Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Chương 1,2 Hóa 11 CTST
Câu Hỏi Chương 1,2 Hóa 11 CTST
Câu Hỏi Chương 1,2 Hóa 11 CTST
Chương 1:
Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
1. Câu hỏi trắc nghiệm
Mức độ biết:
Câu 1. Phản ứng thuận nghịch là:
A. Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản ứng
thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
B. Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra đồng thời sự chuyển chất phản
ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
C. Phản ứng trong đó ở cùng điều kiện, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản ứng thành
chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
D. Phản ứng trong đó ở điều kiện khắc nghiệt, xảy ra lần lượt sự chuyển chất phản
ứng thành chất sản phẩm và sự chuyển chất sản phẩm thành chất phản ứng.
Câu 2. Chiều từ trái sang phải gọi là chiều:
A. Chiều nghịch B. Chiều đảo C. Chiều thuận D.
Chiều chuẩn
Câu 3. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Phản ứng chỉ có thể diễn ra theo 1 chiều.
B. Tại 1 thời điểm chỉ có thể diễn ra 1 chiều của phản ứng.
C. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch diễn ra lần lượt.
D. Phản ứng có thể diễn ra đồng thời theo cả 2 chiều: thuận và nghịch.
Câu 4. Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau:
Các chất phản ứng ⇌ Các sản phẩm.
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học?
A. Chất xúc tác B. Nồng độ các chất phản ứng
C. Nồng độ các sản phẩm D. Nhiệt độ
Câu 5. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng sau:
N2 (g) + 3H2 (g) ⇌ 2NH3 (g) (ΔH<0)
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac ít hơn nếu:
A. Tăng áp suất chung của hệ B. Tăng nồng độ N¬¬2 ; H2
C. Tăng nhiệt độ D. Giảm nhiệt độ
Câu 6. Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi:
A. Tốc độ phản ứng thuận bằng hai lần tốc độ phản ứng nghịch.
B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. Tốc độ phản ứng thuận bằng một nửa tốc độ phản ứng nghịch.
D. Tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 7. Cân bằng hóa học:
A. Chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tham gia phản ứng.
B. Chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ của phản ứng.
C. Bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, nồng độ các chất và áp suất .
D. Chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tạo thành.
Thông hiểu:
Câu 8. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g) H < 0
Khi tăng nhiệt độ cân bằng hóa học sẽ:
A. Chuyển từ trái sang phải B. Chuyển từ phải sang trái
C. Không bị chuyển dịch D. Dừng lại
Câu 9. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g) H < 0.
Để tạo ra nhiều SO3 thì điều kiện nào không phù hợp?
A. Giảm nhiệt độ B. Lấy bớt SO3 ra
C. Tăng áp suất bình phản ứng D. Tăng nồng độ SO3
Câu 10. Khi tăng áp suất, phản ứng nào không ảnh hưởng tới cân bằng:
A. N2 +3H2 ⇌ 2NH3 B. 2CO +O2 ⇌ 2CO2
C. H2 + Cl2 ⇌ 2HCl D. 2SO2 + O2 ⇌ 2SO3
Câu 11. Cho phản ứng: CaCO3 (s) CaO(s) + CO2(g) ΔH > 0
Cân bằng phản ứng trên dịch chuyển theo chiều thuận khi:
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng áp suất
C. Giảm nồng độ CO2 D. Thêm chất xúc tác
Câu 12. Sự chuyển dịch cân bằng là
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và nghịch
Câu 13. Cho phương trình hoá học : N2 (g) + O2 (g) ⇌ 2NO (g); H > 0
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học
trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ. B. Áp suất và nồng độ.
C. Nồng độ và chất xúc tác. D. Chất xúc tác và nhiệt độ.
Câu 14. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric phải thực hiện phản ứng sau:
2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k) H < 0
Để tăng hiệu suất của phản ứng cần phải:
A. Tăng nhiệt độ của phản ứng. B. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
C. Giữ phản ứng ở nhiệt độ thường. D. Tăng nhiệt độ và dùng xúc tác.
Câu 15. Cho phản ứng sau H2 (g) + Br2 (g) ⇌ 2HBr (g); H < 0. Khi tăng áp suất của hệ
cân bằng sẽ chuyển dịch:
A. Theo chiều thuận B. Không chuyển dịch
C. Theo chiều nghịch D. Khó xác định.
Câu 16. Điền vào khoảng trống trong câu sau bằng cụm từ thích hợp: “Cân bằng hóa học
là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ... tốc độ phản ứng
nghịch”.
A. Lớn hơn B. Bằng C. Nhỏ hơn D. Khác
Câu 17. Hằng số cân bằng KC của phản ứng chỉ phụ thuộc vào:
A. Nhiệt độ B. Xúc tác C. Nồng độ D. Áp
suất
Câu 18. Sự phá vỡ cân bằng cũ để chuyển sang một cân bằng mới do các yếu tố bên
ngoài tác động được gọi là:
A. Sự biến đổi chất. B. Sự chuyển dịch cân bằng.
C. Sự biến đổi vận tốc phản ứng. D. Sự biến đổi hằng số cân bằng.
Câu 19. Cân bằng hóa học là cân bằng:
A. Động B. Tĩnh C. Ổn định D. Đều
Câu 20. Nồng độ của các chất trong biểu thức hằng số cân bằng là nồng độ:
A. Phần nghìn B. Phần trăm C. Đương lượng D. Mol
Câu 21. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
B. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại.
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hóa học.
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở hai vế của phương trình hóa học phải bằng
nhau.
