Professional Documents
Culture Documents
Chương 7-Robot Cong Nghiep (2122)
Chương 7-Robot Cong Nghiep (2122)
Chương 5. Hệ xử lý ảnh
1
3/12/2023
❖ Phân loại
❖ Thông số kỹ thuật
2
3/12/2023
• Đầu thập kỷ 60: công ty Mỹ AMF (American Machine and Foundry Company)
quảng cáo một loại máy tự động vạn năng ???
• Những năm 80, robot công nghiệp phát triển mạnh mẽ trong thám hiểm không
gian và công nghiệp ô tô; và sau đó chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều
lĩnh vực công nghiệp vào đầu những năm 90.
3
3/12/2023
- Robot công nghiệp là một lĩnh vực riêng của robot, nó có đặc trưng như sau:
+ Là thiết bị vạn năng được TĐH theo chương trình và có thể lập
trình lại để đáp ứng một cách linh hoạt khéo léo các nhiệm vụ khác
nhau.
+ ???
4
3/12/2023
Mật độ robot (/10.000 công nhân) trung bình trên thế giới năm 2016
Mật độ robot của một số quốc gia công nghiệp tiên tiến
➢ Hàn Quốc không chỉ chiếm vị trí hàng đầu từ năm 2010, mà mật độ robot ở quốc gia
này còn cao hơn hẳn so với các quốc gia còn lại trong danh sách.
➢ Trung Quốc ghi nhận sự phát triển mạnh mẽ nhất khi mật độ trung bình tăng từ 25
robots trong năm 2013 lên mức 68 robots trong năm 2016, đưa quốc gia này lên thứ
23 thế giới. Chính phủ nước này đang có kế hoạch biến họ trở thành quốc gia tự động
hóa số 1 thế giới vào những năm 202...
10
5
3/12/2023
Mật độ robot tại các châu lục/10.000 công nhân năm 2016
Mật độ 99 84 63
Tăng trưởng từ
5% 7% 9%
2010-2016
➢ Mật độ robot là một tiêu chuẩn để so sánh mức độ tự động hóa của
ngành công nghiệp sản xuất của mỗi quốc gia
11
• ???
• Robot càng nhiều bậc tự do thì mức độ khéo léo, linh hoạt tăng
n: số khâu động
pi : số khớp loại i
12
6
3/12/2023
- Bậc tự do: 3
• Khớp cầu (Spherical joint)
13
• Ví dụ 1:
n: số khâu động
pi : số khớp loại i
Khớp loại i là hạn chế i bậc tự do
n=1
DOF = 6𝑛 − σ 𝑖. 𝑝𝑖
Khớp loại 1 (hạn chế 1 bậc tự do) = 0
= 6x1 − (1x0 + 2x0 + 3x0 + 4x0 + 5x1)
Khớp loại 2 (hạn chế 2 bậc tự do) = 0
=6 −5
Khớp loại 3 (hạn chế 3 bậc tự do) = 0 =1
14
7
3/12/2023
• Ví dụ 2: 𝜃2
n: số khâu động
y
pi : số khớp loại i
Khớp loại i là hạn chế i bậc tự do
𝜃1
x
n=2
DOF = 6𝑛 − σ 𝑖. 𝑝𝑖 = 6x2 − (1x0 + 2x0 + 3x0 + 4x0 + 5x2)
i=5
= 12 − 10
pi = 2
=2
15
• Robot được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực sản xuất công nghiệp, với mỗi tiêu
chí sẽ có một robot tương ứng
• Robot hàn:
– Có độ chính xác và năng suất cao, nâng cao độ tin cậy của mối hàn.
16
8
3/12/2023
17
18
9
3/12/2023
• Với robot công nghiệp, mục tiêu điều khiển là cơ cấu chấp hành cuối cùng (bàn tay
kẹp của robot). Căn cứ theo chuyển động của cơ cấu chấp hành cuối cùng có hai
phương pháp điều khiển chính: điều khiển theo điểm và điều khiển theo quỹ đạo
liên tục
19
• Căn cứ theo dạng truyền động trên robot, có thể phân ra hai dạng: Truyền động
trực tiếp và truyền động gián tiếp.
