de Cuong Chi Tiet SHTB (130tc)

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN: SINH HỌC TẾ BÀO

Dùng cho ngành: ĐHSP SINH

(Đào tạo theo học chế tín chỉ)

Mã học phần: 118030

Thanh hoá – 2022

0
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ MÔN SINH HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Trình độ đào tạo: Đại học

1. Thông tin chung về học phần

Tên học phần: Mã học phần:


118030
Tên tiếng Việt: SINH HỌC TẾ BÀO
Tên tiếng Anh: CELLS BIOLOGY

Học phần: Bắt buộc Ö Tự chọn

Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng: + Giáo dục đại cương ð
+ Giáo dục chuyên nghiệp R

Kiến thức bổ trợ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp

Số tín chỉ:2

Số tiết lý thuyết: 12 Số tiết thảo luận: 16

Số tiết thực hành: 20 Số tiết tự học: 90

Số tiết các hoạt động khác: Ghi rõ các hoạt động (tham quan, khảo sát, thực địa, hoạt động
ngoài trời, tổ chức sự kiện...)

Học phần tiên quyết: Không

Học phần kế tiếp:

Bộ môn quản lý học phần Sinh học

2. Thông tin về giảng viên

TT Học hàm, học vị, Địa chỉ liên hệ Điện thoại, Email Ghi
chú
họ và tên

1 ThS. Hà Thị Phương BM Sinh học hathiphuong@hdu.edu.vn

2 TS. Lê Thị Huyền BM Sinh học lethihuyentn@hdu.edu.vn

1
3 TS. Hoàng Văn Chính BM Sinh học hoangvanchinh@hdu.edu.vn

4 TS. Lê Văn Trọng BM Sinh học levantrong@hdu.edu.vn

5 TS. Lê Đình Chắc BM Sinh học leđinhchac@hdu.edu.vn

3. Mô tả học phần
Học phần Sinh học tế bào bao gồm các nội dung về cấu tạo hóa học, tính chất và
vai trò các thành phần hoá học trong tế bào; cấu tạo chung của tế bào nhân sơ, tế bào
nhân chuẩn; cấu trúc, chức năng và cơ chế hoạt động sinh học của các bào quan; sự phân
chia tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
Qua học phần người học chứng minh được sự phù hợp giữa cấu trúc với chức
năng và thiết lập được mối quan hệ giữa các bào quan trong quá trình hoạt động chức
năng; phân tích được cấu tạo, cách sử dụng, bảo quản kính hiển vi quang học; làm được
một số tiêu bản hiển vi thông dụng và một số thí nghiệm Sinh học tế bào; ứng dụng
được các kiến thức đã học về tế bào học để giải thích các hiện tượng liên quan.
4. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi hoàn thành học phần, người học đạt được các chuẩn đầu ra sau đây:
CLO1: Trình bày, phân tích được cấu tạo và chức năng của các thành phần hóa
học cơ bản trong tế bào.
CLO2: Nêu được cấu tạo của tế bào sinh vật nhân sơ, tế bào sinh vật nhân chuẩn;
phân tích được cấu trúc, chức năng của các bào quan; rút ra điểm giống và khác về cấu
trúc và chức năng giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân chuẩn; bước đầu xác định được
một số quá trình sinh học xảy ra trong tế bào.
CLO3: Trình bày, phân tích được chu kỳ tế bào và các quá trình phân chia tế bào
CLO4: Có kỹ năng làm thí nghiệm và sử dụng các dụng cụ, hoá chất, thiết bị liên
quan đến môn học, đặc biệt là sử dụng kính hiển vi. Đồng thời có khả năng viết báo cáo
tường trình kết quả thí nghiệm thực hành về Sinh học tế bào.
CLO5: Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và có kỹ năng làm việc nhóm, giải
quyết vấn đề theo nhóm.
(Ghi chú: CLO = Course Learning Outcomes = Chuẩn đầu ra của học phần)
Bảng dưới đây quy định yêu cầu cần đạt đối với mỗi thành phần nêu trên của
chuẩn đầu ra của học phần Sinh học tế bào.