Câu 22. Từ biểu thức hằng số cân bằng có thể tính được:
A. Nhiệt độ phản ứng. B. Nồng độ cân bằng.
C. Áp suất phản ứng. D. Tốc độ phản ứng.
Câu 23. Nếu một phản ứng thuận nghịch có KC là 3,2.108 thì phản ứng diễn ra thuận lợi hơn là:
A. Phản ứng thuận. B. Bằng nhau.
C. Phản ứng nghịch D. Không xác định được.
Câu 24. Nếu một phản ứng thuận nghịch có KC là 2,7.10-12 thì phản ứng diễn ra thuận lợi hơn là:
A. Phản ứng thuận. B. Bằng nhau.
C. Phản ứng nghịch D. Không xác định được.
Câu 25. Nếu một phản ứng thuận nghịch có K C là 3,8.1014 thì ở trạng thái cân bằng chủ yếu là
các chất:
A. Ban đầu. B. Bằng nhau.
C. Sản phẩm. D. Không xác định được.
Câu 26. Nếu một phản ứng thuận nghịch có KC là 1,2.10-22 thì ở trạng thái cân bằng chủ yếu là
các chất:
A. Ban đầu. B. Bằng nhau.
C. Sản phẩm. D. Không xác định được.
Câu 27. Cho cân bằng hóa học sau:
2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g); ΔH < 0
Cho các biện pháp:
- Tăng nhiệt độ;
- Tăng áp suất chung của hệ phản ứng;
- Hạ nhiệt độ;
- Dùng thêm chất xúc tác V2O5;
- Giảm nồng độ SO3;
- Giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
Trong các biện pháp trên, những biện pháp nào làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. (1), (2), (4), (5) B. (2), (3), (5) C. (2), (3), (4), (6) D. (1), (2), (5)
Câu 28. Cho cân bằng hóa học:
H2 (g) + I2 (g) ⇌ 2HI (g); ΔH > 0
Cân bằng không bị chuyển dịch khi:
A. tăng nhiệt độ của hệ B. giảm nống độ HI
C. tăng nồng độ H2 D. giảm áp suất chung của hệ.
Câu 29. Cho cân bằng hóa học:
2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H 2 giảm đi. Phát biểu nào sau đây đúng khi
nói về cân bằng hóa học này?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 30. Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
2NO2 (g) ⇌ N2O4 (g)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt D. ΔH <0, phản ứng thu nhiệt
Câu 31. Cho cân bằng hóa học:
2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g)
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Câu 32. Cho cân bằng hóa học:
N2 (g) + 3H2 ⇌ 2NH3 (g)
Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi:
A. thay đổi áp suất của hệ B. thay đổi nồng độ N2
C. thay đổi nhiệt độ D. thêm chất xúc tác Fe
Câu 33. Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2SO2 (g) + O2 (g) ⇌ 2SO3 (g)
(2) N2 (g) + 3H2 ⇌ 2NH3 (g)
(3) CO2 (g) + H2 (g) ⇌ CO (g) + H2O (g)
(4) 2HI (g) ⇌ H2 (g) + I2 (g)
Khi thay đổi áp suất, các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:
A. (1) và (3) B. (2) và (4) C. (1) và (2) D. (3) và (4)
Câu 34. Trong một bình kín có cân bằng hóa học sau:
2NO2 (g) ⇌ N2O4 (g)
Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình so với H 2 ở nhiệt độ T1 bằng 27,6 và ở nhiệt độ T2 bằng
34,5. Biết T1 > T2.
Phát biểu nào sau đây về cân bằng trên là đúng?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Khi tăng nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng giảm.
C. Khi giảm nhiệt độ, áp suất chung của hệ cân bằng tăng.
D. Phản ứng nghịch là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 35. Xét cân bằng: N2(g) + 3H2(g) ⇆ 2NH3(g)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là :
A. B.
C. D.
Câu 36. Cho các cân bằng:
(1) H2 (g) + I2 (g) ⇆ 2HI (g)
(2) 2NO (g) + O2 (g) ⇆ 2NO2 (g)
(3) CO (g) + Cl2(g) ⇆ COCl2 (g)
(4) CaCO3 (s) ⇆ CaO (s) + CO2 (g)
(5) 3Fe (s) + 4H2O (g) ⇆ Fe3O4 (s) + 4H2 (g)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là :
A. (1), (4). B. (1), (5). C. (2), (3), (5). D. (2), (3).
Câu 37. Phản ứng : 2SO2 + O2 ⇆ 2SO3 (ΔH < 0). Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân
bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là :
A. Thuận và thuận. B. Thuận và nghịch.
C. Nghịch và nghịch. D. Nghịch và thuận.
Câu 38. Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO (g) + H2O (g) ⇆ CO2 (g) + H2 (g); ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H 2; (4)
tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng
của hệ là :
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 39. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO 2 bằng cách cho Cu tác dụng với
HNO3 đặc, đun nóng. NO2 có thể chuyển thành N2O4 theo cân bằng :
2NO2 ⇆ N2O4
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N2O4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO 2 vào chậu
nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là :
A. Toả nhiệt. B. Thu nhiệt.
C. Không toả hay thu nhiệt. D. Một phương án khác.
Câu 40. Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản
ứng:
N2 + 3H2 ⇆ 2NH3
Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N 2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] =
2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là :
A. 3 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 2 và
4.
Câu 41. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N2 + 3H2 ⇆ 2NH3.
Nồng độ mol ban đầu của các chất như sau: [N2] = 1 mol/l; [H2] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng
đạt cân bằng nồng độ mol của [NH3] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản ứng là :
A. 43%. B. 10%. C. 30%. D. 25%.
Câu 42. Cho cân bằng hoá học:
PCl5(g) ⇄ PCl3(g) + Cl2(g); ΔH>0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng D. tăng áp suất của hệ phản ứng
Câu 43. Xét cân bằng: N2O4 (g) ⇄ 2NO2 (g) ở 25oC. Khi chuyển dịch sang một trạng thái
cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO2:
A. tăng 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 4,5 lần. D. tăng 3
lần.
Câu 44. Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng:
2 SO2 + O2 ⇄ 2 SO3 (g) ΔH < 0
Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi:
A. Giảm nồng độ của SO2 B. Tăng nồng độ của O2
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Giảm nhiệt độ xuống rất thấp
2. Câu hỏi tự luận
Vận dụng:
Câu 1. Nêu khái niêm phản ứng thuận nghịch và trạng thái cân bằng.
Câu 2. Cho phản ứng thuận nghịch sau:
2NaHCO3 (s) ⇋ Na2CO3 (s) + CO2(g) + H2O (g) ΔH = 129kJ
Có thể dùng những biện pháp gì để chuyển hóa nhanh và hoàn toàn NaHCO 3 thành
Na2CO3?
