Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA KỲ 1

Câu 1.1. Hợp chất nào sau đây là este?


A. . CH3OH. B. CH3CHO C. CH3COOH. D. HCOO. CH3
Câu 1.2. Hợp chất nào sau đây là este?
A. . CH3CH2OH. B. . CH3CN.
C. CH3CH2Cl. D.HCOOC2H5
Câu 1.3. Hợp chất nào sau đây là este?
A. . CH3CH2NO2. B. CH3CN. C.CH3CH2Cl. D.HCOOC3H7.
Câu 1.4. Hợp chất nào sau đây là este?
A. . CH3CH2NO2. B. . CH3CN. C. CH3CH2Cl. D.HCOOC4H9
Câu 2.1. Xà phòng hóa este CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được ancol CH3OH và muối có
công thức là :
A. . CH3COONa. B. . CH3ONa. C. C2H5COONa. D. C2H5ONa.
Câu 2.2. Xà phòng hóa este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được ancol C2H5OH và muối có
công thức là
A. . CH3COONa. B. . CH3ONa.
C. C2H5COONa .D. C2H5ONa.
Câu 2.3. Xà phòng hóa este CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được muối CH3COONa và ancol
có công thức là
A. CH3COOH. B. CH3OH.
C. C2H5COONa. D. C2H5ONa.
Câu 2.4. Xà phòng hóa este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu được muối CH3COONa và ancol
có công thức là
A. . CH3COONa .B. . CH3ONa.
C. C2H5COONa. D. C2H5OH.
Câu 3.1. Este X được tạo bởi axit axetic (. CH3COOH) và ancol etylic (C2H5OH). Công thức cấu tạo của
X là
A. . CH3COOC2H5. B. CH3COO. CH3
C. HCOOC2H5 D. HCOO. CH3.
Câu 3.2. Este Y được tạo bởi axit fomic (HCOOH) và ancol metylic (. CH3OH.); Công thức cấu tạo của
Y là
.A.. CH3COOC2H5. B. . CH3COO. CH3.
C. HCOOC2H5 D. HCOO. CH3.
Câu 3.3. Este Z được tạo bởi axit axetic (CH3COOH) và ancol metylic (CH3OH.); Công thức cấu tạo của
Z là
A. CH3COOC2H5 B. CH3COO. CH3.
C.HCOOC2H5. D. HCOO. CH3.
Câu 3.4. Este A được tạo bởi axit fomic (HCOOH) và ancol etylic (C2H5OH); Công thức cấu tạo của A là
A. HCOOC2H5. B. . CH3COO. CH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOO. CH3.
Câu 4.1. Khi thay thế nhóm -OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm -OR thì được
A. axit. B. este. C. ancol. D. ete.
Câu 4.2. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở được tạo thành từ axit no đơn chức mạch hở
và ancol no đơn chức mạch hở có dạng
A. CNH2nO2 (n≥2). B. CNH2n (n≥2).
C. CNH2n+1(n≥2). D. CNH2n+2 (n≥2).
Câu 4.3. Este đơn chức có công thức chung là
A. RCOOR. B. R-COOH. C. R-CHO. D. R-CO-R'
Câu 4.4. Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là phản ứng:
A. xà phòng hóa. B. hiđrat hoá C. krackinh. D. sự lên men.
Câu 5.1. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic.
C. glixerol. D. etylen
Câu 5.2. Chất béo là trieste của glixerol với
A. ancol etylic. B. ancol metylic.
C. axit béo. D. etylen glicol
Câu 5.3. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit glutamic.
C. Axit stearic. D. Axit adipic.
Câu 5.4. Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic. B. Axit glutamic.
C. Axit fomic. D. Axit adipic.
Câu 6.1. Chất béo Tripanmitin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 6.2. Chất béo Tristearin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 6.3. Chất béo Triolein có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 6.4. Chất béo Trilinolein có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 7.1. Chất thuộc loại monosaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozo. C. xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 7.2. Chất thuộc loại monosaccarit là
A. fructozo. B. saccarozo. C. xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 7.3. Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 7.4. Chất thuộc loại polisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozo. C. xenlulozơ. D. fructozo.
Câu 8.1. Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ

A. C2H4O2 . B. (C6H10O5)n- C. C12H22O11- D. C6H12O6.
Câu 8.2. Sacarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. C2H4O2 . B . (C6H10O5)n-
C. C12H22O11- D. C6H12O6.
Câu 8.3. Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là:
A. Tinh bột. B. Saccarozo. C. Glucozơ. D. Xenlulozo
Câu 8.4. Chất không tan được trong nước lạnh là.
A. Glucozơ. B. Fructozo. C. Saccarozo. D. Tinh bột.
Câu 9.1. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là
A. Cn(H2O)m B. H-CHO. C. . CH3-OH. D. . CH3-NH2.
Câu 9.2. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức
A. OH và CH=O. B. CH=O và NH. C. COOH và COO. D. NH2 và COOH
Câu 9.3. Trong mật ong đường glucozơ chiếm khoảng
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 9.4. Trong mật ong đường fructozơ chiếm khoảng
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 10.1. Hòa tan kết tủa Cu(OH)2 bằng dung dịch saccarozơ, thu được dung dịch màu
A. xanh lam. B. tím. C. nâu đỏ. D. vàng nhạt.
Câu 10.2. Hòa tan kết tủa Cu(OH)2 bằng dung dịch glucozơ, thu được dung dịch màu
A. xanh lam. B. tím. C. nâu đỏ. D. vàng nhạt
Câu 10.3. Hòa tan kết tủa Cu(OH)2 bằng dung dịch fructozơ, thu được dung dịch màu
A. xanh lam. B. tím. C. nâu đỏ. D. vàng nhạt.
Câu 10.4. Hòa tan kết tủa Cu(OH)2 bằng dung dịch mantozơ, thu được dung dịch màu
A. xanh lam. B. tím. C. nâu đỏ. D. vàng nhạt.
Câu 11.1. Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. hồng nhạt. B. tím. C. xanh tím. D. vàng nhạt.
Câu 11.2. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ người ta dùng
A. HCI. B. NaCl. C. Quỳ tím. D. Iot.
Câu 11.3. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình
A. đốt cháy. B. quang hợp. C. hô hấp. D. Hấp Thụ
Câu 11.4. Nhỏ dung dịch iot vào mặt cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. hồng nhạt. B. tím. C. xanh tím. D. vàng nhạt.
Câu 12.1. Amin . CH3NH2. có tên gọi là
A. metylamin. B. propylamin. C. etylamin. D. đimetylamin
Câu 12.2. Amin . CH3CH2NH2 có tên gọi là
A. metylamin .B. propylamin. C. etylamin D. đimetylamin.
Câu 12.3. Amin . CH3CH2CH2NH2 có tên gọi là
A. metylamin. B. propylamin. C. etylamin. D. đimetylamin.
Câu 12.4. Amin . CH3NH. CH3 có tên gọi là
A. metylamin. B. Propylamin C. etylamin. D. đimetylamin.
Câu 13.1. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
A. . CH3-NH2. B. . CH3-CH(. CH3)–NH2. C. . CH3-NH-. CH3. D. C6H5NH2
Câu 13.2. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc một?
A. (. CH3)3N. B. . CH3NH. CH3. C. . CH3NH2. D.. CH3CH2NH. CH3
Câu 13.3. Chất nào sau đây là amin bậc ba ?
A. (. CH3)3N B. . CH3-NH2 C. C2H5-NH2 D. . CH3-NH-CH
Câu 13.4. Amin có cấu tạo . CH3-NH-. CH3 là amin.
A. bậc ba. B. bậc một C. bậc hai. D. bậc bốn.
Câu 14.1. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí có mùi khai?
A. Metylamin. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Anđehit.
Câu 14.2. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí có mùi khai?
A. Etylamin. B. Axit axetic. C. Glyxerol. D. Ancol etylic.
Câu 14.3. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí có mùi khai?
A. Đimetylamin B. Axit axetic. C. Glyxerol. D. Ancol etylic.
Câu 14.4. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí có mùi khai?
A. Trimetylamin. B. Axit axetic. C. Glyxerol. D. Ancol etylic.
Câu 15.1. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, trong phân tử
A. chứa đồng thời nhóm cacboxyl (COOH) và nhóm amino (NH2).
B. chỉ chứa nhóm amino (NH2).
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl (COOH).
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 15.2. Hợp chất nào sau đây là amino axit?
A. . CH3NH2.. B. HCOOH C. H2NCH2COOH. D. C2H5NH2.
Câu 15.3. Amino axit là những hợp chất hữu cơ ... trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức .... và nhóm
chức... .Cụm từ còn thiếu trong câu trên là:
A. đơn chức, amino, cacboxyl. B. đa chức, cacbonyl, amino.
C. tạp chức, amino, cacboxyl. D. tạp chức, cacbonyl, hidroxyl.
Câu 15.4. Hai nhóm chức nào là nhóm chức của phân tử amino axit?
A. -OH; -COOH B. -NH2; -COOH. C. -CHO; -OH. D. -COO-; -CHO.
Câu 16.1. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-COOH.
C. HCOOH D. CH3-NH2.
Câu 16.2. Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?
A. . CH3-COOH. B. . CH3-CH(NH2)-COOH.
C. HOOC-COOH. D. . CH3-NH2.
Câu 16.3. Tên thông thường của hợp chất H2N-CH2-COOH là
A. glyxin. B. axit axetic. C. metylamin. D. glucozơ.
Câu 16.4. Tên thông thường của hợp chất . CH3-CH(NH2)-COOH là
A. saccarozo. B. alanin. C. metylamin. D. xenlulozo.
Câu 17.1. Chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra ancol là?
A. . CH3COO. CH3. B.HCOOH. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 17.2. Chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra ancol là?
A. . CH3COONa. B. HCOO. CH3 . C. . CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 17.3. Chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra ancol là?
A. HCOOC2H5. B. HCOOH. C. CH3OH. D.CH3CHO.
Câu 17.4. Chất bị thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng sinh ra ancol là?
A.CH3COOC2H5. B. HCOOH. C.CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 18.1. Thủy phân metyl fomat (HCOO. CH3) trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là:
A.CH3COOH và C2H5OH. B. HCOOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và . CH3OH. D. HCOOH và . CH3OH.
Câu 18.2. Thủy phân etyl axetat (. . CH3COOC2H5) trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là:
A.CH3COOH và C2H5OH. B. HCOOH và C2H5OH.
C. CH3COOH và . CH3OH. D. HCOOH và . CH3OH.
Câu 18.3. Thủy phân etyl fomat (HCOOC2H5) trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. . CH3COOH và C2H5OH .B. HCOOH và C2H5OH.
C. . CH3COOH và . CH3OH. D. HCOOH và . CH3OH.
Câu 18.4. Thủy phân metyl axetat (. CH3COO. CH3.) trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. . CH3COOH và C2H5OH. B. HCOOH và C2H5OH.
C. . CH3COOH và . CH3OH. D. HCOOH và . CH3OH.
Câu 19.1. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối có công thức
C17H33COONa?
A. HCOOC3H7. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 19.2. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối có công thức
C5H31COONa?
A. HCOOC3H7. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 19.3. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối có công thức
C17H35COONa?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31 COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 19.4. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối có công thức
C17H31COONa?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5
Câu 20.1. Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit.
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là:
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (6) D.( 3), (4), (5).
Câu 20.2. Có các nhận định sau:
(1) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit.