CĐR CTĐT
Chuẩn đầu ra Mô tả chi tiết chuẩn đầu ra học phần
liên quan

Kiến thức
CLO1 PLO6, PLO7
- Phân tích vai trò của các nhóm nguyên tố hóa (CTĐT
học có trong tế bào. 126TC)
- Trình bày đặc điểm cấu tạo, các dạng tồn tại và
2
vai trò của nước và các hợp chất khoáng trong tế PLO5
(CTĐT
bào. 130TC)
-Trình bày và phân tích được cấu trúc phân tử,
tính chất lý hóa, vai trò và chức năng sinh học của
các chất hữu cơ cơ bản trong tế bào và cơ thể sống
(gluxit, lipit, protein, axit nucleic).
PLO6, PLO7
- Nêu các đặc điểm chung về hình thái và cấu tạo (CTĐT
của tế bào nhân sơ (Prokaryote). 126TC)
- Trình bày cấu tạo và chức năng của các thành
PLO5
phần cấu tạo tế bào nhân sơ (Prokaryote). Nêu các (CTĐT
phương thức vận chuyển qua màng. 130TC)
- Nêu các đặc điểm chung về hình thái và cấu tạo
của tế bào nhân chuẩn (Eukaryote). So sánh tế bào
CLO2
thực vật với tế bào động vật.
- Trình bày cấu trúc và chức năng của các thành
phần cấu tạo tế bào nhân chuẩn (Eukaryote).
- Chứng minh sự phù hợp với chức năng của ti
thể, lục lạp trong tế bào nhân chuẩn.
- So sánh tế bào nhân sơ (Prokaryote) với tế bào
nhân chuẩn (Eukaryote).
PLO6, PLO7
- Nêu khái niệm chu kỳ sống của tế bào và các (CTĐT
giai đoạn phát triển chính của tế bào; ý nghĩa của 126TC)
từng giai đoạn.
PLO5
- Trình bày các hình thức phân chia tế bào và chỉ (CTĐT
ra điểm khác biệt giữa các hình thức đó. 130TC)
CLO3
- Trình bày những diễn biến trong quá trình phân
bào; kết quả và ý nghĩa của các quá trình phân bào
nguyên phân.
- So sánh quá trình nguyên phân và quá trình giảm
phân.

Kỹ năng
- Thực hiện được các thí nghiệm, thực hành và sử PLO 10
dụng thành thạo các dụng cụ, hoá chất, thiết bị liên (CTĐT
126TC)
CLO4 quan đến môn học, từ đó định hướng và làm cơ sở cho PLO6, PLO7
việc học tập các môn học khác ở các học kỳ sau. (CTĐT 130
TC)

Mức tự chủ và trách nhiệm


CLO5 PLO12
Có khả năng làm việc để hoàn thành các
3
(CTĐT
nội dung tự học, tự nghiên cứu liên quan của học 126TC)
phần học phần; lựa chọn và sử dụng kênh thông PLO 10
(CTĐT
tin phù hợp để trao đổi, thảo luận, hợp tác và hoàn
130TC)
thành nội dung thuyết trình, thảo luận trong học
phần.

5.Tài liệu học tập


5.1. Giáo trình bắt buộc:
[1]. Thái Duy Ninh (2006). Tế bào học (tái bản lần thứ nhất, có sửa chữa bổ sung), NXB
GD
[2]. Thái Duy Ninh (2010). Thực hành tế bào học, NXB ĐH Sư phạm
5.2. Tài liệu tham khảo:
[3]. Nguyễn Như Hiền và cs (2009). Tế bào học, NXB ĐHQG HN
6. Đánh giá kết quả học tập
(Phụ lục rubric đánh giá kèm theo)
TT Hình thức, phương pháp kiểm tra, Công cụ CĐR HP Trọng
đánh giá đánh giá liên quan số

I Kiểm tra thường xuyên (03)

