Professional Documents
Culture Documents
123doc Thuyet Minh Ban Ve Do An Thiet Ke Mo Cau (1) Giang
123doc Thuyet Minh Ban Ve Do An Thiet Ke Mo Cau (1) Giang
3.69
6.70
116.32
12
114.07 315.64 319.74 4.10
0.30%
5.00
13
119.07 315.36 319.72 4.36
14
124.07 314.95 319.72
5.00
15
129.07 314.60 319.72
4.00
16
133.07 312.73 319.72
3.00
17
136.07 311.31 319.72
5.00
18
141.07 5.00 310.40 319.72
19
146.07 310.08 319.72
5.00
20
21
23
25
27
29
32
34
36
38
40
42
44
6.42
48
0.50%
9.19
60.38
49
9.18
9000
500 4000 4000 500
- Dầm liên tục BTCT ƯST có f’c = 40MPa chiều cao dầm chủ 1,2m.
- Chân đế lan can tay vịn và dải phân cách bằng BTCT, phần trên của lan can tay vịn làm
bằng các ống thép tráng kẽm, đáp ứng yêu cầu về mặt mỹ quan.
+Lớp BTN hạt mịn dày 6cm tạo mui luyện 2%.
- Lề bộ hành hơn mặt cầu 30cm, làm bằng bản BTCT trên có lát đá con sâu.
- Chân đế lan can tay vịn và dải phân cách bằng BTCT, phần trên của lan can tay vịn làm
bằng các ống thép tráng kẽm.
- Lan can bằng BTCT đổ tại chỗ,tay vịn bằng thép mạ kẽm chống gỉ
- Ống thoát nước:đường kính ống 110 làm bằng gang đúc
k h e c o d · n g iò a Mè v í i n h Þ p k h e c o d · n g iò a n h Þ p v í i n h Þ p
707 764
100~200
193 264 200 50
50 200 264 200 50
100
100
100
50
100
100
100
40G6-D16-200-B
MÆtcÇu 80G6-D16-200-B MÆtcÇu
40G5-D16-200-B
Bu l«ng neo
Bu l«ng neo
58G1-D16-300-C
58G1-D16-300-C DÇm b¶n DÇm b¶n DÇm b¶n
T êng ®Çu mè
136
9 118 9
68
392
610
150
20x20
105 90 105
300
3.69
6.70
116.32
12
114.07 315.64 319.74 4.10
0.30%
5.00
13
119.07 315.36 319.72 4.36
14
124.07 314.95 319.72
5.00
15
129.07 314.60 319.72
4.00
16
133.07 312.73 319.72
3.00
17
136.07 311.31 319.72
5.00
18
141.07 310.40 319.72
5.00
19
146.07 310.08 319.72
5.00
151.07 20 309.15 319.72
3.00
21
154.07 308.71 319.72
3.00
22
23
25
27
29
32
34
36
38
40
42
46
6.42
48
0.50%
9.19
60.38
49
9.18
50
850 850
100 650 100 100 650 100
34 80
110 80
120
120
1650
1396
230 200
20
20
20 610 20 20 610 20
650 650
33000/2
70
1650 200
400
500 4900 2775 200 7350 200/2
225225 225
Gèi cao su
9000
500 4000 4000 500
bc
tc
Dc1
Hsb
Dw
I I
tw
y1
bt
bs
Dw 1640 (mm)
ts
bc tw 20 (mm)
tc
th
bh tc 30 (mm)
H cb
bc 500 (mm)
H sb
Dw
tt 30 (mm)
tw
bt 700 (mm)
bt th 150 (mm)
tt
bh 150 (mm)
ts 200 (mm)
bs 2200 (mm)
Hsb 1640 (mm)
bs
Bieåu ñoàöùng suaát phaùp
b1 b2
ts
Hcb
de S
- Xác định b1: Lấy giỏ trị nhỏ nhất trong cỏc giỏ trị sau:
+ 365(cm).
1
.t w 1
6.t s max 2 6.20 .30
1 .bc 4
+ 4 = 132.5 (cm).
+ de=120 (cm).
Vậy chọn: b1 = de = 120(cm).
- Xác định b2: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
+ = 365 (cm).
1
2 .t w 1
6.t s max 6.20 .30
1 .bc 4
+ 4 = 132.5 (cm).
+ = 110 (cm).