(2) Chất béo là các chất lỏng.
(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(4) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa.
(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (4), (6). D. (3), (4), (5).
Câu 20.3. Có các nhận định sau:
(1) Chất béo nhẹ hơn nước, tan tốt trong nước.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit.
(3) Chất béo là các chất rắn.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
Các nhận định đúng là
A. (1), (4). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3),(4).
Câu 20.4. Có các nhận định sau:
(1) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit.
(2) Chất béo là các chất lỏng.
(3) Chất béo chứa các gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ thường.
(4) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Các nhận định đúng là
A. (1), (2). (4). B. (1), (3), (4) .C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 21.1. Khi có enzim xúc tác, glucozơ trong dung dịch lên men cho
A. . CH3-COOH. B.H-COOH. C. CH-OH. D. C2H5-OH.
Câu 21.2. Khử glucozơ bằng hiđro, có xúc tác Ni và đun nóng ta thu được
A. axit axetic. B. axit fomic C. ancol metylic. D. sobitlo.
Câu 21.3. Thực hiện phản ứng oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong amoniac đun nóng, hiện tượ
quan sát được là:
A. Dung dịch có màu xanh. B. Xuất hiện kết tủa Ag bám vào thành ống nghiệm
C. Dung dịch có màu đỏ. D. Có khi mùi khai bay ra.
Câu 21.4. Ở nhiệt độ thường. glucozơ phản ứng với Cu(OH); tạo hợp chất có màu
A. xanh làm. B. đỏ gạch. C. xanh tím. D. vàng.
Câu 22.1. Cho dãy gồm các chất glucoza, xenlulozo, saccarozo và tinh bột. Số chất trong dãy tham gia p
ứng thủy phân là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22.2. Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, glixerol. Số lượng chất có thể tham gia phản
ứng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 22.3. Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số lượng chất có thể tham gia phản
ứng thuỷ phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 22.4. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số lượng chất có thể tham gia phản
ứng thuỷ phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 23.1. Trong các chất: NH3, CH3CH2NHCH3., CH3CH2NH2, CH3NH2. chất có tính bazơ mạnh nhất là:
A. NH3. B.CH3CH2NHCH3. C. CH3CH2NH2. D.CH3NH2.
Câu 23.2. Trong các chất: NH3, CH3CH2NHCH3., CH3CH2NH2, CH3NH2. chất có tính bazơ yếu nhất là:
A. NH3. B.CH3CH2NHCH3. C.CH3CH2NH2. D. CH3NH2..
Câu 23.3. Trong các chất: NH3, CH3CH2NH2, CH5NH2, CH3NH2 chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. NH3. B. C6H5NH2. C. CH3CH2NH2 D. CH3NH2..
Câu 23.4. Trong các chất: NH3, CH,CH2NH2, C6H5NH2, CH3NH2 chất có tính bazơ yếu nhất là:
A. NH3. B. C6H5NH2. C. CH3CH2NH2 D . CH3NH2..
Câu 24.1. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B.CH3NH2, C6H5NH2, NH3
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 24.2. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là
A. C6H5NH2, CH3NH2, (. CH3)2NH B. (CH3)2NH (CH3)2NH2, C6H5NH2
C. C6H5NH2, (CH3)2NH, CH3NH2. D. . CH3NH2, CH,NH2, (CH3)2NH ̧
Câu 24.3. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. C2H5NH2, CH3NH2, NH3. B. NH3, CH3NH2, C2H5NH2
C. CH3NH2, NH3, C2H5NH2. D. NH3, CH5NH2, CH3NH2.
Câu 24.4. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ tăng dần từ trái sang phải là
A. C2H5NH2, CH3NH2, NH3. B. NH3, CH3NH2, C2H5NH2.
C. . CH3NH2, NH3, C2H5NH2. D. NH3, CH5NH2, CH3NH2.
Câu 25.1. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím:
A. Glyxin (H2N-CH2-COOH).
B. Lysin (H2N - [CH2]4-CH(NH2) - COOH).
C. Axit glutamic (HOOC - CH2-CH2 - CH(NH2) - COOH).
D. Natriphenolat (C6H5ONa).
Câu 25.2. Dung dịch aminoaxit X có dạng (H2N)x-R-(COOH)y. Khi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch
quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì giá trị của x và y tương ứng là
A. 1 và 2 .B. 1 và 1. C. 1 và 0. D. 2 và 2.
Câu 25.3. Dung dịch aminoaxit Y có dạng (H2N)x-R-(COOH)y. Khi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch
Y, quỳ tím chuyển sang màu xanh thì giá trị của x và y tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 1 và 0. D. 2 và 1.
Câu 25.4. Dung dịch aminoaxit E có dạng (H2N)x-R-(COOH)y. Khi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch E,
quỳ tím không đổi màu thì giá trị của x và y tương ứng là
A. 1 và 2. B. 1 và 1. C. 1 và 0. D. 2 và 1.
Câu 26.1. Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3COOH và . CH3CH2NH2. Để nhận ra dung dịch của
các họ chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCI. D. Quỳ tím.
Câu 26.2. Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, . CH3CH2COOH và . CH3-NH-. CH3. Để nhận ra dung
dịch của ác hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCI. D. Quỳ tím.
Câu 26.3. Có ba chất hữu cơ: H2NCH2COOH, . CH3CH2COOH và CH,NH,. Để nhận ra dung dịch của
các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH. B. HCI. C. CH3OH/HCI. D. Quỳ tím.
Câu 26.4. Có ba chất hữu cơ: H2NCH,COOH, . CH3CH,COOH và CHẠCH,NH,. Để nhận ra dung dịch
của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH. B. HCI. C.CH3OH/HCI. D. Quỳ tím.
Câu 27.1. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Các este thường có mùi thơm đặc trưng.
(c) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) là aminoaxit.
(e) Anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1 D. 2.
Câu 27.2. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glucozơ.
(b) Ở điều kiện thường các este là chất lỏng hoặc rắn, hầu như không tan trong nước.
(c) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong benzen.
(d) Glyxin (H2NCH,COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch HC
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27.3. Cho các phát biểu sau:
(a) Este thường có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử C.
(b) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì chứa gốc axit béo no.
(c) Các amin đều có tính bazơ.
(d) Nhúng quỳ tím vào dung dịch glyxin (H2NCH2COOH), quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 27.4. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường kiềm, fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì chứa gốc axit béo không no.
(c) Các este thường có mùi thơm đặc trưng, tan tốt trong nước.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 28.1. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng với
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
Câu 28.2. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
B. Etyl fomat, anilin, glucozo, lysin.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
Câu 28.3. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím
T Cu(OH)2 Có màu tím
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
Câu 28.4. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