Các câu hỏi vấn đáp về kiến thức 30%


chung của học phần sinh học tế bào CLO1
CLO2
1a - Hệ thống câu hỏi vấn đáp Rubric 1 CLO3
- Mục đích: giúp sinh viên củng cố
kiến thức đã được học
- Yêu cầu: Sinh viên làm việc độc lập
Bài tập tiểu luận
- Bài viết thu hoạch nội dung CLO1
1b - Mục đích: Đánh giá kết quả học tập Rubric 2 CLO2
nội dung bảng tính CLO3
- Yêu cầu: sinh viên làm việc độc lập
2 Thuyết trình thảo luận Rubric 3
- Báo cáo sản phẩm CLO1
- Mục đích: Đánh giá kết quả học tập CLO2
nội dung chương 1,2,3 CLO3
- Yêu cầu: sinh viên làm việc theo CLO5
nhóm hoàn thiện một sản phẩm là bản

4
trình chiếu phù hợp với cụ thể với một
chủ đề theo yêu cầu.
Thực hành thí nghiệm
- Thực hành trên phòng thí nghiệm CLO4
- Mục đích: Đánh giá kết quả học tập CLO5
nội dung sử dụng thiết bị, hóa chất, kỹ
3 năng, năng lực làm thí nghiệm thực Rubric 4
hành và tường trình thí nghiệm thực
hành.
- Yêu cầu: sinh viên làm việc độc lập
hoặc theo nhóm
II Kiểm tra giữa kỳ (01)
- Bài thi tự luận Rubric 5 CLO1 20%
- Thừi gian: 50 phút CLO2
- Mục đích: Đánh giá nội dung kiến
thức chương 1 và chương 2
- Yêu cầu: sinh viên làm việc độc lập
III Thi cuối kỳ
- Hình thức: Tự luận CLO1
- Thời gian: 90 phút CLO2
- Mục đích: Đánh giá kết quả học tập Rubric 6 CLO3 50%
của học phần.
- Yêu cầu: sinh viên làm việc độc lập

7. Nội dung và hình thức tổ chức dạy học

Nội dung chính Số Hình thức tổ Đáp Tài Yêu cầu


tiết chức dạy học ứng liệu Sinh viên
CĐR tham chuẩn bị
HP khảo
Mở đầu 1 Lý thuyết
I. Đối tượng, nhiệm vụ của môn tế 0 Thảo luận/BT CLO5 [1],[3] Đọc tài liệu
bào học và tìm
II. Lịch sử nghiên cứu tế bào học 0 Thực hành
kiếm thông
III. Phương pháp nghiên cứu tế bào 0 Khác tin liên
học 5 Tự học quan
0 KT-ĐG
Chương 1: Thành phần hoá học 2 Lý thuyết

5
của tế bào CLO1 [1], [2], Đọc tài
1.1. Thành phần nguyên tố của tế CLO4 [3] liệu, thực
5 Thảo luận/
bào CLO5 hành và rèn
1.2. Thành phần hợp chất của tế bào BT luyện các
1.2.1. Các chất vô cơ bài thực
8 Thực hành
1.2.2. Các chất hữu cơ
hành
1.3. Liên kết hoá học trong các hợp 0 Khác
chất sống
TH Bài 1: Kính hiển vi quang học,
kính lúp, cách làm tiêu bản hiển vi 25 Tự học
thông dụng
TH Bài 2: Phát hiện một số chất 0 KT-ĐG
trong tế bào
Chương 2: Tế bào nhân sơ 2 Lý thuyết
(Prokaryote) CLO2 [1], [2], Đọc tài
2 Thảo luận/
2.1. Đại cương về tế bào nhân sơ CLO4 [3] liệu, thực
2.2. Hình thái của tế bào nhân sơ BT CLO5 hành và rèn
2.3. Cấu tạo tế bào nhân sơ luyện các
2.3.1. Nhân (vùng nhân: nucleic) 4 Thực hành
bài thực
2.3.2. Sinh chất của tế bào nhân sơ
2.3.3. Màng tế bào hành
0 Khác
2.3.4. Thành tế bào nhân sơ
2.3.5. Roi và lông
2.4. Sinh sản của tế bào nhân sơ 25 Tự học
2.5. Ý nghĩa thực tiễn của tế bào
nhân sơ 0 KT-ĐG
TH Bài 3: Quan sát tế bào
Prokaryote
Chương 3: Tế bào nhân chuẩn 5 Lý thuyết
(Eukaryote) CLO2 [1], [2], Đọc tài
3.1. Đại cương về tế bào nhân CLO4 [3] liệu, thực
chuẩn 7 Thảo luận/ CLO5 hành và rèn
3.2. Cấu tạo tế bào nhân chuẩn luyện các
BT
3.2.1. Màng sinh chất
bài thực
3.2.2. Tế bào chất 4 Thực hành
3.2.2.1. Chất nền hành
3.2.2.2. Các bào quan 0 Khác
3.2.2.3. Thể vùi 25 Tự học
3.2.2.4. Khung xương tế bào
3.2.3. Nhân 1 KT-ĐG
3.2.4. Cấu trúc bên ngoài màng sinh
chất
3.2.4.1. Thành tế bào
3.2.4.2. Chất nền ngoại bào
TH Bài 4: Quan sát tế bào
Eukaryote
Chương 4: Sự phân chia tế bào 1 Lý thuyết
4.1. Chu kỳ sống của tế bào CLO3 [1], [2], Đọc tài
2 Thảo luận/BT
4.2. Các hình thức phân bào CLO4 [3] liệu, thực
4.2.1. Phân bào trực phân 4 Thực hành CLO5 hành và rèn
4.2.2. Phân bào gián phân luyện các
4.2.2.1. Phân chia nguyên nhiễm 0 Khác
6
4.2.2.2. Phân chia giảm nhiễm 10 Tự học bài thực
TH Bài 5: Quan sát NST và sự hành
0 KT-ĐG
phân chia tế bào Eukaryote