Câu 3. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) ⇋ 2SO3 (g) ΔH < 0
Cân bằng chuyển dịch theo chiều nào khi:
a) Tăng nồng độ SO2
b) Giảm nồng độ O2
c) Giảm áp suất.
d) Tăng nhiệt độ.
Câu 4. Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phương trình hóa học sau:
2N2(g) + 3H2(g) ⇋ 2NH3(g) ΔH = -92kJ
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn khi thực hiện. những
biện pháp kĩ thuật nào? Giải thích.
Câu 5. Sự tăng áp suất ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng của các phản ứng
hóa học sau:
a) 3O2 (g) ⇋ 2O3 (g)
b) H2(g) + Br2(g) ⇋ 2HBr(g)
c) N2O4(g) ⇋ 2NO2(g)
Vận dung cao:
Câu 6. Cân bằng của phản ứng khử CO2 bằng C: C(s) + CO2 (g) ⇋ 2CO(g)
P2CO
Xảy ra ở 1000K với hằng số cân bằng KP = =10
P CO 2
a) Tìm hàm lượng khí CO trong hỗn hợp cân bằng, biết áp suất chung của hệ là 2,5atm.
b) Muốn thu được hỗn hợp khí có tì khối hơi so với H 2 là 18 thì áp suất chung của hệ là
bao nhiêu?
Câu 7. Người ta tiến hành phản ứng: PC1 5 ⇋ PC13 + Cl2 trong một bình kín có dung tích
không đổi ở nhiệt độ xác định. Nếu cho vào bình 0,5 mol PCl 5 thì áp suất đầu là 1,5 atm.
Khi cân bằng được thiết lập, áp suất đo được bằng 1,75 atm
a) Tính độ phân li và áp suất riêng của từng cấu tử.
b) Thiết lập biểu thức liên hệ giữa độ phân li và áp suất chung của hệ.
Câu 8. Trong một bình kín có dung tích không đổi, người ta thực hiện phản ứng:
Ở nhiệt độ thí nghiệm, khi phản ứng đạt tới cân bằng, ta có: P N2= 0,38atm, PH2= 0,4atm,
PNH3= 2atm. Hãy tính KP.
Hút bớt H2 ra khỏi bình một lượng cho đến khi áp suất riêng phần cửa N 2 ở trạng thái cân
bằng mới là 0,45atm thì dừng lại. Tính áp suất riêng phần của H 2 và NH3 ở trạng thái cân
bằng mới, biết rằng nhiệt độ của phản ứng không đổi.
Câu 9. Cho biết phản ứng thuận nghịch sau:
H2(g) + I2(g) ⇋ 2HI(g)
Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430oC như sau:
[H2 ] = [I2] = 0,107M; [HI] = 0,768M
Tìm hằng số cân bằng KC của phản ứng ở 430oC
Câu 10. Nồng độ ban đầu của H2 và I2 đều là 0,03 mol/l. Khi đạt đến cân bằng, nồng độ
của HI là 0,04 mol/l
a) Tính nồng độ cân bằng của H2 và I2
b) Tính nồng độ cân bằng K của phản ứng tổng hợp HI.
Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước
1. Câu hỏi trắc nghiệm
Mức độ biết:
Câu 1. Qúa trình phân li các chất tan khi trong nước tạo thành các ion gọi là:
A. Sự điện li. B. Sự điện phân. C. Sự li tâm. D. Sự
ăn mòn.
Câu 2. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl B. CH3COOH C. H2O D. HF
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li?
A. HCl B. C6H6 C. CH4 D.
C2H5OH
Câu 4. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. CH3COOH ⇄ CH3COO− + H+ B. HCl → H+ + Cl−
C. H3PO4 → 3H+ + PO43− D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43−
Câu 5. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được ?
A. Ca(OH)2 B. CH3OH C. HCl D.
Al2(SO4)3
Câu 6. Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. HF. B. KCl. C. NaOH. D.
H2SO4.
Câu 7. Chất nào dưới đây thuộc loại chất điện li?
A. Glucose. B. Alcol etylic. C. KCl D.
Aceton.
Câu 8. Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là:
A. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH. B.H2S,H3PO4,CH3COOH,
Cu(OH)2.
C. Na2SO4, H2S, CaCO3, HgCl2. D. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.
Câu 9. Chất nào dưới đây không phải chất điện li?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D.
CuSO4.
Câu 10. Cho các chất sau: H2CO3, Al2(SO4)3, HNO3, glucozơ, C2H5OH, NaOH,
CH3COOH, Ba(OH)2, HF. số chất điện li mạnh là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11. Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. H2SO4 ⇄ H+ + HSO4- B. H2CO3 ⇄ H+ + HCO3-
C. H2SO3 ⇄ 2H+ + SO32- D. Na2S ⇄ 2Na+ + S2-
Câu 12. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl. B. CH3COOH. C. C6H12O6. D.
NaOH.
Câu 13. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
A. HCl. B. CH3COOH. C. Al(OH)3. D.
C6H12O6.
Câu 14. Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2
C. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
Câu 15. Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3,
C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3, H2S. Số chất thuộc loại chất điện
li là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10
Câu 16. Trong dung dịch acid acetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO− B. H+, CH3COO−, H2O
C. CH3COOH, H+, CH3COO−, H2O D. CH3COOH, CH3COO−, H+
Câu 17. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, những chất có khả năng nhận H+ là:
A. Acid B. Base C. Lưỡng tính D. Muối
Câu 18. Acid nào sau đây phân li hoàn toàn trong nước:
A. H3PO4 B. H2S C. H2SO4 D. HF
Câu 19. Acid nào sau đây không phân li hoàn toàn trong nước:
A. HCl B. HClO4 C. HNO3 D. H2CO3
Câu 20. Base nào sau đây phân li hoàn toàn trong nước:
A. KOH B. Cu(OH)2 C. NH3OH D. Fe(OH)3
Câu 21. Base nào sau đây không phân li hoàn toàn trong nước:
A. Ba(OH)2 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. Al(OH)3
Câu 22. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, chất nào sau đây là acid:
A. NH3 B. CH3COOH C. C2H5OH D. C6H12O6
Câu 23. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, ion nào sau đây không phải là acid:
A. Al3+ B. NH4+ C. H3O+ D. PO43-
Câu 24. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, ion nào sau đây là acid:
A. CH3COO- B. CO32- C. SO32- D. Al3+
Câu 25. Theo thuyết BrØnsted – Lowry về acid – base, chất nào sau đây là base:
A. CH3COOH B. HCl C. NH3 D. HF
Thông hiểu:
Câu 26. Nếu cho phenolphthalein vào nước cốt chanh thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Dung dịch sẽ chuyển sang màu hồng.