Vậy chọn b2 = 110 (cm)
+ Diện tích toàn bộ bản bê tông
S = 5375 cm2
+Diện tích cốt thép trong bản bê tông
S = 24.88 cm2
+ Tổng thể tích bê tông dầm
V = ( 3375 + 5375 ) x 33 x 4 = 28875000 ( cm3)
+Tổng khối lượng cốt thép dầm
M = (688x33 + 24.88 x2 x 33) x 4 = 50 (T)
- Mố M1:
+ Tường cánh: V=
+ Tường đỉnh: V =
+ Phần bệ : V = 2 x 6 x 8 = 96 (m3)
CẤU TẠO MỐ M1
- Mố M2:
+ Tường cánh: V=
+ Tường đỉnh: V =
+ Phần bệ : V = 2 x 6 x 8 = 96 (m3)
V = π.12.8.6 = 48π m3
+ Khối lượng thể tích các cọc trong 3 trụ :
V = 48π.3 = 144π = 452,389 m3
V = 25,643 m3
- Khối lượng thể tích phần thân trụ :
V = ( π .0 , 82.2 + 4.1,6 ).7 = 72,949 m3
- Khối lượng thể tích phần bệ :
V = 2.8.5 = 80 m3
Vậy ΣV = 452,389 + 25,643 + 72,949 + 80 = 630,981 m3
3.1.2. Phương án 2: Cầu dầm BTCT DƯL chữ I căng sau:
- Khối lượng BT dầm chủ:
80
120
34
1650
1396
20
20 610 20
650
400
1650
110
250
650
120
110
200
1650
200
650
120
150
1100
2400
110
1550
890
2200
2400
+ Tường cánh: V=
+ Tường đỉnh: V =
+ Phần bệ : V = 2 x 6 x 8 = 96 (m3)
CẤU TẠO MỐ M1
- Mố M2:
+ Tường cánh: V=
+ Tường đỉnh: V =
+ Phần bệ : V = 2 x 6 x 8 = 96 (m3)
Phương án 1:
Bảng 3.1: Tổng hợp chi phí xấy lắp phương án 1
Đ/v Khối Đơn giá Thành tiền
STT Nội dung công việc
tính lượng (đồng) (đồng)
I Kết cấu phần trên 2,442,753,000
1 Bê tông m3 385.86 1,405,000 642,143,000
2 Cốt thép dầm chủ,dầm tấn 35.23 17,380.000 712,391,000
ngang
3 Cốt thép bản mặt cầu+ tấn 16.05 18,180,000 321,927,000
gờ chắn bánh
4 Lan Can tấn 11.5 27,800,000 350,316,000
5 Bê tông atphal dày m3 106.2 1,200,000 127,468,000
70mm
6 Gối cầu (loại lớn) Cái 24 2,530,000 60,720,000
7 Khe co dãn cao ray 35.6 4,460,000 158,776.000
m
thép
tính trước
3.2.2. Phương án xây dựng cầu mới bằng dầm thép liên hợp bê tông.
3.2.2.1. Ưu điểm:
- Kết cấu nhịp nhẹ, giảm tĩnh tải tác dụng xuống mố trụ
- Tiết kiệm được vật liệu làm mố trụ do tĩnh tải giảm.
- Đẩy nhanh được tiến độ thi công do các bộ phận được chế tạo sẵn trong nhà máy
nên giảm được chi phí xây dựng cầu.
.
- Tải trọng bản mặt cầu (DC2 ): Do bản mặt cầu sử dụng luôn bề rộng bản
cánh làm bản mặt nên ta chỉ cần tính tải trọng thêm do đoạn nối giữa các dầm dọc
tác dụng xuống.
.
- Tải trọng dầm ngang (DC3): Ta quan niệm dầm ngang tác dụng lên mỗi
dầm dọc là một lực tập trung , nên tại mỗi vị trí đặt dầm ngang, trọng lượng mỗi
dầm ngang sẽ tác dụng ½ giá trị lên mỗi dầm dọc. Do vậy, dầm dọc tại biên, tại
mỗi vị trí đặt dầm ngang chỉ có giá trị lực tập trung bằng ½ trọng lượng dầm
ngang. Các dầm dọc bên trong sẽ có giá trị lực tác dụng bằng trọng lượng của một
dầm ngang.