8. Quy định đối với sinh viên


- Lên lớp tối thiểu 80% số tiết của chương trình đào tạo môn học theo thời khóa biểu.
- Đọc tài liệu, chuẩn bị và tham gia đầy đủ các bài thực hành theo hướng dẫn của giáo viên;
- Làm bài tập về nhà đầy đủ.
- Tích cực đóng góp ý kiến xây dựng bài.
- Làm đầy đủ các bài kiểm tra theo quy định.
- Tham gia thi kết thúc học phần.
9. Các yêu cầu khác của giảng viên
- Giờ lý thuyết được bố trí học tại phòng học chức năng (có máy chiếu đa năng, máy vi tính),
nếu phòng học lớn cần có thêm micro, loa.
- Phòng thí nghiệm phải đảm bảo hóa chất, trang thiết bị cho các bài thực hành
10. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết học phần

Cập nhật ĐCCTHP lần 1 Người cập nhật


Ngày tháng năm

Cập nhật ĐCCTHP lần 2 Người cập nhật


Ngày tháng năm

Cập nhật ĐCCTHP lần 3 Người cập nhật


Ngày tháng năm

Ngày 11 tháng 8 năm 2023


Khoa KHTN BM Sinh học Giảng viên
P. Trưởng khoa Trưởng BM

Trần Thị Hải Lê Đình Chắc Hà Thị Phương

7
PHỤ LỤC RUBRIC ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
1. Rubric đánh giá quá trình
Gồm các rubric sau:
Rubric 1:
- Hình thức: Bài tập tiểu luận (bài tập cá nhân)
- Mục đích: Đánh giá kết quả học tập nội dung phần lý thuyết chương 1, 2
- Yêu cầu: Sinh viên làm việc độc lập
Trọng Điểm
Không đạt Đạt Khá Giỏi
Tiêu chí số
<4.0 4.0-5.9 6.0-7.9 8.0-10
%
Thực hiện 0 đến < 1,0 1,0 đến < 2,0 2,0 đến < 2,5 2,5 đến 3,0 3
nhiệm vụ
đầy đủ, Không thực Thực hiện 50- Thực hiện đầy Thực hiện tốt các
đúng hạn hiện các 80% các nhiệm vụ, đủ các nhiệm vụ, nhiệm vụ, nộp
30 nộp sản phẩm
nhiệm vụ, nộp sản phẩm sau sản phẩm đúng
không nộp thời gian gia hạn trong thời gian hạn
sản phẩm gia hạn

