Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

TỪ TRƯỜNG - DT4

Ductt111
AMPERE’S LAW
!" !"
!
#∫ B dl = µ I
0 all
−7
µ 0 = 4π.10 H / m

!" !"
!
1. Góc giữa B và dl không đổi


cosθ ! Bdl = µ I
0 all
!"
2. Độ lớn B không đổi
µ0I µ0I
B= B= r

Bcosθ ! dl = µ I
0 all 2πr 2πR 2

Amperian LOOP

1. B không đổi hoặc bằng 0 trên từng đoạn.


2. B song song hoặc vuông góc với dl
TỪ TRƯỜNG TRONG CUỘN DÂY SOLENOID VÀ TOROID

Cạnh Mối quan hệ B Chú ý


!" "
ab B # ds
!" "
bc B ⊥ ds 0
Không lành
cd 0 Xa quá
mạnh
!" "
da B ⊥ ds 0

BL = µ 0 NI
µ 0 NI
B= = µ 0 nI
L
µ 0 NI
B=
2πr
BIOT-SAVART’S LAW
! !"
!" !
Ids × r !" !
dB = k m Idx × r
2 dB = k m
r r 2

µ 0 = 4π.10 −7 T.m / A
R
x = −R cotθ → dx = dθ
sin θ
2
µ0
km = = 10 −7 T.m / A

Idx ×1 × sin θ R
→ dB = k m 2
r=
sin θ
r
dx sin θ sin θ
2
⎛ R ⎞ sin θ
→ dB = k m I = k I sin θ ⎜ 2 ⎟
dθ = k I dθ
r 2 m
R 2
⎝ sin θ ⎠ m
R
θ2
sin θ µ0I µ0I
( )
θ2
B = ∫ kmI dθ = − cosθ θ = cosθ1 − cosθ2
θ
R 4πR 1 4πR
1

µ0I
Dây vô hạn B=
2πR
BIOT-SAVART’S LAW

!"
!" !
Idx × r µ 0 I ds
dB = k m dB =
r 2 4π x + R
2 2

µ 0 I cosθds
dB x = cosθdB =
4π x + R
2 2

µ 0 I cosθds µ 0 I cosθ µ 0 IR 2
R
∫ 4π x2 + R 2 4π x2 + R 2 !∫
Bx = ! = ds = cosθ =
( )
3/2
2 x +R
2 2
x +R
2 2

µ0I
Tâm vòng dây - x = 0: Bx =
2R
TỪ TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ TỪ TRƯỜNG

B
H=
µ 0µ
BẢNG CÔNG THỨC CƯỜNG ĐỘ TỪ TRƯỜNG - CẢM ỨNG TỪ

Các dạng dòng điện cơ bản Cường độ từ trường Cảm ứng từ

I µ 0µI
Dòng điện thẳng H=
4πR
(
cosθ1 − cosθ2 ) B=
4πR
(
cosθ1 − cosθ2 )
I µ 0µI
Dây vô hạn H= B=
2πr 2πr
IR 2 µ 0µIR 2
Dòng điện tròn Hx = Bx =
( ) ( )
3/2 3/2
2 x +R 2 2
2 x +R 2 2

I µ 0µI
Tại tâm dòng điện tròn H= B=
2R 2R
θ I θ µ 0µI
Tại tâm một cung tròn giới hạn bởi góc H= B=
2π 2R 2π 2R
NI µ 0µNI
Cuộn dây solenoid H= = nI B= = µ 0µnI
L L
NI µ 0µNI
Cuộn dây toroid H= B=
2πr 2πr
2I a + b 2 2
2µ 0µI a + b 2 2
Tâm hình chữ nhật HO = BO =
πab πab
𝜃
DT4.1.001 - 4.4: Hình vẽ biểu diễn tiết diện của ba dòng điện thẳng song song I1,
I2, I3 dài vô hạn. Cường độ các dòng điện lần lượt bằng: I1 = I2 = I; I3 = 2I. Biết AB
= BC = 5cm. Tìm trên đoạn AC điểm có cường độ từ trường tổng hợp bằng
không.

KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1. Cường độ từ trường gây


+ + -
bởi dòng điện thẳng dài vô
hạn A B C
I I1 I
H= H1 = = H1 + H3 = H2
2πr 2πx 2πx
I2 I I 2I I
H2 = = + =
2π(5 − x) 2π(5 − x) 2πx 2π(10 − x) 2π(5 − x)
I3 2I 1 2 2
H3 = = + =
2π(10 − x) 2π(10 − x) x (10 − x) (5 − x)

⇒ x = 3,3 cm
DT4.1-003 - 4.5: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn đặt thẳng góc với nhau và nằm
trong cùng một mặt phẳng. Xác định vector cường độ từ trường tổng hợp tại các
điểm M1 và M2 , biết rằng: I1 = 2 A, I2 = 3 A; AM1 = AM2 = 1 cm; BM1 = CM2 = 2 cm.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ I1
I1 I2 M2 M1
1. Cường độ từ trường gây bởi dây H1 = 2π . AM1
− 2π . BM1
≈ 8 A/m A
dẫn thẳng
I1 I2
(cos θ1 − cos θ2)
I
H= 4πR
H2 = 2π . AM2
+ 2π . CM2
≈ 56 A/m
O I2
2. Cường độ từ trường gây bởi dây
dẫn thẳng dài vô hạn C B
I
H= 2πR
3. Nguyên lí chồng chất cường độ
từ trường Đại lượng đã Đơn vị Giá trị Đại lượng cần Đơn vị Giá trị
cho
I1 A 2 tìm
H1 A/m 7,958
I2 A 3 H2 A/m 55,70
AM1=AM2 cm 1
BM1=CM2 cm 2
DT4.1-003 - 4.5: Một dây dẫn được uốn thành hình thang cân, có dòng điện
cường độ 6,28 A chạy qua. Tỷ số chiều dài hai đáy bằng 2. Tìm cảm ứng từ tại
điểm A – giao điểm kéo dài của hai cạnh bên. Cho biết: đáy bé của hình thang l =
20 cm, khoảng cách từ A tới đáy bé là b = 5 cm
KIẾN THỨC CẦN NHỚ AH BC 1
AK
= DE
= 2 ⇒ AK = 2AH = 2b = 10 cm
1. Cường độ từ trường gây bởi dây
dẫn thẳng
B = BBC − BDE
μ0 μI μμ0I ⋅ (cos θ1 − cos θ2) μμ0I ⋅ (cos θ1 − cos θ2)
B= 4πR (cos θ1 − cos θ2) = −
4π ⋅ b 4π ⋅ 2 b
2I cos α μμ0I l/2 μμ0Il 2
2. Cường độ từ trường gây bởi dây B= 4π2b
= 4πb
⋅ =
dẫn thẳng dài vô hạn l2
+ b2 4πb l 2 + 4b 2
4
I
H= 2πR
Đại lượng đã Đơn vị Giá trị Đại lượng cần Đơn vị Giá trị
3. Nguyên lí chồng chất cường độ cho tìm
I A 6 B T 2,247E-06
từ trường
ED/BC 2
l=BC cm 20
b cm 5
4.10: Một dây dẫn dài vô hạn được uốn thành một góc vuông trên có dòng điện 20 A chạy qua.
Tìm:
a. Cường độ từ trường tại điểm A nằm trên một cạnh góc vuông và cách đỉnh O một đoạn OA =
2cm
b. Cường độ từ trường tại điểm B nằm trên đường phân giác của góc vuông và cách đỉnh O một
đoạn OB = 10cm
KIẾN THỨC CẦN NHỚ

( 2 ) 20.(1 − 0)
B π
1. Cường độ từ trường gây I cos 0 − cos
bởi dây dẫn thẳng
HA = = ≈ 79,58 A/m
I 4πOA 4π.2.10−2
H=
4πR
(
cosθ1 − cosθ2 ) A
2. Cường độ từ trường gây O

( ) ( )
bởi dây dẫn thẳng dài vô hạn 2 2
I (cos 0 − cos 4 )
I (cos − cos π) 20. 1 + 20. +1
3π π
I 4 2 2
H= HB = + = + ≈ 76,85 A/m
2πR 4πR1 4πR2 4π
0,1

0,1
2 2

Đại lượng đã cho Đơn vị Giá trị Đại lượng cần tìm Đơn vị Giá trị

I A 20 HA A/m 79,577
OA cm 2 HB A/m 76,85
OB cm 10
4.13: Trên một vòng dây dẫn bán kính R = 10cm có dòng điện cường độ I = 1 A.
Tìm cảm ứng từ B:
a. Tại tâm O của vòng dây
b. Tại một điểm trên trục của vòng dây và cách tâm O một đoạn h = 10 cm
2
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
μ0 μIS μ0 μIR
1. Cường độ từ trường gây Bh = 3
= 3
bởi vòng dây 2π(R 2 + )
h2 2 2(R 2 + h2 2 )
μ0 μIS μ0 μIS μ0 μI
Bh = BO = 3
= 2R
= 6,3.10 −6
T
2π (R 2 + h 2)
3
2π( )
2
R2 + h2 2
μ0 μIR 2 −6
Bh = 3
= 2,2.10 T
2(R 2 + h2 2 )