- Trọng lượng lan can phân bố đều trên một nhịp cầu: Lan can thép thông thường lấy
DC4=0,82KN/m; Lan can BTCT thường lấy DC4= 1,5 KN/m. Vậy nên lan can tay vịn
bằng thép kết hợp BTCT ta tính trung bình là: DC4= 1,2 KN/m.
- Trọng lượng phân bố của thiết bị điện nước, an toàn giao thông lấy bằng DC 5=0,4
KN/m.
ATGT, chiếu
5 DC5 Phân bố 0,4 1,25
sáng, thoát nước
Ltt=32400
1 Fr
y3=0.24
y2=0.48
y1=0.76
= 1,0.{[1,25.75,54+1,5.14].32,4/2 +1,25.32,4.(1+0,76+0,48+0,24)}=1970,325KN.
- Theo TTGH sử dụng:
32,4 m
4,3 m 4,3 m
145 KN 145 KN 35 KN
P L=3KN/m2
TTL=9,3KN/m
0,736
ðah Rg
0,868
1
32,4 m
1,2 m
110 KN 110 KN
P L=3KN/m2
TTL=9,3KN/m
ðah Rg
0,963
1
Ta có SPiyi=(1x110+0,94x110)=213,4 (kN)
Xác định hoạt tải tác dụng lên tường đỉnh (R8):
= 2.1.1,25.1,75.145+3.2.1.9,3.1,75+2.3,5.1,75.3
= 768,8 kN.
- Theo TTGH sử dụng:
+ Áp lực thẳng đứng tác dụng tại chân mố (mặt cắt C-C):
- Theo TTGH cường độ:
+ Áp lực thẳng đứng tác dụng lên đáy bệ móng mố (mặt cắt F-F):
- Theo TTGH cường độ:
Kết quả tính toán áp lực tại các mặt cắt được thu thập trong bảng sau:
Bảng 4.4 : Áp lực tại các mặt cắt mố
Lực dọc (R - kN)
Mặt cắt
TTGHCD TTGHSD
D-D 2961 2075,199
C-C 11690,95 8934,14
F-F 14690,95 11133,699
4.2.2.Xác định các lực nằm ngang và tải trọng tại các tiết diện
a Tải trọng do tĩnh tải và hoạt tải từ kết cấu nhịp truyền xuống qua gối cầu
Ta gọi khoảng cách từ tim gối cầu trên mố đến tim tường thân mố là a mố=
5cm =0,05m. Do đó có độ lệch tâm là a mố. Tải trọng do tĩnh tải và hoạt tải từ KCN
truyền xuống qua gối cầu sẽ gây ra mô men uốn My tại chân mố, tại tiết diện C-C
là:
- Theo TTGH cường độ: ( uốn quanh trục y – My)
Hình 4.7 : Hoạt tải đặt lệch tâm theo phương ngang cầu tại mố
- Theo TTGH cường độ:
- Theo TTGH sử dụng:
Tại tiết diện C-C: lực hãm gây ra nội lực tại mặt cắt C-C của tường thân mố.
* Theo TTGH cường độ:
- Lực cắt ( theo phương x):
Tại tiết diện D-D: lực ma sát gây ra nội lực tại mặt cắt D-D của tường đỉnh.
* Theo TTGH cường độ:
- Lực cắt ( theo phương x):
Tại tiết diện C-C: lực ma sát gây ra nội lực tại mặt cắt C-C của tường thân mố.
* Theo TTGH cường độ:
- Lực cắt ( theo phương x):
e Áp lực ngang của đất đắp sau mố (EH) tác dụng lên tường đỉnh tại tiết diện
Trong đó:
.
* Theo TTGH sử dụng:
.
Áp lực ngang của đất đắp (EH) gây ra nội lực tại mặt cắt D-D của chân tường đỉnh
là:
* Theo TTGH cường độ:
f Áp lực ngang của đất đắp sau mố (EH) lên tường thân tại tiết diện C-C
.
* Theo TTGH sử dụng:
.
Áp lực ngang của đất đắp (EH) gây ra nội lực tại mặt cắt C-C của chân tường thân
là:
* Theo TTGH cường độ:
.
* Theo TTGH sử dụng:
.
Áp lực ngang của đất đắp do hoạt tải sau mố (LS) gây ra nội lực tại mặt cắt D-D của
chân tường đỉnh là:
* Theo TTGH cường độ:
.
* Theo TTGH sử dụng:
.
