Professional Documents
Culture Documents
CAU HOI TN CHUONG 7 & Mo Rong
CAU HOI TN CHUONG 7 & Mo Rong
CAU HOI TN CHUONG 7 & Mo Rong
Khi cần lưu trữ lâu dài các Chương trình hoặc dữ liệu, các hệ thống máy tính bắt buộc
phải sử dụng bộ nhớ nào?
$$Các đáp án:
A Ổ đĩa cứng
B Bộ nhớ ngoài
C Đĩa CD
D Bộ nhớ trong
1
Mỗi rãnh tròn của đĩa từ được chia thành....Hãy chọn đán án đúng điền vào chỗ
chấm?
$$Các đáp án:
A Các vòng tròn đồng tâm
B Các cung tròn có độ dài khác nhau
C Các cung tròn đồng tâm
D Các cung tròn đồng tâm và các cung tròn có độ dài khác nhau
2
Hệ điều hành xem đĩa từ như mảng một chiều mà các thành phần là các khối đĩa. Mỗi
khối đĩa ghi các thông tin gì?
Hãy cho biết đĩa từ trên có bao nhiêu mặt, mỗi mặt có bao nhiêu track, mỗi track có
bao nhiêu sector?
$$Các đáp án:
A 1 mặt, 79 track/1 mặt, 18 sector/track
B 1 mặt, 80 track/1 mặt, 18 sector/track
C 2 mặt, 79 track/1 mặt, 18 sector/track
D 2 mặt, 80 track/1 mặt, 18 sector/track
4
D 4 bits
Chú thích
Hãy cho biết các khối đĩa đã được sử dụng là những khối nào?
$$Các đáp án:
A 0,1,6,7,14,15,16,19,20,21,22,23,24,28,29,30,31
B 2,3,4,5,8,9,10,11,12,13,17,18,25,26,27
C 20,21,22,23,28,29,30,31
5
D 8,9,10,11
Chú thích
Hãy cho biết các khối đĩa chưa được sử dụng là những khối nào?
Chú thích
Cho biết phương pháp bitmap quản lý không gian nhớ tự do theo cú pháp nào?
$$Các đáp án:
A 11110000000000001111111111111111
6
B 00111100111111000110000001110000
C 11000011000000111001111110001111
D 00001111111111110000000000000000
8
Cho sơ đồ biểu diễn không gian nhớ của đĩa từ như sau:
Chú thích
Theo phương pháp lập nhóm, không gian nhớ tự do trong sơ đồ trên được chia
thành mấy nhóm?
$$Các đáp án:
A 6
B 4
C 7
D 8
Chú thích
Theo phương pháp lập nhóm, nhóm II bao gồm các khối đĩa tự do nào?
$$Các đáp án:
A 4,5
B 8,9,10,11
C 12,13
D 8,9,10,11,12,13
9
Chú thích
Theo phương pháp lập nhóm, biểu diễn các khối đĩa tự do thuộc Nhóm IV nào là
ĐÚNG?
Theo phương pháp lập nhóm, biểu diễn các khối đĩa tự do thuộc Nhóm II nào là
ĐÚNG?
$$Các đáp án:
A Khối đầu: 8(9,10,11,12,13); Khối cuối: 13(17)
B Khối đầu: 8(9,10,11,12,13); Khối cuối: 13(8)
C Khối đầu: 8(8,9,10,11,12,13); Khối cuối: 13(17)
D Khối đầu: 8(8,9,10,11,12,13); Khối cuối: 13(8)
Cho sơ đồ biểu diễn không gian nhớ của đĩa từ như sau:
10
Theo phương pháp lập nhóm, biểu diễn các khối đĩa tự do thuộc Nhóm I nào ĐÚNG?
11
Chú thích
Theo phương pháp đếm, biểu diễn các khối đĩa tự do nào là SAI?
$$Các đáp án:
A Danh sách: 1; số lượng 4
B Danh sách: 2; số lượng 4
C Danh sách: 8; số lượng 4
D Danh sách: 1; số lượng 4 và Danh sách: 8; số lượng 4
Chú thích
Theo phương pháp đếm, biểu diễn các khối đĩa tự do nào là ĐÚNG?
12
@@##Câu hỏi số: 290
Theo phương pháp cấp phát liên tục thìhệ thống sẽ làm gì?
$$Các đáp án:
A Chọn một đoạn liên tục các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
B Chọn một đoạn liên tục dài nhất các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
C Chọn một đoạn liên tục có đủ các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
D Chọn một đoạn liên tục ngắn nhất có đủ các khối đĩa tự do để cấp phát cho file đó
Chú thích
Trong sơ đồ có mấy file đã được cấp phát không gian nhớ nếu cấp phát liên tục?
f1 0 2
f2 6 2
f3 14 3
f4 19 6
f5 28 4
Sơ đồ trên chi biết sử dụng phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do nào?
$$Các đáp án:
A Phương pháp cấp phát chỉ số
B Phương pháp cấp phát liên kết
14
C Phương pháp cấp phát tiên tục
D Phương pháp cất phát liệt kê
15
Chú thích
Chú thích
Theo phương pháp cấp phát liên kết. Hãy cho biết số khối, khối đầu, khối cuối đã
cấp phát cho file?
$$Các đáp án:
A Số khối là: 4; Khối đầu là: 16; Khối cuối là: 25
B Số khối là: 4; Khối đầu là: 9; Khối cuối là: 10
C Số khối là: 5; Khối đầu là: 9; Khối cuối là: 25
D Số khối là: 5; Khối đầu là: 25; Khối cuối là: 9
16
@@##Câu hỏi số: 304
17
B Hỗ trợ truy cập tuần tự
C Hỗ trợ truy cập trực tiếp
D Tiết kiệm không gian nhớ và hỗ trợ truy cập tuần tự
Chú thích
Cho sơ đồ minh họa phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do theo chỉ số:
18
?