A. Axit glutamic, glucozơ, hồ tinh bột, anilin.
B. Axit glutamic, glucozơ, hồ tinh bột, anilin.
C. Anilin, hồ tinh bột, glucozơ, axit glutamic
D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 29.1. Xà phòng hoá hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 9,2. C. 6,8 .D. 3,2.
Câu 29.2. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 4,6 B. 9,2. C. 6,8. D. 3,2.
Câu 29.3. Xà phòng hoá hoàn toàn 6,0 gam metyl fomat, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 9,2. C. 6,8. D. 3,2.
Câu 29.4. Xà phòng hoá hoàn toàn 3,7 gam etyl fomat, thu được m gam ancol. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 2,3. C. 6,8. D. 3,2.
Câu 30.1. Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30.2. Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
Câu 30.3. Số đồng phân este có công thức phân tử C3H6O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30.4. Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31.1. Đun nóng một lượng chất béo X cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8. B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
Câu 31.2. Đun nóng một lượng chất béo X cần vừa đủ 20 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 12,6 .B. 5,75. C. 2,3. D. 4,32.
Câu 31.3. Đun nóng một lượng chất béo X cần vừa đủ 30 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8. B. 6,4. C. 4,6. D. 5,17.
Câu 31.4. Đun nóng một lượng chất béo X cần vừa đủ 15 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8. B. 6,975. C. 2,3. D. 8,17.
Câu 32.1. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 32.2. Đun nóng dung dịch chứa 3,6 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 4,2 gam. B. 4,32 gam. C. 3,6 gam. D. 3,4 gam.
Câu 32.3. Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 34,2 gam. B. 34,2 gam. C. 34,6 gam. D. 43,2 gam.
Câu 32.4. Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối
lượng Ag tối đa thu được là
A. 54,2 gam. B. 44,3 gam. C. 64,8 gam. D. 43,4 gam.
Câu 33.1. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được