Áp lực ngang của đất đắp do hoạt tải sau mố (LS) gây ra nội lực tại mặt cắt C-C của
chân tường thân là:
* Theo TTGH cường độ:
Áp lực ngang của đất đắp (EH) tác dụng lên tường cánh mố phần vút tại tiết diện
E-E là lực phân bố, một cách gần đúng lấy trọng tâm áp lực đặt cách điểm thấp nhất của
vút tường cánh hgl= . Cách tiết diện E-E lấy gần đúng một khoảng a gl =
atc/3. Tính theo công thức Culông:
* Theo TTGH cường độ:
.
* Theo TTGH sử dụng:
.
Áp lực ngang của đất đắp sau mố (EH) gây ra nội lực tại mặt cắt E-E của tường
cánh là:
* Theo TTGH cường độ:
E K
2495
500
1000
D D
C C
K
F F
Áp lực ngang của đất đắp (EH) tác dụng lên tường cánh mố là lực phân bố, với
trọng tâm áp lực đặt cách mặt bệ móng ( tiết diện H-H ) một khoảng bằng h g2=
0,4htm=2,824m, cách tiết diện K-K lấy gần đúng một khoảng c g2 = 0,5.Ctc=1,03m. Tính
theo công thức Culông:
* Theo TTGH cường độ:
.
* Theo TTGH sử dụng:
E K
2495
500
1000
D D
C C
K
F F
Hình 4.9: Xác định lực EH tại mặt cắt H-H, K-K
Áp lực ngang của đất đắp (EH) phần vút tường cánh mố ( tính từ tiết diện E-E đến
hết cánh mố) là lực phân bố, với trọng tâm áp lực cách bệ móng ( tiết diện H-H ) cách
tiết diện K-K một khoảng bằng ( (c tc + ag1 =2,06+3,5/3=3,23m ) và tính theo công thức
Culông:
* Theo TTGH cường độ:
.
* Theo TTGH sử dụng:
à Vậy áp lực ngang tông cộng của đất đắp (EH) tác dụng lên phần tường cánh mố tại tiết
diện H-H, K-K là:
* Theo TTGH cường độ:
.
* Theo TTGH sử dụng:
Bảng 4.5: Nội lực tại tiết diện mố D-D do các tải trọng ngang gây ra
Nội lực tại mặt cắt D-D
Loại Mô men (M – kN.m) Lực cắt ( V – kN )
tải trọng TTGHCD TTGHSD TTGHCD TTGHSD
Mx My Mx My Vx Vy Vx Vy
Lực hãm
và lực ma
sát 2555,317 x 1754,149 x 1106,198 x 759,372 x
Tải trọng 134.62
đất đắp EH x 201.936 x 4 245,068 x 163.379 x
Hoạt tải 245.06
sau mố LS x 428.869 x 8 416.378 x 237.93 x
379.69
Tổng cộng 2555,317 630.805 1754,149 2 1767.644 0 1170.681 0
Bảng 4.6: Nội lực tại tiết diện mố C-C do các tải trọng ngang gây ra
Bảng 4.7: Nội lực tại tiết diện mố E-E do các tải trọng ngang gây ra
Nội lực tại mặt cắt E-E
Loại Mô men (M – kN.m) Lực cắt ( V – kN )
tải trọng TTGHCD TTGHSD TTGHCD TTGHSD
My Mz My Mz Vx Vy Vx Vy
Tải trọng đất
đắp EH x 555.291 x 433.195 x 475.694 x 317.31
Tổng cộng 0 555.291 0 433.195 0 475.694 0 317.31
Bảng4.8: Nội lực tại tiết diện mố K-K do các tải trọng ngang gây ra
Nội lực tại mặt cắt K-K
Loại Mô men (M – kN.m) Lực cắt ( V – kN )
tải trọng TTGHCD TTGHSD TTGHCD TTGHSD
My Mz My Mz Vx Vy Vx Vy
Tải trọng
đất đắp EH x 1777,352 x 1184.91 x 1127.229 x 751.488
Tổng cộng 0 1777.352 0 1184.91 0 1127.229 0 751.488
Kết quả tính nội lực tại các mặt cắt cần kiểm toán do các loại tải trọng gây ra được
tổ hợp trong bảng sau:
Bảng 4.9: Tổ hợp nội lực tại các mặt cắt cần kiểm toán do các tải trọng gây ra
Nội lực
Mặt
Mô men (M-kNm) Lực cắt (V-kN) Lực dọc (R-kN)
cắt
TTGHCD TTGHSD TTGHCD TTGHSD TTGHCD TTGHSD
1717 1000.34
C-C 3857.26 3057.691 11690.95 8934.14
184.366 126.562
D-D 630.805 379.692 1767.644 1170.681 2961 2075.199
E-E 555.291 433.195 475.694 317.31 x x
K-K 1777.352 1184.91 1127.229 751.488 x x
H-H 1777.352 1184.91 1127.229 751.488 x x
F-F 14691.95 11133.699
Ta có:
Trong đó:
K : là hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết 1 đầu ngàm 1 đầu tự do ( )
L : chiều cao thân mố ( L= 6 m)
=> Thiết kế mố không xét đến ảnh hưởng độ mảnh.