Nội dung 0 đến < 2,5 2,5 đến < 3,3 3,3 đến < 4,0 4,0 đến 5,0 5
sản phẩm
Trình bày Nội dung thể Nội dung thể Nội dung được
đáp ứng yêu
quan điểm và hiện quan điểm hiện các quan phân tích kĩ càng
cầu
lập luận và lập luận. điểm được phát với các lập luận
50 nhưng hầu triển đầy đủ với sáng tạo, có dẫn
hết chưa căn cứ vững chứng hỗ trợ cho
được phát chắc. chủ đề.
triển
đầy đủ.
Ý tưởng sáng 0 đến < 0,5 0,5 đến < 1,0 1,0 đến < 1,5 1,5 đến 2,0 2
tạo Ý tưởng Mới chỉ nêu Ý tưởng được Ý tưởng được
chưa được được tưởng. thể hiện đầy đủ. thể hiện đầy đủ
20 phát triển và phân tích rõ
đầy đủ và ràng
không độc
đáo.

8
Rubric 2: Thuyết trình, thảo luận
- Hình thức: Thuyết trình sản phẩm là một file trình chiếu phù hợp với nội dung thảo
luận.
- Mục đích: Đánh giá kết quả học tập nội dung chương 1, 2, 3, 4
- Yêu cầu: Sinh viên làm việc theo nhóm hoàn thiện một sản phẩm là bản trình chiếu có
nội dung phù hợp với một chủ đề cụ thể theo yêu cầu và cử đại diện thuyết trình nội dung đó.
Trọng Điểm
Yếu Trung bình Khá Giỏi
Tiêu chí số
<4.0 4.0-5.9 6.0-7.9 8.0-10
(%)
0 đến < 0,25 0,25 đến < 0,5 0,5 đến < 0,75 0,75 đến 1,0 1,0
Hình thức
báo cáo/ thảo 10 Đơn điệu, chữ Chưa đẹp, vẫn Đẹp, tương đối, rõ Đẹp, rõ ràng,
nhỏ, nhiều lỗi ràng, vẫn còn lỗi không lỗi chính
luận còn lỗi chính tả
chính tả chính tả tả
0 đến < 0,25 0,25 đến < 0,5 0,5 đến < 0,75 0,75 đến 1,0 1,0

Nói nhỏ,
Kỹ năng 10 không Nói chưa rõ, Nói rõ, tự tin,
Nói rõ, tự tin nhưng
trình bày tự tin, không chưa đủ tự tin, thuyết phục,
chưa có sự giao lưu
giao lưu thuyết phục giao lưu người
với người nghe
người người nghe nghe
nghe
0 đến < 1,5 1,5 đến < 2,5 2,5 đến < 3,5 3,5 đến 4,0 4,0
Nội dung báo
cáo/chất 40 Đáp ứng dưới Đáp ứng 50% Đáp ứng 70%- Đáp ứng 80%-
lượng sản
50% yêu cầu 70% yêu cầu 80% yêu cầu 100% yêu cầu
phẩm
0 đến < 0,75 0,75 đến < 1,0 1,0 đến < 1,5 1,5 đến 2,0 2,0
Trả lời đúng
Trả lời câu 20 Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng
tất cả các câu
hỏi dưới trên 1/2 số câu trên 2/3 số
hỏi một cách rõ
1/2 số câu hỏi hỏi câu hỏi
ràng, thỏa đáng
0 đến < 0,75 0,75 đến < 1,0 1,0 đến < 1,5 1,5 đến 2,0 2,0

~ 80% thành 100% thành


< 40% thành ~ 60% thành viên tham gia viên tham gia
viên tham gia viên tham gia thực hiện/trình thực hiện/trình
Tham gia 20 thực hiện/ thực hiện/trình bày bày
thực hiện trình bày bày Nhóm có phối Nhóm phối
Không thể Nhóm ít phối hợp khi báo hợp tốt, thực
hiện hợp trong khi cáo và trả lời sự chia sẻ, hỗ
sự kết nối báo cáo và trả nhưng còn vài trợ nhau trong
trong nhóm lời chỗ chưa đồng khi báo cáo
bộ. và trả lời

