Professional Documents
Culture Documents
Chapter 02
Chapter 02
1
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
y’’ + y = 0 (2)
y=C1y1 + C2y2
3
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
4
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
Ví dụ: Phương trình vi phân không thuần nhất
5
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.2. Bài toán giá trị đầu - Initial Value Problem
Phương trình vi phân bậc hai tuyến tính thuần nhất:
y'' p x y' q x y 0
Hai điều kiện đầu:
y x0 K 0 y' x0 K1
Điều kiện đầu để xác định các hệ số C1, C2 trong
nghiệm tổng quát:
y C1 y1 C2 y2
6
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
Ví dụ: Giải phương trình vi phân:
7
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
Bước 2: Tìm nghiệm riêng:
y(0) = C1 = 3.0
y'(0) = C2 = –0.5.
Lúc này: y = C1 y1 + C2 y2
y = C1 cos x + C2(k cos x) = C cos x
Nghiệm riêng:
12
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.3.Tìm nghiệm cơ bản nếu biết một nghiệm
Ví dụ: Tìm nghiệm cơ bản của ODE
Giải:
(x2 – x)y" – xy' + y = 0
Đặt:
Thế vào ODE ta được:
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
y1, y2 hai nghiệm độc lập tuyến tính nên y1, y2 là nghiệm cơ bản
14
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.3.Tìm nghiệm cơ bản nếu biết một nghiệm
Cho ODE: y" + p(x)y' + q(x)y = 0 (*)
Nếu y1 =x là một nghiệm cơ bản của phương trình
ODE. Tìm nghiệm cơ bản y2 độc lập tuyến tính với
y1 của ODE trên?
Đặt:
15
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.3. Tìm nghiệm cơ bản nếu biết một nghiệm
Thế vào ODE (*) ta được:
16
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.3. Tìm nghiệm cơ bản nếu biết một nghiệm
Mà U=u’ nên:
17
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.3. Tìm nghiệm cơ bản nếu biết một nghiệm
18
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.4. Giảm bậc khi chưa biết trước một nghiệm
Phương trình vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
Đặt
Đổi biến, qui tắc hàm của hàm (chain rule)
19
2.1. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất
2.1.4. Giảm bậc khi chưa biết trước một nghiệm
Ví dụ: Tìm nghiệm cơ bản của ODE
dz dz 3
2 xy 3 y' 2 x z 3 z
Giải: dy dy 2 x
Đặt
3
Nghiệm y C2 x C1
2
20
Bài tập
Giảm bậc và giải phương trình vi phân
dz dy
3
z y
dz
2 sin ydy
zdz z
dy
1 z 2
dz y 1
dy
z y
21
Bài tập
22
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
(λ2 + aλ + b)eλx = 0
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Phương trình đặc trưng: λ2 + aλ + b=0 có nghiệm:
24
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Trường hợp 1: Hai nghiệm thực phân biệt λ1 và λ2
25
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Ví dụ 1: Giải phương trình: y’’ – y = 0
Giải:
Phương trình đặc trưng: λ2 – 1= 0
26
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Ví dụ 2: Giải phương trình:
y" + y' – 2y = 0, y(0) = 4, y'(0) = –5
Giải: Bước 1: Tìm nghiệm tổng quát
λ2 + λ– 2= 0
27
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Nghiệm cơ bản: y1=ex và y2=e-2x
28
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Nghiệm riêng:
29