Thiết kế như bài toán cột ngắn có:
Do đó lấy:
- Sức kháng thiết kế ở trạng thái phá hoại cân bằng :
- Do đó cấu kiện phá hoại dẻo, xác định lượng cốt thép thông qua phương trình của
Whitney:
Trong đó:
Vậy ta sẽ bố trí thép theo cấu tạo với thép đường kính 16cách nhau 200mm ( )
có: ;
b/ Phương ngang cầu:
+ Kiểm tra độ mảnh của cột :
Trong đó:
K : là hệ số phụ thuộc vào điều kiện liên kết 1 đầu ngàm 1 đầu tự do ( )
L : chiều cao thân mố ( L=6m)
=> Thiết kế cột không xét đến ảnh hưởng độ mảnh
Do đó lấy:
- Sức kháng thiết kế ở trạng thái phá hoại cân bằng :
- Do đó cấu kiện phá hoại dẻo, xác định lượng cốt thép thông qua phương trình của
Whitney:
- Do đó cấu kiện phá hoại dẻo, xác định lượng cốt thép thông qua phương trình của
Whitney:
Trong đó:
Trong đó:
Vậy ta sẽ bố trí thép theo cấu tạo với thép đường kính 10 cách nhau 200mm ( )
có: ;
Ta có:
Trong đó:
Trong đó
(5. 8. 3. 3- 3)
Trong đó
bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng min trong chiều cao
Hệ số sức kháng.
bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong chiều cao
,
- Cường độ bêtông: .
4.3.2.2Tính toán sức chịu tải của cọc theo vật liệu
- Sức chịu tải của cọc theo vật liệu cho bởi công thức sau:
4.3.2.3.Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền
Sức chịu tải của cọc khoan nhồi đơn theo đất nền:
Với:
Trong đó:
Qp : Sức kháng mũi cọc (N)
Ap : Diện tích mũi cọc (m2)
Qs : Sức kháng thân cọc (N)
As : Diện tích bề mặt thân cọc (m2), As = 31,4 m2
hệ số sức kháng mũi trong đất sét ( với cọc khoan đơn)
qs
: Hệ số sức kháng đối với sức kháng thân cọc ( với cọc khoan đơn)
Theo phương pháp a: Sức kháng đơn vị thân cọc qs như sau: q s Su
Trong đó:
Su: Cường độ kháng cắt không thoát nước trung bình (Mpa), Su = Cu = qu/2
a : Hệ số kết dính phụ thuộc vào Su và tỷ số Db/D và hệ số dính được tra bảng theo tiêu
chuẩn thiết kế cầu 22TCN 272-05. Hình 10.7.3.3.2a-1 và tra được .
Với : Db = 15 mlà chiều sâu cọc trong lớp đất chịu lực, D=1m là đường kính cọc.
qp Q p qs Q s
QR = = 0,8.1059,75 + 0,8.3532,5 = 3674 kN.
c. Sức kháng dọc trục của cọc đơn:
Ptt = min(PR,QR) = min(16804,85; 3674) = 3674 kN.
d Tính toán số lượng cọc trong mố cầu
Từ kết quả tính áp lực do tải trọng gây ra tại đáy bệ móng mố tại tiết diện F-F là
đã tính ở trên, kết hợp với sức chịu tải của mỗi cọc đơn P tt. Ta xác định chính xác
Để đơn giản trong thiết kế, quy đổi thiết diện hình tròn về thiết diện hình vuông có cạnh
= a.
a4
Iv
Mômen quán tính của thiết diện hình vuông: 12
Quy đổi thiết diện hình tròn về thiết diện hình vuông:
Kích thước của mặt cắt kiểm toánnhư sau:
Chiều rộng mặt cắt: bw = 1000 mm.