B. Dung dịch sẽ chuyển sang màu xanh dương.
C. Dung dịch sẽ chuyển từ màu đỏ sang màu vàng cam.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 27. Chọn ý sai trong các ý sau đây:
A. Trong dung dịch nước ở 25oC biểu thức [H+][OH-] = 10-14 luôn đúng.
B. Nước ở 25oC có pH bằng 7.
C. Trong điều kiện bình thường, nước không thể điện li.
D. pH là đại lượng liên hệ trực tiếp với H+
Câu 28. Để biết giá trị gần đúng của pH, có thể dùng:
A. Phenolphthalein B. Methyl da cam C. Qùy tím D. Giấy
chỉ thị pH
Câu 29. Một dung dịch chứa các ion: Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO3- (0,05 mol) và
SO42- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,050. B. 0,070. C. 0,030.D. 0,045.
Sử dụng hình ảnh dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 30-36.
Câu 30. Hình ảnh trên mô tả phương pháp nào trong hóa học:
A. Phương pháp đo pH B. Phương pháp chuẩn độ
C. Phương pháp tổng hợp hóa học D. Phương pháp định lượng
Câu 31. Dụng cụ A trên hình có tên là gì?
A. Erlen B. Pipette C. Burette D. Becher
Câu 32. Dự đoán chất chỉ thị được sử dụng là gì?
A. Phenolphthalein B. Methyl da cam
C. Xanh methylene D. Đỏ methyl
Câu 33. Bình tam giác trong hình trên không thể là dung dịch của chất nào sau đây?
A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. H2CO3
Câu 34. Mô tả nào sau đây là không đúng?
A. Dung dịch nằm trong burette có thể là dung dịch NaOH đã biết hoặc chưa biết
nồng độ.
B. Dung dịch HCl trong thí nghiệm trên có thể chưa xác định được nồng độ.
C. Khi dung dịch trong bình tam giác vừa chuyển sang màu hồng tức là lượng acid đã
được trung hòa hết và thừa 1 lượng nhỏ base.
D. Chỉ thị phenolphthalein phải được cho vào sau khi khóa burette đã mở.
Câu 35. Điểm tương đương trong thí nghiệm trên là:
A. Thời điểm cho phenophtalein vào trong bình tam giác.
B. Thời điểm dung dịch trong bình tam giác vừa chuyển sang màu hồng.
C. Thời điểm giọt dung dịch đầu tiên từ burette rơi xuống bình tam giác.
D. Thời điểm dung dịch trong burette được đổ đầy tới vạch số 0.
Câu 36. Nếu dùng methyl da cam thay cho phenolphthalein và thực hiện thí nghiệm
tương tự thì điểm tương đương trong trường hợp này là:
A. Thời điểm dung dịch chuyển từ màu đỏ sang màu vàng cam.
B. Thời điểm dung dịch chuyển từ màu hồng sang không màu.
C. Thời điểm dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
D. Thời điểm dung dịch chuyển từ màu đỏ sang màu xanh dương.
2. Câu hỏi tự luận
Vận dụng:
Câu 1. Viết phương trình điện li của các chất trong dung dịch sau: HCl, HNO 3, NaOH,
Ba(OH)2, NaCl, Al2(SO4)3.
Câu 2. Cẩm tú cầu là loài có hoa thay đổi màu sắc theo pH thổ nhưỡng như sau:
- pH = 7, hoa có màu trắng sữa.
- pH < 7, hoa có màu lam.
- pH > 7, hoa có màu hồng.
Muốn cẩm tú cầu có hoa màu hồng, ta phải làm gì?
Câu 3. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau
a) Dung dịch H2SO4 0,1M.
b) Dung dịch BaCl2 0,2M.
c) Dung dịch Ca(OH)2 0,1M.
Câu 4. Trộn 100 ml dung dịch NaCl 0,10M với 100ml dung dịch Na 2SO4 0,10M. Xác
định nồng độ các ion có mặt trong dung dịch.
Câu 5. Trộn 200 ml dung dịch chứa 12 gam MgSO4 với 300 ml dung dịch chứa 34,2 gam
Al2(SO4)3 thu được dung dịch X. Nồng độ ion SO42- trong X là (đáp án: 0,8M).
Câu 6. Dung dịch X gồm: 0,09 mol , 0,04 mol Na+, a mol Fe3+ và b mol . Khi cô cạn X
thu được 7,715 gam muối khan. Giá trị của a và b lần lượt là: (Đáp án:0,03 và 0,02).
Câu 7. A là dung dịch HNO3 0,01M; B là dung dịch H2SO4 0,005M. Trộn các thể tích
bằng nhau của A và B được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X? (Đáp án: PH=2)
Vận dụng cao:
Câu 1. Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl-, Br-.
- Nếu cho dung dịch này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa.
- Nếu cho dung dịch này tác dụng với AgNO 3 thì cần vừa đúng 200 ml dung dịch
AgNO3 2,5M và sau phản ứng thu được 85,1 g kết tủa.
a. Tính nồng độ ion trong dung dịch đầu? biết Vdd = 2 lít.
b. Cô cạn dung dịch ban đầu thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Hướng dẫn giải:
Phương trình ion: Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2↓
0,2 ← 0,2 mol
+ -
Ag + Cl → AgCl↓
Ag+ + Br- → AgBr↓
Gọi x, y lần lượt là mol của Cl-, Br-.
x + y = 0,5 (1)
143,5x + 188y = 85,1 (2)
Từ (1), (2) ⇒ x = 0,2, y = 0,3
a. [Mg2+] = 0,2/2 = 0,1 M; [Cl-] = 0,2/2 = 0,1 M; [Br-] = 0,3/0,2 = 0,15 M
b. m = 0,2.24 + 0,2.35,5 + 0,3.80 = 35,9 gam
Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch A có pH = 12.
a. Tính a
b. Pha loãng dung dịch A bao nhiêu lần để thu được pH = 11.