9
Rubric 3: Thực hành
- Hình thức: Thực hành tại phòng thí nghiệm
- Mục đích: Đánh giá kết quả học tập nội dung thí nghiệm thực hành
- Yêu cầu: Sinh viên làm việc độc lập hoặc theo nhóm
Trọng MÔ TẢ MỨC CHẤT LƯỢNG ĐIỂM
Tiêu chí số Yếu Trung bình Khá Giỏi
đánh giá (%) <4.0 4.0-5.9 6.0-7.9 8.0-10
0 đến < 1,5 1,5 đến < 2,5 2,5 đến < 3,0 3,0 đến 4,0 4,0
Biết cách
làm tiêu bản
hiển vi và Làm tiêu bản
đặt được các 40 Làm tiêu bản hoặc thí
Làm tiêu bản Làm tiêu bản
thí nghiệm hoặc thí nghiệm đạt
hoặc thí nghiệm hoặc thí nghiệm
trong Sinh nghiệm chưa nhưng chưa
tương đối dẹp đẹp
học tế bào đạt đẹp, vẫn còn
lỗi
0 đến < 1,0 1,0 đến < 2,0 2,0 đến < 2,5 2,5 đến 3,0 3,0
Sử dụng các
dụng cụ,
thiết bị và Biết sử dụng
Chưa biết sử Biết sử dụng Sử dụng thành
hóa chất liên dụng cụ, hóa
30 dụng dụng cụ, tương đối thành thạo dụng cụ,
quan đến thí chất, và thiết bị
hóa chất, và thạo dụng cụ, hóa chất, và
nghiệ thực thí nghiệm
thiết bị thí hóa chất, và thiết thiết bị thí
hành Sinh thực hành
nghiệm thực bị thí nghiệm nghiệm thực
học tế bào nhưng chưa
hành thực hành hành
thành thạo
Tổng hợp 0 đến < 0,5 0,5 đến <1,0 1,0 đến <1,5 1,5 đến 2,0 2,0
được kết quả
và viết được Ttường trình thí Tường trình thí Tường trình thí
Tường trình thí
báo cáo dưới nghiệm chưa nghiệm đầy đủ nghiệm đầy đủ,
20 nghiệm đầy đủ
dạng tường đầy đủ và không nhưng chưa giải thích tương
và giải thích rõ
trình thí giải thích được giải thích rõ đối rõ ràng được
ràng kết quả thí
nghiệm thực kết quả thí ràng được kết kết quả thí
nghiệm
hành nghiệm quả thí nghiệm nghiệm

0 đến < 0,25 0,25 đến < 0,5 0,5 đến < 0,75 0,75 đến 1,0 1,0
Ý thức, thái Có ý thức thái Có ý thức thái
độ khi làm Có ý thức thái độ
độ tốt để thực độ tích cực để
việc tại 10 tốt để thực hiện
hiện đầy đủ thực hiện đầy đủ
phòng thí đầy đủ theo yêu
theo yêu cầu theo yêu cầu
nghiệm cầu của các bài
của các bài của các bài thực
thực hành
thực hành hành

10
Rubric 4: Rubric đánh giá giữa kỳ:
- Nội dung: Chương 1 và chương 2
- Hình thức: Bài viết tự luận
- Mục đích: Đánh giá kiến thức về thành phần hóa học của tế bào và cấu tạo, chức năng
của tế bào nhân sơ.
- Yêu cầu: sinh viên làm việc độc lập

MÔ TẢ MỨC CHẤT LƯỢNG


Tiêu chí đánh Trọng
CĐR Yếu Trung bình Khá Giỏi ĐIỂM
giá số
<4.0 4.0 – 5.9 6.0 – 7,9 8.0 - 10

- Trình bày, phân


0 đến <1,5 1,5 đến <2,5 2,5 đến 3,0 3,0 đến 4,0
tích cấu tạo, tính
chất, vai trò và
CLO1
chức năng sinh 40% Đáp ứng Đáp ứng Đáp ứng 4,0
Đáp ứng
học của các thành đúng 50- đúng 70- đúng và
dưới 40%
phần hóa học cơ 70% yêu 80% yêu đầy đủ theo
yêu cầu
bản trong tế bào cầu cầu yêu cầu

- Nêu, trình bày 0 đến <2,5 2,5 đến <3,5 3,5 đến 5,0 5,0 đến 6,0
và phân tích được
cấu tạo phù hợp CLO2 60% Đáp ứng Đáp ứng
với chức năng của Đáp ứng Đáp ứng
đúng 50- đúng và
tế bào nhân sơ dưới 40% 70-80%
70% yêu đầy đủ theo
yêu cầu yêu cầu
cầu yêu cầu 6,0
ĐIỂM TỔNG

