Professional Documents
Culture Documents
NLTCNH TTTC
NLTCNH TTTC
NLTCNH TTTC
b.Mức lãi suất mà các ngân hàng trả cho những khách hàng thân thuộc.
c.Là giá mà các ngân hàng trả NHTW cho các chứng khoán chính phủ.
2.Khi
thực hiện chính sách tiền tệ mở, sử dụng công cụ thị trường mở, NHTW sẽ ........
chứng khoán ngắn hạn.
a.Bán
b.Mua
3.Vớicông cụ tỷ giá, khi thưc hiện chính sách tiền tệ mở rộng, NHTW sẽ .......... nội tệ,
làm cho tỷ giá .........
a.điều chỉnh cầu; tăng
b.các ngân hàng vay tiền từ NHTW; các ngân hàng có thể giám sát lẫn nhau về rủi ro tín dụng.
c.các ngân hàng vay vốn lẫn nhau; các ngân hàng có thể giám sát lẫn nhau về rủi ro tín dụng.
d.các ngân hàng vay vốn lẫn nhau; NHTW có thể giám sát các ngân hàng về rủi ro tín dụng.
6. Hoạt
động mua trên thị trường mở làm ________ dự trữ và cơ sở tiền tệ do đó
________ cung tiền.
a.Tăng; tăng
d.Tăng; hạ thấp
7.Mục tiêu tác nghiệp của chính sách tiền tệ bao gồm:
a.điều chỉnh các tổng lượng dự trữ (dự trữ bắt buộc, dự trữ không cho vay nợ, cơ sở tiền tệ, cơ
sở tiền tệ không cho vay nợ) và các loại lãi suất ngắn hạn
c.điều chỉnh các tổng các lượng tiền ((M1, M2, M3) và các loại lãi suất dài hạn
8.Lợi thế quan trọng nhất của chính sách chiết khấu là NHTW có thể sử dụng nó để
a.kiểm soát nguồn cung tiền.
b.thực hiện vai trò của nó như là người cho vay cuối cùng.
10.Giảm ________ làm tăng nguồn cung tiền vì nó làm cho ________ tăng lên.
a.dự trữ bắt buộc; số nhân tiền tệ
11.Với kênh truyền dẫn lãi suất, khi thực hiện khối lượng tiền M ............, mức lãi suất
thực i ......... làm giảm giá vốn vay. Nhu cầu đầu tư I vì thế ........... dẫn đến tăng tổng
cầu và tăng sản lượng Y.
a.mở rộng; tăng xuống; tăng lên
d.Hoạt động thị trường mở; cơ sở tiền tệ (tiến pháp định - tiền mặt)
13.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với loại tiền gửi có kỳ hạn ngắn (dưới 1 năm) sẽ ......... loại
tiền gửi có kỳ hạn dài (trên 1 năm)
a.Không khác biệt
b.Thấp hơn
c.Cao hơn
14.Sự thay đổi thường xuyên công cụ dự trữ bắt buộc trong chính sách tiền tệ là
a.vẫn được sử dụng, ngay cả với những bất lợi của nó.
15 Mức tỷ lệ dự trữ bắt buộc quy định đối với các khoản ..............của khách hàng tại
các ..........
a.cho vay; ngân hàng thương mại
16. Khi khối lượng tiền M mở rộng, lãi suất của nội tệ ............ so với ngoại tệ làm cho
giá trị tiền gửi nội tệ thấp hơn giá trị tiền gửi ngoại tệ. Vì thế đồng nội tệ có xu hướng
........... giá so với ngoại tệ (tỷ giá E tăng). Sự giảm giá của đồng nội tệ sẽ kích thích
xuất khẩu ................ làm sản lượng tăng.
a.giảm; giảm; giảm
18. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ, các mục tiêu xung đột nhau
a.Tăng trưởng kinh tế - việc làm cao
b.ổn định giá cả - ổn định lãi suất và việc làm cao trong ngắn hạn
19.Hoạt động bán ra trên thị trường mở làm thu hẹp ________ từ đó giảm ________.
a.Số nhân tiền; cung tiền
20.Hoạt động mua trên thị trường mở làm tăng ________ qua việc tăng ________.
a.Số nhân tiền tệ; cơ sở tiền tệ