết luận riêng, không tính đến sư
tồn tại thưc tế của sư vật, được gọi là:
A. Phương pháp diễn dịch
B. Phương pháp quy nạp
C. Phương pháp kinh nghiệm
D. Phương pháp kinh viện
Câu 312: Trường phái triết học xem nhẹ vai trò của lý luận là:
A. Chu nghĩa kinh nghiệm
B. Chu nghĩa kinh viện
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 313: Trường phái triết học đề cao vai trò của lý luận là:
A. Chu nghĩa kinh viện
B. Chu nghĩa kinh nghiệm
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm khách quan
Câu 314: “Nhận thức là sư phan ánh thế giới khách quan vào đâu óc con người, sư phan
ánh này mang tính chủ động, tích cưc và sáng tạo” là nội dung cơ ban về nhận thức của:
A. Chu nghĩa Mác – Lênin
B. Chu nghĩa duy vật trước Mác
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Thuyết hoài nghi không thể biết
Câu 315: Khách thể của quá trình nhận thức theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác – Lênin
là:
A.Hiện thực khách quan nằm trong phạm vi hoạt động cua con người
B. Hiện thực khách quan năm ngoài phạm vi nhận thức cua con người
C. Thế giới vật chât
D. Thế giới tinh thần
Câu 316: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin thì thưc tiễn là:
A. Toàn bộ những hoạt động vật chât có mục đích mang tính lịch sử - xã hội cua con người nhằm
cai tạo thế giới khách quan
B. Toàn bộ những hoạt động cua con người
C. Toàn bộ những hoạt động vật chât có mục đích mang tính lịch sử cua con người
D. Toàn bộ những hoạt động vật chât có mục đích mang tính lịch sử - xã hội cua con người
E. Toàn bộ quá trình hoạt động cua con người.
Câu 317: Luận điểm "tôi tư duy vậy tôi tồn tại"của Đềcáctơ có ý nghĩa:
A. Nhân mạnh vai trò cua tư duy, duy lý
B. Nhân mạnh vai trò cua cam giác
C. Phu nhận vai trò cua chu thể
D. Đề cao kinh nghiệm
Câu 318: Nhận thức cam tính được tạo nên do sư tiếp xúc:
A. Trực tiếp với sự vật, hiện tương;
B. Gần gũi với sự vật, hiện tương;
C. Gián tiếp với sự vật, hiện tương;

37
D. Gần sát sự vật và hiện tương;
Câu 319: “Nhận thức là sư tổng hợp của những cam giác” là:
A. Quan điểm duy tâm chu quan;
B. Quan điểm duy vật biện chứng;
C. Quan điểm duy tâm khách quan;
D. Thuyết hoài nghi không thể biết;
Câu 320: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, tiêu chuẩn duy nhất để kiểm tra
tính đúng đắn của chân lý là:
A. Thực tiễn
B. Lơi ích
C. Quy tăc logic
D. Sự thưa nhận cua đa sô
Câu 321 : Tri thức của con người về thế giới khách quan có nội dung phù hợp với thế giới
đó và đã được thưc tiễn kiểm nghiệm gọi là:
A. Chân lý
B. Thực tiễn
C. Vận động
D. Biện chứng
Câu 322: Giai đoạn nhận thức phan ánh cái bên ngoài, của sư vật, hiện tượng mà chưa
thấy được ban chất bên trong được gọi là:
A. Nhận thức cam tính
B. Tư duy trưu tương
C. Nhận thức lý tính
D. Hiện thực khách quan
Câu 323: Giai đoạn đâu tiên trong quá trình nhận thức của con người là:
A. Nhận thức cam tính
B. Tư duy trưu tương
C. Nhận thức lý tính
D. Hiện thực khách quan
Câu 324: Giai đoạn nhận thức phan ánh được ban chất, quy luật của sư vật, hiện tượng
được gọi là:
A. Tư duy trưu tương;
B. Trực quan sinh động;
C. Nhận thức lý tính;
D. Hiện thực khách quan;
Câu 325: Trường phái triết học cho thưc tiễn là cơ sơ chủ yếu và trưc tiếp nhất của nhận
thức:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 326: Một trong các hình thức biểu hiện của thưc tiễn:
A. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học
B. Mọi hoạt động vật chât cua con người.
C. Hoạt động tư duy sáng tạo ra các ý tưởng.
D. Sinh hoạt cộng đồng.
38
Câu 327: Hình thức hoạt động cơ ban nhất, quyết định các hình thức khác của thưc tiễn là:
A. Hoạt động san xuât vật chât
B. Hoạt động chính trị xã hội.
C. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học.
D. Hoạt động thể dụng.
Câu 328: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý là:
A. Thực tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý vưa có tính chât tương đôi vưa có tính chât tuyệt đôi.
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý có tính chât tương đôi.
C. Thực tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý có tính chât tuyệt đôi
D. Thức tiễn là tiêu chuẩn cua chân lý nhưng không kiểm tra chân lý
Câu 329: Nhận thức cam tính được thưc hiện dưới các hình thức:
A. Cam giác, tri giác và biểu tương
B. Khái niệm và phán đoán
C. Cam giác, tri giác và khái niệm
D. Cam giác, trị giác và phán đoán
Câu 330: Sư phan ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, ban chất của các sư
vật được gọi là:
A. Nhận thức lý tính
B. Nhận thức cam tính
C. Nhận thức kinh nghiệm
D. Nhận thức thông thường
Câu 331: Nhận thức lý tính được thưc hiện dưới hình thức:
A. Khái niệm, phán đoán và suy luận (suy lý)
B. Cam giác, tri giác và biểu tương
C. Tri giác, biểu tương và khái niệm
D. Cam giác, khái niệm và biểu tương
Câu 332: Mệnh đề sau không phai quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
A. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn.
B. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
C. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý.
