CAU HOI TN CHUONG 7 & Mo Rong

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

@@##Câu hỏi số: 245

Khi cần lưu trữ lâu dài các Chương trình hoặc dữ liệu, các hệ thống máy tính bắt buộc
phải sử dụng bộ nhớ nào?
$$Các đáp án:
A Ổ đĩa cứng
B Bộ nhớ ngoài
C Đĩa CD
D Bộ nhớ trong

@@##Câu hỏi số: 246


Nhiệm vụ chính của hệ điều hành phải đảm bảo được các chức năng nào?
$$Các đáp án:
A Quản lý không gian bộ nhớ tự do trên bộ nhớ ngoài
B Quản lý không gian bộ nhớ đã sử dụng trên bộ nhớ ngoài
C Lập lịch cho bộ nhớ trong
D Quản lý không gian bộ nhớ tự do trên bộ nhớ ngoài và Lập lịch cho bộ nhớ trong

@@##Câu hỏi số: 247


Đảm bảo chức năng cấp phát không gian nhớ tự do là nhiệm vụ của.... Hãy chọn đán
án đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Trình điều khiển thiết bị
B Phần mềm cấp phát không gian nhớ tự do
C Hệ điều hành
D Trình điều khiển thiết bị và Hệ điều hành

@@##Câu hỏi số: 248


Cấu trúc vật lý của đĩa từ bao gồm....Hãy chọn đán án đúng nhất điền vào chỗ chấm?

$$Các đáp án:


A Một hoặc nhiều lá đĩa xếp chồng lên nhau
B Một hoặc nhiều lá đĩa đặt đồng trục
C Một hoặc nhiều lá đĩa định dạng giống nhau
D Các lá đĩa có cùng kích thước

@@##Câu hỏi số:249


Mỗi mặt của đĩa từ được chia thành....Hãy chọn đán án đúng điền vào chỗ chấm?

$$Các đáp án:


A Các rãnh tròn đồng tâm
B Các cung tròn đồng tâm
C Các cung tròn có độ dài khác nhau
D Các cung tròn đồng tâm và các cung tròn có độ dài khác nhau
@@##Câu hỏi số: 250

1
Mỗi rãnh tròn của đĩa từ được chia thành....Hãy chọn đán án đúng điền vào chỗ
chấm?
$$Các đáp án:
A Các vòng tròn đồng tâm
B Các cung tròn có độ dài khác nhau
C Các cung tròn đồng tâm
D Các cung tròn đồng tâm và các cung tròn có độ dài khác nhau

@@##Câu hỏi số: 251


Cylinder (từ trụ) là....Hãy chọn đán án đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Tập hợp các sector cùng thứ tự trên các mặt đĩa
B Tập hợp các track cùng thứ tự trên các mặt đĩa
C Tập hợp các đĩa từ đặt đồng tâm
D Tập hợp các sector cùng thứ tự trên các mặt đĩa và Tập hợp các đĩa từ đặt đồng tâm

@@##Câu hỏi số: 252


Trên mỗi mặt của đĩa từ có số đầu từ đọc/ghi dữ liệu là mấy?

$$Các đáp án:


A 4
B 3
C 2
D 1

@@##Câu hỏi số: 253


Để điều khiển đầu từ đọc/ghi dữ liệu trên đĩa từ cần....Hãy chọn đán án đúng điền vào
chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A một trình điều khiển CPU
B một trình điều khiển đĩa
C một trình điều khiển phần cứng
D một trình điều khiển đầu từ

@@##Câu hỏi số: 254


Thông tin trên đĩa từ được tham chiếu bởi các thành phần nào?

$$Các đáp án:


A Ổ đĩa, mặt đĩa
B Track, sector
C Tên ổ đĩa
D Ổ đĩa, mặt đĩa, Track, sector

@@##Câu hỏi số: 255

2
Hệ điều hành xem đĩa từ như mảng một chiều mà các thành phần là các khối đĩa. Mỗi
khối đĩa ghi các thông tin gì?

$$Các đáp án:


A Ổ đĩa, Track và Sector
B Mặt đĩa, Track và Sector
C Ổ đĩa, mặt đĩa, Track và Sector
D Ổ đĩa, mặt đĩa và Track

@@##Câu hỏi số: 256


Để định vị một khối đĩa, hệ điều hành sẽ dựa trên các thông tin nào?

$$Các đáp án:


A Ổ đĩa, Track và Sector
B Ổ đĩa, mặt đĩa và Track
C Ổ đĩa, mặt đĩa, Track và Sector
D Mặt đĩa, Track và Sector

@@##Câu hỏi số: 257


Thư mục thiết bị trên đĩa từ cho biết những thông tin nào?

$$Các đáp án:


A Tên và dung lượng của đĩa
B Độ dài, kiểu, người sở hữu, thời điểm khởi tạo, vị trí, không gian được phân bổ,…
C Mặt đĩa, Track và Sector
D Tên, dung lượng của đĩa, Mặt đĩa, Track và Sector

@@##Câu hỏi số: 258


Thư mục thiết bị trên đĩa từ được tạo tại Sector nào?
$$Các đáp án:
A Sector 1
B Sector 2
C Sector 3
D Sector 4

@@##Câu hỏi số: 259


Không gian đĩa từ được chia thành các khối (block) và được đánh số thứ tự bắt đầu từ
mấy?
$$Các đáp án:
A 2
B 1
C 0
D 3

@@##Câu hỏi số: 260


3
Trên mỗi mặt của đĩa từ, các track được đánh số bắt đầu từ mấy?

$$Các đáp án:


A 0
B 1
C 2
D 3

@@##Câu hỏi số: 261


Trên mỗi track của đĩa từ, các sector được đánh số bắt đầu từ mấy?

$$Các đáp án:


A 0
B 1
C 2
D 3

@@##Câu hỏi số: 262


Cho thông tin về đĩa từ như sau:
Head 0, track 0, sector 1 Block 0
...................................... ...........
Head 0, track 0, sector 18 Block 18
Head 1, track 0, sector 1 Block 19
....................................... ..............
Head 1, track 0, sector 18 Block 36
........................................ ...............
Head 0, track 1, sector 1 Block 37
....................................... ..............
Head 1, track 79, sector 18 Block 2879

Hãy cho biết đĩa từ trên có bao nhiêu mặt, mỗi mặt có bao nhiêu track, mỗi track có
bao nhiêu sector?
$$Các đáp án:
A 1 mặt, 79 track/1 mặt, 18 sector/track
B 1 mặt, 80 track/1 mặt, 18 sector/track
C 2 mặt, 79 track/1 mặt, 18 sector/track
D 2 mặt, 80 track/1 mặt, 18 sector/track

@@##Câu hỏi số: 263


Để đánh dấu trạng thái của mỗi khối đĩa, cần sử dụng mấy bits?

$$Các đáp án:


A 1 bits
B 2 bits
C 3 bits

4
D 4 bits

@@##Câu hỏi số: 264


Một bitvector (bitmap) bao gồm tập các bits nào?

$$Các đáp án:


A Tập hợp các bits bằng 1
B Tập hợp các bits bằng 0
C Tập hợp các bits trạng thái 0,1
D Tập hợp các bits bằng 00 11

@@##Câu hỏi số: 265


Đọc thông tin trong bitmap hệ điều hành có thể xác định được thông tin gì?
$$Các đáp án:
A Tên của ổ đĩa
B Dung lượng của ỗ đĩa
C Không gian tự do trên đĩa
D Tên và Dung lượng của ỗ đĩa

@@##Câu hỏi số: 266


Để quản lý không gian tự do của đĩa từ, hệ điều hành sử dụng phương pháp nào?
$$Các đáp án:
A Bitmap (bit vector)
B Danh sách liệt kê
C Lập nhóm
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 267


Cho sơ đồ tổ chức không gian nhớ trên đĩa từ sau:

Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Hãy cho biết các khối đĩa đã được sử dụng là những khối nào?
$$Các đáp án:
A 0,1,6,7,14,15,16,19,20,21,22,23,24,28,29,30,31
B 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13,17,18,25,26,27
C 20,21,22,23,28,29,30,31
5
D 8,9,10,11

@@##Câu hỏi số: 268


Cho sơ đồ tổ chức không gian nhớ trên đĩa từ sau:

Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Hãy cho biết các khối đĩa chưa được sử dụng là những khối nào?

$$Các đáp án:


A 0,1,6,7,14,15,16,19,20,21,22,23,24,28,29,30,31
B 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13,17,18,25,26,27
C 20,21,22,23,28,29,30,31
D 8,9,10,11

@@##Câu hỏi số: 269


Chương mục: 5. Quản lý thiết bị vào ra
Cho sơ đồ tổ chức không gian nhớ trên đĩa từ sau:

Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Cho biết phương pháp bitmap quản lý không gian nhớ tự do theo cú pháp nào?
$$Các đáp án:
A 11110000000000001111111111111111

6
B 00111100111111000110000001110000
C 11000011000000111001111110001111
D 00001111111111110000000000000000

@@##Câu hỏi số: 270


Ưu điểm của phương pháp bitmap là gì?
$$Các đáp án:
A Cài đặt đơn giản, dễ quản lý
B Tiết kiệm không gian lưu trữ
C Dễ tìm kiếm những khối đĩa tự do liên tục trên đĩa
D Cài đặt đơn giản, dễ quản lý và đễ tìm kiếm những khối đĩa tự do liên tục trên đĩa

@@##Câu hỏi số:271


Nhược điểm của phương pháp bitmap là gì?
$$Các đáp án:
A Khó quản lý
B Tốn không gian lưu trữ
C Khó cài đặt
D Khó quản lý, Khó cài đặt

@@##Câu hỏi số: 272


Quản lý không gian tự do của đĩa từ bằng phương pháp liệt kê, hệ thống sử
dụng....Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Mảng một chiều để lưu trữ các khối đĩa tự do
B Mảng một chiều để lưu trữ các khối đĩa đã sử dụng
C Danh sách móc nối để liệt kê các khối đĩa tự do
D Danh sách móc nối để liệt kê các khối đĩa đã sử dụng

@@##Câu hỏi số: 273


Trong phương pháp liệt kê, con trỏ đầu trong danh sách chỉ tới đâu?
$$Các đáp án:
A Khối đĩa tự do đầu tiên
B Khối đĩa tự do thứ hai
C Khối đĩa tự do thứ ba
D Khối đĩa tự do cuối cùng
@@##Câu hỏi số:274
Trong phương pháp liệt kê, mỗi khối có một con trỏ để trỏ tới đâu?
$$Các đáp án:
A Khối trước nó
B Khối kế tiếp
C Khối đầu tiên
D Khối cuối cùng
@@##Câu hỏi số:275
7
Ưu điểm của phương pháp liệt kê là gì?
$$Các đáp án:
A Cài đặt đơn giản
B Giảm thời gian truy nhập dữ liệu
C Tiết kiệm không gian nhớ
D Cài đặt đơn giản và Tiết kiệm không gian nhớ

@@##Câu hỏi số:276


Nhược điểm của phương pháp liệt kê là gì?
$$Các đáp án:
A Tăng thời gian truy nhập dữ liệu
B Khó quản lý
C Tốn không gian nhớ
D Tất cả đáp án đều đúng

@@##Câu hỏi số: 277


Quản lý không gian tự do bằng phương pháp lập nhóm, hệ thống cho phép....Hãy
chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Nhóm các khối đĩa tự do không liên tiếp thành một nhóm
B Nhóm các khối đĩa tự do liên tiếp thành một nhóm
C Nhóm tất cả các khối đĩa tự do thành một nhóm
D Nhóm các khối đĩa tự do liên tiếp thành một nhóm và nhóm tất cả các khối đĩa tự do
thành một nhóm

@@##Câu hỏi số: 278


Trong phương pháp lập nhóm, khối đĩa tự do đầu tiên trong nhóm lưu trữ thông tin
gì?
$$Các đáp án:
A Địa chỉ của các khối đĩa tự do trong nhóm
B Địa chỉ của khối đĩa tự do cuối cùng trong nhóm
C Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên trong nhóm
D Địa chỉ của khối đĩa tự do đầu tiên và cuối cùng trong nhóm

@@##Câu hỏi số: 279


Trong phương pháp lập nhóm, khối đĩa tự do cuối cùng trong nhóm lưu trữ thông tin
gì?
$$Các đáp án:
A Địa chỉ của các khối đĩa tự do trong nhóm
B Địa chỉ của khối đĩa tự do cuối cùng trong nhóm
C Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên của nhóm tiếp theo
D Địa chỉ của khối đĩa tự do đầu tiên và cuối cùng trong nhóm
@@##Câu hỏi số: 280

8
Cho sơ đồ biểu diễn không gian nhớ của đĩa từ như sau:

Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Theo phương pháp lập nhóm, không gian nhớ tự do trong sơ đồ trên được chia
thành mấy nhóm?
$$Các đáp án:
A 6
B 4
C 7
D 8

@@##Câu hỏi số: 281


Cho sơ đồ biểu diễn không gian nhớ của đĩa từ như sau:

Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Theo phương pháp lập nhóm, nhóm II bao gồm các khối đĩa tự do nào?
$$Các đáp án:
A 4,5
B 8,9,10,11
C 12,13
D 8,9,10,11,12,13

@@##Câu hỏi số: 282


Cho sơ đồ biểu diễn không gian nhớ của đĩa từ như sau:

9
Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Theo phương pháp lập nhóm, biểu diễn các khối đĩa tự do thuộc Nhóm IV nào là
ĐÚNG?

$$Các đáp án:


A Khối đầu: 25(26,27); Khối cuối: 27(27)
B Khối đầu: 25(26,27); Khối cuối: 27(…)
C Khối đầu: 25(25,26,27); Khối cuối: 27(27)
D Khối đầu: 25(25,26,27); Khối cuối: 27(…)

@@##Câu hỏi số: 283


Cho sơ đồ biểu diễn không gian nhớ của đĩa từ như sau:

Theo phương pháp lập nhóm, biểu diễn các khối đĩa tự do thuộc Nhóm II nào là
ĐÚNG?
$$Các đáp án:
A Khối đầu: 8(9,10,11,12,13); Khối cuối: 13(17)
B Khối đầu: 8(9,10,11,12,13); Khối cuối: 13(8)
C Khối đầu: 8(8,9,10,11,12,13); Khối cuối: 13(17)
D Khối đầu: 8(8,9,10,11,12,13); Khối cuối: 13(8)

@@##Câu hỏi số: 284

Cho sơ đồ biểu diễn không gian nhớ của đĩa từ như sau:

10
Theo phương pháp lập nhóm, biểu diễn các khối đĩa tự do thuộc Nhóm I nào ĐÚNG?

$$Các đáp án:


A Khối đầu: 2(2,3,4,5); Khối cuối: 5(8)
B Khối đầu: 2(2,3,4,5); Khối cuối: 5(…)
C Khối đầu: 2(3,4,5); Khối cuối: 5(8)
D Khối đầu: 2(3,4,5); Khối cuối: 5(…)

@@##Câu hỏi số: 285


Quản lý không gian tự do bằng phương pháp đếm là....Hãy chọn đáp án đúng điền
vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Sự biến đổi của phương pháp liệt kê
B Sự biến đổi của phương pháp lập nhóm
C Sự biến đổi của phương pháp bitmap
D Sự biến đổi của phương pháp liệt kê và sự biến đổi của phương pháp bitmap

@@##Câu hỏi số: 286


Quản lý không gian tự do bằng phương pháp đếm, hệ thống lập danh sách quản lý cái
gì?
$$Các đáp án:
A Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên
B Địa chỉ của các khối đĩa tự do tiên tiếp
C Số lượng các khối đĩa tự do liên tục các khối đĩa đó
D Địa chỉ của các khối đĩa tự do đầu tiên và số lượng các khối đĩa tự do liên tục các
khối đĩa đó

@@##Câu hỏi số: 287


Cho sơ đồ biểu diễn không gian tự do của đĩa từ như sau:

11
Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Theo phương pháp đếm, biểu diễn các khối đĩa tự do nào là SAI?
$$Các đáp án:
A Danh sách: 1; số lượng 4
B Danh sách: 2; số lượng 4
C Danh sách: 8; số lượng 4
D Danh sách: 1; số lượng 4 và Danh sách: 8; số lượng 4

@@##Câu hỏi số: 288


Cho sơ đồ biểu diễn không gian tự do của đĩa từ như sau:

Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Theo phương pháp đếm, biểu diễn các khối đĩa tự do nào là ĐÚNG?

$$Các đáp án:


A Danh sách: 2; số lượng 2
B Danh sách: 8; số lượng 6
C Danh sách: 17; số lượng 2
D Danh sách: 8; số lượng 6 và danh sách: 17; số lượng 2