Hướng dẫn giải:
a. nH+ = 0,01 mol; nOH- = 0,1a mol
Ta có: H+ + OH- → H2O ( Sau phản ứng pH = 12 => dư base)
Ban đầu 0,01 0,1a
Phản ứng: 0,01 0,01
Sau phản ứng: 0 0,01 – 0,1a
(0,01-0,1a)/(0,1+0,1) = 0,01 → a= 0,08 lít
b. Số mol NaOH dư là 0,002 mol
Gọi x là thể tích nước thêm vào.
Dung dịch sau pha loãng có pH = 10 → 0,002/(0,2+x) = 0,001 → x = 1,8
Vậy cần phải pha loãng 10 lần.
Câu 3. Chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 a mol/l cần dùng hết 16,5
ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M. Tính giá trị của a.
Hướng dẫn giải:
∑nH+ = 0,02.0,1 + 0,02a
∑nOH- = 0,0165.0,1 + 0,0165.2.0,05 = 3,3.10 - 3 mol
Trung hòa dung dịch thì ∑nH+ = ∑nOH-
0,02.0,1 + 0,02a = 3,3.10 - 3 ⇒ a = 0,065 mol/l
Câu 4. Giải thích vì sao phèn nhôm (phèn chua) thường dùng để làm trong nước và làm chất
cầm màu trong công nghiệm nhuộm.
Hướng dẫn giải:
Phèn nhôm có công thức KAl(SO4)2.12H2O, trong nước bị phân li hoàn toàn như sau:
KAl(SO4)2.12H2O → K+ + Al3+ + 2SO42- + 12H2O
Ion Al3+ tác dụng với nước theo phương trình:
Al3+ + 3H2O ⇌ Al(OH)3 + 3H+
Al(OH)3 là dạng kết tủa keo, có khả năng hấp phụ các chất vì vậy có thể hấp phụ các chất
bẩn sau đó lắng xuống đáy giúp làm trong nước hoặc hấp phụ các chất nhuộm sau đó bám
vào sợi vải giúp cầm màu.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2 HÓA 11 (CTST)
Bài 1: ĐƠN CHẤT NITROGEN
1.Câu hỏi trắc nghiệm
Mức độ biết:
Câu 1. Khí nitrogen chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong thể tích không khí?
A. 76%. B. 77%. C. 78%. D. 79%.
Câu 2. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có chứa nitrogen?
A. Amino acid B. Chlorophyll C. Nucleic acid D.
Phenolphthalein
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen ?
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp.
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
C. Sản xuất nitric acid.
D. Sản xuất phân lân.
A. 36%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 4. Trong khí quyển nitrogen tồn tại chủ yếu ở dạng?
A. Đơn chất B. Hợp chất vô cơ C. Hợp chất hữu cơ D. Ion
Câu 5. Tính kém hoạt động của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thấp là do?
A. Đôi điện tử tự do còn lại trên nguyên tử N.
B. Nitrogen bị thụ động hóa ở nhiệt độ thấp.
C. Liên kết ba giữa hai nguyên tử N có năng lượng liên kết lớn.
D. Ở nhiệt độ thấp, nitrogen hóa lỏng nên không thể tham gia phản ứng hóa học.
Câu 6. NO3- là dạng tồn chủ yếu của nitrogen ở đâu?
A. Đất B. Cơ thể C. Khí quyển D. Quặng mỏ
Câu 7. Khi có sấm sét, nitrogen tác dụng với oxygen tạo ra?
A. NO2 B. HNO3. C. N2O. D. NO.
Câu 8. Nitrogen được sản xuất chủ yếu ở dạng?
A. Khí B. Lỏng C. Bột mịn D. Tinh thể
Câu 9. Ở -200oC, nitrogen tồn tại ở dạng nào?
A. Lỏng B. Khí C. Rắn D. Bán rắn
Câu 10. Khi có tia lửa điện hoặc ở nhiệt độ cao, nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen tạo
ra hợp chất X. Công thức của X là:
A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2O5.
Câu 11. Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ?
A. H2. B. O2. C. Mg. D. Al.
Câu 12. Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây?
A. N2, CO2 B. N2, O2 C. CO2, O2 D. O2, NH3
Câu 13. Khí không màu hóa nâu trong không khí là
A. N2O. B. NO. C. NH3. D. NO2.
Câu 14. Nitrogen là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để
sản xuất ammonia. Số oxy hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15. Người ta sản xuất khi nitrogen trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng phospho để đốt cháy hết oxygen không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Thông hiểu:
Câu 16. Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với khí N2 ở nhiệt độ thường.
A. Li B. Cs C. K D. Ca
Câu 17. Trong phản ứng nào sau đây, nitrogen thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 ⇋ 2NH3 B. N2 3N
C. N2 + O2 ⇋ 2NO D. N2 3N2
Câu 18. Khí N2 tác dụng với dãy chất nào sau đây:
A. Cl2 và O2 B. H2 và Cl2 C. H2 và CO2 D. H2 và O2
Câu 19. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí N2, người ta đun nóng
dung dịch muối X bão hòa. Muối X là:
A. NH4NO2 B. NaNO3 C. NH4Cl D. NH4NO3
Câu 20. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 tăng nếu:
A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 21. Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động là do
A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. Phân tử nitrogen có liên kết ba khá bền.
D. Phân tử nitrogen không phân cực.
Câu 22. Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao. Nitrogen tác dụng trực tiếp với oxygen tạo
ra hợp chất X. X tiếp tục tác dụng với oxygen trong không khí tạo thành hợp chất Y. Công
thức của X, Y lần lượt là:
A. N2O, NO. B. NO2, N2O5. C. NO, NO2. D. N2O5,
HNO3.
