Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Chuong 1
Cau Hoi Chuong 1
Cau Hoi Chuong 1
A. Điện trở
B. Điện áp
C. Nhiệt độ
D. Điện dung
Câu 2: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện tác động
A. Dòng điện
B. Điện dung
C. Điện trở
D. Điện cảm
Câu 3: Các đại lượng nào sau đây là đại lượng không điện:
A. Điện áp
B. Vận tốc
C. Công suất
D. Điện trở
Câu 4: Để đảm bảo độ chính xác nhiều khi ta phải đo nhiều lần sau đó lấy giá trị trung bình phương
pháp đo này gọi là:
A. Đo trực tiếp
B. Đo gián tiếp
C. Đo thống kê
D. Đo tương quan
Câu 5: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy độ
chính xác của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 97%
D. 96%
Câu 6: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy sai số
tương đối của phép đo này là:
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V
Câu 7: Điện áp 2 đầu điện trở có trị số “tin cậy” là 50V. Ta dùng vôn kế đo được 49V. Vậy sai số
tuyệt đối của phép đo này là.
A. 99%
B. 98%
C. 2%
D. 1V
Câu 8: Dùng 2 Volt kế A, B lần lượt đo điện áp. Khi Volt kế A đo được 300V thì sai số 3V; khi
Volt kế B đo được 50V thì sai số 2,5V. Vậy phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Tỉ số phần trăm so sánh giữa sai số tương đối với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là giá trị của 100% trừ cho trị số tương đối
Câu 10: Trên đồng hồ miliampe kế có thang đo 25 mA. Sai số tương đối là ± 2%. Vậy ta có thể
hiểu sai số tuyệt đối của đồng hồ là:
A. ∆I = ± 0,5 mA.
B. ∆I = ± 0,1 mA
C. ∆I = ± 0,15 mA
D. ∆I = ± 0,25 mA
A. Là phép đo mà kết quả nhận được trực tiếp từ một lần đo duy nhất
B. Là phép đo mà kết quả nhận được từ hai phép đo trực tiếp.
D. Là phép đo mà kết quả đo nhận được thường phải thông qua giải một phương trình hay một hệ
phương trình.
A. Hiệu giữa trị số chỉ thị của đồng hồ đo với trị số chỉ thị của đồng hồ chuẩn
B. Là tỉ số của sai số tuyệt đối và giá trị thực của đại lượng cần đo.
C. Số phần trăm giữa trị số tương đối so với trị số lớn nhất trên bảng chia độ đồng hồ đo
D. Là sai lệch giữa giá trị đo được và giá trị thực của đại lượng đo.
Câu 13: Đơn vị đo cường độ ánh sáng trong hệ thống đơn vị quốc tế là
A. Kelvin
B. Mol
C. Candela
D. Kilogam
C. Tín hiệu đo được đưa qua một hoặc nhiều khâu biến đổi
D. Tín hiệu đo được đưa trực tiếp đến bộ biến đổi A/D
C. Là sai số gây ra do ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài lên đối tượng đo.
Câu 16: Sơ đồ khối của một dụng cụ đo tương tự gồm các bộ phận:
Câu 17: Biểu thức xác định độ nhạy của một dụng cụ đo là:
A. S =
B.
C.
D.
Câu 18: Đại lượng điện thụ động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
A. Có mang năng lượng điện
C. Có dòng điện
D. Có điện áp
Câu 19: Đại lượng điện tác động là những đại lượng điện ở trạng thái bình thường:
C. Có dòng điện
D. Có điện áp
Câu 20: Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:
B. Dụng cụ đo
D. Môi trường
Câu 27: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì X là:
A. Đơn vị đo
Câu 28: Kết quả đo được biểu diễn dưới dạng A = X/X0 thì A là:
A. Đơn vị đo
A. Đơn vị đo
Câu 30: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ của
vôn mét là 79V. Vậy sai số tuyệt đối của phép đo này là:
A. 1.25%
B. 98.75%
C. 1V
D. 0.9875
Câu 31: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ của
vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
A. 1.25%
B. 98.75%
C. 1V
D. 0.9875
Câu 32: Điện áp rơi trên một điện trở phụ tải là 80V. Nhưng khi đo bằng một vôn mét, số chỉ của
vôn mét là 79V. Vậy sai số tương đối của phép đo này là:
A. 1.25%
B. 98.75%
C. 1V
D. 2%