Chú thích
Hãy cho biết khối chỉ số (index block) có số hiệu khối là mấy?
$$Các đáp án:
A 5
B 19
C 9
D 25
19
A Cố định và phục thuộc vào cấu trúc kỹ thuật của ổ đĩa
B Cố định và phục thuộc vào nhà sản xuất của ổ đĩa
C Cố định và phục thuộc vào dung lượng của ổ đĩa
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
Để tăng tốc độ truy nhập đĩa thì các hệ điều hành thường quan tâm tới yếu tố nào?
$$Các đáp án:
A Tốc độ quay của ổ đĩa
B Thời gian di chuyển đầu từ đọc/ghi
C Tốc độ CPU
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
20
Giả sử File f1 được phân bổ lần lượt tại các track có số thứ tự sau: 98, 183, 37,122,
214,124, 65, 67, đầu đọc đang định vị tại track 53. Hãy cho biết đầu từ đọc/ghi sẽ
dịch chuyển theo thứ tự nào khi sử dụng phương pháp lập lịch FCFS (First Come
First Served)?
$$Các đáp án:
A 53, 98, 183, 37,122, 14,124, 65, 67
B 53, 14, 37, 65,67, 98, 122, 124,183
C 53, 65, 67, 98, 122, 124,183, 37, 14
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
Cho sơ đồ sau:
Giả sử File f1 được phân bổ lần lượt tại các track có số thứ tự sau: 98, 183,
37,122,14,124, 65, 67, đầu đọc đang định vị tại track 53. Hãy cho biết đầu từ
đọc/ghi sẽ dịch chuyển theo thứ tự nào khi sử dụng phương pháp lập lịch SSTF
(Shortest Seek Time First)?
$$Các đáp án:
A 53, 14, 37, 65, 67, 98, 122, 124, 183
B 53, 65, 67, 122, 124, 37, 14, 98, 183
C 53, 65, 67, 37, 14, 98, 122, 124,183
D 53, 65, 67, 122, 124, 98, 37, 14, 183
22
$$Các đáp án:
A FCFS (First Come First Served)
B Scan
C C-Scan
D Look
23
$$Các đáp án:
A FCFS (First Come First Served)
B Scan
C C-Scan
D SSTF (Shortest Seek Time First)
24
Sơ đồ sau biểu diễn sự di chuyển của đầu từ đọc/ghi theo phương pháp lập
lịch nào?
Thuật toán lập lịch nào được sử dụng phổ biến nhất?
$$Các đáp án:
A FCFS (First Come First Served)
B SSTF(Shortest Seek Time First)
C SCAN
D FCFS (First Come First Served) và SSTF(Shortest Seek Time First)
27
Trên thực tế hệ điều hành tồn tại một số kiểu tổ chức file nào?
$$Các đáp án:
A Tổ chức thư mục hai mức
B Tổ chức thư mục theo cấu trúc cây
C Tổ chức theo đồ thị không chu trình
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
29
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
31
Trong hệ thống file FAT32 sử dụng bao nhiêu bit để định danh các cluster trên
đĩa?
$$Các đáp án:
A 16 bit
B 32bit
C 28 bit
D 12 bit
32
$$Các đáp án:
A Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa RAM và bộ nhớ ngoài
B Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa các bộ phận của hệ thống
C Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa CPU và RAM
D Đảm nhiệm việc truyền thông tin qua lại giữa CPU và bộ nhớ ngoài
Khẳng định nào sau đây đúng nhất khi phát biểu về vùng đệm?
34
$$Các đáp án:
A Vùng đệm (Buffer) là một vùng Biết, lưu trữ thông tin tạm thời trong các thao
tác vào/ra
B Vùng đệm (Buffer) là một vùng Biết, lưu trữ thông tin lâu dài trong các thao
tác vào/ra
C Vùng đệm (Buffer) là một vùng Biết trung gian, lưu trữ thông tin tạm thời
trong các thao tác vào/ra
D Vùng đệm (Buffer) là một vùng Biết trung gian, lưu trữ thông tin lâu dài
trong các thao tác vào/ra
39
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
40
@@##Câu hỏi số: 407
Hệ điều hành Linux có thể cài đặt được trên phân vùng có định dạng dạng nào?
$$Các đáp án:
A NTFS và Ext
B NTFS và FAT
C Ext
D FAT, NTFS và Ext
41
@@##Câu hỏi số: 412
Cấu trúc và file hệ thống, thư mục trong Linux bao gồm những thành phần nào?
$$Các đáp án:
A Block 0 và Block 1
B Inode
C Data Block (Khối dữ liệu)
D Cả 3 đáp án trên đều đúng
43