A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam D. 300 gam
Câu 33.2. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu được

A. 360 gam. B. 270 gam C. 288 gam D. 300 gam
Câu 33.3. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 70%, khối lượng glucozơ thu được

A. 252 gam. B. 270 gam C. 288 gam D. 300 gam
Câu 33.4. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, khối lượng glucozơ thu được

A. 306 gam. B. 270 gam C. 288 gam D. 300 gam
Câu 34.1. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là
A. 30. B. 10. C. 21. D. 42.
Câu 34.2. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
70% Giá trị của m là
A. 27. B . 10. C. 21. D. 42.
Câu 34.3. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
60%). Giá trị của m là
A. 31,5. B. 10. C. 21. D. 42.
Câu 34.4. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
65%). Giá trị của m là
A. 30. B. 10. C. 21. D. 29,07.
Câu 35.1. Cho 9,3 gam anilin (CoH5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam B. 12,59 gam. C. 12,95 gam. D. 11,85 gam.
Câu 35.2. Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, tạo ra 9,55 gam muối, số
công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35.3. Trung hòa 50 ml dung dịch metylamin cần 300 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không
thay đổi. Nồng độ mol của metylamin là
A. 0,6M. B. 0,5M. C. 0,4M. D. 0,1M.
Câu 35.4. Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 g kết tủa. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%.
Khối lượng anilin trong dung dịch là
A. 4,5 g .B. 9,30 g. C. 4,65 g. D. 4,56 g.
Câu 36.1. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản
ứng, khối lượng muối thu được là
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 36.2. Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 16,95
gam muối. Giá trị của m là
A. 16,95. B. 11,25. C. 13,05. D. 22,50.
Câu 36.3. Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng,
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,88 B. 13,32. C. 11,10. D. 16,65.
Câu 36.4. Cho 4,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,66. B. 5,55. C. 4,85. D. 5,82.
TỰ LUẬN:
Câu 1: Aminoaxit X có dạng H2N-R-COOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 0,1 mol X tác dụng hết với
dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên của X?
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Glucozo→Ancol etylic→But-1,3-dien→Cao su Buna.
Tính khối lượng glucozơ cần dùng để thu được 32,4 kg cao su Buna? Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình
điều chế là 75%.

You might also like