Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi - Chuong 1 - KT DL &CAM BIEN
Cau Hoi - Chuong 1 - KT DL &CAM BIEN
Câu 42: Các cơ cấu cơ điện có thể đo được trực tiếp dòng điện một chiều là:
Câu 43: Ngành kỹ thuật chuyên nghiên cứu và áp dụng các thành quả của đo lường vào phục vụ
sản xuất và đời sống gọi là:
A. Kỹ thuật đo lường.
B. Đo lường học.
C. Đo lường điện.
Câu 44: Từ trường tác động trong cơ cấu đo Điện Động là do:
Câu 46: Trong hệ đơn vị đo lường Quốc tế SI, đơn vị cơ bản đo thời gian là:
A. s
B. ms
C. giờ
D. phút
Câu 47: Theo cách biến đổi tín hiệu đo người ta chia ra:
A. mét (m), kilogram (kg), giây (s), Ampe (A), Kenvin (K), candela (cd), mol (mol)
B. mét (m), kilogram (kg), giây (s), Ampe (A), độ ( oC ), candela (cd), mol (mol)
C. mét (m), kilogram (kg), giây (s), Ampe (A), Kenvin (K), lumen (lm), mol (mol)
D. mét (m), kilogram (kg), giây (s),Ampe (A), độ ( oC ), lux (lx), mol (mol)
Câu 49: Chọn phát biểu đầy đủ nhất: Đo lường là quá trình so sánh đại lượng đo với đơn vị. Phép
đo phải thực hiện các thao tác:
D. Biến đổi tín hiệu và tin tức, so sánh đại lượng đo với đơn vị (hay với mẫu), chỉ báo kết quả
Câu 50: Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp:
A. Cải tiến phương pháp đo
B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
C. Thực hiện phép đo nhiều lần
D. Khắc phục môi trường
Câu 51: Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
Câu 53: Độ tin cậy của một thiết bị đo phụ thuộc vào:
A. Độ phức tạp của thiết bị đo
B. Chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo
C. Tính ổn định của dụng cụ đo
D. Độ phức tạp của thiết bị đo, chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo, tính ổn định của
dụng cụ đo
Câu 21: Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bởi:
D. Người thực hiện phép đo, môi trường và đại lượng cần đo.
Câu 22: Nếu các thiết bị đo có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:
D. Bằng 1
C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo
D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo
Câu 24: Một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế chỉ 210V.
Sai số tương đối của phép đo là:
A. 5%
B. 4,7%
C. 4%
D. 10V
Câu 25: Một thiết bị đo có độ nhạy càng lớn thì sai số do thiết bị đo gây ra:
A. Càng bé
B. Càng lớn
Câu 26: Một ampere kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị
thực của dòng điện cần đo là:
A. 9,7÷10,3 (A)
B. 9÷11 (A)
C. 9,3÷10,3 (A)
D. 9,7÷10,7 (A)
Câu 27: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X là:
A. Đơn vị đo
A. Đơn vị đo
Câu 29: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X0 là:
A. Đơn vị đo
Câu 30: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ của
vôn mét là 79V. Vậy sai số tuyệt đối của phép đo này là:
A. 1.25%
B. 98.75%
C. 1V
D. 0.9875
Câu 31: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ của
vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
A. 1.25%
B. 98.75%
C. 1V
D. 0.9875
Câu 32: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ của
vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
A. 1.25%
B. 98.75%
C. 1V
D. 2%
Câu 33: Dùng 2 ampe kế A, B lần lượt đo dòng điện. Khi ampe kế A đo được 10A thì sai số 1A;
khi ampe kế B đo được 20A thì sai số 2A. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
Câu 34: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V; khi
Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng :
Câu 35: Trong kỹ thuật đo lường chúng ta có thể chia ra các phương pháp đo lường sau:
C. Phương pháp đo lường trực tiếp và phương pháp đo lường gián tiếp.
D. Thao tác đo khi phần tử ngưng hoạt động hoặc lấy ra khỏi mạch
Câu 37: Sự khác nhau của đồng hồ VOM chỉ thị số và VOM chỉ thị kim là:
A. Nguyên lý mạch đo
B. Nguyên lý chỉ thị kết quả đo
C. Nguyên lý cơ cấu đo
Câu 38: Chọn phát biểu đúng: Tín hiệu hình sin s(t) = Asin(ωt + φ) là tín hiệu:
Câu 40: Ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các phương pháp để đo các đại lượng khác nhau,
nghiên cứu về mẫu và đơn vị đo được gọi là:
A. Kỹ thuật đo lường.
B. Đo lường học.
C. Đo lường điện.
Câu 1: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện tác động:
A. Điện trở
B. Điện áp
C. Nhiệt độ
D. Điện dung
Câu 2: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện tác động
A. Dòng điện
B. Điện dung
C. Điện trở
D. Điện cảm
Câu 3: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng không điện:
A. Điện áp
B. Vận tốc
C. Công suất
D. Điện trở
Câu 4: Để đảm bảo độ chính xác nhiều khi ta phải đo nhiều lần sau đó lấy giá trị trung bình phương
pháp đo này gọi là:
A. Đo trực tiếp
B. Đo gián tiếp
C. Đo thống kê
D. Đo tương quan
Câu 5: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy độ
chính xác của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 97%
D. 96%
Câu 6: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy sai số
tương đối của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V
Câu 7: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy sai số
tuyệt đối của phép đo này là.
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V
Câu 8: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V; khi
Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Tỉ số phần trăm so sánh giữa sai số tương đối với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
Câu 10: Trên đồng hồ miliampe kế có thang đo 25 mA. Sai số tương đối là ± 2%. Vậy ta có thể
hiểu sai số tuyệt đối của đồng hồ là:
A. ∆I = ± 0,5 mA.
B. ∆I = ± 0,1 mA
C. ∆I = ± 0,15 mA
D. ∆I = ± 0,25 mA
Câu 11: Thế nào là phép đo trực tiếp?
A. Là phép đo mà kết quả nhận được trực tiếp từ một lần đo duy nhất
B. Là phép đo mà kết quả nhận được từ hai phép đo trực tiếp.
D. Là phép đo mà kết quả đo nhận được thường phải thông qua giải một phương trình hay một hệ
phương trình.
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Là tỉ số của sai số tuyệt đối và giá trị thực của đại lượng cần đo.
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực của đại lượng đo.
Câu 13: Đơn vị đo cường độ ánh sáng trong hệ thống đơn vị quốc tế là
A. Kelvin
B. Mol
C. Candela
D. Kilogam
C. Tín hiệu đo được đưa qua một hoặc nhiều khâu biến đổi
D. Tín hiệu đo được đưa trực tiếp đến bộ biến đổi A/D
C. Là sai số gây ra do ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài lên đối tượng đo.
D. Là sai số gây ra do người sử dụng.
Câu 16: Sơ đồ khối của một dụng cụ đo tương tự gồm các bộ phận:
Câu 17: Biểu thức xác định độ nhạy của một dụng cụ đo là:
A. S =
B.
C.
D.
Câu 18: Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
C. Có dòng điện
D. Có điện áp
Câu 19: Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
D. Có điện áp
Câu 20: Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:
B. Dụng cụ đo
D. Môi trường