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Trường hợp 2: Hai nghiệm thực trùng nhau (nghiệm
kép): λ=λ1=λ2=–a/2
32
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Trường hợp 3: Hai nghiệm phức:
Với:
34
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Bước 2: Tìm nghiệm riêng:
Ta có: y(0)=A=0
B=1
35
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Vậy nghiệm riêng là:
36
2.2. PT vi phân bậc 2 tuyến tính thuần nhất có hệ
số hằng số - Homogeneous Linear ODEs with Constant Coefficients
Các trường hợp khi giải phương trình vi phân bậc hai
tuyến tính thuần nhất có hệ số hằng số
37
Bài tập
Giảm bậc và giải phương trình vi phân
38
Bài tập
24) 2 0.75 0
1 1.5 2 0.5
y c1e1.5 x c2 e 0.5 x y ' 1.5c1e1.5 x 0.5c2 e 0.5 x
y 2 c1e 3 c2 e e
y ' 2 1.5c1e 3 0.5c2 e 0.5e
39
24) 4 y 4 y 3 y 0 y 2 e y 2 e / 2
4 2 4 3 0 1 1.5 2 0.5
y1 e1.5 x y2 e 0.5 x
y C1e1.5 x C2e 0.5 x y 1.5C1e1.5 x 0.5C1e 0.5 x
y 2 e C1e 3 C2e C1 0
y 2 e / 2 1.5C1e 0.5C2e C2 1
3
y x e 0.5 x
1 6 / 5 i 7 / 5
10) 2.4 1.96 1.44 0
2 2
2 6 / 5 i 7 / 5
y1 e 6 x /5 cos 7 x / 5 y2 e 6 x /5 sin 7 x / 5
y e 6 x /5 A cos 7 x / 5 B sin 7 x / 5
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do bằng
phương trình vi phân bậc 2 thuần nhất
Thiết lập mô hình Quy ước:
k>0: độ cứng
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
ma F
Trong đó:
Lực tác dụng là hợp các lực tác dụng lên quả cầu
42
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Dao động này gọi là dao động điều hòa (harmonic oscillation) với
tần số (frequency): f=0/2 (Hertz = chu kỳ/giây); hay chu kỳ:
2/0. f tần số tự nhiên (natural frequency) của hệ thống 43
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ không có giảm chấn:
44
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
45
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Ví dụ:
46
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Giải:
Theo định luật Hooke
W=ky=1,09k
k=W/1,09=90(kg/sec2)
Khối lượng của bi cầu
m=W/g=10(kg)
Tần số của hệ dao động
k
0 m 0, 48( Hz ) 29(cycles / min)
f
2 2
47
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
y’(0) =0B=0
Phương trình chuyển động hệ
y(t) =0,16cos(3t) (m)
48
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
my’’
50
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Nghiệm của phương trình đặc trưng:
Có 3 trường hợp:
51
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Trường hợp 1: Overdamping
Nếu: c2 > 4mk, phương trình đặc trưng có hai
nghiệm phân biệt
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:
53
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Trường hợp 2: Critical Damping
Đây là trường hợp trung gian giữa trường hợp 1 và
trường hợp 3. Phương trình đặc trưng có nghiệm
kép: λ1 = λ2 = –α
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:
Nhận xét: Vật rắn có tối đa một lần đi qua điểm cân
bằng (y = 0) vì: e0 54
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Trường hợp 2: Critical Damping
55
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Trường hợp 3: Underdamping
Được quan tâm nhất. Xảy ra khi hệ số cản c nhỏ
nên c2 < 4mk. Lúc này hệ số β là số ảo:
56
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Trường hợp 3: Underdamping
Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân:
57
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Phương trình vi phân của hệ có giảm chấn:
Trường hợp 3: Underdamping
=1
= -1
59
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Trường hợp1: c = 100 kg/sec; m = 10 và k = 90
Phương trình vi phân
60
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Nghiệm riêng:
61
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Trường hợp 2: c = 60 kg/sec; m = 10 và k = 90
Phương trình đặc trưng:
Có nghiệm kép: λ = -3
Nghiệm tổng quát:
Nghiệm riêng:
Có nghiệm:
Nghiệm tổng quát:
y t e 0.5t
A cos 2.96t B sin 2.96t
Nghiệm riêng:
2.3. Mô hình hóa hệ dao động tự do
Trường hợp 3: c = 10 kg/sec; m = 10 và k = 90
64
Bài tập
Sinh viên làm bài tập trang 69-70 trong cuốn sách
65
4. Phương trình Euler-Cauchy
Phương trình Euler – Cauchy có dạng:
x2y" + axy' + by = 0 (*)
a, b: hằng số; y(x) hàm
Thay: y = xm ; y' = mxm-1 và y'' = m(m – 1)xm-2 vào (*)
x2m(m – 1)xm-2 + axmxm-1 + bxm = 0
m(m – 1) + am + b = 0
m2 + (a – 1)m + b = 0 (**)
m2 + (a – 1)m + b = 0 (**)
y=xm là nghiệm của phương trình (*) nếu và chỉ
nếu m là nghiệm của phương trình (**). Phương
trình (**) có nghiệm:
67
4. Phương trình Euler-Cauchy
Trường hợp 1: Có hai nghiệm phân biệt:
Nghiệm cơ bản:
Nghiệm cơ bản:
(*)
69
4. Phương trình Euler-Cauchy
Nghiệm độc lập tuyến tính thứ hai có thể tìm được
nhờ phương pháp giảm bậc. Đặt: y2 = uy1
Thay:
70
4. Phương trình Euler-Cauchy
Ví dụ:
71
4. Phương trình Euler-Cauchy
Trường hợp 3: Phương trình có nghiệm phức
Ví dụ: Phương trình Euler – Cauchy:
Viết:
72
4. Phương trình Euler-Cauchy
0
7) x 2 y 4 xy 6 y 0 m 2 5m 6 0
m1 2, m2 3
y c1 x 2 c2 x 3
10) x 2 y xy 5 y 0 m 2 2m 5 0
m1 1 2i, m2 1 2i
y x A cos 2ln x B sin 2ln x
75
Bài tập
76
12) x 2 y 4 xy 6 y 0 m 2 5m 6 0
m1 2, m2 3
y c1 x 2 c2 x3
y x 1 c1 c2 0.4
c1 0.2, c2 0.2
y x 1 2c1 3c2 1
y 0.2 x x
2 3
77
14) x 2 m m 1 x m 2 xmx m 1 9 x m 0
m 2 9 0 m 3i
y1 x 3i y2 x 3i
y A cos 3ln x B sin 3ln x A0
y 3 A sin 3ln x / x 3B cos 3ln x / x 3B 2.5 B 5 / 6
y x 5sin 3ln x / 6
16) x 2 y 3 xy 4 y 0 y 1 y 1 2
x 2 m m 1 x m 2 3 xmx m 1 4 x m 0
m 2 4m 4 0
m1 m2 2
y c1 c2 ln x x 2 c1
y 2 xc1 2 xc2 ln x c2 x 2 c2 2 c2 4
y x 4 ln x x 2 78
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
79
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
80
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Phương pháp hệ số bất định - Method of Undetermined Coefficients
y" + p(x)y' + q(x)y = r(x) (*)
82
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
83
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
84
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Qui tắc cho phương pháp hệ số bấc định
Qui tắc 1: Nếu hàm r(x) như cột 1 bảng 2.1 thì
chọn yp cột 2 tương ứng trong bảng, xác định hệ
số bấc định bằng cách thế vào (*)
85
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Qui tắc cho phương pháp hệ số bấc định
86
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Qui tắc cho phương pháp hệ số bấc định
Qui tắc 3: Nếu r(x) tổng các hàm cột 1 bảng 2.1 thì
yp là tổng các hàm cột 2 bảng 2.1.