11
Rubric 5: Rubric đánh giá cuối kỳ
Rubric 5a:
- Hình thức: Thi viết tự luận
- Mục đích: Đánh giá kết quả học tập toàn học phần Sinh học tế bào
- Yêu cầu: Sinh viên làm việc độc lập

MÔ TẢ MỨC CHẤT LƯỢNG


Tiêu chí đánh Trọng
CĐR Yếu Trung bình Khá Giỏi ĐIỂM
giá số
<4.0 4.0 – 5.9 6.0 – 7,9 8.0 - 10
- Trình bày, 0 đến < 1,0 1,0 đến < 2,0 2,0 đến < 2,5 2,5 đến 3,0
phân tích cấu
tạo, tính chất,
vai trò và Bài làm Bài làm
Bài làm đạt Bài làm đạt 3,0
chức năng CLO1 30% đạt dưới đạt trên
sinh học của 40-60% yêu 60-80% yêu
40% yêu 80% yêu
các thành cầu cầu
cầu cầu
phần hóa học
trong tế bào
- Trình bày, 0 đến <1,5 1,5 đến <2,5 2,5 đến 3,0 3,0 đến 4,0
phân tích và
so sánh cấu Bài làm Bài làm
tạo tế bào CLO2 40% Bài làm đạt Bài làm đạt
đạt dưới đạt trên
nhân sơ và tế 40-60% yêu 60-80% yêu
40% yêu 80% yêu
bào nhân cầu cầu
cầu cầu
chuẩn 4,0
- Trình bày, 0 đến < 1,0 1,0 đến < 2,0 2,0 đến < 2,5 2,5 đến 3,0
phân tích so
sánh các quá
Bài làm Bài làm đạt Bài làm đạt Bài làm
trình phân
đạt dưới 40-60% yêu 60-80% yêu đạt trên
chia tế bào, CLO2
30% 40% yêu cầu cầu 80% yêu
chu kỳ tế bào CLO3
cầu cầu
và một số quá
trình sinh học
xảy ra trong tế
bào. 3,0
ĐIỂM TỔNG 10,0

12
Rubric 5b:
- Hình thức: Bài tập lớn
- Mục đích: Đánh giá khả năng tìm tòi, nghiên cứu và viết báo cáo khoa học của người
học đáp ứng quy định về tiêu chuẩn làm bài tập lớn thay thế bài thi kết thúc học phần
- Nội dung: Tự chọn chủ dề trong các nội dung của học phần Sinh học tế bào
- Yêu cầu: Sinh viên làm việc độc lập

MÔ TẢ MỨC CHẤT LƯỢNG


Tiêu chí đánh Trọng
CĐR Yếu Trung bình Khá Giỏi ĐIỂM
giá số
<4.0 4.0 – 5.9 6.0 – 7,9 8.0 - 10
0 đến < 2,5 2,5 đến < 3,5 3,5 đến <5,0 5,0 đến 6,0
- Mục tiêu, Đáp ứng
CLO1 Đáp ứng
nội dung báo Đáp ứng đúng đúng và 6,0
CLO2 60% đúng dưới Bàt 40-60%
cáo và đủ 60-80% đầy đủ
CLO3 40% yêu yêu cầu
yêu cầu trên 80%
cầu
yêu cầu
0 đến < 0,5 0,5 đến <1,0 1,0 đến <1,5 1,5 đến 2,0
- Cấu trúc và
bố cục của CLO5 20% Tương đối Rất khoa
Chưa hợp Khoa học và
báo cáo khoa học và học và hợp
lý hợp lý
hợp lý lý 2,0
0 đến < 0,5 0,5 đến <1,0 1,0 đến <1,5 1,5 đến 2,0
- Hình thức Chưa theo Tương đối Đạt chuẩn văn Rất chuẩn
và văn phong CLO5 20% văn bản đạt chuẩn bản khoa học văn bản
của báo cáo khoa học văn bản khoa khoa học
học 2,0
ĐIỂM TỔNG 10,0

13

You might also like