Trong đó:
Trong đó:
c là khoảng cách từ thớ ngoài cùng chịu nén đến trục trung hoà: c = 183,24 mm.
de là khoảng cách hữu hiệu tương ứng từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm lực
kéo của cốt thép chịu kéo, de = ds = 887,5mm
Ta có
Điều kiện hàm lượng thép tối đa thỏa mãn.
- Lượng cốt thép tối thiểu: Đối với cấu kiện không cốt thép dự ứng lực thì lượng cốt thép
tối thiểu quy định ở đây có thể coi là thỏa mãn nếu:
Trong đó:
Pmin là tỷ lệ giữa cốt thép chịu kéo với diện tích nguyên
f’c là cường độ của bê tông(MPa)
fy giới hạn chảy của thép (MPa)
Ta có:
Ta có:
=>
Điều kiện hàm lượng cốt thép tối thiểu thỏa mãn.
* Kiểm tra cấu kiện chịu cắt
Diện tích cốt thép ngang: Chọn đai xoắn f10 a150 để bố trí cho cọc.
Vu là lực cắt tính toán: Vu = 619 KN.
Vn là sức kháng danh định:
Sức kháng danh định Vn phải được lấy trị số nhỏ hơn của:
Trong đó:
Vc : Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông
Vc =
Vs : Sức kháng cắt của cốt thép ngang.
A v×f y ×d v×( cot gθ +cot gα )×sin α
V s=
s
bv = bw = 1,0m: Bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong
chiều cao dv (xác định theo điều 5.8.2.7 – 22 TCN 272 – 05).
dv = 0,8875 m: Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (xác định theo điều 5.8.2.7-22 TCN 272-05).
β : Hệ số biểu thị khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo (xác định theo điều
5.8.3.4 – 22 TCN 272 – 05) : β=2 .
θ : Góc nghiêng của ứng suất nén chính (xác định theo điều 5.8.3.4 – 22 TCN 272 – 05)
θ=450 .
α : Góc ngang của cốt thép nghiêng đối với trục dọc.
Av = 0 : Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm2).
Ta có:
Điều kiện hàm lượng thép tối đa thỏa mãn.
* Kiểm tra cấu kiện chịu cắt
Diện tích cốt thép ngang: 16 thanh f16@200 => Av = 3215 mm2.
Vu là lực cắt tính toán: Vu = 15819,169 kN.
Vn là sức kháng danh định:
Sức kháng danh định Vn phải được lấy trị số nhỏ hơn của:
Vn1 = Vc + Vs
Vn2 = 0.25f’cbvdv
Trong đó:
Vc: Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông: Vc =
Vs: Sức kháng cắt của cốt thép ngang.
A v×f y ×d v×(cot gθ +cot gα )×sin α
V s=
s
bv = bw = 9 m: Bề rộng bản bụng hữu hiệu lấy bằng bề rộng bản bụng nhỏ nhất trong
chiều cao dv (xác định theo điều 5.8.2.7 – 22 TCN 272 – 05).
dv = 1,8 m: Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (xác định theo điều 5.8.2.7-22 TCN 272-05).
β : Hệ số biểu thị khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo (xác định theo điều
5.8.3.4 – 22 TCN 272 – 05): β=2 .
θ : Góc nghiêng của ứng suất nén chính (xác định theo điều 5.8.3.4 – 22TCN272 – 05)
θ=450 .
α : Góc ngang của cốt thép nghiêng đối với trục dọc.
Av: Diện tích cốt thép chịu cắt trong cự ly s (mm2).
Ms = 1777,352 kN.m
Lớp bảo vệ: a = 50mm
Khoảng cách từ mép bêtông chịu kéo đến trọng tâm cốt thép:
Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép chịu nén của bê tông là:
Diện tích cốt thép đặt trong vùng chịu kéo là:
Diện tích phần bêtông bọc quanh thép là:
Khoảng cách từ trục trung hoà đến mép chịu nén của bêtông là:
Vậy thoả mãn điểu kiện kiểm toán nứt ở trạng thái giới hạn sử dụng.
