Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

HỌ VÀ TÊN: HOÀNG MINH TÂN

LỚP: 20H5
MSSV: 107200172

BÀI TẬP
1. Mô tả sơ đồ công nghệ của quá trình Hydrodealkyl hóa Toluene để sản xuất
Benzene và tính toán lưu lượng của các dòng công nghệ còn thiếu trong sơ đồ sau.
2. Sử dụng các sơ đồ PFD có liên quan để xác định các kiểu (chủng loại) thiết bị, số
lượng từng loại, tên của từng thiết bị và vai trò của mỗi thiết bị. (Lập bảng).
3. Sử dụng các sơ đồ PFD có liên quan để xác định các kiểu (chủng loại) dụng cụ đo và
điều khiển, số lượng từng loại và vai trò của mỗi dụng cụ. (Lập bảng).
Câu 1:
a. Sơ đồ công nghệ của quá trình Hydrodealkyl hóa Toluene để sản xuất Benzene:
- Nguyên liệu: Toluene và H2.
- Sản phẩm: Benzene và CH4.
- Gồm 3 cụm: Cụm phản ứng, cụm tách khí và cụm chưng cất.
- Mô tả: Dòng nguyên liệu Toluene và Hydrogen được đưa vào thiết bị phản
ứng – tại đây xảy ra phản ứng C7H8 + H2 → C6H6 + CH4. Hỗn hợp sau phản ứng
được đưa qua cụm tách khí, hôn hợp khí được tách ra ở đỉnh bình tách. Phần hỗn
hợp lỏng được đưa ra ở đáy bình tách và được chuyển qua cụm chưng cất, tại đấy
quá trình chưng cất xảy ra, thu được cấu tử nhẹ là Benzene – thu ở đỉnh tháp (còn
lẫn một ít Toluene và một ít CH4 và H2 chưa tách triệt để) và cấu tử nặng là Toluen
được thu ở đáy tháp (lẫn một ít Toluene). Toluene thu được ở đáy tháp được hồi
lưu về lại cụm phản ứng và tiếp tục thực hiện phản ứng.
b. Tính toán cấn bằng vật chất:
8210
- Lưu lượng mol của Benzene thu được: =105 , 26 (kmol/h)
12× 6+6
- Với độ chuyển hóa là 75% Toluene
105 ,26
+ Lưu lượng mol Toluene phản ứng: =140 ,34 (kmol/h)
0 ,75
+ Lưu lượng khối lượng Toluene phản ứng: 140,34×(12×7+8) = 12911,28
(kg/h)
+ Lưu lượng Toluene hồi lưu: FT hl = FT fu – FT đầu vào = 12911,28 – 10000 =
2911,28 (kg/h)
+ Lưu lượng đầu vào Cụm tách khí:
FTách khí = FT phản ứng + FH đầu vào = 12911,28 + 820 = 13731,28 (kg/h)
+ Lưu lượng hỗn hợp lỏng đi ra khỏi Cụm tách khí (đầu vào Cụm chưng cất):
Fhh lỏng = FTách khí – Fhh khí = 13731,28 – 2610 = 11121,28 (kg/h)
Câu 2: Lập bảng các thiết bị trong sơ đồ PFD
Số thứ Các kiểu Số
Ký hiệu Vai trò
tự thiết bị lượng
Bảo đảm áp suất đầu vào bơm P-101 tránh
V-101
hiện tượng xâm thực bơm
Bình chứa
1 4 V-102 Tách khí ở áp suất cao
(Vessel)
V-103 Tách khí ở áp suất thấp
V-104 Là bình hồi lưu cho T-101
P-
Bơm tăng áp cho dòng nguyên liệu
2 Bơm 101A/B
4
(Pump) P- Bơm hồi lưu cho dòng sản phẩm đỉnh tháp
102A/B thiết bị T-101
E-101 Gia nhiệt lần đầu cho dòng nguyên liệu
Hạ nhiệt của dòng sản phẩm sau khi qua thiết
E-102
Thiết bị trao bị R-101
đổi nhiệt Gia nhiệt cho dòng nguyên liệu trước khi vào
3 6 E-103
(Heat thiết bị T-101
Exchanger) E-104 Hạ nhiệt cho dòng sản phẩm Benzene
E-105 Tách khí ở áp suất thấp
E-106 Là thiết bị đun sôi lại trong thiết bị T-101
Thiết bị phản
4 ứng 1 R-101 Thực hiện phản ứng với tầng xúc tác cố định
(Reactor)
Lò đốt Gia nhiệt cho dòng nguyên liệu trước khi vào
5 1 H-101
(Heater) thiết bị R-101
Tháp chưng
6 cất 1 T-101 Tách Benzene, Toluene với độ tinh khiết cao
(Tower)
Máy nén C- Nén dòng Hydrogen (có lẫn Methane) hồi
7 2
(Compressor) 101A/B lưu vào R-101
Câu 3: Lập bảng các dụng cụ đo trong sơ đồ PFD
Số thứ Dụng cụ đo và điều Số
Vai trò
tự khiển lượng
FC Điều khiển lưu lượng nguyên liệu và lưu
1 2
(Flowrate control) lượng hồi lưu
TC Điều khiển nhiệt độ của thiết bị phản ứng
2 1
( Temperature control)
PC Điều khiển áp suất của V102, V103, V104
3 3
(Pressure control) (T101)
LC Điều khiển mực chất lỏng của V101, V102,
4 5
(Level control) V103, V104 và đáy tháp T101

You might also like