Câu 333: "Từ trưc quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến
thưc tiễn, đó là con đường biện chứng của sư nhận thức chân lý, nhận thức thưc tại khách
quan" là luận điểm của ai:
A. V.I.Lênin
B. Phoi-ơ-băc
C. Hêghen
D. C.Mác
Câu 334: Nhận thức cam tính cho con người những hiểu biết về những đặc điểm:
A. Bên ngoài sự vật hiện tương;
B. Bên trong sự vật hiện tương;
C. Cơ ban cua sự vật hiện tương;
D. Không cơ ban cua sự vật hiện tương;
Câu 335: Nhận thức là quá trình phức tạp gồm hai giai đoạn:
A. Nhận thức cam tính và nhận thức lý tính
B. Cam giác và lý tính
39
C. So sánh và tổng hơp
D. Phân tích và khái quát hoá
Câu 336: Nhận thức lý tính cho con người những hiểu biết về:
A. Ban chât cua sự vật hiện tương;
B. Bên ngoài sự vật hiện tương;
C. Thô sơ về sự vật hiện tương;
D. Tiêu biểu cua sự vật hiện tương;
Câu 337: Thưc tiễn là cơ sơ, là động lưc là mục đích của:
A. Nhận thức;
B. Con người;
C.Cuộcsông;
D. Chân lý
Câu 338: Trường phái triết học cho răng nhận thức là "sư hồi tương" của linh hồn về thế
giới ý niệm:
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan
B. Chu nghĩa duy tâm khách quan
C. Chu nghĩa duy vật siêu hình
D. Chu nghĩa duy vật biện chứng
Câu 339: Trường phái triết học cho răng nhận thức là sư “tư ý thức về mình”
A. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 340: Câu ca dao “Ba năm ơ với người đân, chẳng băng một lúc ghé gân người khôn”
tuân theo cặp phạm trù:
A. Kha năng hiện thực
B. Ban chât hiện tương
C. Nguyên nhân kết qua
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 341: Câu ca dao “Bâu ơi thương lấy bí cùng, tuy răng khác giống, nhưng chung một
giàn” tuân theo cặp phạm trù:
A. Ban chât hiện tương
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết qua
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 342: Câu ca dao “Biển trời đua sắc vẫy vùng, Nữ nhi sánh với anh hùng được nao!”
tuân theo cặp phạm trù:
A. Tât nhiên ngâu nhiên
B. Ban chât hiện tương
C. Kha năng hiện thực
D. Nguyên nhân kết qua
Câu 343: Câu ca dao “Của mình mình giữ bo bo, của người thì tha cho bò ăn no”, thể hiện
trong cặp phạm trù:
A. Ban chât hiện tương
B. Tât nhiên ngâu nhiên
C. Kha năng hiện thực
40
D. Nội dung hình thức
Câu 344: Câu ca dao “gân mưc thì đen, gân đèn thì sáng” tuân theo cặp phạm trù:
A. Kha năng hiện thực
B. Nguyên nhân kết qua
C. Ban chât hiện tương
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 345: Câu ca dao “Dù ai nói ngã nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
tuân theo cặp phạm trù:
A. Ban chât hiện tương
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết qua
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 346: Câu ca dao “Cái răng cái tóc là góc con người” tuân theo cặp phạm trù:
A. Nội dung hình thức.
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết qua
D. Ban chât hiện tương
Câu 347: Câu ca dao “chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng bay vừa thì râm”,
thể hiện trong cặp phạm trù:
A. Ban chât hiện tương
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết qua
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 348: Câu ca dao: “Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao” tuân
theo phạm trù:
A. Nguyên nhân kết qua
B. Kha năng hiện thực
C. Ban chât hiện tương
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 349: Câu thơ “người ơi gặp gỡ làm chi, trăm năm biết có duyên gì hay không” trích
trong truyện Kiều, thể hiện trong cạp phạm trù:
A. Tât nhiên ngâu nhiên
B. Kha năng hiện thực
C. Nguyên nhân kết qua
D. Ban chât hiện tương
Câu 350: Câu ca dao: “Vay chín thì tra ca mười, phòng khi túng lỡ có người cho vay” tuân
theo cặp phạm trù nào:
A. Nguyên nhân kết qua
B. Kha năng hiện thực
C. Ban chât hiện tương
D. Tât nhiên ngâu nhiên
Câu 351: Trong Cách mạng dân tộc dân chủ: phân tích mâu thuẫn xã hội, đánh giá so sánh
lưc lượng giữa ta với địch, tạo ra và sử dụng sức mạnh tổng hợp là dưa trên:
A. Quan điểm lịch sử cụ thể
B. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm toàn diện
41
D. Quan điểm siêu hình
Câu 352: Đang ta tiến hành đổi mới toàn diện, triệt để; đồng thời phai xác định khâu then
chốt. Nắm vững mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế, đổi mới chính trị và đổi mới tư duy đó là
dưa trên:
A. Quan điểm toàn diện
B. Quan điểm lịch sử cụ thể
C. Quan điểm phát triển
D. Quan điểm siêu hình
Câu 353: “Mọi hiện tượng, quá trình đều có nguyên nhân tồn tại khách quan không phụ
thuộc vào việc chúng ta có nhận thức được điều đó hay không” là quan diểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 354: “Kết qua do nguyên nhân quyết định, nhưng kết qua lại tác động trơ lại nguyên
nhân”, là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 355:: “Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời nhau, không có liên
quan gì với nhau”, là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
B. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy tâm chu quan
Câu 356: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình
thức là:
A. Nội dung quyết định hình thức trong sự phát triển cua sự vật.
B. Hình thức quyết định nội dung.
C. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa đựng nội dung.
D. Nội dung và hình thức không có môi liên hệ với nhau.
Câu 357: “Quy luật trong các khoa học là sư sáng tạo chủ quan của con người và được áp
dụng vào tư nhiên và xã hội”, là quan điểm của:
A. Chu nghĩa duy vật biện chứng.
B. Chu nghĩa duy tâm chu quan
C. Chu nghĩa duy tâm khách quan.
D. Chu nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 358: Trình độ của lưc lượng san xuất thể hiện ơ:
A. Công cụ lao động và người lao động
B. Tổ chức và phân công lao động xã hội.
C. Ứng dụng khoa học vào san xuât.
D. Hiểu biết cua con người trong lao động
Câu 359: Quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ giữa con người với con người trong quá trình san xuât, lưu thông, tiêu dùng hàng hoá
B. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người
42
C. Quan hệ giữa người với người trong quá trình san xuât
D. Quan hệ giữa người với người trong đời sông xã hội
Câu 360: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ phận cấu thành
tồn tại xã hội:
A. Phương thức san xuâ
B. Ý thức xã hội
C. Cơ sở hạ tầng xã hội
D. Kiến trúc thương tầng cua xã hội
Câu 361: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ phận cấu thành
tồn tại xã hội:
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Hệ tư tưởng
C. Ý thức xã hội
D. Cơ sở hạ tầng xã hội;
Câu 362: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, một trong ba bộ phận cấu thành
tồn tại xã hội:
A. Điều kiện dân sô
B. Hệ tư tưởng
C. Cơ sở hạ tầng xã hội
D. Kiến trúc thương tầng cua xã hội
Câu 363: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về mặt sở hữu đôi với tư liệu san xuât
B. Quan hệ về lao động
C. Quan hệ về mặt tổ chức san xuât
D. Quan hệ về mặt quan lý san xuât
Câu 364: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về phân phôi san phẩm
B. Quan hệ về mặt lao động
C. Quan hệ về mặt vật chât
D. Quan hệ về pháp luật
Câu 365: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa quan hệ san xuất và:
A. Lực lương san xuât
B. Kiến trúc thương tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Tư liệu san xuât
Câu 366: Hình thức san xuất giữ vai trò quyết định trong san xuất hàng hóa:
A. San xuât vật chât
B. San xuât xã hội, san xuât tinh thần
C. San xuât vật chât và san xuât tinh thần
D. San xuât ra đời sông xã hội
Câu 367: Lưc lượng san xuất bao gồm:
A. Người lao động, công cụ lao động và đôi tương lao động
B. Con người và công cụ lao động
C. Đôi tương lao động và tư liệu lao động
D. Công cụ lao động và tư liệu lao động
Câu 368: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất và:
43
A. Quan hệ san xuât
B. Kiến trúc thương tầng
C. Cơ sở hạ tầng
D. Tư liệu san xuât
Câu 369: Phương thức san xuất là sư kết hợp giữa quan hệ san xuất và:
A. Lực lương san xuât;
B. Cơ sở hạ tầng;
C. Kiến trúc thương tầng;
D. Tư liệu san xuât;
Câu 370: Trong một phương thức san xuất thì quan hệ san xuất gọi là mặt:
A. Xã hội
B. Tự nhiên
C. Lịch sử
D. Cụ thể
Câu 371: Trong một phương thức san xuất thì lưc lượng san xuất gọi là mặt:
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Lịch sử
D. Cụ thể
Câu 372: Trong lưc lượng san xuất, yếu tố được coi là phan ánh rõ nhất trình độ phát triển
của lưc lượng san xuất là:
A. Công cụ lao động
B. Tư liệu san xuât
C. Người lao động
D. Đôi tương lao động
Câu 373: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, yêu câu khách quan của sư tồn tại và
phát triển của xã hội loài người là:
A. San xuât vật chât;
B. Đâu tranh giai câp
C. Cách mạng xã hội
D. Sự thay thế Nhà nước
Câu 374: Sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất và quan hệ san xuất tạo thành:
A. Phương thức san xuât
B. Kiến trúc thương tầng
C.Cơ sở hạ tầng
D. Tồn tại xã hội
Câu 375: Sư kết hợp giữa lưc lượng san xuất, quan hệ san xuất và kiến trúc thượng tâng
tạo thành:
A. Hình thái kinh tế - xã hội.
B. Phương thức san xuât;
C. Kiến trúc thương tầng;
D. Cơ sở hạ tầng;
Câu 376: Một trong những quan hệ san xuất được xem là quan trọng nhất, mang tính
quyết định là:
A. Quan hệ về mặt sở hữu tư liệu san xuât
B. Quan hệ về mặt tổ chức san xuât
44
C. Quan hệ về phân phôi san phẩm làm ra
D. Quan hệ về quan lý san xuât
Câu 377: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về mặt sở hữu đôi với tư liệu san xuât
B. Quan hệ về lao động
C. Quan hệ về mặt tổ chức san xuât
D. Quan hệ về mặt quan lý san xuât
Câu 378: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về phân phôi san phẩm
B. Quan hệ về mặt lao động
C. Quan hệ về mặt vật chât
D. Quan hệ về pháp luật
Câu 379: Một trong những mặt biểu hiện của quan hệ san xuất là:
A. Quan hệ về mặt tổ chức, quan lý trong quá trình san xuât
B. Quan hệ về mặt sở hữu đôi với người lao động
C. Quan hệ về phân phôi lao động
D. Quan hệ về mặt quan lý san xuât
Câu 380: Nguyên nhân sâu xa của sư xuất hiện nhà nước do:
A. Sự phát triển cua lực lương san xuât.
B. Sự phát triển cua quan hệ san xuât.
C. Sự phát triển cua cơ sở hạ tầng.
D. Sự phát triển cua kiến trúc thương tầng.
Câu 381: Nguyên nhân trưc tiếp cho sư ra đời của nhà nước do:
A. Mâu thuân giai câp không thể điều hòa đươc.
B. Mâu thuân xã hội không thể điều hòa đươc.
C. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ san xuât.
D. Mâu thuân giữa kiến trúc thương tầng và cơ sở hạ tầng.
Câu 382: Vê ban chất, nhà nước là một tổ chức chính trị của một giai cấp thống trị về:
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Xã hội.
D. Quân đội.
Câu 383: Một trong những đặc trưng của nhà nước là:
A. Quan lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhât định.
B. Quan lý dân cư theo huyết thông.
C. Quan lý dân cư theo địa danh.
D. Quan lý dân cư theo vùng miền.
Câu 384: Một trong những đặc trưng của nhà nước là:
A. Có hệ thông các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đôi với mọi thành
viên.
B. Có hệ thông cơ quan lập pháp
C. Có hệ thông cơ quan hành pháp.
D. Có hệ thông cơ qaun tư pháp.
Câu 385: Một trong những đặc trưng của nhà nước là:
A. Có hệ thông thuế khóa để nuôi chính quyền.
B. Có hệ thông cơ quan lập pháp
45
C. Có hệ thông cơ quan hành pháp.
D. Có hệ thông cơ qaun tư pháp.
Câu 386: Là công cụ thống trị giai cấp, nhà nước thường xuyên sử dụng bộ máy quyền lưc
để duy trì sư thống trị đó thông qua hệ thống chính sách và pháp luật, gọi là:
A. Chức năng thông trị.
B. Chức năng xã hội.
C. Chức năng đôi nội.
D. Chức năng đôi ngoại.
Câu 387: Nhà nước nhân danh xã hội làm nhiệm vụ quan lý nhà nước về xã hội, điều hành
các công việc chung của xã hội như: thủy lợi, giao thông, y tế, giáo dục, bao vệ môi
trường… để duy trì sư ổn định của xã hội trong “trật tư” theo quan điểm của giai cấp
thống trị., gọi là:
A. Chức năng xã hội.
B. Chức năng thông trị.
C. Chức năng đôi nội.
D. Chức năng đôi ngoại.
Câu 388: Nhà nước thưc hiện đường lối nhăm duy trì trật tư xã hội thông qua các công cụ
như: chính sách xã hội, luật pháp, cơ quan truyền thông, văn hóa, y tế, giáo dục…., gọi là:
A. Chức năng đôi nội.
B. Chức năng thông trị.
C. Chức năng xã hội.
D. Chức năng đôi ngoại.
Câu 389: Nhà nước triển khai thưc hiện chính sách của giai cấp thống trị nhăm giai quyết
mối quan hệ với các thể chế nhà nước khác dưới danh nghĩa là quốc gia dân tộc, nhăm bao
vệ lãnh thổ quốc gia, đáp ứng nhu câu trao đổi kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật, ý tế,
giáo dục… của mình, gọi là:
A. Chức năng đôi ngoại.
B. Chức năng thông trị.
C. Chức năng xã hội.
D. Chức năng đôi nội.
Câu 390: Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
A. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ san xuât.