Câu 23. Để loại bỏ các khí HCl, Cl 2, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2 người ta sử dụng
lượng dư dung dịch
A. AgNO3. B. Ca(OH)2. C. H2SO4. D. CuCl2.
Câu 24. Nitrogen có số oxy hóa âm trong hợp chất với nguyên tố nào sau đây ?
A. H. B. O. C. Cl. D. F.
Câu 25. Vận dụng tính chất nào của khí nitrogen mà người ta ứng dụng nó để làm các hệ
thống chữa cháy?
A. Tính trơ B. Tính khử C. Tính oxy hóa D. Tính chất
khí
Câu 26. Trong cấu tạo của bình bảo quản mẫu vật bằng nitrogen lỏng thường có khoang
chân không với mục đích là:
A. Tạo môi trường trơ. B. Hạn chế vi khuẩn xâm nhập.
C. Tạo áp suất trong bình. D. Cách nhiệt với môi trường.
Câu 27. Chất diệp lục là hợp chất hữu cơ của nitrogen với tên gọi là:
A. Chloroform B. Dichloromethane C. Butaphosphane D. Chlorophyll
Câu 28. Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 giảm nếu:
A. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ.
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ.
Câu 29. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế N2 bằng cách đun hỗn hợp chất nào với
NH4Cl:
A. NaNO3 B. NaNO2 C. Mg3N2 D. HNO3
Câu 30. Nhiệt phân chất nào sau đây thu được khí nitrogen?
A. NH4NO3 B. NH4Cl C. NH4NO2 D. NH4NO3
Câu 31. Khí N2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Li B. H2 C. O2 D. NO2
Câu 32. Xúc tác cho phản ứng giữa nitrogen và hydrogen là?
A. Bột Cu B. Bột Zn C. Bột Fe D. Bột Al
Câu 33. Ở mức nhiệt độ nào, phản ứng giữa nitrogen và hydrogen không diễn ra?
A. 1000oC B. 3000oC C. 5000oC D. 10000oC
Câu 34. Nguồn cung cấp đạm cho đất là ion nào sau đây?
A. NO3- B. NO2- C. NH4+ D. N3-
Câu 35. Nitrogen lỏng có thể gây?
A. Bỏng lạnh B. Đóng băng C. Ăn mòn D. Xuất huyết
2. Câu hỏi tự luận
Vận dụng:
Câu 19. Thể tích N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 40 gam NH 4NO2 gần nhất với giá trị
là ?( đáp án: 15,5 lít)
Câu 17. Cho vào bình kín 0,2 mol N2 và 0,8 mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời
gian thấy tạo ra 0,3 mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là? (đáp án: 75%)
Câu 47. Cho vào bình kín 0,2 mol N2 và 0,5 mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời
gian thấy tạo ra 0,2 mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là? (đáp án: 60%)
Vận dụng cao:
Câu 1. Một bình kín có thể tích là 1 lít chứa 0,5 mol H 2 và 0,6 mol N2, ở nhiệt độ to. Khi ở
trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH 3 tạo thành. Tính hằng số cân bằng K C của phản ứng tổng
hợp NH3.
Hướng dẫn giải:
Trước phản ứng: [H2] = 0,5M, [N2] = 0,6M
Sau phản ứng: [NH3] = 0,2M
N2 + 3H2 ⇋ 2NH3
Trước phản ứng: 0,5M 0,6M 0
Phản ứng: 0,1M 0,3M 0,2M
Sau phản ứng: 0,4M 0,3M 0,2M
2
0,2
KC = 3 = 3,704
0 , 4. 0 ,3
Câu 2. Cho vào bình kín 0,4 mol N2 và 2 mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian
thấy tạo ra 0,6 mol NH3. Tính hiệu suất phản ứng được tổng hợp.
Hướng dẫn giải:
N2 + 3H2 ⇋ 2NH3
Trước phản ứng: 0,4 2 0
Phản ứng: 0,3 0,9 0,6
Sau phản ứng: 0,3 1,1 0,6
Nhn thy:0,4/1 < 2/3 Hiu sut tính theo N 2
H = 0,3/0,4.100% = 75%
Câu 3. Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỷ lệ thể tích 1:4, tạo phản ứng giữa N2 và H2 sinh ra
NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với khí A là 50/37. Tính hiệu suất
phản ứng. Đặt số mol ban đầu của N2 là 1 mol, vậy số mol H2 là 4 mol.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
M A .n A
mA = mB M .nA = MB.nB n
A B = = 0,74.5 = 3,7 mol.
MB
Đặt số mol N2 phản ứng là x mol, ta có:
nB = (1 – x) + (4 – 3x) + 2x = 3,7 x = 0,65 mol
H = 65%
Bài 4: AMMONIA VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT AMMONIUM
1.Câu hỏi trắc nghiệm
Mức độ biết:
Câu 1. Tính base của NH3 do:
A. Trên N còn cặp e tự do.
B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. NH3 tan được nhiều trong nước.
D. NH3 tác dụng với nước tạo NH4OH.
Câu 2. Các liên kết N-H trong phân tử ammonia là liên kết:
A. Cộng hóa trị phân cực. B. Cộng hóa trị không phân cực.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cho – nhận.
Câu 3. Độ tan của ammonia trong nước:
A. Không tan. B. Khó tan. C. Tan ít. D. Tan nhiều.
Câu 4. Ammonia là chất khi có màu gì?
A. Nâu đỏ. B. Xám nhạt. C. Không màu. D. Khói trắng.
Câu 5. Phân tử ammonia có thể tạo được liên kết hydrogen với:
A. Phân từ ammonia khác.
B. Phân tử nước.
C. Phân tử ammonia khác và với phân tử nước.
D. Không tạo được liên kết hydrogen.
Câu 6. Nhờ tạo được liên kết hydrogen với nước nên ammonia có tính chất nào sau đây?