Ví dụ:
87
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Giải:
Ptvp thuần nhất y" + y = 0
Họ nghiệm: (1)
(2)
Từ (1),(2) họ nghiệm
89
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Giải:
(4)
Ptvp không thuần nhất
Với r(x)= -10e-1,5x yp= Ce-1,5x
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
92
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
Giải:
Phương trình đặc trưng của ptvp thuần nhất
(7)
Ptvp không thuần nhất
Với r(x)= 2cos(x) – 0,25sin(x) + 0,09x
93
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
(8)
yp 2 K1 , yP 2 0
94
5. Phương trình vi phân bậc 2 không thuần nhất
95
Bài tập
2cos x
96
Bài tập
97
1) 2 5 4 0 1 1 2 4
yh x c1e x c2 e 4 x
y p Ce 3 x yp 3Ce 3 x yp 9Ce 3 x
9Ce 3 x 15Ce 3 x 4Ce 3 x 10e 3 x C 5
y x yh y p c1e x c2 e 4 x 5e 3 x
5) 1 2 2 yh c1 c2 x e 2 x
y p e x A sin x B cos x
y p e x sin x A B e x cos x A B
y p e x sin x e x cos x A B e x cos x e x sin x A B
2e x B sin x A cos x
2 B 4 A 4 A B 0 A 0.5 1 x
y y y 1 2
c c x e 2 x
e sin x
2 A 4 A B 4 B 1 B 0
h p
2
98
9 16
2) 10 50 57.6 0
2
1 , 2
5 5
yh c1e 1.8 x c2e 3.2 x y p A cos x B sin x
yp A sin x B cos x yp A cos x B sin x
10 A cos x B sin x 50 A sin x B cos x 57.6 A cos x B sin x cos x
cos x 10 A 50 B 57.6 A sin x 10 B 50 A 57.6 B cos x 0 sin x
595
A
5 0 B 47.6 A 1 59572 595 625
yp cos x sin x
47.6 B 50 A 0 B 625 59572 59572
59572
1.8 x 3.2 x 595 625
y yh y p c1e c2e cos x sin x
59572 59572
99
3) 2 3 2 0 1 1, 2 2
yh c1e x c2e 2 x y p k2 x 2 k1 x k0
yp 2k2 x k1 yp 2k2
2k2 3 2k2 x k1 2 k2 x 2 k1 x k0 12 x 2 0 x 0
2k2 12 k2 6
6k2 2k1 0 k1 18 y p 6 x 2 18 x 42
2k 3k 2k 0 k 42
2 1 0 0
y yh y p c1e x c2e 2 x 6 x 2 18 x 42
100
4) 2 9 0 1 3, 2 3
yh c1e 3 x c2e3 x y p A cos x B sin x
yp A sin x B cos x
yp 2 A cos x 2 B sin x
2 A cos x 2 B sin x 9 A cos x B sin x 18cos x
cos x 2 A 9 A sin x 2 B 9 B 18cos x
A 2 9 18 A 18
18
9 yp 2
2
cos x
B 9 0 9
2
B 0
18
3 x
y yh y p c1e c2e 2 3x
cos x
9
101
5) 2 4 4 0 1 2 2
yh c1e 2 x c2 xe 2 x y p e x A cos x B sin x
2
y yh y p c1e 2 x c2 xe 2 x 0.5e x sin x 102
1 1
6) 2 2 0 i
4 2
x x
yh e 2
A cos x B sin x y p xe M cos x N sin x
2
2x 1 2x
x
x
1
x
x
yp M cos x e xe xe sin x N sin x e xe xe cos x
2 2 2 2
2 2
1 2 1 2
x x
M Mx Nx e cos x N Nx Mx e sin x
2 2
x
1
x
1
x
1
x
x
yp M e sin x e cos x M cos x e xe xe sin x
2 2 2 2 2
2 2 2
2x 1 2x
x
x
1
x
M sin x e xe xe cos x N e cos x e sin x
2 2 2
2 2
1 2x 1 2x
x
x
1
x
x