B. Mâu thuân xã hội không thể điều hòa đươc.
C. Mâu thuân giai câp không thể điều hòa đươc.
D. Mâu thuân giữa kiến trúc thương tầng và cơ sở hạ tầng.
Câu 391: Nguyên nhân trưc tiếp của cách mạng xã hội là:
A. Đâu tranh giai câp trong xã hội.
B. Mâu thuân xã hội không thể điều hòa đươc.
C. Mâu thân giữa lực lương san xuât và quan hệ san xuât.
D. Mâu thuân giữa kiến trúc thương tầng và cơ sở hạ tầng.
Câu 392: Trong cách mạnh xã hội, những giai cấp, tâng lớp người có lợi ích gắn bó với
cách mạng, tham gia vào các phong trào cách mạng đang thưc hiện mục đích của cách
mạng, gọi là:
A. Lực lương cách mạng xã hội.
B. Động lực cách mạng xã hội.
C. Đôi tương cách mạng xã hội.
46
D. Mục tiêu cách mạng xã hội.
Câu 393: Trong cách mạnh xã hội, những giai cấp có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối
với cách mạng, có tính tư giác, tích cưc, chủ động, kiên quyết, triệt để cách mạng, có kha
năng lôi cuốn, tập hợp các giai cấp, tâng lớp khác tham gia phong trào cách mạng, gọi là:
A. Động lực cách mạng xã hội.
B. Lực lương cách mạng xã hội.
C. Đôi tương cách mạng xã hội.
D. Mục tiêu cách mạng xã hội.
Câu 394: Trong cách mạng xã hội, những giai cấp và những lưc lượng cân phai đánh đổ
của cách mạng, gọi là:
A. Đôi tương cua cách mạng xã hội.
B. Lực lương cách mạng xã hội.
C. Động lực cách mạng xã hội.
D. Mục tiêu cách mạng xã hội.
Câu 395: Trong cách mạng xã hội, giai cấp có hệ tư tương tiến bộ, đại diện cho xu hướng
phát triển của xã hội, cho phương thức san xuất tiến bộ, gọi là:
A. Giai câp lãnh đạo cách mạng.
B. Giai câp thông trị xã hội.
C. Giai câp bóc lột.
D. Giai câp bị áp bức.
Câu 396: Trong cách mạng xã hội, những điều kiện, hoàn canh kinh tế - xã hội, chính trị
bên ngoài tác động đến, là tiền đề diễn ra các cuộc cách mạng xã hội, gọi là:
A. Điều kiện khách quan cua cách mạng.
B. Điều kiện chu quan cua cách mạng.
C. Điều kiện tât yếu cua cách mạng.
D. Điều kiện tiên quyết cua cách mạng.
Câu 397: Trong cách mạng xã hội, hình thức tiến hành cách mạng thông qua bạo lưc để
giành chính quyền, là hành động của lưc lượng cách mạng dưới sư lãnh đạo của giai cấp
lãnh đạo cách mạng vượt qua giới hạn luật pháp của giai cấp thống trị hiện thời, xác lập
nhà nước của giai cấp cách mạng, gọi là:
A. Phương pháp bạo lực cách mạng.
B. Phương pháp thỏa thuận cách mạng.
C. Phương pháp hòa bình cách mạng.
D. Phương pháp đâu tranh cách mạng.
Câu 398: Trong cách mạng xã hội, thời điểm đặc biệt khi điều kiện khách quan và nhân tố
chủ quan của cách mạng xã hội đã chín muồi, đó là lúc thuận lợi nhất có thể bùng nổ cách
mạng, có ý nghĩa quyết định đối với thành công của cách mạng, gọi là:
A. Thời cơ cách mạng.
B. Tình thế cách mạng.
C. Điều kiện cách mạng.
D. Thuận lơi cách mạng.
Câu 399: Trong cách mạng xã hội, thông qua đấu tranh nghị trường, thông qua chế độ dân
chủ, băng bâu cử để giành đa số ghế trong nghị viện và trong chính phủ, gọi là:
A. Phương pháp hòa bình cách mạng.
B. Phương pháp thỏa thuận cách mạng.
47
C. Phương pháp bạo lực cách mạng.
D. Phương pháp đâu tranh cách mạng.
Câu 400: Con người là một tiểu vũ trụ trong vũ trụ bao la là quan niệm của:
A. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại
B. Thời kỳ Trung cổ
C. Thời kỳ Phục Hưng
D. Thời kỳ phong kiến
Câu 401: Con người là san phẩm sáng tạo của thượng đế. Cuộc sống trân thế là tạm bợ,
hạnh phúc là ơ thế giới bên kia là quan niệm của:
A. Thời kỳ Trung cổ
B. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại
C. Thời kỳ Phục Hưng
D. Thời kỳ phong kiến
Câu 402: Con người là một thưc thể có trí tuệ là quan niệm của:
A. Thời kỳ Phục Hưng
B. Thời kỳ Hy Lạp cổ Đại
C. Thời kỳ Trung cổ
D. Thời kỳ phong kiến
Câu 403: Trong một phương thức san xuất thì quan hệ san xuất gọi là mặt:
A. Xã hội
B. Tự nhiên
C. Lịch sử
D. Cụ thể
Câu 404: Xét đến cùng, nhân tố có ý nghĩa quyết định sư thắng lợi của một trật tư xã hội
mới là:
A. Năng suât lao động
B. Sức mạnh cua luật pháp
C. Hiệu qua hoạt động cua hệ thông chính trị
D. Sự điều hành và quan lý xã hội cua Nhà nước
Câu 405: Trong lưc lượng san xuất, yếu tố được coi là “quyết định trình độ phát triển của
lưc lượng san xuất” là:
A. Người lao động
B. Công cụ lao động
C. Tư liệu san xuât
D. Đôi tương lao động
Câu 406: Trong một kết cấu của Hình thái kinh tế - xã hội thì đâu là nền tang vật chất:
A. Lực lương san xuât
B. Quan hệ san xuât
C. Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thương tầng
Câu 407: Thưc chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sơ hạ tâng và kiến trúc thượng tâng:
A. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị - xã hội
B. Quan hệ giữa đời sông vật chât và đời sông tinh thần cua xã hội
C. Quan hệ giữa vật chât và tinh thần.
D. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội
Câu 408: Trong quan hệ san xuất, quan hệ giữ vai trò quyết định:
48
A. Quan hệ sở hữu tư liệu san xuât
B. Quan hệ tổ chức, quan lý quá trình san xuât
C. Quan hệ phân phôi san phẩm.
D. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu san xuât
Câu 409: Nền tang vật chất của toàn bộ lịch sử nhân loại là:
A. Lực lương san xuât
B. Quan hệ san xuât
C. Cua cai vật chât
D. Phương thức san xuât
Câu 410: Khuynh hướng của san xuất là không ngừng biến đổi phát triển. Sư biến đổi đó
bao giờ cũng bắt đâu từ:
A. Sự biến đổi, phát triển cua lực lương san xuât
B. Sự biến đổi, phát triển cua cách thức san xuât
C. Sự biến đổi, phát triển cua kỹ thuật san xuât
D. Sự phát triển cua khoa học kỹ thuật
Câu 412: Quy luật xã hội giữ vai trò quyết định đối với sư vận động, phát triển của xã hội:
A. Quy luật về sự phù hơp cua quan hệ san xuât với trình độ phát triển cua lực lương san xuât.
B. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
C. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thương tầng
D. Quy luật đâu tranh giai câp
Câu 413: Theo quan điểm của chủ nghĩaMác - Lênin, trong kiến trúc thượng tâng thì bộ
phận đóng vai trò đặc biệt quan trọng là:
A. Nhà nước
B. Các đang phái chính trị
C. Hệ tưởng pháp quyền
D. Hệ tư tưởng chính trị
Câu 414: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, trong các bộ phận của kiến trúc
thượng tâng tác động lại cơ sơ hạ tâng, bộ phận tác động mạnh mẽ nhất là:
A. Nhà nước
B. Các đang phái chính trị
C. Hệ tưởng pháp quyền
D. Hệ tư tưởng chính trị
Câu 415: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, một trong những nội dung của kiến
trúc thượng tâng là:
A. Các đang phái chính trị
B. Quan hệ giữa người với người
C. Quan hệ giữa người với tự nhiên
D. Quan hệ chính trị;
Câu 416: Hình thái ý thức xã hội phan ánh chân thưc hoạt động của con người nhăm đem
lại cho con người những hiểu biết đúng đắn để ứng dụng vào hoạt động thưc tiễn đây là:
A. Ý thức khoa học
B. Ý thức đạo đức
C. Ý thức chính trị
D. Ý thức tôn giáo
Câu 417: Trong các bộ phận sau, bộ phận không thuộc ý thức xã hội:
A. Nhà nước chuyên chính vô san.
49
B. Tâm lý pháp quyền
C. Hệ tư tưởng đạo đức
D. Hệ tư tưởng chính trị
Câu 418: Hình thái ý thức có vai trò điều chỉnh hành vi con người thông qua những chuẩn
mưc, quy tắc mang tính tư giác là:
A. Ý thức đạo đức;
B. Ý thức khoa học;
C. Ý thức pháp quyền;
D. Ý thức chính trị;
Câu 419: Trong các bộ phận của kiến trúc thượng tâng có sư tác động đến cơ sơ hạ tâng,
bộ phận có vai trò quan trọng và hiệu lưc mạnh mẽ nhất là:
A. Nhà nước
B. Các tổ chức quần chúng;
C. Đang phái chính trị;
D. Hệ tư tưởng chính trị;
Câu 420: Theo quan điểm của chủ nghĩaMác – Lênin, cơ sơ hạ tâng là:
A. Toàn bộ những quan hệ san xuât hơp thành cơ câu kinh tế, cua một hình thái kinh tế xã hội.
B. Toàn bộ nhà xưởng, đât đai, tài nguyên;
C. Cơ câu kinh tế nông – công nghiệp, dịch vụ cua xã hội;
D. Giao thông, điện, đường, trường, trạm;
Câu 421: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, kiến trúc thượng tâng:
A. Toàn bộ các quan điểm, tư tưởng và các thiết chế tương ứng.
B. Toàn bộ nhà xưởng, đât đai, tài nguyên;
C. Cơ câu kinh tế nông – công nghiệp, dịch vụ cua xã hội;
D. Giao thông, điện, đường, trường, trạm;
Câu 422: Theo quan điểm của chủ nghĩaMác – Lênin, toàn bộ những quan hệ san xuất hợp
thành cơ cấu kinh tế của một hình thái kinh tế gọi là:
A. Cơ sở hạ tầng;
B. Lực lương san xuât;
C. Quan hệ san xuât;
D. Kiến trúc thương tầng;
Câu 423: Trong xã hội, toàn bộ các quan điểm, tư tương và các thiết chế tương ứng gọi là:
A. Kiến trúc thương tầng;
B. Tồn tại xã hội;
C. Cơ sở hạ tầng
D. Ý thức xã hội;
Câu 424: Cơ sơ hạ tâng của xã hội là:
A. Toàn bộ các quan hệ san xuât hơp thành cơ câu kinh tế cua xã hội
B. Đường xá, cầu công, bến cang, bưu điện
C. Toàn bộ cơ sở vật chât – kỹ thuật cua xã hội
D. Đời sông vật chât cua xã hội
Câu 425: Kiến trúc thượng tâng của xã hội bao gồm:
A. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, và những thiết chế xã hội tương ứng như nhà
nước, đang phái chính trị, đươc hình thành trên cơ sở hạ tầng nhât định.
B. Toàn bộ các quan hệ xã hội
C. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng

50
D. Toàn bộ ý thức xã hội
Câu 426: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là:
A. Quan hệ san xuât
B. Lực lương san xuât
C. Chính trị, tư tưởng.
D. Nhà nước.
Câu 427: Hình thái kinh tế - xã hội thống trị thời kỳ Cổ đại:
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Cộng san nguyên thuy
C. Phong kiến
D. Tư ban chu nghĩa
Câu 428: Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước
phong kiến:
A. Quân chu chuyên chế
B. Quân chu lập hiến, cộng hoà đại nghị
C. Quân chu tập quyền, quân chu phân quyền
D. Chính thể quân chu, chính thể cộng hoà
Câu 429: Một trong các yếu tố cấu thành một hình thái kinh tế – xã hội là:
A. Kiến trúc thương tầng
B. Lĩnh vực vật chât và lĩnh vực tinh thần
C. Cơ sở hạ tầng
D. Quan hệ vật chât
Câu 430: Một trong các yếu tố cấu thành một hình thái kinh tế – xã hội:
A. Cơ sở hạ tầng
B. Lĩnh vực vật chât
C. Quan hệ vật chât
D. Lĩnh vực tinh thần
Câu 431: Một trong các yếu tố cấu thành một hình thái kinh tế – xã hội:
A. Quan hệ san xuât
B. Lĩnh vực vật chât
C. Lĩnh vực tinh thần
D. Quan hệ vật chât
Câu 432: Phạm trù hình thái kinh tế – xã hội là phạm trù được áp dụng:
A. Cho mọi xã hội trong lịch sử
B. Cho một xã hội cụ thể
C. Cho xã hội tư ban chu nghĩa
D. Cho xã hội cộng san chu nghĩa
Câu 433: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ ban:
A. Quan hệ san xuât, lực lương san xuât và kiến trúc thương tầng
B. Lĩnh vực vật chât và lĩnh vực tinh thần
C. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thương tầng
D. Quan hệ san xuât, lực lương san xuât
Câu 434: Tiêu chuẩn khách quan để phân biệt các chế độ xã hội trong lịch sử:
A. Quan hệ san xuât đặc trưng
B. Chính trị tư tưởng
C. Lực lương san xuât
51
D. Phương thức san xuât
Câu 435: Thời đại đồ đá tương ứng với hình thái kinh tế – xã hội nào:
A. Hình thái kinh tế – xã hội cộng san nguyên thuy
B. Hình thái kinh tế – xã hội phong kiến
C. Hình thái kinh tế – xã hội chiếm hữu nô lệ
D. Hình thái kinh tế – xã hội tư ban chu nghĩa
Câu 436: Trong xã hội đã xuất hiện các kiểu cấu trúc của xã hội có giai cấp, loại trừ:
A. Công xã nguyên thuy;
B. Chiếm hữu nô lệ;
C. Chu nghĩa xã hội;
D. Chế độ phong kiến;
Câu 437: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thì cơ sơ để phân chia giữa thời đại
này với thời đại khác là:
A. Sự thay đổi cua các hình thái kinh tế - xã hội;
B. Sự thay đổi cua công cụ lao động;
C. Sự thay đổi cua các nhà nước;
D. Sự thay đổi cua các quan hệ san xuât;
Câu 438: Yếu tố nào giữ vai trò quyết định trong tồn tại xã hội:
A. Phương thức san xuât
B. Điều kiện dân sô
C. Môi trường tự nhiên
D. Lực lương san xuât
Câu 439: Trong các nội dung sau, nọi dung không thuộc kiến trúc thượng tâng nước ta
hiện nay là:
A. Giai câp nông dân Việt Nam.
B. Chu nghĩa Mác – Lênin
C. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 440: Trong các nội dung sau, nội dung không thuộc kiến trúc thượng tâng nước ta
hiện nay là:
A. Giai câp Công dân Việt Nam.
B. Chu nghĩa Mác – Lênin
C. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 441: Trong các nội dung sau, nội dung không thuộc kiến trúc thượng tâng nước ta
hiện nay:
A. Tầng lớp tri thức Việt Nam.
B. Chu nghĩa Mác – Lênin
C. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt Nam
Câu 442: Trong sư nghiệp xây dưng chủ nghĩa xã hội ơ nước ta, chúng ta phai:
A. Chu động xây dựng lực lương san xuât trước, sau đó xây dựng quan hệ san xuât phù hơp.
B. Chu động xây dựng quan hệ san xuât trước, sau đó xây dựng lực lương san xuât phù hơp.
C. Kết hơp đồng thời xây dựng lực lương san xuât với xác lập quan hệ san xuât phù hơp.
D. Chu động xây dựng quan hệ san xuât cho phù hơp với điều kiện cua nước ta.
Câu 443: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bo qua chế độ tư ban chủ nghĩa là:
52
A. Vận dụng sáng tạo cua Đang ta
B. Phù hơp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
C. Không phù hơp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
D. Phù hơp với nước ta.
Câu 444: Bài học kinh nghiệm mà Đang ta đã rút ra trong công cuộc đổi mới là:
A. Đổi mới kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.
B. Đổi mới chính trị trước, đổi mới kinh tế sau.
C. Kết hơp đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị.
D. Đổi mới thể chế kinh tế trước, đổi mới chính trị sau.
Câu 445: Con người được sinh ra từ “Đạo” là quan niệm của:
A. Lão Tử
B. Khổng Tử
C. Mạnh Tử
D. Tuân Tử
Câu 446: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính ban thiện”:
A. Mạnh Tử
B. Dương Hùng
C. Mặc Tử
D. Lão Tử
Câu 447: Nhà triết học Trung Quốc cổ đại đưa ra quan điểm “Nhân tri sơ tính ban ác”:
A. Tuân Tử
B. MạnhTử
C. Mặc Tử
D. Lão Tử
Câu 448: Đại hội Đang được xem: “tạo ra một bước ngoặt đột phá toàn diện, đem lại một
luồng sinh khí mới cho xã hội” là:
A. Đại hội VI
B. Đại hội IV
C. Đại hội V
D. Đại hội VII
Câu 449: Câu nói: “lệnh vua thua lệ làng” thể hiện tính chất …. của ý thức xã hội:
A. Bao thu, lạc hậu;
B. Kế thưa
C. Vươt trước;
D. Phong kiến;
Câu 450: Theo quan điểm của Đại Hội Đang toàn quốc lân thứ XIII, phấn đấu đưa nước ta
thành một nước:
A. Công nghiệp theo hướng hiện đại
B. Nông ngiệp;
C. Công nghiệp
D. Công nghiệp hoá
Câu 451: Nội dung sau không thuộc ý thức xã hội nước ta hiện nay là:
A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chu nghĩa Việt nam;
B. Các niềm tin mê tín dị đoan
C. Tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Tư tưởng yêu nước Việt Nam
53
Câu 452: Quan hệ giai cấp, đang phái, dân tộc, quốc gia, quốc tế,… những nội dung này
thuộc:
A. Ý thức chính trị
B. Ý thức đạo đức
C. Ý thức pháp quyền
D. Ý thức khoa học
Câu 453: Trong xã hội có giai cấp thì nhân tố giữ vai trò lãnh đạo là:
A. Đang cầm quyền
B. Đang cộng san.
C. Đang cộng hóa
D. Đang xã hội
Câu 454: Trong các yếu tố của tồn tại xã hội thì yếu tố đóng vai trò quyết định là:
A. Phương thức san xuât
B. Điều kiện tự nhiên
C. Cơ sở hạ tầng xã hội
D. Kiến trúc thương tầng cua xã hội
Câu 455: Khi tồn tại xã hội đã mất đi, nhưng ý thức xã hội cũ vẫn còn tồn tại, đó là tính
chất của ý thức xã hội:
A. Bao thu, lạc hậu
B. Kế thưa
C. Vươt trước
D. Tác động qua lại lân nhau
Câu 456: Trong xã hội có đối kháng giai cấp thì động lưc cơ ban và trưc tiếp của sư phát
triển của xã hội là:
A. Đâu tranh giai câp
B. Đôi lập giai câp
C. Mâu thuân giai câp
D. Đôi kháng giai câp
Câu 457: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, trong các đặc trưng của giai cấp,
đặc trưng có vai trò quyết định nhất là:
A. Các giai câp có môi quan hệ khác nhau đôi với tư liệu san xuât;
B. Giai câp là những tập đoàn người có địa vị khác nhau trong một hệ thông san xuât xã hội nhât
định;
C. Các giai câp có vai trò khác nhau trong tổ chức lao động xã hội;
D. Các giai câp có sự khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập cua cai xã hội;
Câu 458: Một trong những đặc trưng về giai cấp trong định nghĩa giai cấp của Lênin:
A. Các giai câp khác nhau về quan hệ cua họ đôi với tư liệu san xuât;
B. Các giai câp khác nhau về trình độ học vân;
C. Các giai câp khác nhau về tuổi tác;
D. Các giai câp khác nhau về giới tính;
Câu 459: Một trong những đặc trưng về giai cấp trong định nghĩa giai cấp của Lênin:
A. Các giai câp khác nhau về cách thức thu nhập;
B. Các giai câp khác nhau về trình độ học vân;
C. Các giai câp khác nhau về tuổi tác;
D. Các giai câp khác nhau về giới tính;
Câu 460: Trong các đặc trưng của giai cấp, đặc trưng nào giữ vai trò chi phối là:
54
A. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu san xuât xã hội
B. Tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động cua tập đoàn khác
C. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao động xã hội
D. Khác nhau về địa vị trong hệ thông tổ chức xã hội
Câu 461: Sư phân chia giai cấp trong xã hội bắt đâu từ hình thái kinh tế – xã hội:
A. Chiếm hữu nô lệ
B. Cộng san nguyên thuy
C. Phong kiến.
D. Tư ban chu nghĩa
Câu 462: Nguyên nhân trưc tiếp của sư ra đời giai cấp trong xã hội:
A. Do sự xuât hiện chế độ tư hữu về tư liệu san xuât
B. Do sự chênh lệch về kha năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự phát triển lực lương san xuât làm xuât hiện “cua dư” tương đôi
D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 463: Nguyên nhân sâu xa của sư ra đời giai cấp trong xã hội:
A. Do sự phát triển lực lương san xuât làm xuât hiện “cua dư” tương đôi
B. Do sự chênh lệch về kha năng giữa các tập đoàn người
C. Do sự xuât hiện chế độ tư hữu về tư liệu san xuât
D. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội
Câu 464: Đấu tranh giai cấp, xét đến cùng là nhăm:
A. Phát triển lực lương san xuât
B. Giai quyết mâu thuân giai câp
C. Lật đổ sự áp bức cua giai câp thông trị bóc lột.
D. Giành lây chính quyền Nhà nước
Câu 465: Mâu thuẫn đối kháng giữa các giai cấp là do:
A. Sự đôi lập về lơi ích cơ ban – lơi ích kinh tế
B. Sự khác nhau về tư tưởng, lôi sông
C. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
D. Sự khác nhau về mức thu nhập.
Câu 466: Trong các hình thức đấu tranh của giai cấp vô san, hình thức đấu tranh cao nhất
là:
A. Đâu tranh chính trị
B. Đâu tranh kinh tế
C. Đâu tranh tư tưởng
D. Đâu tranh quân sự
Câu 467: Vai trò của đấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại:
A. Là phương thức động lực cơ ban cua sự phát triển xã hội.
B. Là một động lực quan trọng cua sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai câp
C. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội tư thâp đến cao.
D. Lật đổ ách thông trị cua giai câp thông trị
Câu 468: Hình thức đấu tranh đâu tiên của giai cấp vô san chống giai cấp tư san là:
A. Đâu tranh kinh tế
B. Đâu tranh tư tưởng
C. Đâu tranh chính trị
D. Đâu tranh vũ trang
Câu 469: Cách mạng xã hội là:
55
A. Sự biến đổi có tính chât bước ngoặt và căn ban về chât trong toàn bộ các lĩnh vực đời sông xã
hội
B. Cuộc lật đổ chế độ lỗi thời thay thế cho chế độ xã hội mới tiến bộ hơn
C. Cách tạo ra những bước ngoặt, tạo nên sự thay đổi về chât nhât định trong đời sông xã hội
D. Sự chuyển chính quyền nhà nước tư giai câp thông trị sang giai câp cách mạng đại diện cho
phương thức san xuât mới tiến bộ hơn
Câu 470: Điều kiện để cuộc cách mạng xã hội diễn ra là:
A. Tình thế cách mạng
B. Phương thức san xuât
C. Kinh tế - xã hội
D. Văn hóa – tư tưởng
Câu 471: Xã hội xuất hiện đối kháng giai cấp khi:
A. Chế độ chiếm hữu nô lệ ra đời
B. Giai câp thông trị
C. Xuât hiện tư liệu san xuât
D. Sự phân hóa giai câp
Câu 472: Trong xã hội có đối kháng giai cấp, sư vận động phát triển của cách mạng xã hội
diễn ra khi:
A. Mâu thuân giữa giai câp thông trị với giai câp cách mạng
B. Muôn thay đổi quan hệ san xuât cũ bằng quan hệ san xuât mới
C. Thay đổi nhà nước.
D. Hình thái Kinh tế - xã hội đã bị lỗi thời, lạc hậu, bao thu
Câu 473: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân của cách mạng
vô san là:
A. Mâu thuân giữa giai câp tư san và giai câp vô san.
B. Sự xuât hiện giai câp tư san.
C. Sự xuât hiện nhà nước tư san
D. Sự xuât hiện giai câp vô san và Đang cua nó
Câu 474: Cá nhân kiệt xuất xuất hiện trong phong trào quân chúng nhân dân, được quân
chúng suy tôn làm người lãnh đạo phong trào quân chúng gọi là:
A. Lãnh Tụ
B. Lãnh đạo
C. Vĩ Nhân
D. Danh nhân
Câu 475: Yếu tố đâu tiên đam bao cho sư tồn tại và phát triển của xã hội loài người là:
A. San xuât cua cai vật vât;
B. Làm khoa học;
C. San xuât ra đời sông tinh thần;
D. Làm chính trị;
Câu 476: Yếu tố đâu tiên đam bao cho sư tồn tại của con người là:
A. Lao động.
B. Làm khoa học.
C. Sáng tạo nghệ thuật.
D. Làm chính trị.
Câu 477: Điều kiện quyết định đưa con người thoát khoi thế giới động vật là:
A. Lao động.
56
B. Hoạt động sinh san duy trì nòi giông.
C. Hoạt động tư duy phê phán.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 478: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, “Trong tính hiện thưc của nó ban
chất con người là…”:
A. Tổng hoà các quan hệ xã hội;
B. Tổng hơp các quan hệ xã hội;
C. Tổng sô các quan hệ xã hội;
D. Tổng cộng các quan hệ xã hội;
Câu 479: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, một trong những đặc trưng về ban
chất của con người là:
A. Tổng hoà các quan hệ xã hội;
B. Tổng hơp các quan hệ xã hội;
C. Tổng sô các quan hệ xã hội;
D. Tổng cộng các quan hệ xã hội;
Câu 480: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, một trong những đặc trưng về ban
chất của con người là:
A. Là một thực thể sinh học – xã hội;
B. Là một thực thể lịch sử - xã hội;
C. Là một thực thể tự nhiên – xã hội;
D. Là một thực thể lịch sử - tự nhiên;
Câu 481: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, một trong những đặc trưng về ban
chất của con người là:
A. Là san phẩm cua lịch sử và cua chính ban thân con người;
B. Là san phẩm cua tự nhiên và cua chính ban thân con người;
C. Là san phẩm cua lịch sử và cua tự nhiên;
D. Là san phẩm cua tự nhiên và cua quá trình lịch sử;
Câu 482: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, một trong những đặc trưng về ban
chất của con người là:
A. Vưa là chu thể cua lịch sử vưa là san phẩm cua lịch sử;
B. Vưa là chu thể cua tự nhiên vưa là san phẩm cua lịch sử;
C. Vưa là chu thể cua lịch sử vưa là san phẩm cua tự nhiên;
D. Vưa là chu thể cua tự nhiên vưa là san phẩm cua tự nhiên.
Câu 483: Các cuộc cách mạng ơ Tây Âu thời kỳ cận đại nổ ra do mâu thuẫn là:
A. Mâu thuân giữa lực lương san xuât mới với QHSX phong kiến đã trở nên lỗi thời
B. Mâu thuân giữa nông dân và địa chu phong kiến
C. Mâu thuân giữa nô lệ và chu nô
D. Mâu thuân giữa tư san và vô san
Câu 484: Giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận đại là:
A. Giai câp tư san
B. Giai câp nông dân
C. Giai câp vô san
D. Giai câp địa chu phong kiến
Câu 485: Giai cấp lãnh đạo cuộc cách mạng thời kỳ cận hiện đại là:
A. Giaicâpvôsan
B. Giai câp tư san
57
C. Giai câp nông dân
D. Giai câp địa chu phong kiến
Câu 486: Chủ trương thưc hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phân ơ nước ta hiện
nay là:
A. Sự vận dụng đúng đăn quy luật về sự phù hơp cua quan hệ san xuât với trình độ cua lực
lương san xuât.
B. Nhằm đápứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới
C. Nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế
D. Nhằm phát triển quan hệ san xuât
Câu 487: Sư quá độ lên chủ nghĩa xã hội mà Đang ta đã lưa chọn là:
A. Phù hơp với quá trình lịch sử tự nhiên
B. Trái với tiến trình lịch sử tự nhiên
C. Vận dụng sáng tạo cua Đang ta
D. Không phù hơp với quy luật khách quan
Câu 488: Ở Việt Nam hiện nay, khi nói đến “giai cấp công nhân cùng với nhà máy trang
thiết bị” là ta nói đến:
A. Lực lương san xuât ở nước ta
B. Quan hệ san xuât ở nước ta
C. Cơ sở hạ tầng ở nước ta
D. Kiến trúc thương tầng ở nước ta
Câu 489: Nội dung cơ ban của thời đại ngày nay là:
A. Sự quá độ tư chu nghĩa tư ban lên chu nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới;
B. Thời kỳ phát triển như vũ bão cua khoa học kỹ thuật;
C. Thời đại công nghệ thông tin;
D. Thời kỳ chế độ xã hội chu nghĩa tạm thời lâm vào thoái trào.
Câu 490: Chủ nghĩa xã hội tất yếu ra đời thay thế cho chủ nghĩa tư ban tuân theo quy luật:
A. Quan hệ san xuât phù hơp với trình độ phát triển cua lực lương san xuât.
B. Cung - cầu
C. Mâu thuân
D. Lương - chât.
Câu 491: Thưc chất của hiện tượng tha hóa con người là:
A. Lao động cua con người bị tha hóa.
B. Ngôn ngữ con người bị thai hóa.
C. Trí óc cua con người bị tha hóa.
D. Ý thức cua con người bị tha hóa.
Câu: 492: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ giữa quân chúng
nhân dân và lãnh tụ trong xã hội, yếu tố căn ban và quyết định của lưc lượng san xuất là:
A. Quần chúng nhân dân.
B. Người lao động.
C. Tư liệu san xuât.
D. Công cụ lao động.
Câu: 493: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong mọi cuộc cách mạng xã hội cũng
như ơ các giai đoạn biến động của xã hội, lưc lượng chủ yếu, cơ ban và quyết định mọi thắng
lợi của các cuộc cách mạng và những chuyển biến của đời sống xã hội là:
A. Quần chúng nhân dân.
B. Người lao động.
58
C. Tư liệu san xuât.
D. Công cụ lao động.
Câu: 494: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, toàn bộ các giá trị văn hóa, tinh thân và
đời sống tinh thân nói chung đều do sư sáng tạo của:
A. Quần chúng nhân dân.
B. Người lao động.
C. Tư liệu san xuât.
D. Công cụ lao động.
Câu: 495: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ biện chứng giữa
quân chúng nhân dân và lãnh tụ thì mục đích và lợi ích của quân chúng nhân dân và lãnh tụ
là:
A. Thông nhât.
B. Đồng nhât.
C. Hơp nhât.
D. Duy nhât.
Câu: 496: Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong mối quan hệ thống nhất biện
chứng giữa quân chúng nhân dân và lãnh tụ, vai trò quyết định thuộc về:
A. Quần chúng nhân dân.
B. Người lao động.
C. Lãnh tụ.
D. Nhân dân.
Câu 497: Theo Hồ Chí Minh: “chữ người, nghĩa hẹp là gia đình, anh em, họ hàng, bâu bạn.
Nghĩa rộng là đồng bào ca nước. Rộng nữa là ca ….”
A. Loài người.
B. Nhân loại.
C. Con người.
D. Quần chúng nhân dân.
Câu 498: Theo Hồ Chí Minh, sư nghiệp cách mạng, thành qua cách mạng đều là:
A. Cua dân, do dân và vì dân.
B. Cua Quần chúng nhân dân.
C. Cua nhân dân lao động.
D. Cua dân tộc bị áp bức.
Câu 499: Câu nói: “Vì lợi ích mười năm thì phai trồng cây, vì lợi ích trăm năm thì phai
trồng người”, là của:
A. Hồ Chí Minh.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D.Ph.Ăngghen.
Câu 500: Theo quan điểm của Đang Cộng san Việt Nam, để phát huy vai trò của con người
cân phai:
A. Kết hơp giữa lơi ích vật chât và lơi ích tinh thần;
B. Kết hơp lơi ích lao động với lơi ích vật chât;
C. Kết hơp lơi ích lao động với lơi ích tinh thần
D. Kết hơp lơi ích tinh thần với hưởng thụ.

(Tất ca các đáp án đúng ơ trong bộ câu hoi này là đáp án A)


59

You might also like