20
10
3/12/2023
21
• Nguồn động lực có nhiều dạng, phổ biến là động cơ điện, đông cơ khí và động cơ
thủy lực
22
11
3/12/2023
Block C
Physical
q0, h0; qf , hf qs(t), hs(t)
position
23
Teach Pendant: thực hiện quá trình dạy học cho Robot
Block A
TEACH
PENDANT
Record
button Record Button: Lưu trữ và chuyển giao dữ liệu cảm nhận vật lý trong
qúa trình học, gọi là “bộ dữ liệu cảm nhận vật lý” bao gồm các góc
của vị trí đầu, vị trí cuối của một động trình {(q0, h0); (qf, hf)}
q0, h0; qf , hf
24
12
3/12/2023
B- Khối não bộ
Block B
COMPUTER
Forward kinematic: Thiết lập và giảI
bài toán động học trên cơ sở bộ thông
Forward Kinematic
X0,Y0,Z0 Cartesian Point số đầu vào {(q0, h0); (qf, hf)}
Xf ,Yf ,Zf Storage
Cartesian Point storage: Lưu trữ và
chuyển giao các kết quả tính toán của
Xd(t), Y d(t) bài toán động học thuận, vị trí hình học
Inverse Kinematic Trajectory Planer
Zd(t) của động trình hay còn gọi là “bộ dữ
qd(t), hd(t) liệu hình học” [(X0, Y0, Z0); (Xf, Yf, Zf)]
Switch Trajectory Planer: Lập trình quĩ đạo đi qua các điểm hình
học đã hoặc chưa “dạy” để hình thành toàn bộ quĩ đạo
chuyển động cần có [Xd(t), Yd(t), Zd(t)] của cơ cấu
chấp hành cuối (tools)
Inverse Kinematic: giảI bài toán động học ngược tìm ra các thông số điều khiển hay là “bộ dữ liệu
điều khiển” [qd(t), hd(t)]
25
Posititon errors
MOTOR ROBOT
Physical
q0, h0; qf , hf qs(t), hs(t) position
Block C: là khối điều khiển bao gồm Block D: Là khối cơ cấu chấp hành, bao gồm
bộ so sánh giá trị “cần – thực”, các nguồn động lực (Motor Dynamic), các cơ cấu
bộ biến đổi khuếch đại và phát tín chấp hành (Robot Dynamic), các bộ cảm nhận
hiệu điều khiển (theo nguyên tắc vật lý trên chúng (Physical Positions).
điều khiển NC).
26
13
3/12/2023
1. Các bước xác tiến hành xác định động học robot
27
𝑑 𝜕𝐿 𝜕𝐿
− = 𝜏𝑖
𝑑𝑡 𝜕 𝑞𝑖ሶ 𝜕𝑞𝑖
𝑞𝑖 : biến vị trí góc của khâu i
𝑞𝑖 : biến vận tốc ሶ góc của khâu 𝑖
28
14
3/12/2023
+ ???
+ Biết quỹ đạo của khâu cuối, xác định các biến
khớp để điều khiển hệ
29
30
15
3/12/2023
L(q, q.) = (K(𝜃1 , 𝜃1ሶ ) - P(𝜃1 , 𝜃1ሶ )) + (K(𝜃2 , 𝜃2ሶ ) - P(𝜃2 , 𝜃2ሶ )
Tính động năng của 2 khâu
31
32
16
3/12/2023
33
34
17
3/12/2023
+ Biết quỹ đạo của khâu cuối, xác định các biến
khớp (các góc 𝜃1 , 𝜃2 ) để điều khiển hệ
Cách giải: hiện tại vẫn chưa có phương pháp giải tổng quát
35
36
18