@@##Câu hỏi số: 289


Để cấp phát không gian nhớ tự do thì hệ điều hành sử dụng các phương pháp nào?
$$Các đáp án:
A Cấp phát liên tục
B Cấp phát liên kêt
C Cấp phát theo chỉ số
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

12
@@##Câu hỏi số: 290
Theo phương pháp cấp phát liên tục thìhệ thống sẽ làm gì?
$$Các đáp án:
A Chọn một đoạn liên tục các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
B Chọn một đoạn liên tục dài nhất các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
C Chọn một đoạn liên tục có đủ các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
D Chọn một đoạn liên tục ngắn nhất có đủ các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó

@@##Câu hỏi số: 291


Nếu định vị file theo phương pháp cấp phát liên tục thì hệ thống cần biết thông tin gì?
$$Các đáp án:
A Địa chỉ của khối đĩa tự do đầu tiên
B Địa chỉ của khối đĩa tự do cuối cùng
C Số lượng block đã dùng
D Địa chỉ của khối đĩa tự do đầu tiên và số lượng block đã dùng

@@##Câu hỏi số: 292


Khẳng định nào không phải là nhược điểm của phương pháp cấp phát liên tục?
$$Các đáp án:
A Phải chọn được thuật toán tối ưu để tìm các vùng không gian tự do cấp phát cho file
B Không hỗ trợ cho phương pháp truy nhập tuần tự và truy nhập trực tiếp
C Gây lãng phí không gian nhớ nếu các khối đĩa tự do nằm không liên tục
D Có thể xảy ra trường hợp không đủ sô khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát
cho file

@@##Câu hỏi số: 293


Ưu điểm của phương pháp cấp phát liên tục là gì?
$$Các đáp án:
A Tiết kiệm không gian nhớ
B Hỗ trợ phương pháp truy nhập tuần tự và truy nhập trực tiếp
C Luôn đủ sô khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file
D Tiết kiệm không gian nhớ và Luôn đủ sô khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp
phát cho file
@@##Câu hỏi số: 294
Theo phương pháp cấp phát liên tục, nếu kích thước file lớn hơn vùng các khối đĩa
liên tục lớn nhất thì....Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Luôn đủ số khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file
B Hỗ trợ phương pháp truy nhập tuần tự và truy nhập trực tiếp
C Không đủ số khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file
D Luôn đủ số khối đĩa tự do liên tiếp cần thiết để cấp phát cho file và hỗ trợ phương
pháp truy nhập tuần tự và truy nhập trực tiếp

@@##Câu hỏi số: 295


13
Trong phương pháp cấp phát liên tục, để tìm các vùng không gian tự do cấp phát
cho file, ta có thể sử dụng thuật toán nào sau đây?
$$Các đáp án:
A First Fit
B Best Fit
C Worst Fit
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 296


Cho sơ đồ biểu diễn không gian nhớ của đĩa từ như sau:

Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Trong sơ đồ có mấy file đã được cấp phát không gian nhớ nếu cấp phát liên tục?

$$Các đáp án:


A 5
B 7
C 8
D 17

@@##Câu hỏi số: 297


Cho sơ đồ sau:
Directory
File Start Length

f1 0 2

f2 6 2

f3 14 3

f4 19 6

f5 28 4

Sơ đồ trên chi biết sử dụng phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do nào?
$$Các đáp án:
A Phương pháp cấp phát chỉ số
B Phương pháp cấp phát liên kết
14
C Phương pháp cấp phát tiên tục
D Phương pháp cất phát liệt kê

@@##Câu hỏi số: 298


Phương pháp cấp phát nào cho phép các file được cấp phát không gian nhớ tự do
theo một trật tự không gian nhớ tự do?

$$Các đáp án:


A Phương pháp cấp phát chỉ số
B Phương pháp cấp phát liên kết
C Phương pháp cấp phát tiên tục
D Phương pháp cất phát liệt kê

@@##Câu hỏi số: 299


Theo phương pháp cấp phát không gian đĩa liên kết thì mỗi file trong thư mục thiết
bị được định vị bằng mấy con trỏ?
$$Các đáp án:
A 1 con trỏ
B 2 con trỏ
C 3 con trỏ
D 4 con trỏ

@@##Câu hỏi số: 300


Trong phương pháp cấp phát liên kết sử dụng 2 con trỏ, 2 con trỏ này sẽ trỏ tới đâu
của file đã được cấp phát?
$$Các đáp án:
A 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa đầu tiên
B 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa cuối cùng
C Cả 2 con trỏ đều trỏ tới khối đĩa kế tiếp
D 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa đầu tiên và 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa cuối cùng

@@##Câu hỏi số: 301


Trong phương pháp cấp phát liên kết, mỗi khối đĩa đã được cấp phát sẽ có....Hãy
chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa đầu tiêncủa tập tin
B 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa cuối cùngcủa tập tin
C 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa kế tiếpcủa tập tin
D 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa đầu tiên và 1 con trỏ trỏ tới khối đĩa cuối cùngcủa
tập tin

@@##Câu hỏi số: 302


Cho biết sơ đồ sau minh họa phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do nào?

15
Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

$$Các đáp án:


A Phương phát cấp phát liên tục
B Phương phát cấp phát liên kết
C Phương phát cấp phát theo chỉ số
D Phương phát cấp phát liệt kê

@@##Câu hỏi số: 303


Cho sơ đồ biểu diễn không gian nhớ của đĩa từ như sau:

Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Theo phương pháp cấp phát liên kết. Hãy cho biết số khối, khối đầu, khối cuối đã
cấp phát cho file?
$$Các đáp án:
A Số khối là: 4; Khối đầu là: 16; Khối cuối là: 25
B Số khối là: 4; Khối đầu là: 9; Khối cuối là: 10
C Số khối là: 5; Khối đầu là: 9; Khối cuối là: 25
D Số khối là: 5; Khối đầu là: 25; Khối cuối là: 9
16
@@##Câu hỏi số: 304

Ưu điểm của phương pháp cấp phát liên kết là gì?


$$Các đáp án:
A Sử dụng được các khối đĩa tự do năm không liên tiếp
B Không hỗ trợ phương pháp truy cập trực tiếp
C Độ tin cậy cao trong mọi trường hợp
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 305


Nhược điểm của phương pháp cấp phát liên kết là gì?
$$Các đáp án:
A Hỗ trợ truy cập tuần tự
B Độ tin cậy không đảm bảo trong một số trường hợp
C Tốn không gian nhớ để lưu trữ con trỏ
D Độ tin cậy không đảm bảo trong một số trường hợp và Tốn không gian nhớ
để lưu trữ con trỏ
@@##Câu hỏi số: 306
Sử dụng phương pháp cấp phát theo chỉ sổ để cấp phát không gian nhớ cho một
file. Hệ thống sử dụng một khối đĩa đặc biệt gọi là khối chỉ số (index block) cho
mỗi file. Trong mỗi index block chứa thông tin gì?
$$Các đáp án:
A Địa chỉ của các khối đĩa chưa cấp phát cho file
B Địa chỉ của các khối đĩa đã cấp phát cho file
C Số lượng các khối đĩa đã được cấp phát cho file
D Địa chỉ và số lượng các khối đĩa đã cấp phát cho file

@@##Câu hỏi số: 307


Trong phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do theo chỉ số. Khi một khối đĩa
được cấp phát cho file thì hệ thống sẽ làm gì?
$$Các đáp án:
A Loại bỏ địa chỉ của khối này ra khỏi danh sách các khối đĩa tự do và cập nhật
vào khối chỉ số của file
B Vẫn lưu lại địa chỉ của khối này trong danh sách các khối đĩa tự do và cập
nhật vào khối chỉ số của file
C Tổng số khối đã cấp phát cho file
D Vẫn lưu lại địa chỉ của khối này trong danh sách các khối đĩa tự do và cập
nhật vào khối chỉ số của file và tổng số khối đã cấp phát cho file

@@##Câu hỏi số: 308


Ưu điểm của phương pháp cấp phát theo chỉ số là gì?
$$Các đáp án:
A Tiết kiệm không gian nhớ

17
B Hỗ trợ truy cập tuần tự
C Hỗ trợ truy cập trực tiếp
D Tiết kiệm không gian nhớ và hỗ trợ truy cập tuần tự

@@##Câu hỏi số: 309


Nhược điểm của phương pháp cấp phát theo chỉ số là gì?
$$Các đáp án:
A Lãng phí không gian nhớ dành cho khối đĩa chỉ số
B Không hỗ trợ truy cập tuần tự
C Không hỗ trợ truy cập trực tiếp
D Lãng phí không gian nhớ dành cho khối đĩa chỉ số và không hỗ trợ truy cập
tuần tự

@@##Câu hỏi số: 310


Sơ đồ này minh họa phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do theo phương
pháp nào?

Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

$$Các đáp án:


A Phương phát cấp phát liên tục
B Phương phát cấp phát liên kết
C Phương phát cấp phát theo chỉ số
D Phương phát cấp phát liệt kê
@@##Câu hỏi số: 311

Cho sơ đồ minh họa phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do theo chỉ số:

18
?
Chú thích

Khối đĩa đã sử dụng

Khối đĩa chưa sử dụng

Hãy cho biết khối chỉ số (index block) có số hiệu khối là mấy?
$$Các đáp án:
A 5
B 19
C 9
D 25

@@##Câu hỏi số: 312


Thời gian truy nhập đĩa phục thuộc vào các yếu tố nào?
$$Các đáp án:
A Thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi đến track hoặc cylinder cần thiết
B Thời gian định vị đầu từ đọc/ghi tại khối đĩa cần truy nhập và thời gian truy
nhập dữ liệu
C Phụ thuộc vào tốc độ vòng quay của đĩa
D Thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi đến track hoặc cylinder cần thiết và thời
gian định vị đầu từ đọc/ghi tại khối đĩa cần truy nhập và thời gian truy nhập
dữ liệu

@@##Câu hỏi số: 313


Lập lịch cho đĩa là thực hiện việc gì?
$$Các đáp án:
A Sắp xếp các Chương trình trong đĩa sao cho việc thời gian truy cập là nhanh
nhất
B Sắp xếp các Chương trình trong đĩa sao cho các Chương trình này chiếm
không gian bộ nhớ là ít nhất
C Xây dựng các thuật toán dịch chuyển đầu đọc/ghi sao cho thời gian truy cập
là tối ưu nhất
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 314


Thời gian định vị đầu đọc/ghi và thời gian truy nhập dữ liệu của đĩa thông thường
là gì?
$$Các đáp án:

19
A Cố định và phục thuộc vào cấu trúc kỹ thuật của ổ đĩa
B Cố định và phục thuộc vào nhà sản xuất của ổ đĩa
C Cố định và phục thuộc vào dung lượng của ổ đĩa
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 315

Để tăng tốc độ truy nhập đĩa thì các hệ điều hành thường quan tâm tới yếu tố nào?
$$Các đáp án:
A Tốc độ quay của ổ đĩa
B Thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi
C Tốc độ CPU
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 316


Phương pháp nào sau đây được sử dụng để lập lịch cho đĩa?
$$Các đáp án:
A Phương pháp FCFS (First Come First Served)
B Phương pháp FIFO (First In First Out)
C Phương pháp SSTF (Shortest Seek Time First)
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
@@##Câu hỏi số: 317
Trong phương pháp FCFS (First Come First Served). Để truy nhập tới một file thì
hệ thống sẽ làm gì?
$$Các đáp án:
A Dựa vào địa chỉ của các khối cần truy nhập.
B Tổ chức một hàng đợi các yêu cầu phục vụ của các track.
C Dựa vào địa chỉ của khối đầu tiên trong file cần truy nhập.
D Dựa vào số hiệu của khối chỉ số.

@@##Câu hỏi số: 318


Trong phương pháp FCFS (First Come First Served). Thứ tự phục vụ yêu cầu truy
nhập track là như thế nào?
$$Các đáp án:
A Track nào có yêu cầu phục vụ trước thì đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới đó
trước
B Track nào có yêu cầu phục vụ trước thì đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới đó
sau cùng
C Đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới track theo thời gian truy nhập từ nhỏ đến
lớn
D Đầu từ đọc/ghi sẽ dịch chuyển tới track theo thời gian truy nhập từ lớn xuống
nhỏ

@@##Câu hỏi số: 319

20
Giả sử File f1 được phân bổ lần lượt tại các track có số thứ tự sau: 98, 183, 37,122,
214,124, 65, 67, đầu đọc đang định vị tại track 53. Hãy cho biết đầu từ đọc/ghi sẽ
dịch chuyển theo thứ tự nào khi sử dụng phương pháp lập lịch FCFS (First Come
First Served)?
$$Các đáp án:
A 53, 98, 183, 37,122, 14,124, 65, 67
B 53, 14, 37, 65,67, 98, 122, 124,183
C 53, 65, 67, 98, 122, 124,183, 37, 14
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 320


Phương pháp lập lịch SSTF (Shortest Seek Time First) sẽ....Hãy chọn đán án đúng
điền vào chỗ ba chấm?
$$Các đáp án:
A Chọn track nào có thời gian đọc/ghi của đầu từ đọc/ghi nhỏ nhất thì phục vụ
trước
B Chọn track nào có thời gian tìm kiếm nhỏ nhất thì phục vụ trước
C Chọn track nào có thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi ngắt nhất thì phục vụ
trước
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 321

Cho sơ đồ sau:

Giả sử File f1 được phân bổ lần lượt tại các track có số thứ tự sau: 98, 183,
37,122,14,124, 65, 67, đầu đọc đang định vị tại track 53. Hãy cho biết đầu từ
đọc/ghi sẽ dịch chuyển theo thứ tự nào khi sử dụng phương pháp lập lịch SSTF
(Shortest Seek Time First)?
$$Các đáp án:
A 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B 53, 65, 67, 122, 124, 37, 14, 98, 183
C 53, 65, 67, 37, 14, 98, 122, 124,183
D 53, 65, 67, 122, 124, 98, 37, 14, 183

@@##Câu hỏi số: 322


Phương pháp lập lịch Scan, đầu từ đọc/ghi sẽ bắt đầu quét từ đâu?
$$Các đáp án:
A Quét từ track lớn nhất về track nhỏ nhất, sau đó quét ngược lại
B Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, sau đó quét ngược lại
C Track nào có nhu cầu thì sẽ phục vụ
D Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, sau đó quét ngược lại và Track nào
có nhu cầu thì sẽ phục vụ
21
@@##Câu hỏi số: 323
Phương pháp lập lịch C-Scan, đầu từ đọc/ghi sẽ bắt đầu quét từ đâu?
$$Các đáp án:
A Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, nhưng không quét ngược lại
B Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, sau đó quét ngược lại
C Track nào có nhu cầu thì sẽ phục vụ
D Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất, nhưng không quét ngược lại và
Track nào có nhu cầu thì sẽ phục vụ

@@##Câu hỏi số: 324


Phương pháp lập lịch Look, đầu từ đọc/ghi sẽ bắt đầu quét từ đâu?
$$Các đáp án:
A Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu
phục vụ và sau đó quét ngược lại.
B Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu
phục vụ và không quét ngược lại.
C Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu
phục vụ, quét cả track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này không có
nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại
D Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu
phục vụ nhưng không quét track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này
có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại.

@@##Câu hỏi số: 325


Phương pháp lập lịch C-Look, đầu từ đọc/ghi sẽ bắt đầu quét từ đâu?
$$Các đáp án:
A Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu
phục vụ và sau đó quét ngược lại.
B Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu
phục vụ và không quét ngược lại.
C Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu
phục vụ, quét cả track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này không có
nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại
D Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu
phục vụ nhưng không quét track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này
có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại.

@@##Câu hỏi số: 326


Sơ đồ sau biểu diễn sự di chuyển của đầu từ đọc/ghi theo phương pháp lập lịch
nào?

22
$$Các đáp án:
A FCFS (First Come First Served)
B Scan
C C-Scan
D Look

@@##Câu hỏi số: 327


Sơ đồ sau biểu diễn sự di chuyển của đầu từ đọc/ghi theo phương pháp lập lịch
nào?

$$Các đáp án:


A FCFS (First Come First Served)
B Scan
C C-Scan
D SSTF (Shortest Seek Time First)

@@##Câu hỏi số: 328


Sơ đồ sau biểu diễn sự di chuyển của đầu từ đọc/ghi theo phương pháp lập lịch
nào?