N sin x e xe xe cos x N cos x e xe xe sin x
2 2 2 2
2 2 2
x
1
2 M Mx N Nx 2 Nx e 2 sin x
4
1 2
x
2 N M Mx Mx Nx e cos x
2
4 103
set u xe x /2 and v cos x
x /2
xe x /2
cos x u v v u xe cos x xe cos x
x /2
1 x /2
with xe x /2
xe x /2
e x /2
xe x /2
xe
2
x /2 1 x /2
xe cos x e
x /2
xe cos x xe x /2 sin x
2
x /2 1 x /2
xe sin x e
x /2
xe sin x xe x /2 cos x
2
104
1 x
y y y e 2 sin x
2
4
x
1 1 2 1
e sin x 2 M N Mx Nx Nx N Nx Mx Nx
2 2
4 2 4
x
1 1 2 1
e cos x M 2 N Nx Mx Mx M Mx Nx Mx
2 2
4 2 4
x
e sin x
2
1
2 M 1 M
2
2 N 0 N 0
x 2x
yp e cos x
2
x
x 2x
y yh y p e A cos x B sin x
2
e cos x
2
105
7) 2 0.75 0 0.5,
2
2 1.5
yh c1e 0.5 x c2e 1.5 x
y p Ce x k1 x k0 yp Ce x k1 yp Ce x
Ce 2 Ce k1 0.75 Ce k1 x k0 3e 4.5 x
x x x x
3.75C 3 C 0.8
0.75k1 4.5 k1 6 y p 0.8e 6 x 16
x
106
10) 2 2 1 0 1 2 1
yh c1 c2 x e x
y p x k A cos x B sin x Ax cos x Bx sin x kA cos x kB sin x
yp A cos x x sin x B sin x x cos x kA sin x kB cos x
cos x A kB sin x B kA Bx cos x Ax sin x
yp B cos x x sin x A sin x x cos x sin x A kB cos x B kA
cos x 2 B kA sin x 2 A kB Bx sin x Ax cos x
cos x 2 B kA sin x 2 A kB Bx sin x Ax cos x
2 cos x A kB sin x B kA Bx cos x Ax sin x
Ax cos x Bx sin x kA cos x kB sin x 2 x sin x 2cos x
2 A 2
2 B 0 B 0
A 1
2 B 2 A 2kB 2 k 1
2 A 2 B 2kA 0
y p x cos x cos x
y yh y p c1 c2 x e x x cos x cos x
107
11) i 3 yh A cos 3 x B sin 3 x
y p K 2 x 2 K1 x K 0
y p 2 K 2 x K1
y p 2 K 2 2 K 2 3 K 2 x 2 K1 x K 0 18 x 2
3K 2 18 K2 6
3
1K 0 K1 0
2 K 3K 0 K 4
2 0 0
y x yh y p A cos 3 x B sin 3 x 6 x 2 4
y x 0 3 A 4 A 1
y A sin 3 x B cos 3 x 12 x
y x 0 0 B
y x cos 3 x 6 x 2 4
108
15) m1 3, m2 1
yh c1 x c2 x 3
k1 k1
y p k1 ln x k0 yp yp 2
x x
k1 2 k1
2 x 3 x 3 k1 ln x k0 3ln x 4
x x
4k1 3k0 4 k0 0
y p ln x
3k1 3 k1 1
y x yh y p c1 x c2 x 3 ln x
1
y x c1 3c2 x 2
x
y 1 c1 c2 0 c1 0
y x ln x
y 1 c1 3c2 1 1 c2 0
16) 2 2 0 1 2, 2 2
yh c1e 2x
c2 e 2x
y p Ae 2 x Be 2 x yp 2 Ae 2 x 2 Be 2 x
yp 4 Ae 2 x 4 Be 2 x
2 Ae 2 x 2 Be 2 x 6e 2 x 4e 2 x
A 2
y p 3e 2 x 2e 2 x
B 3
y yh y p c1e 2x
c2 e 2x
3e 2 x 2e 2 x
y 2c1e 2x
2c2 e 2x
6e 2 x 4e 2 x
y 0 1 c1 c2 1 c1 2 1
y 0 6 2c1 2c2 10 c2 1 2
y x 2 1 e 2x
1 2 e 2x
3e 2 x 2e 2 x
110
18) 2 2 10 0 1 i3
yh e x A sin 3 x B cos3 x
y p M sin x N cos x K sin 3 x Z cos3 x
yp M cos x N sin x 3K cos3 x 3Z sin 3 x
yp M sin x N cos x 9 K sin 3 x 9 Z cos3 x
M sin x N cos x 9 K sin 3 x 9 Z cos3 x
2 M cos x N sin x 3K cos3 x 3Z sin 3 x