4.3.3. Bố tri cốt thép
Trong các tiết diện C-C, D-D, E-E, H-H, K-K phần lớn bố trí cốt thép chịu lực kéo
uốn trong mố theo chu vi tiết diện, có đường kính nằm trong khoảng ,
khoảng cách giữa các thanh thép là @ = 100mm – 300mm, lớp bê tông bảo vệ a =
100mm. Đồng thời cần bố trí cốt đai chịu lực cắt có đường kính , cách
LC2 C3a
a=200
D16
D16
T8a
T8
a=200
a=200
D12
D12
9*200=1800
2060
D12
T7a
a=200
D12
T7
100
a=200
19*200=3800
7*200=1400
D16
D16 T1a
C1a
a=200
100
100
1850
150
260 300 50
100 250
D16
LC1
a=200
D18
T4
a=200
T3
D16
2%
100
D D
28*200=5600
D16
T1a
19*200=3800
D25
T1
a=100
D16
T1a
a=200
E E
100
100
1850
1850
150
150
100 22*200=4400 41*100=4100 100
300
9000
C B
75 100 100
275 300
100
D18
260
T4
a=200
D16 D16
T5 T2
a=200 a=200
100 100
4*200
100
28*200=5600
D16 D16
T2 T2
a=200 a=200
19*200=3800
D25 D16
T1 T1a
a=100 a=200
D16
100
100
T3
100
100
100
D10 D10
6 6 6
D10
5 5 5 5
1000
1000
1000
1000
800
800
800
800
D32 D16 D32 D32
2 4 2 2
D32
3
D10
D10 7
7
100
100
100
100
èng thÐp D100 èng thÐp D100 èng thÐp D100
Mòi cäc
(TL1:50)
I II III IV
850 150 8000
1500 2000 2000 2000 1400 100
200 200 200 200
100
1000
800
100
D16 D10 D32 D32
4 5 1 2 D32
3
33*75=2500 31*200=6200 200100
9000
I II III IV
Mô men tính toán do tổ hợp tải trọng ở TTGHSD gây ra là: kNm.
Khoảng cách từ thớ chịu kéo, nén ngoài cùng đến trục quán tính chính trung tâm của tiết
Mô men quán tính của tiết diện thực C-C đối với quanh trục quán tính chính trung tâm
của tiết diện theo phương y là:
Với là ứng suất tại mép ngoài cùng chịu kéo, nén chân mố tại C-C.
Ta có công thức kiểm tra ứng suất theo phương x là:
a=200
D12
D16
D16
100
a=200
a=200
D22
D22
D16
C8
a=200
C3 C1
22*200=4400
D25
4500
T1
a=100 D16
T1a
a=150
D16
T3
F F
Hình 4.17: Mặt cắt kiểm toán thân mố tại tiết diện C-C
Với là ứng suất tại mép ngoài cùng chịu kéo, nén chân mố tại C-C.
Ta có công thức kiểm tra ứng suất theo phương x là:
m2
Với Z = 17500N/mm trong điều kiện kết cấu vùi trong đất.
Ứng suất kéo trong cốt thép thường ở giai đoạn sử dụng theo phương x là:
Ta có:
Vậy thân mố thỏa mãn điều kiện chịu nén đúng tâm.
b/ Kiểm toán thân mố chịu nén dọc trục z và uốn quanh trục y
Điều kiện:
Số lượng thanh cốt thép trong vùng chịu nén là: thanh
Hệ số ứng suất:
Chiều dày khối ứng suất tương đương:
Số lượng thanh cốt thép trong vùng chịu kéo là: thanh
Diện tích 1 thanh cốt thép trong vùng chịu kéo là:
Diện tích cốt thép dọc trong vùng chịu kéo của mặt cắt ngang thân mố là:
Điều kiện:
thỏa mãn.
Tø nãn ®¸ x©y v÷a XMM100# dµy 40cm Tø nãn ®¸ x©y v÷a XMM100# dµy 40cm
§ Öm cÊp phèi dµy10cm § Öm cÊp phèi dµy10cm
4433
BËc n í c BTXM20Mpa dµy 20cm BËc n í c BTXM20Mpa dµy 20cm
5100
1500
100
Hình 4.18: Cấu tạo chân khay tứ nón
MÆt b»ng bËc n í c mè m1
(TL1:100) 500
150
c ¾t dä c bËc n í c mè m1
(TL1:100)
1:1
.0
R· nh däc tho¸ t n í c Gê ch¾n BTXM20Mpa dµy 15cm
200