23
$$Các đáp án:
A FCFS (First Come First Served)
B Scan
C C-Scan
D SSTF (Shortest Seek Time First)

@@##Câu hỏi số: 329


Sơ đồ sau biểu diễn sự di chuyển của đầu từ đọc/ghi theo phương pháp lập lịch
nào?

$$Các đáp án:


A Look
B Scan
C C-Scan
D SSTF(Shortest Seek Time First)

@@##Câu hỏi số: 330


Sơ đồ sau biểu diễn sự di chuyển của đầu từ đọc/ghi theo phương pháp lập lịch
nào?

$$Các đáp án:


A Look
B Scan
C C-Scan
D SSTF (Shortest Seek Time First)

@@##Câu hỏi số: 331

24
Sơ đồ sau biểu diễn sự di chuyển của đầu từ đọc/ghi theo phương pháp lập
lịch nào?

$$Các đáp án:


A Look
B Scan
C C-Look
D SSTF(Shortest Seek Time First)

@@##Câu hỏi số: 332

Thuật toán lập lịch nào được sử dụng phổ biến nhất?
$$Các đáp án:
A FCFS (First Come First Served)
B SSTF(Shortest Seek Time First)
C SCAN
D FCFS (First Come First Served) và SSTF(Shortest Seek Time First)

@@##Câu hỏi số: 333


Phát biểu nào sau đây đúng về khái niệm file?
$$Các đáp án:
A File là một đơn vị logic để hệ điều hành quản lý thông tin trên đĩa.
B File có thể là một Chương trình của người sử dụng.
C File có thể là một Chương trình của hệ thống hoặc một tập hợp dữ liệu của
người sử dụng
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 334


Trên phương diện người sử dụng thì dữ liệu trong file được tổ chức như thế nào?
$$Các đáp án:
A Thành các bản ghi logic mà mỗi bản ghi logic có thể là một byte hoặc một
cấu trúc dữ liệu nào đó
B Thành các bản ghi vật lý mà mỗi bản ghi vật có thể là một byte hoặc một cấu
trúc dữ liệu nào đó
C Theo một cấu trúc dữ liệu nào đó và được lưu trữ trên đĩa từ
D Thành các bản ghi vật lý mà mỗi bản ghi vật có thể là một byte hoặc một cấu
25
trúc dữ liệu nào đó và theo một cấu trúc dữ liệu nào đó và được lưu trữ trên
đĩa từ
Đáp án đúng: A

@@##Câu hỏi số: 335


Phát biểu nào sau đây đúng về khái niệm hệ file?
$$Các đáp án:
A Là nguyên tắc mà hệ điều hành tổ chức và thực thi các file trên các phương
tiện lưu trữ.
B Là nguyên tắc mà hệ điều hành tổ chức và quản lý các file trên các phương
tiện lưu trữ.
C Là nguyên tắc mà hệ điều hành tổ chức và lưu trữ các file trên các phương
tiện lưu trữ.
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 336


Khi tổ chức hệ file trên các thiết bị Biết ngoài cần phải đảm bảo các yêu cầu nào?
$$Các đáp án:
A Phải đảm bảo tính độc lập của hệ file với hệ thống và các thiết bị ngoại vi.
B Phải đảm bảo tính an toàn trong vấn đề truy nhập thông tin của người sử
dụng.
C Phải đảm bảo tính an toàn dữ liệu khi có sự cố Chương trình hoặc kỹ thuật
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 337


Trong các hệ file thường có các thao tác nào?
$$Các đáp án:
A Tạo file
B Bổ sung, cập nhật dữ liệu vào file
C Đọc file
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 338


“ Chỉ đọc, ẩn, hệ thống, lưu trữ và gán các quyền truy nhập file cho người sử dụng
khác” thì được gọi là thao tác gì?
$$Các đáp án:
A Bổ sung, cập nhật dữ liệu vào file
B Thay đổi thuộc tính file
C Tạo file
D Đọc file

@@##Câu hỏi số: 339


Để truy nhập tới các file thì hệ file sử dụng phương pháp nào?
$$Các đáp án:
26
A Truy nhập tuần tự
B Truy nhập trực tiếp
C Truy nhập gián tiếp
D Truy nhập tuần tự và truy nhập trực tiếp

@@##Câu hỏi số: 340


Thao tác xóa file cho phép thực hiện việc gì?
$$Các đáp án:
A Loại bỏ file khỏi bộ nhớ
B Loại bỏ file khỏi ổ cứng
C Loại bỏ file khỏi thiết bị lưu trữ
D Loại bỏ file khỏi bộ nhớ và ổ cứng

@@##Câu hỏi số: 341


Theo phương pháp truy nhập tuần tự, các bản ghi logic trong file được truy nhập
lần lượt từ đâu?
$$Các đáp án:
A Cuối file về đầu file theo trình tự sắp xếp trong file
B Bản ghi logic có kích thước nhỏ nhất tới bản ghi có kích thước lớn nhất theo
trình tự sắp xếp trong file
C Đầu file đến cuối file theo đúng trình tự sắp xếp trong file
D Truy nhập ngẫu nhiên

@@##Câu hỏi số: 342


Theo phương pháp truy nhập trực tiếp, hệ thống hoàn toàn....Hãy chọn đán án
đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Có khả năng xác định được bản ghi logic kế tiếp cần truy nhập
B Không có trước thông tin về bản ghi logic kế tiếp cần truy nhập
C Người lập trình cần phải tự xác định bản ghi cần xử lý
D Không có trước thông tin về bản ghi logic kế tiếp cần truy nhập và người lập
trình cần phải tự xác định bản ghi cần xử lý

@@##Câu hỏi số: 343


Quản lý file có nghĩa là gì?
$$Các đáp án:
A Việc đặt tên, sắp xếp các file trên các thiết bị lưu trữ sao cho tốn ít không gian
nhớ nhất
B Việc tổ chức thư mục, thiết bị sao cho việc thao tác với file là tối ưu nhất
C Việc tìm kiếm các file trên các thiết bị lưu trữ nhanh nhất
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 344

27
Trên thực tế hệ điều hành tồn tại một số kiểu tổ chức file nào?
$$Các đáp án:
A Tổ chức thư mục hai mức
B Tổ chức thư mục theo cấu trúc cây
C Tổ chức theo đồ thị không chu trình
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 345


Cho sơ đồ sau:

Sơ đồ trên biểu diễn kiểu tổ chức file nào?


$$Các đáp án:
A Tổ chức thư mục hai mức
B Tổ chức thư mục theo cấu trúc cây
C Tổ chức theo đồ thị không chu trình
D Tổ chức thư mục một mức

@@##Câu hỏi số: 346


Để bảo vệ file và đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu thông qua việc....Hãy chọn đáp án
đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Giới hạn quyền truy nhập của người sử dụng
B Đặt mật khẩu, đặt tên, lập nhóm truy nhập
C Lưu trạng thái của file các quá trình sử dụng, qua các thời điểm
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 347


“Sự khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử dụng không thể
phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm”. Đây là nhược điểm của kiểu tổ chức
file nào?
$$Các đáp án:
A Tổ chức thư mục một mức
B Tổ chức thư mục hai mức
28
C Tổ chức thư mục theo cấu trúc cây
D Tổ chức thư mục theo đồ thị không chu trình

@@##Câu hỏi số: 348


Trong cấu trúc partition của Windows, thông tin về tập tin và thư mục trên
partition được lưu ở đâu?
$$Các đáp án:
A Partition bootsector
B Các tập tin hệ thống
C Vùng các tập tin
D Master File Table (MFT)

@@##Câu hỏi số: 349


Trong hệ điều hành Windows tệp tin nào sau đây không hợp lệ?
$$Các đáp án:
A tai lieu.doc
B van*hoc.txt
C index.html
D danh sach hoc sinh.xls

@@##Câu hỏi số: 350


Phần mở rộng của tên tệp thể hiện điều gì?
$$Các đáp án:
A Ngày giờ thay đổi tệp
B Kích thước tệp
C Kiểu tệp tin
D Tên tệp

@@##Câu hỏi số: 351


Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của hệ quản lý tệp?

$$Các đáp án:


A Đảm bảo cho các Chương trình đang hoạt động trong hệ thống có thể đồng
thời truy cập tới các tệp.
B Tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài
C Quản lí các thiết bị kết nối đến máy tính
D Cung cấp các dịch vụ để đọc/ ghi thông tin trên bộ nhớ ngoài dễ dàng.