10 M sin x N cos x K sin 3 x Z cos3 x 17sin x 37sin 3 x
sin x 9 M 2 N cos x 2 M 9 N sin 3 x K 3Z cos3 x 3K Z 17sin x 37sin 3 x
9 M 2 N 17 M 1.8
2M 9 N 0 N 0.4
y p 1.8sin x 0.4cos x 3.7sin 3 x 11.1cos3 x
K 3Z 37 K 3.7
3K Z 0 Z 11.1
y yh y p e x A sin 3 x B cos3 x 1.8sin x 0.4cos x 3.7sin 3 x 11.1cos3x
y A e x sin 3 x 3e x cos3 x B e x cos3 x 3e x sin 3 x
1.8cos x 0.4sin x 11.1cos3 x 33.3sin 3 x
y 0 6.6 B 0.4 11.1 B 4.1
y 0 2.2 3 A B 1.8 11.1 A 1 111
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
112
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
Xem xét hàm ngoại lực tác dụng
(1)
output Input
Họ nghiệm (1)
y(t)
113
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
Sử dụng pp hệ số bất định tìm y(t)p
Với:
114
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
C=0
yh(t)=Ccos(0t-)
Nghiệm pt (1) (hay đáp ứng đầu ra (outut))
Đáp ứng đầu ra là kết hợp 2 dao động điều hòa với
tần số , 0 116
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
Chúng ta xem xét yp(t) k k
0 m
m 0
: hệ số cộng hưởng
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì (1) trở thành
(2)
Họ nghiệm (2)
yh(t)=Acos0t + Bsin0t
F0
r (t ) cos 0t
m
yp(t)=acos0t + bsin0t
Yp cũng là nghiệm ptvp thuần nhất (qui tắc 2)
yp(t)=t(acos0t + bsin0t)
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
Thế a, b vào yp(t)
120
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
THợp 2: Hệ dao động có giảm chấn
C>0 khi đó pt (1) sẽ có cy’. Họ nghiệm tức thời ptvp
121
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
Biên độ lời giải ổn định, cộng hưởng thực tế
Trong trường hợp hệ dao động không giảm chấn yh
không xác định khi 0, tuy nhiên trong hệ có
giảm chấn không xả ra trường hợp này.
122
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
yp là hàm của
C* biên độ
: góc pha
123
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
124
6. Hệ dao động tác dụng ngoại lực, cộng hưởng
125
Bài tập
126
Bài tập
127
19) y 2 y 2 y e t /2 sin t / 2
2 2 2 0 1 i
yh e t A cos t B sin t
y p e t /2 K sin t / 2 M cos t / 2
129
7. Lời giải bằng biến phân của tham số
(1)
Nghiệm (1)
130
7. Lời giải bằng biến phân của tham số
Với
131
7. Lời giải bằng biến phân của tham số
Ví dụ: Giải phương trình vi phân
Giải
Nghiệm tổng quát:
2 nghiệm cơ bản:
132
7. Lời giải bằng biến phân của tham số
r(x)=1/cosx
y=yh+yp=(A+ln|cosx|)cosx+(B+x)sinx
133
Bài tập
134
Bài tập
135
8. Mô hình hóa mạch điện
136