Đại lượng đã cho Đơn vị Giá trị Đại lượng cần tìm Đơn vị Giá trị

R cm 10 BO T 6,283E-06
I A 1 Bh T 2,22E-06
h cm 10
4.14: Người ta nối liền hai điểm A, B của một vòng dây dẫn kín hình tròn với hai
cực của nguồn điện. Phương của dây nối đi qua tâm của vòng dây, chiều dài của
chúng coi như lớn vô cùng. Xác định cường độ từ trường tại tâm của vòng dây

KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Hl l
1. Cường độ từ trường gây
bởi dây dẫn thẳng
H
= 2πR
I
H= (
cosθ1 − cosθ2 )
4πR I1 l1
2. Cường độ từ trường gây
bởi dây dẫn thẳng dài vô hạn
HAMB = 2R 2πR
I
H= I2 l2
2πR HANB = 2R 2πR

I1r1 = I2r2 ⇒ I1l1 = I2l2 ⇒ HAMB = HANB ⇒ H = 0


0
4.17: Hai vòng dây dẫn giống nhau bán kính R = 10 cm được đặt song song, trục trùng nhau
và mặt phẳng của chúng cách nhau một đoạn a = 20 cm. Tìm cảm ứng từ tại tâm của mỗi
một vòng dây và tại điểm giữa của đoạn thẳng nối tâm của chúng trong hai trường hợp.
a. Các dòng điện chạy trên các vòng dây bằng nhau và cùng chiều (I = 3A)
b. Các dòng điện chay trên các vòng dây bằng nhau nhưng ngược chiều (I = 3A)
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
2
μ0 μIS μ0IR
1. Cảm ứng từ tại tâm một
vòng dây. Bx = 3
= 3
µ 0µI 2π(R 2 + x2 2 ) 2(R 2 + x2 2)
B=
2r

( (R2 + )
2. Cảm ứng từ tại một điểm μ0IR 2 μ0IR 2 μ0I R2 R2
trên trục cách tâm vòng dây Bx = 3
+ 3
= 2 3
+ 3
một đoạn là h 2(R 2 + )
x2 2 2(R 2 + (a − )
x)2 2 )
x2 2 (R 2 + (a −
)
x)2 2
µ 0µIR 2

2 (R )
B= μ0I
( ) 1 R2 −5
3/2
2 h +R2 2
BO1 = BO2 = + 3
= 2,05.10 T
(R 2+ a2 2)
2
R −5
BM = μ0I 3
= 1,33.10 T
( 4 )
a2 2
R2 +
4.17: Hai vòng dây dẫn giống nhau bán kính R = 10 cm được đặt song song, trục trùng nhau
và mặt phẳng của chúng cách nhau một đoạn a = 20 cm. Tìm cảm ứng từ tại tâm của mỗi
một vòng dây và tại điểm giữa của đoạn thẳng nối tâm của chúng trong hai trường hợp.
a. Các dòng điện chạy trên các vòng dây bằng nhau và cùng chiều (I = 3A)
b. Các dòng điện chay trên các vòng dây bằng nhau nhưng ngược chiều (I = 3A)
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
2
μ0 μIS μ0IR
1. Cảm ứng từ tại tâm một Bx = 3
= 3
2π(R 2 + ) 2(R 2 + )
vòng dây.
x2 2 x2 2
µ 0µI
B=
2r

( (R2 + )
2. Cảm ứng từ tại một điểm μ0IR 2 μ0IR 2 μ0I R2 R2
trên trục cách tâm vòng dây Bx = 3
− 3
= 2 3
− 3
một đoạn là h 2(R 2 + )
x2 2 2(R 2 + (a − )
x)2 2 x2 2) (R 2 + (a −
)
x)2 2
µ 0µIR 2

2 (R )
B= μ0I 1 R 2
−5
(
2 h +R2 2
)
3/2
BO1 = − 3
= 1,71.10 T
( R 2+ a2 2) BM = 0

( (R2 + R)
μ0I R 2
1 −5
BO2 = 2 3
− = − 1,71.10 T
a2 2 )

You might also like