@@##Câu hỏi số: 352


Ưu điểm của hệ quản lý tệp là gì?
$$Các đáp án:
A Tổ chức thông tin một cách khoa học
B Tiết kiệm không gian đĩa
C Tìm kiếm thông tin dễ dàng

29
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 353


Các hệ thống file được sử dụng trên một số hệ điều hành hiện nay là các hệ thống
file nào?
$$Các đáp án:
A FAT32, UDF
B NTFS, CDFS
C CDFS, UDF
D FAT32, NTFS, CDFS, UDF

@##Câu hỏi số: 354


Để truy xuất đến một tập tin, hệ điều hành phải dựa vào yếu tố nào?
$$Các đáp án:
A Hệ thống file được sử dụng
B Bảng danh mục
C Loại ổ đĩa
D Tên tập tin

@@##Câu hỏi số: 355


Bảng danh mục gồm nhiều entry (phần tử/mục vào), mỗi phần tử dùng để chứa
thông tin gì?
$$Các đáp án:
A Thông tin về hệ thống file được sử dụng
B Thông tin nội dung tập tin hay thư mục trên đĩa
C Thông tin của một tập tin hay thư mục trên đĩa
D Thông tin của các tập tin hay các thư mục trên đĩa

@@##Câu hỏi số: 356


Điền vào chỗ ba chấm: Khi một tập tin/thư mục bị xóa khỏi đĩa thì hệ điều hành
sẽ.... của nó trong bảng danh mục.
$$Các đáp án:
A Lưu lại phần tử
B Tạo thêm một phần tử mới tương ứng
C Đánh dấu phần tử
D Giải phóng phần tử

@@##Câu hỏi số: 357


Số lượng phần tử trong bảng danh mục có thể.....Hãy chọn đáp án đúng điền vào
chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Bị giới hạn cố định trước
B Không có giới hạn
C Có thể tăng/giảm nếu cần
D Bị giới hạn cố định trước hoặc không có giới hạn và có thể tăng/giảm nếu cần
30
@@##Câu hỏi số: 358
Trong quá trình hoạt động của hệ thống bảng danh mục thường được hệ điều hành
nạp từ đâu?
$$Các đáp án:
A Khi bắt đầu khởi động hệ điều hành
B Đĩa vào bộ nhớ
C Bộ nhớ Ram và bộ nhớ ROM
D Khi người sử dụng thực hiện thao tác (lệnh) truy xuất file

@@##Câu hỏi số: 359


Một hệ thống file thường bao gồm các thành phần nào sau đây?
$$Các đáp án:
A Sector khởi động
B Bảng thư mục gốc
C Bảng định vị
D Sector khởi động, bảng thư mục gốc, bảng định vị và một tập các file, các thư
mục và các công cụ quản lý các thành phần.

@@##Câu hỏi số: 360


Hệ điều hành MS-DOS sử dụng hệ thống file nào?
$$Các đáp án:
A FAT12
B FAT32
C FAT16
D FAT12, FAT16

@@##Câu hỏi số: 361


Thuật ngữ NTFS là viết tắt của cụm từ nào?
$$Các đáp án:
A New Transfer Folder System
B New Transfer File System
C New Technology File System
D New Technology Folder System

@@##Câu hỏi số: 362


Trong hệ thống file FAT12 sử dụng bao nhiêu bit để định danh các cluster trên
đĩa?
$$Các đáp án:
A 12 bit
B 13bit
C 8 bit
D 16 bit

@@##Câu hỏi số: 363

31
Trong hệ thống file FAT32 sử dụng bao nhiêu bit để định danh các cluster trên
đĩa?
$$Các đáp án:
A 16 bit
B 32bit
C 28 bit
D 12 bit

@@##Câu hỏi số: 364


Trong hệ thống file NTFS sử dụng bao nhiêu bit để định danh các cluster trên đĩa?
$$Các đáp án:
A 16 bit
B 28 bit
C 32 bit
D 64 bit

@@##Câu hỏi số: 365


Hệ điều hành MS-DOS cho phép tạo ra mấy loại phân khu?
$$Các đáp án:
A 1
B 2
C 3
D 4

@@##Câu hỏi số: 366


Tên của các phân khu trong hệ điều hành MS-DOS là những phân khu nào?
$$Các đáp án:
A Phân khu DOS chính
B Phân khu DOS chính, Phân khu DOS mở rộng
C Phân khu phi DOS
D Phân khu DOS chính, Phân khu DOS mở rộng, Phân khu phi DOS

@@##Câu hỏi số: 367


Trong Windows không cho phép tồn tại kiểu đường dẫn nào?

$$Các đáp án:


A C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Tin\ Thuc hanh\ Kiem tra.txt
B C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và D:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt
C C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Van\ Kiemtra.txt
D C:\ KHOI10\Tin\ Kiemtra.txt và C:\ KHOI10\Tin\ KIEMTRA.TXT

@@##Câu hỏi số: 368

Chức năng của các thiết bị ngoại vi là gì?

32
$$Các đáp án:
A Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa RAM và bộ nhớ ngoài
B Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa các bộ phận của hệ thống
C Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa CPU và RAM
D Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa CPU và bộ nhớ ngoài

@@##Câu hỏi số: 369


Các hệ thống máy tính có khả năng kết nối với số lượng các thiết bị ngoại vi là bao
nhiêu?
$$Các đáp án:
A Tùy ý
B Giới hạn
C Phụ thuộc vào số lượng cổng giao tiếp trên bản mạch chính
D Tùy ý và phụ thuộc vào số lượng cổng giao tiếp trên bản mạch chính

@@##Câu hỏi số: 370


Yêu cầu và chức năng của hệ điều hành trong việc tổ chức và quản lý thiết bị là gì?
$$Các đáp án:
A Phải tìm phương pháp tổ chức và truy nhập thông tin trên các thiết bị
B Phải có khả năng kết nối với số lượng tùy ý các thiết bị ngoại vi bổ sung
C Phải tìm cách quản lý, điều khiển và khai thác các thiết bị một hiệu quả
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 371


Nguyên tắc cơ bản để tổ chức và quản lý thiết bị dựa trên cơ sở nào?
$$Các đáp án:
A CPU trực tiếp thực hiện các thao tác vào/ra
B CPU điều khiển các thao tác vào/ra
C CPU chỉ điều khiển các thao tác vào/ra, không trực tiếp thực hiện các thao tác
này
D CPU trực tiếp thực hiện và điều khiển các thao tác vào/ra

@@##Câu hỏi số: 372


Thiết bị quản lý đóng vai trò như một máy tính chuyên dụng có nhiệm vụ điều
khiển các thiết bị kết nối với nó và gọi là kênh vào/ra. Sự hoạt động của kênh
vào/ra là như thế nào?
$$Các đáp án:
A Độc lập với nhau, độc lập với CPU và độc lập với các thành phần khác trong
hệ thống
B Độc lập với nhau, phụ thuộc vào CPU và độc lập với các thành phần khác
trong hệ thống
C Độc lập với nhau, độc lập với CPU và phụ thuộc vào các thành phần khác
trong hệ thống
D Độc lập với nhau, phụ thuộc vào CPU phụ thuộc vào các thành phần khác
trong hệ thống
33
@@##Câu hỏi số: 373
Một máy tính có thể có nhiều kênh vào/ra, mỗi kênh vào/ra lại có thể có những
kênh con của mình. Để hệ thống làm việc được với các kênh thì CPU phải làm gì?
$$Các đáp án:
A Hiểu được địa chỉ của kênh
B Hiểu được ngôn ngữ kênh
C Hiểu được chức năng của các kênh
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 374


Ngôn ngữ kênh được nạp vào hệ thống khi nào?
$$Các đáp án:
A Khi nạp hệ điều hành
B Khi Chương trình ứng dụng đang chạy
C Khi hệ điều hành đang hoạt động
D Khi nạp hệ điều hành và khi hệ điều hành đang hoạt động
@@##Câu hỏi số: 375
Ngôn ngữ kênh thực chất là gì?
$$Các đáp án:
A Các Chương trình điều khiển thiết bị
B Các Chương trình điều khiển kênh
C Các Chương trình ứng dụng
D Các địa chỉ của các kênh

@@##Câu hỏi số: 376


Ngắt vào/ra xuất hiện khi nào?
$$Các đáp án:
A Sau khi phép vào/ra được thực hiện xong.
B Trước khi phép vào/ra được thực hiện
C Trong khi phép vào/ra đang được thực hiện
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 377


Các kỹ thuật áp dụng trong quản lý thiết bị là các kỹ thuật nào sau đây?
$$Các đáp án:
A Kỹ thuật vùng đệm
B Kỹ thuật kết khối
C Hệ thống mô phỏng các phép trao đổi ngoại vi trong chế độ trực tiếp (Spool)
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 378

Khẳng định nào sau đây đúng nhất khi phát biểu về vùng đệm?