A. Tính tan tốt trong nước.
B. Tính base yếu khi ở dạng dung dịch.
C. Tính khử khi tác dụng với một chất có tính oxi hóa.
D. Dễ bay hơi và có mùi khai, xốc.
Câu 7. Khi tan trong nước, ammonia:
A. Nhận 2 H+ của nước tạo thành ion NH52-
B. Phân ly thành ion H+ và NH2-
C. Nhận OH- của nước tạo thành ion NH3OH-
D. Nhận H+ của nước tạo thành ion NH4+
Câu 8. Phương trình phân ly của NH3 trong nước nào sau đây là đúng:
A. NH3(aq) + H2O(l) ⇋ NH3OH-(aq) + H+(aq)
B. NH3(aq) + H2O(l) ⇋ NH2-(aq) + H3O+(aq)
C. NH3(aq) + H2O(l) ⇋ NH4+(aq) + OH-(aq)
D. NH3(aq) + H2O(l) ⇋ NH4OH(l)
Câu 9. Phản ứng nào sau đây chứng minh ammonia có tính base?
A. 4NH3(g) + 5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g)
B. 4NO2(g) + 2H2O(l) + O2(g) → 4HNO3(aq)
C. N2(g) + 3H2(g) ⇋ 2NH3(g)
D. NH3(aq) + HCl(aq) → NH4Cl(aq)
Câu 10. Khói trắng trong hình ảnh dưới đây là hợp chất nào?
Câu 2. Nêu một số ứng dụng của ammonia và các muối ammonium.
Câu 3. Giải thích vì sao NH3 tan tốt trong nước.
Câu 4. Ông bà ta có câu: “Không có lửa làm sao có khói”. Tuy nhiên trong hóa học vẫn
có khi không có lửa vẫn có khói xuất hiện. Hãy mô tả một thí nghiệm chứng minh không
có lửa vẫn có thể có khói.
Vận dụng cao:
Câu 5. Ammonia được coi là độc tố đối với cá ở nồng độ rất nhỏ 0,01 mg/l, từ 0,2 – 0,5
mg/l đã gây độc cấp tính. Ammonia là một hợp phần thường thấy của các loại thuốc tẩy
rửa kính, nồng độ của nó thường khá cao. Đối với các mẫu ammonia loãng, có thể xác
định hàm lượng ammnia trong thuốc tẩy kính bằng cách chuẩn độ bằng acid mạnh.
Lấy một mẫu nước (100ml) chuẩn độ bằng dung dịch HCl 0,02M với chỉ thị bromcresol
lục, mỗi lần 20 ml, kết quả trung bình cho ta VHCl = 42,11 ml.
Tính hàm lượng của ammonia trong thuốc tẩy kính. Xác định xem nước đó có thể dùng
trong sinh hoạt được không? Biết tiêu chuẩn cho phép của NH3 trong nước là 0,5mg/l.
Câu 6. Tại sao trước khi hàn người ta lại rắc một ít bột muối ammonium chloride lên bề
mặt kim loại rồi nung nóng?
Câu 7. Dựa vào hình ảnh bên dưới, hãy mô tả quá trình tổng hợp ammonia theo quy
trình Haber (Haber – Bosch).
Câu 8. Từ 34 tấn NH3 sản xuất được 160 tấn dung dịch HNO 3 63%. Tính hiệu suất của
phản ứng điều chế HNO3.
Câu 9. Cho 0,448 lít khí NH3 đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất
rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Tính phần trăm khối lượng của Cu trong X.
Câu 10. Hãy giải thích vì sao vụ nổ kho hóa chất có chứa ammonium nitrate ở cảng
Beinut, Lebanon lại có khói màu đỏ nâu.
Bài 5: MỘT SỐ HỢP CHẤT VỚI OXYGEN CỦA NITROGEN
1.Câu hỏi trắc nghiệm
Mức độ biết:
Câu 1. Ở nhiệt độ cao khoảng 3000oC nitrogen trong không khí tạo thành hợp chất nào sau
đây?
A. NO. B. N2O. C. NH3. D. NO2.
Câu 2. Ở điều kiện thường khí NO kết hợp với O2 tạo thành chất khí có màu:
A. Tím xanh. B. Vàng. C. Nâu đỏ. D. Đỏ cam.
Câu 3. Mưa acid là hiện tượng nước mưa có độ pH:
A. < 7. B. < 5,6. C. > 5,6. D. > 7.
Câu 4. Mưa acid được tạo ra chủ yếu do oxy hóa khí:
A. SO2 và NOx. B. CO2, NOx. C. SO2, CO2. D. SO2, CO.
Câu 5. Nguyên nhân gây mưa acid có thể là:
A. Núi lửa hoạt động.
B. Hoạt động của con người đốt cháy các nguyên liệu hóa thạch.
C. Cháy rừng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6. Ý nào sau đây là sai khi nói về mưa acid?
A. Chứa acid H2SO4 và HNO3.
B. Là hiện tượng tự nhiên, không phải do tác động của con người.
C. Do các khí thải từ hoạt động của núi lửa, cháy rừng,…
D. Gây hại cho con người và sinh vật.
Câu 7. Phân tử HNO3 có cấu tạo như sau:
Câu 14. Ý nào sau đây đúng khi nói về nitric acid?
A. Dung dịch acid tinh khiết có màu vàng nâu.
B. Là một acid yếu.
C. Có khả năng ăn mòn kim loại kể cả Au, Pt.
D. Bốc khói mạnh trong không khí ẩm .
Câu 15. Khí nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn tới mưa acid?
A. NO2. B. NO. C. H2S. D. NH3.
Câu 16. Đâu không phải là tác hại của mưa acid
A. Gây bão sấm sét. B. Làm giảm pH môi trường đất và
nước.
C. Gây ăn mòn các công trình. D. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Câu 17. Chất khí nào sau đây hóa nâu trong không khí?
A. NO2. B. N2. C. NO. D. NH3.
Câu 18. Chọn ý đúng khi nói về nitric acid
A. Là chất lỏng màu vàng nhạt. B. Bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
C. Nhiệt độ sôi cao hơn nước cất. D. Ít tan trong nước ở nhiệt độ thường
Thông hiểu:
Câu 2. Nêu một số ứng dụng của SO 2 và tác các hại của SO 2 đối với môi trường và cơ
thể.
Câu 3. Dẫn V lít (đkc) khí SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được 12 gam muối
KHSO3. Tính giá trị của V.
Vận dụng cao:
Câu 4. Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng
từng muối tạo thành sau phản ứng.