34
$$Các đáp án:
A Vùng đệm (Buffer) là một vùng Biết, lưu trữ thông tin tạm thời trong các thao
tác vào/ra
B Vùng đệm (Buffer) là một vùng Biết, lưu trữ thông tin lâu dài trong các thao
tác vào/ra
C Vùng đệm (Buffer) là một vùng Biết trung gian, lưu trữ thông tin tạm thời
trong các thao tác vào/ra
D Vùng đệm (Buffer) là một vùng Biết trung gian, lưu trữ thông tin lâu dài
trong các thao tác vào/ra

@@##Câu hỏi số: 379


Để thực hiện một thao tác vào/ra, hệ thống cần phải thực hiện các bước nào?
$$Các đáp án:
A Kích hoạt thiết bị
B Chờ thiết bị đạt trạng thái thích hợp
C Chờ thao tác vào/ra được thực hiện
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 380


Mục đích của việc sử dụng vùng đệm trong quản lý thiết bị là gì?
$$Các đáp án:
A Giảm số lượng các thao tác vào/ra vật lý
B Cho phép thực hiện các phép nhập dữ liệu
C Cho phép thực hiện gián tiếp các thao tác vào/ra với các thao tác xử lý thông
tin khác.
D Giảm số lượng các thao tác vào/ra vật lý và cho phép thực hiện các phép nhập
dữ liệu

@@##Câu hỏi số: 381


Để đảm bảo tốc độ hoạt động chung của toàn hệ thống thì thao tác vào/ra cần phải
sử dụng vùng đệm nhằm mục đích gì?
$$Các đáp án:
A Giảm số lượng các thao tác vào/ra logic
B Cho phép thực hiện trước các phép nhập dữ liệu
C Cho phép thực hiện song song các thao tác vào/ra với các thao tác xử lý thông
tin khác
D Cho phép thực hiện trước các phép nhập dữ liệu và cho phép thực hiện song
song các thao tác vào/ra với các thao tác xử lý thông tin khác

@@##Câu hỏi số: 382


Vùng đệm được phân loại thành các loại vùng đệm nào?
$$Các đáp án:
A Vùng đệm trung chuyển
B Vùng đệm xử lý
C Vùng đệm vòng tròn
35
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 383


Kiểu vùng đệm trung chuyển, hệ thống tổ chức thành các vùng Biết nào?
$$Các đáp án:
A Vùng Biết vào
B Vùng Biết ra
C Vùng Biết trung gian
D Vùng Biết vào và vùng Biết ra

@@##Câu hỏi số: 384


Sử dụng kỹ thuật vùng đệm trung chuyển trong việc quản lý thiết bị có ưu điểm
gì?
$$Các đáp án:
A Tiết kiệm không gian nhớ
B Có hệ số song song cao, áp dụng được cho mọi phép vào/ra, cách thức tổ
chức đơn giản
C Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong.
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 385


Sử dụng kỹ thuật vùng đệm trung chuyển trong việc quản lý thiết bị có nhược
điểm gì?
$$Các đáp án:
A Tốn không gian nhớ và kéo dài thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong
B Tốc độ giải phóng vùng đệm chậm (có hệ số song song thấp)
C Chỉ áp dụng cho một số thao tác vào/ra
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 386


Sử dụng kỹ thuật vùng đệm xử lý trong việc quản lý thiết bị có ưu điểm gì?
$$Các đáp án:
A Áp dụng được cho mọi thao tác trao đổi vào/ra.
B Có hệ số song song cao
C Tiết kiệm không gian nhớ, rút ngắn thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ
trong.
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 387


Sử dụng kỹ thuật vùng đệm xử lý trong việc quản lý thiết bị có nhược điểm gì?
$$Các đáp án:
A Tốn không gian nhớ
B Có hệ số song song thấp (tốc độ giải phóng vùng đệm chậm)
C Kéo dài thời gian trao đổi thông tin ở bộ nhớ trong
36
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 388


Trong kỹ thuật vùng đệm vòng tròn. Vòng tròn tức là gì?
$$Các đáp án:
A Vùng đệm ra thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm vào;
Vùng đệm vào thành vùng đệm ra
B Vùng đệm ra thành vùng đệm vào; Vùng đệm vào thành vùng đệm xử lý;
Vùng đệm xử lý thành vùng đệm ra
C Vùng đệm vào thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm ra;
Vùng đệm ra thành vùng đệm vào
D Vùng đệm vào thành vùng đệm ra; Vùng đệm ra thành vùng đệm xử lý; Vùng
đệm xử lý thành vùng đệm vào

@@##Câu hỏi số: 389


Mục đích của việc sử dụng kỹ thuật kết khối là gì?
$$Các đáp án:
A Tiết kiệm không gian nhớ
B Giảm số lần truy nhập vật lý
C Giảm số lần truy nhập logic
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 390


Trong kỹ thuật kết khối. Thuật ngữ kết khối có nghĩa là gì?
$$Các đáp án:
A Ghép nhiều bản ghi logic thành một bản ghi vật lý và việc trao đổi thông tin
giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi vật lý
B Ghép nhiều bản ghi logic thành một bản ghi vật lý và việc trao đổi thông tin
giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi logic
C Ghép nhiều bản ghi vật lý thành một bản ghi logic và việc trao đổi thông tin
giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi vật lý
D Ghép nhiều bản ghi vật lý thành một bản ghi logic và việc trao đổi thông tin
giữa các bộ phận được tiến hành theo bản ghi logic

@@##Câu hỏi số: 391


Trong kỹ thuật kết khối. Khi tổ chức kết khối, mỗi bản ghi vật lý....Hãy chọn đáp
án đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Chứa một số nguyên lần các bản ghi logic và giá trị này là như nhau với mọi bản
ghi vật lý
B Chứa một số nguyên lần các bản ghi logic nhưng giá trị này là như nhau với mọi
bản ghi vật lý
C Số lượng các bản ghi logic là không giống nhau với những bản ghi vật lý khác nhau
D Chứa một số nguyên lần các bản ghi logic và giá trị này là như nhau với mọi bản
ghi vật lý và số lượng các bản ghi logic là không giống nhau với những bản ghi vật
37
lý khác nhau

@@##Câu hỏi số: 392


Trong kỹ thuật kết khối. Khẳng định nào sau đây là sai khi tổ chức kết khối?
$$Các đáp án:
A Bản ghi vật lý có độ dài cố định, không phụ thuộc vào độ dài của bản ghi
logic
B Bản ghi vật lý có độ dài cố định và phụ thuộc vào độ dài của bản ghi logic
C Bản ghi vật lý không nhất thiết phải chứa một số nguyên lần các bản ghi logic
D Bản ghi vật lý chỉ chứa một phần bản ghi logic và vì vậy phải kết hợp nhiều
bản ghi vật lý mới được một bản ghi logic

@@##Câu hỏi số: 393


Trong kỹ thuật kết khối. Khẳng định nào sau đây là đúng khi tổ chức kết khối?
$$Các đáp án:
A Bản ghi vật lý có độ dài cố định, không phụ thuộc vào độ dài của bản ghi
logic
B Bản ghi vật lý không nhất thiết phải chứa một số nguyên lần các bản ghi logic
C Bản ghi vật lý chỉ chứa một phần bản ghi logic và vì vậy phải kết hợp nhiều
bản ghi vật lý mới được một bản ghi logic
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 394


Nhược điểm của kỹ thuật kết khối là gì?
$$Các đáp án:
A Tốn bộ nhớ và thời gian xử lý bản ghi khi bản ghi (đặc biệt khi một bản ghi
logic nằm trên nhiều bản ghi vật lý khác nhau)
B Giảm số lần truy nhập vật lý
C Không hạn chế được việc truy nhập bất hợp lệ
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 395


Phương pháp chủ yếu thường áp dụng trong chống lỗi vào/ra là phương pháp nào
sau đây?
$$Các đáp án:
A Giao trách nhiệm phát hiện lỗi cho người sử dụng
B Giao trách nhiệm phát hiện lỗi cho hệ thống
C Giao trách nhiệm phát hiện lỗi cho phần mềm phát hiện lỗi
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 396


Khi phát hiện lỗi, hệ thống sẽ làm gì?
$$Các đáp án:
A Cố gắng phục vụ bằng cách thực hiện lại nhiều lần thao tác vào/ra
38
B Cố gắng khôi phục lại thông tin ban đầu nếu vẫn có lỗi
C Thông báo cho người sử dụng tự giải quyết nếu lỗi không thể khắc phục.
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 397


Thiết bị ảo được sử dụng nhằm mục đích gì?
$$Các đáp án:
A Mô phỏng thiết bị ngoại vi
B Mô phỏng quá trình điều khiển và quản lý thiết bị mới đang chế tạo hoặc
chưa có điều khiện lắp đặt
C Tạo ra các hệ thống mô phỏng các phép trao đổi ngoại vi trong chế độ trực
tiếp
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 398


Thiết bị nào sau dây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự?
$$Các đáp án:
A Đĩa
B Bàn phím
C Chuột
D Màn hình
@@##Câu hỏi số: 399
Hệ điều hành mạng có những chức năng nào sau đây?
$$Các đáp án:
A Quản lý tài nguyên hệ thống
B Quản lý người dùng
C Cung cấp các tiện ích cho việc khai thác hệ thống
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 400


Hệ điều hành mạng phổ biến hiện nay bao gồm những hệ điều hành nào sau đây?
$$Các đáp án:
A Microsoft Windows: Windows NT, 2000, XP, 2K
B Novell NetWare: NetWare3.12, IntraNetWare 4.11, NetWare 5.0 và 5.1
C Linux: Red Hat, Caldera, SuSE, Debian và UNIX: HP-UX, Sun Solaris, BSD,
SCO,…
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 401


Hệ điều hành mạng phổ biến hiện nay bao gồm những hệ điều hành nào sau đây?
$$Các đáp án:
A Microsoft Windows: Windows NT, 2000, XP, 2K,…
B Novell NetWare: NetWare3.12, IntraNetWare 4.11, NetWare 5.0 và 5.1,…
C Linux: Red Hat, Caldera, SuSE, Debian và UNIX: HP-UX, Sun Solaris, BSD,
SCO,…

39
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 402


Hiện nay các hệ điều hành mạng thường được chia thành những loại hệ điều hành
mạng nào?
$$Các đáp án:
A Hệ điều hành mạng ngang hàng (peer to peer) và hệ điều hành mạng
client/server
B Hệ điều hành mạng Windows và Hệ điều hành mạng Windows Server
C Hệ điều hành mạng Linux và hệ điều hành mạng Unix
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 403


Hệ điều hành Linux bao gồm những thành phần chính nào sau đây?
$$Các đáp án:
A Kernel và shell
B Shell và cấu trúc tệp
C Kernell, shell và cấu trúc tệp
D Kernell, shell và thư mục

@@##Câu hỏi số: 404


....là Chương trình nhân, chạy các Chương trình và quản lý các thiết bị phần cứng
như đĩa và máy in. Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Kernel
B Shell
C Cấu trúc tệp
D Kernell và Shell

@@##Câu hỏi số: 405


.... là môi trường cung cấp giao diện cho người sử dụng, còn được mô tả như một
bộ biên dịch. Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ chấm?
$$Các đáp án:
A Cấu trúc tệp
B Shell
C Kernel
D Kernell và Shell

@@##Câu hỏi số: 406


Hệ điều hành Windows có thể cài đặt được trên phân vùng có định dạng dạng nào?
$$Các đáp án:
A NTFS và Ext
B FAT
C NTFS và FAT
D FAT, NTFS và Ext

40
@@##Câu hỏi số: 407
Hệ điều hành Linux có thể cài đặt được trên phân vùng có định dạng dạng nào?
$$Các đáp án:
A NTFS và Ext
B NTFS và FAT
C Ext
D FAT, NTFS và Ext

@@##Câu hỏi số: 408


Hệ điều hành Linux có thể truy cập dữ liệu được trên phân vùng có định dạng
dạng nào?
$$Các đáp án:
A NTFS và Ext
B NTFS và FAT
C Ext
D FAT, NTFS và Ext

@@##Câu hỏi số: 409


Hệ điều hành Windows có thể truy cập dữ liệu được trên phân vùng có định dạng
dạng nào?
$$Các đáp án:
A NTFS và Ext
B NTFS và FAT
C Ext
D FAT, NTFS và Ext

@@##Câu hỏi số: 410


Đâu sự khác biệt giữa hệ điều hành Linux so với Windows ?
$$Các đáp án:
A Hệ điều hành Linux nhất thiết phải có giao diện đồ họa giống như Windows
B Hệ điều hành Linux không có giao diện đồ họa giống như Windows
C Hệ điều hành Linux không đòi hỏi phải có giao diện đồ họa giống như
Windows
D Sử dụng hệ điều hành toàn bộ thông qua dòng lệnh

@@##Câu hỏi số: 411


Đâu là sự khác biệt về hệ thống file giữa hệ điều hành Linux và Windows?
$$Các đáp án:
A Linux sử dụng hệ thống file ext còn Windows sử dụng hệ thống file FAT và
NTFS
B Windows liệt kê tất cả các ổ đĩa tách biệt với My Computer ở mức cao nhất
C Unix bắt đầu với mức cao nhất tại “/” và các ổ đĩa được đính vào bất cứ đâu ở
mức dưới nó
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

41
@@##Câu hỏi số: 412
Cấu trúc và file hệ thống, thư mục trong Linux bao gồm những thành phần nào?
$$Các đáp án:
A Block 0 và Block 1
B Inode
C Data Block (Khối dữ liệu)
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 413


Trong hệ điều hành Linux, một file của chế độ kiểm soát truy cập có những lớp
nào?
$$Các đáp án:
A Users
B Group
C Other
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 414


Trong hệ điều hành Linux, có những quyền truy nhập chính nào đối với thư
mục/file?
$$Các đáp án:
A Read - r và Write - w
B Write - w và Execute - x
C Read - r và Execute - x
D Read - r, Write – w và Execute - x

@@##Câu hỏi số: 415


Trong hệ điều hành Windows, thư mục/file có những thuộc tính nào sau đây?
$$Các đáp án:
A Archive, Compress, Hidden, Read Only, System
B System, Compress, Hidden, Read Only
C System, Archive, Hidden, Read Only
D System, Hidden, Read Only

@@##Câu hỏi số: 416


Trong hệ điều hành Windows NT, có những quyền truy nhập thư mục/file nào sau
đây?
$$Các đáp án:
A Read, Write, Execute
B Read, Write, Delete
C Read, Write, Execute, Delete
D Read, Write, Execute, Delete, Set Permission, Take Ownership

@@##Câu hỏi số: 417


Trong hệ điều hành Unix có những kiểu file nào sau đây?
$$Các đáp án:
42
A File bình thường
B File thư mục
C File đặc biệt
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

@@##Câu hỏi số: 418


Trong hệ điều hành Unix, một người sử dụng được mô tả bằng các thông tin nào
sau đây?
$$Các đáp án:
A Tên, mật khẩu (nếu có), chú thích (nếu có)
B Số nhận dạng (uid), số của nhóm (gid), thư mục tiếp nhận
C Số nhận dạng (uid), số của nhóm (gid), tên Chương trình cho chạy lúc bắt
đầu làm việc
D Tên, mật khẩu (nếu có), chú thích (nếu có), Số nhận dạng (uid), số của nhóm
(gid), thư mục tiếp nhận, tên Chương trình cho chạy lúc bắt đầu làm việc

@@##Câu hỏi số: 419


Trong hệ điều hành Unix, một nhóm người sử dụng được mô tả bằng các thông tin
nào sau đây?
$$Các đáp án:
A Tên của nhóm, mật khẩu (nếu có), chú thích (nếu có)
B Số của nhóm (gid), thư mục tiếp nhận
C Tên của nhóm, mật khẩu (nếu có), số của nhóm (gid), danh sách những người
khách
D Tên của nhóm, số của nhóm (gid), chú thích (nếu có)

@@##Câu hỏi số: 420


Công cụ nào được sử dụng để quản lý tốt nhất tài nguyên đĩa trong hệ điều hành
mạng phổ biến như Windows, Unix và Linux?
$$Các đáp án:
A Quota
B Phần mềm quản lý đĩa
C Kiểm soát việc Copy dữ liệu
D Cả 3 đáp án trên đều đúng

43

You might also like