Câu 5. Hấp thụ V lít SO2 (đkc) vào 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 21,7g kết
tủa. Tính V.
Câu 6. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 vào 8 lít Ca(OH)2 ta thu được 12 gam kết tủa A. Tính
nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2.
Bài 7: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE
1.Câu hỏi trắc nghiệm
Mức độ biết:
Câu 1. Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây?
A. Cu và Cu(OH)2. B. Fe và Fe(OH)3. C. C và CO2. D. S và H2S.
Câu 2. H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất
nào dưới đây?
A. Oxi hóa mạnh. B. Háo nước.
C. Acid mạnh. D. Khử mạnh.
Câu 3. Công thức của oleum là:
A. H2SO4.SO3. B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3. D. H2SO4.nSO2.
Câu 4. Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là?
A. Rót nước vào acid, khuấy đều.
B. Rót từ từ nước vào acid, khuấy đều.
C. Rót từ từ acid vào nước, khuấy đều.
D. Rót nhanh acid vào nước, khuấy đều.
Câu 5. Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Al và Zn. B. Al và Fe. C. Fe và Cu. D. Fe và Mg.
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al B. Mg C. Na D. Cu
Câu 7. Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al, Mg, Cu B. Fe, Mg, Ag C. Al, Fe, Mg D. Al, Fe, Cu
Câu 8. Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với
dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Al, Fe, Au, Mg B. Zn, Pt, Au, Mg
C. Al, Fe, Zn, Mg D. Al, Fe, Au, Pt
Câu 9. Nhận xét nào sau đây đúng về tính tan của sulfuric acid trong nước:
A. Khó tan trong nước, tan nhiều trong ethanol.
B. Khó tan trong nước và ethanol, tan nhiều trong benzene.
C. Tan tốt trong nước, khi tan tỏa nhiệt mạnh.
D. Tan vô hạn trong nước, ethanol và cả benzene.
Câu 10. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Khi bỏng do sulfuric acid, có thể dùng kem đánh răng bôi lên vết bỏng.
B. Tính acid của sulfuric acid loãng là tính acid yếu.
C. Sulfuric acid đặc, nóng có tính oxi hóa mạnh.
D. Sulfuric acid là chất lỏng sánh, màu vàng nhạt.
Câu 11. Muối sulfate nào sau đây được ứng dụng trong chất cản quang?
A. CaSO4. B. BaSO4. C. MgSO4. D. CuSO4.
Câu 12. Ứng dụng nào sau đây là của MgSO4?
A. Sử dụng trong thực phẩm như làm đặc đậu phụ.
B. Sử dụng làm vật liệu xây dựng, đúc tượng.
C. Ứng dụng trong sản xuất các loại giấy trắng chất lượng cao.
D. Dùng làm chất hút mồ hôi cho các vận động viên.
Câu 13. Các khí sinh ra khi cho saccharose vào dung dịch H2SO4 đặc, dư là:
A. H2S và CO2. B. H2S và SO2.
C. SO3 và CO2. D. SO2 và CO2
Câu 14. Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag. B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu. D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 15. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 16. Khi cho Fe vào các acid sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 đặc, nguội. D. H2SO4
loãng.
Thông hiểu:
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít
H2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 2,479. B. 3,7185. C. 1,2395. D. 4,958.
Câu 18. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2FeO + 4H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
B. Fe2O3 + 4H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
C. FeO + H2SO4loãng → FeSO4 + H2O.
D. Fe2O3 + 3H2SO4loãng → Fe2(SO4)3 + 3H2O.
Câu 19. Sulfuric acid đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào sau đây
có thể được làm khô nhờ sulfuric acid đặc?
A. Khí CO2. B. Khí H2S. C. Khí NH3. D. Khí SO3.
Câu 20. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm khí thu được là:
A. CO2 và SO2. B. SO3 và CO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 21. Để nhận ra sự có mặt của ion sulfate trong dung dịch, người ta thường dùng
A. Quỳ tím. B. Dung dịch muối Mg2+.
C. Dung dịch chứa ion Ba2+. D. Thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2.
Câu 22 Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na2CO 3 số chất vừa tác dụng với
dung dịch H2SO4 loãng, vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 23 Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Sau
phản ứng thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là:
A. 2,479 lít. B. 3,7185 lít. C. 4,968 lít. D. 7,437 lít.
Câu 24. Trường hợp nào tác dụng với H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng đều cho sản phẩm
giống nhau?
A. Fe. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 25. Cho phương trình hóa học:
aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + e H2O
Tỉ lệ a:b là
A. 1:1 B. 2:3 C. 1:3 D. 1:2
Câu 26. Hòa tan 12,8 gam Cu trong acid H 2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO 2 thu được
là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 27. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 +SO2 + 2H2O
B. Fe + S to → FeS
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2
D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2
Câu 28. Đối với H2SO4 đặc, nóng, có thể xảy ra các phản ứng sau:
(a) H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) 3H2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
(c) 4H2SO4 +2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, khi dung dịch H 2SO4 là dung dịch loãng thì phản ứng vẫn xảy ra
và phương trình hóa học không thay đổi.
A. (a) B. (c) C. (b) D. (d)
Câu 29. Cho các chất: KBr, S, SiO 2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất đã cho,
số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch acid H2SO4 đặc, nóng là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là:
A. Fe, Fe2O3 B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3 D. FeO, Fe3O4
2.Câu hỏi tự luận
Vận dụng:
Câu 1. Trình bày cách pha loãng sulfuric acid trong nước.
Câu 2. Viết 3 ví dụ chứng minh tính acid của dung dịch sulfuric acid loãng và 3 ví dụ
chứng minh tính oxi hóa của sulfuric acid đặc, nóng.
Câu 3. Nêu cách xử lý đúng khi bị bỏng do sulfuric acid.
Vận dụng cao:
Câu 4. Trình bày những gì em biết về muối calcium sulfate.
Câu 5. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 150ml dung dich H 2SO4 1M. Hỏi sau khi
phản ứng kết thúc khối lượng muối thu được là bao nhiêu?
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào lượng dư dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 4,958 lít H2 (đkc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong
hỗn hợp đầu là bao nhiêu?